Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2, kì I - Tuần 2, 3

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2, kì I - Tuần 2, 3

Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011

(Dạy bài thứ 3/30/9/2011)

Tiết 1 Thể dục

Bài 3: DÀN HÀNG NGANG ,DỒN HÀNG

TRÒ CHƠI : "QUA ĐƯỜNG LỘI "

I/ Mục đích:

 - Biết cách tập hợp hàng dọc,HS, đứng vào hàng dọc đúng vị trí(thấp trên - cao dưới) ; biết dóng thẳng hàng dọc.

 - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm).

 - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.

II/ chuẩn bị:

- Trên sân trường

-1 còi và kẻ sân

 

doc 49 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2, kì I - Tuần 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
(Dạy bài thứ 3/30/9/2011)
Tiết 1 Thể dục
Bài 3: Dàn hàng ngang ,dồn hàng
Trò chơi : "qua đường lội "
I/ Mục đích:
 - Biết cách tập hợp hàng dọc,HS, đứng vào hàng dọc đúng vị trí(thấp trên - cao dưới) ; biết dóng thẳng hàng dọc.
 - Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm).
 - Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II/ chuẩn bị: 
- Trên sân trường 
-1 còi và kẻ sân 
III/ Nội dung phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1.Phần mở đầu 
- Lớp trưởng tập hợp lớp
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số 
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 
- Luyện cách chào báo cáo, chúc GV khi bắt đầu giờ học
-Khởi động
- Giậm chân tại chỗ 
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc 
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
2.Phần cơ bản
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại 
-Dàn hàng ngang, dồn hàng 
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Trò chơi
“Qua đường lội”
3/ Phần kết thúc 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Trò chơi. "Có chúng em "
Hệ thống giao bài tập về nhà 
5-7p
2-3 lần
6-10 lần
18-22p
1-2 lần
2-3 lần
1 lần
6p
* * * * *
* * * * * 
- GV điều khiển lớp.
- Lớp trưởng báo cáo.
Giáo viên điều khiển. 
Lần 1: GV điều khiển. 
Lần 2: Cán sự lớp.
- Tập theo tổ cán sự tổ điều khiển. 
- GV nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
-HS tham gia chơi.
-HS lắng nghe.
Tiết 2: 	Toán
Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆU
 I. Mục tiờu:
 -Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
 -Biết thực hiện phộp trừ cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
 -Biết giải toỏn bằng một phộp trừ.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Viết bảng lớp BT 1.
 II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
2.2. Giới thiệu Số bị trừ- Số trừ - Hiệu
- GV viết phộp trừ: 48 –16 = 32
- Gọi HS đọc phộp trừ. 
- GV chỉ vào từng số nờu tờn gọi và viết bảng.
 48 - 16 = 32
 Số bị trừ Số trừ Hiệu
 - GV viết phộp trừ theo cột dọc (nờu cỏch đặc tớnh)
 48 là số bị trừ
 - 16 là số trừ 
 32 hiệu 
 - GV nờu VD: 75 - 43 và gọi HS nờu tờn gọi thớch hợp.
 - Chỳ ý: 48- 16 cũng gọi là hiệu
3. Luyện tập
Bài 1/9: Viết số thớch hợp vào ụ trống theo mẫu 
- GV nhận xột
Bài 2/9: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu theo mẫu 
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài.
 - GV nhận xột , ghi điểm.
Bài 3/9:
- GV phõn tớch đề
- Hướng dẫn HS làm 
- Nhận xột, ghi điểm.
4. Củng cố - dặn dũ:
- HS nờu tờn gọi thành phần kết quả của phộp trừ .48 – 26 =22
- GV nhận xột tiết học .
- Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài: “Luyện tập”
- 20 dm – 10 dm =
 19 dm - 7 dm =
- Nờu thành phần tờn gọi của phộp cộng 11 + 6 = 17
- HS đọc
- HS nờu tờn gọi thành phần và kết quả của phộp trừ
- HS nờu 
- HS nờu yờu cầu
- HS tự làm bài, nối tiếp nhau nờu kết quả
SBT
19
90
87
59
72
34
ST
 6
30
25
50
0
34
Hiệu
13
60
62
 9
72
0
- 2HS lờn bảng làm:
b/ 38 c/ 67
 - 12 - 33
 26 34
- HS đọc đề toỏn
- 1 HS làm bài ,lớp làm vào vở.
Giải :
Sợi dõy cũn lại là:
8-3=5(dm)
Đỏp số : 5 dm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3:	 Chớnh tả:(Tập chộp)
Tiết 3: PHẦN THƯỞNG
 I. Muc đớch, yờu cầu:
 - Chộp lại chớnh xỏc đoạn túm tắt nội dung bài “ Phần thưởng”.
 - Bài viết khụng mắc quỏ 5 lỗi chớnh tả..
 - Làm được BT3, BT4, BT2a.
 II. Đồ dựng dạy học: 
 - GV: Bảng phụ chộp nội dung đoạn văn.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: nàng tiờn, làng xúm 
GV nhận xột, ghi điểm. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài.
2. Hướng dẫn tập chộp: 
a. Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV treo bảng phụ chộp sẵn đoạn văn.
- GV đọc mẫu lần 1 
- Cuối năm học Na được nhận gỡ?
- Vỡ sao Na được nhận phần thưởng?
- Đoạn viết này cú mấy cõu?
- Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ?
- Yờu cầu HS viết từ khú
- GV nhận xột, sửa sai 
b. HS viết bài:
 - GV đọc lần 2
c. Chấm, chữa bài: 
GV thu 7 -8 bài chấm và sửa lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống s hay x ? 
 Thảo luận theo cặp đụi
 HS làm vào vở 
GV nhận xột sửa sai 
Bài 3: Viết vào vở những chữ cỏi cũn thiếu trong bảng sau
GV nhận xột sửa sai
Bài 4: Học thuộc lũng bảng chữ cỏi vừa viết 
- GV nhận xột, ghi điểm. 
4. Củng cố – dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về luyện viết, sửa lỗi. Chuẩn bị trước bài: “Làm việc thật là vui” 
- 2 HS lờn bảng viết, HS cũn lại viết bảng con.
- 2 HS đọc
- Phần thưởng.
- Vỡ Na là một cụ bộ tốt bụng.
- HS trả lời
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con 
- HS nhỡn bảng viết bài 
- HS đổi vở, soỏt lỗi 
- HS nờu yờu cầu 
- 1HS lờn bảng làm
Xoa đầu, ngoài sõn,chim sõu,xõu cỏ
- HS nờu yờu cầu 
- 1 HS lờn bảng làm – HS cũn lại làm vào vở
p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
- HS đọc yờu cầu
- Cỏ nhõn đọc bài đó thuộc.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4:	Kể chuyện
Tiết 2: PHẦN THƯỞNG
I. Mục đớch, yờu cầu:
 -Dựa vào tranh minh họa và gợi ý, để kể lại từng đoạn của cõu chuyện.Bài tập 1,2,3 II. Đồ dựng dạy học: 
 - GV: Tranh minh họa SGK 
 - HS: SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ: 
- Chuyện:Cú cụng mài sắt , cú ngày nờn kim. - GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Trực tiếp và ghi đề
2. Hướng dẫn kể chuyện:
 - GV đọc yờu cầu 
a. Kể từng đoạn theo tranh:
- GV nờu yờu cầu. 
- Cho HS quan sỏt tranh.
- GV kể mẫu 1 đoạn. 
- Cho HS kể trong nhúm.
- Kể trước lớp. 
- GV nhận xột. 
3.Củng cố – Dặn dũ:
- Ta cần học ở bạn Na điều gỡ?
- Giỏo dục HS 
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
- 3 HS tiếp nối kể 3 đoạn.
HS theo dừi
- Cỏc nhúm quan sỏt tranh
- HS theo dừi 
- Cỏ nhõn trong nhúm kể 
- Đại diện nhúm kể 
- Tốt bụng, luụn luụn giỳp đỡ mọi người. 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: Mĩ thuật 
Tiết 2: XEM TRANH THIẾU NHI
I. Mục đớch:
 - Biết mụ tả cỏc hỡnh ảnh, cỏc hoạt động và màu sắc trờn tranh.
 - Bước đầu cú cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.
 - HS khỏ giỏi: mụ tả được cỏc hỡnh ảnh, cỏc hoạt động và màu sắc trờn tranh, cú cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.
III. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh in trong vở tập vẽ
 - Sưu tập tranh của thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi thế giới.
III. Các hoạt động dạy học: 
Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập môn mĩ thuật
Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Xem tranh
- GV giới thiệu tranh đôi bạn 
- Trong tranh vẽ những gì?
- Hai bạn trong tranh đang làm gì?
- Em kể những màu được sử dụng trong tranh?
- Em có thích bức tranh này không?
- Hoạt động 2: Nhận xét - đánh giá
 GV nhận xét
+ Thái độ học tập của lớp
+ Khen một số HS có ý thức phát biểu 
dặn dò 
+ Sưu tầm tranh tập nhận xét về nội dung cách vẽ tranh.
+ Quan sát hình dáng, màu sắc lá cây trong thiên nhiên.
- HS chuẩn bị đồ dựng.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Vẽ đôi bạn và cảnh vật..... 
- Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách
- màu sắc trong tranh có màu đậm, màu nhạt như: cỏ, cây màu xanh, áo mũ màu vàng, da cam.
- HS nêu
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SÁNG: Thứ ba ngày 30 thỏng 8 năm 2011
(dạy bài thứ 4 ngày 31/8)
Tiết 1: Âm nhạc 
 Tiết 2: HỌC BÀI HÁT:THẬT LÀ HAY
I. Mục tiờu: 
 -Hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca.
 -Biết hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo bài hỏt.
II. Chuẩn bị:
 - GV: - Hỏt thuộc, đỳng nhạc, đỳng lời bài hỏt.
 -Thanh phỏch.
 - HS: Thanh phỏch
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS hỏt 1 số bài hỏt lớp 1.
- GV Nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Dạy lời bài hỏt: Thật là hay.
- GV viết lờn bảng.
- Giới thiệu bài hỏt: GV treo tranh vẽ lờn bảng và giới thiệu bài.
- Cho HS nghe hỏt (2 lần)
- Chia cõu hỏt.
* Tập đọc lời ca: GV đọc mẫu từng cõu theo õm hỡnh tiết tấu lời ca.
* Dạy hỏt từng cõu:
- GV hỏt mỗi cõu 3 lần sau đú yờu cầu 
- Khi đọc được 2 cõu, cho HS hỏt nối lại với nhau.
- Cho HS đứng tại chỗ hỏt đầy đủ cả bài.
- Chỉ định từng tổ hỏt cả bài.
-Hướng dẫn trỡnh bày bài hỏt hoàn chỉnh.
Hoạt động 2: Hỏt kết hợp gừ đệm và động tỏc minh hoạ.
- Hỏt và gừ đệm theo phỏch, làm mẫu cả bài 1 lần.
- Chỉ định từng tổ thi trỡnh bày và gừ đệm theo phỏch.
- Nhận xột đỏnh giỏ
- GV chỉ tổ thi trỡnh bày và gừ theo tiết tấu
3. Củng cố - dặn dũ:
- Mở băng.HS nghe và hỏt theo lời
- Về nhà hỏt thờm cho thuộc.
- HS hỏt trước lớp.
- HS cả lớp nhận xột tuyờn dương.
- HS Theo dừi và lắng nghe
- HS Đọc đồng thanh.
- HS hỏt.
- HS nghe, sau đú hỏt.
- H: Chỳ ý cõu cú trường độ khú khi hỏt phỏt õm rừ ràng, khụng ờ a, giọng hỏt ờm, nhẹ.
- H: T ... Hoạt động 3: Thảo luận
Làm gì để cơ được rắn chắc.
- HS thảo luận.
- Chúng ta nên làm gì để cơ được rắn chắc.
- Tập TDTT
- Vận động hàng ngày.
- Lao động vừa sức.
- Ăn uống đầy đủ.
*Kết luận: Hàng ngày chúng ta nên ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức năng tập luyện để cơ được rắn chắc.
IV. Củng cố, dặn dò
- Về nhà năng tập thể dục.
- Ôn bài.
- HS lắng nghe.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Toán
Tiết 15: 9 cộng với một số: 9+5
I. Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với 1 số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29+5 và 49 + 25.
III. Hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS thực hiện: 24 + 4
- GV nhận xét, ghi điểm.
1. Giới thiệu phép cộng 9+5:
 - HS thực hiện BC + BL.
- GV nêu bài toán: Có 9 QT thêm 5 QT nữa. Gộp lại được bao nhiêu que tính?
- HS thao tác trên QT tại chỗ.
- Có 14 QT (9 + 5 = 14)
- Em đếm được 14 QT
- Em làm thế nào để tính được số que tính?
- Em lấy 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính; 10 que tính thêm 4 que tính được 14 que tính.
Bước 1: Có 9QT
 Thêm 5QT
+ Gài 9 que lên bảng, viết 9 vào cột đ/v.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
9 + 5 =
Bước 2: Thực hiện trên QT
- HS quan sát.
- Gộp 9 QT ở hàng trên với 1 QT ở hàng dưới được 10QT – bó lại 1 chục.
- 1 chục QT gộp với 4 QT - được 14 QT (10 + 4 là 14).
- Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1 vào cột chục.
- Vậy 9 + 5 = 14
*Chú ý: HS tự nhận biết (thông qua các thao tác bằng que tính).
- 9 + 5 = 9 + 1 + 4
 = 10 + 4
 = 14
- 9+5 = 14
 9+1 = 10 ; 10 + 4 = 14.
Bước 3: Đặt tính rồi tính
9
+5
14
 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 thẳng cột với 9 và 5; viết 1 vào cột chục.
2. Hướng dẫn học sinhtự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số.
9 + 2 = 11 9 + 4 = 13 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17
9 + 3 = 12 9 + 5 = 14 9 + 7 = 16 9 + 9 = 18
3. Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng
- Củng cố tính chất giao hoán
- Nêu kết quả của từng phép tính.
- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
9 + 3 = 12 9 + 6 = 15
3 + 9 = 12 6 + 9 = 15
Bài 2: Tính:
- HS nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý cách đặt tính.
9 9 9 7 5
- GV nhận xét kết quả.
 +2 +8 +9 +9 +9
 11 17 18 16 14
Bài 4:
- HS đọc bài toán.
- Bài tập cho biết gì ?
Tóm tắt:
- Bài tập hỏi gì ?
- Hướng dẫn cách tóm tắt và giải bài toán
Có : 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có: ... cây táo.?
Bài giải:
Trong vườn có tất cả là:
9 + 6 = 15 cây táo
3. Củng cố, dặn dò:
ĐS: 15 cây táo
- Về nhà học thuộc bảng cộng 9
- HS lắng nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết3: Chính tả (Nghe viết): 
Tiết 6: Gọi bạn
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ.
- Làm được bài tập 2; BT 3 a / b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài chính tả.
- Bảng nam châm viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết: Nghe ngóng, nghỉ ngơi.
- 2 em lên bảng.
- Lớp viết bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC bài
2. Hướng dẫn nghe - viết.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài viết
- 1, 2 HS đọc lại
- Bê vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
- Trời hạn hán, suối cạn khô hết nước, cỏ cây khô héo.
- Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì?
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn.
- Bài đã có những chữ nào viết hoa? Vì sao?
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dòng thơ đầu câu. Viết hoa tên riêng...
- Viết từ khó
- Cả lớp viết bảng con
- GV đọc
- Suối cạn, lang thang
- HS nghe giáo viên đọc.
- Ghi tên bài ở giữa
- Nêu cách trình bày bài
- Chữ đầu mỗi dòng cách...
- GV nhắc HS tư thế ngồi
- Đọc cho học sinh viết bài 
- HS viết bài.
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- HS sSoát lỗi, đổi, chéo bài n/x.
*Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- 1 em đọc yêu cầu. 2 em lên bảng.
- HS làm bài vào bảng con.
-s1, 2 em đọc quy tắc chính tả ng/ngh.
a. nghiêng ngả, nghi ngờ.
b. nghe ngóng, ngon ngọt.
Bài 3: (lựa chọn).
- HS làm bài tập vào vở.
- Trò chuyện, che chở.
- Trắng tinh, chăm chỉ.
4. Củng cố dặn dò.
- Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong vở BTTV.
- Nhận xét giờ học.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Tập làm văn 
Tiết 3: sắp xếp câu trong bài. lập danh sách học sinh.
I. Mục đích yêu cầu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.
 - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT 2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT1, SKG.
- Bút dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3.
III. Hạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên nhận xét bài viết của HS.
- 3, 4 em đọc bản tự thuật đã viết ở tiết 2.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC giờ học.
- HS lắng nghe.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ: Gọi bạn đã học.
- HS quan sát tranh
- HS chữa bài: Xếp tranh theo TT 1-4 - 3 - 2
- Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng kể lại câu chuyện 
- Hướng dẫn HS xếp theo TT tranh
- Kể lại từng đoạn theo tranh.
- HS giỏi kể trước.
- Kể trong nhóm 
- Kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh)
- Thi kể trước lớp 
- Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 1 tranh)
- GV khen HS kể tốt
Bài 2: Miệng
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn đọc kĩ câu văn suy nghĩ, sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ tự
- HS làm việc độc lập
- Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c
Bài 3: Viết vở.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi nhóm 6 em.
- HS làm việc theo nhóm.
- GV chia lớp thành 5 nhóm.
- Mỗi nhóm 6 em.
- GV phát giấy khổ to.
- HS làm việc theo nhóm.
- GV nhận xét cho điểm
- Dán bài làm trước bảng lớp.
HS làm bài vào vở.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét, tiết học.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Thủ công
Tiết 3: Gấp máy bay phản lực 
I Mục tiêu
	- HS biết cách gấp máy bay phản lực
	- Gấp được máy bay phản lực.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
	- HS hứng thú gấp hình
II Đồ dùng dạy học
GV : Mẫu gấp máy bay phản lực bằng giấy
 Mẫu gấp tên lửa bài 1
 Quy trình gấp máy bay phản lực
HS : Giấy thủ công, giấy nháp, bút màu
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
a. HĐ 1: HD HS quan sát
- Giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực
- So sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa của bài 1 
b. HĐ 2: HD mẫu
Bước 1:
- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
- Gấp giống như gấp tên lửa được H1, H2
- Gấp toàn bộ phần trên gấp xuống theo đường dấu gấp ở H2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa, được H3
- Gấp theo đường dấu gấp ở H3, sao cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa được H4
- Gấp theo đường dấu gấp H4 sao cho đỉnh A ngược lên trên đẻ giữ chặt 2 nếp gấp lên được H5
- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở H5 sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa được máy bay phản lực H7
HD sử dụng : như cách phóng tên lửa
+ GV gọi 1, 2 HS lên bảng thực hiện lại
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giấy giờ sau gấp tiếp
- Giấy thủ công, giấy nháp
- HS quan sát hính dáng, các phần của máy bay
- HS so sánh
- HS gấp theo quy trình
- HS thực hiện 
- HS theo dõi, gấp bằng giấy nháp
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................\
Tiết 5:	 hoạt động cuối tuần 
Nhận xét tuần 3.
I.Mục tiêu:
	1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua
2. Đề ra phương hướng tuần tới
II. lên lớp:
1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua
* Học tập: 
- Các em có ý thức chuẩn bị bài
- Một số em hăng hái phát biểu, xây dựng bài
- Trong giờ chú ý nghe giảng, song bên cạnh đó có một số em còn hay mất trật tự
- Giờ truy bài tương đối tốt, giờ truy bài buổi chiền còn một số em làm việc riêng
* Nền nếp:
- Ra vào lớp đúng giờ, không còn tình trạng học sinh đi học muộn
* Thể dục:
- Ra xếp hàng tập thể dục nhanh nhẹn, tập đúng động tác.
*Vệ sinh:
- Vệ sinh cá nhân vào tập thể tương đối sạch sẽ.
2. Kế hoạch tuần tới.
- Đi học đầy đủ, duy trì tốt tỷ lệ chuyên cần.
- Học và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
- Đi học đúng giờ, không có hiện tượng học sinh đi học muộn.
- Tham gia các hoạt động văn nghệ sôi nổi.
- ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2+3-L2.doc