Tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản học kì II môn Tiếng Việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Lương

pdf 37 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 21/04/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản học kì II môn Tiếng Việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Phú Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 PHÚ LƯƠNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
 (HỌC KÌ II) 
 Phần I: TỔNG HỢP KIẾN THỨC 
 Giúp các em ôn tập nắm chắc kiến thức cơ bản môn Tiếng Việt. 
- Luyện từ và câu: Gíup các em hệ thống hóa và mở rộng vốn từ về học 
tâp, họ hàng, đồ dùng và công việc trong nhà, từ ngữ về tình cảm, từ ngữ 
về các mùa, từ ngữ chỉ thời tiết, từ ngữ về chim chóc, mở rộng vốn từ 
ngày, tháng,năm, từ ngữ về song biển, 
+ Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo các mẫu câu ai là gì? Ai làm gì?, 
Ai thế nào?, Câu hỏi khi nào?, ở đâu? Ai thế nào? Vì sao? Dấu chấm, dấu 
phẩy 
- Chính tả: Làm đúng các bài tập phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã, iết/iếc, 
tr/ch, uôt/uôc, ng/ngh, r/d/gi, iu/uy,iê/yê, uc/ut, ưc/ưt, in/inh 
- Tập làm văn: Biết viết một đoạn văn ngắn nói về gia đình, về mùa hè, về 
anh chị em trong gia đình, đáp lời khẳng định, viết nội quy, đáp lời phủ 
định, quan sát tranh trả lời câu hỏi, kể về Bác Hồ. 
PHẦN II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
Câu 1. Điền d hoặc r, gi vào chỗ trống: 
a) 
Ao trường đang nở hoa sen 
Bờ tre vẫn chú ế mèn vuốt âu. 
b) 
Chiều hè tung cánh bay 
Nghiêng mình theo cơn ó 
Bé ữ chặt đâu ây 
Buông tay bay đi mất. 
Câu 2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ: 
a) cơm ., giỏi , cây , sơn, lạc , cánh. (dang, giang, rang) 
b) bán, bàn , con , cầu ., . việc, tiếng . (dao, giao, rao) 
Câu 3. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm: 
quyển vơ, vơ bát, gia vờ, gia gạo, bai ngô, bai hoải, mơ cửa, thịt mơ. 
Câu 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ: 
a) thước , hở, vở, lá, kín , lạ. (kẻ, kẽ) 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương b) ban, tố, mưa , . ngọc, biển, đảm. (bảo, bão) 
Câu 5. Tìm các từ ngữ nói về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ trong các từ 
ngữ sau: 
tháo vát, khéo tay, bất khuất, yêu nước, thương dân, sáng suốt, giản dị, ân 
cần, lỗi lạc. 
Câu 6. Tìm từ ngữ tả Bác Hồ để điền vào chỗ trống: 
a) Vẻ mặt Bác. M: bình thản, 
b) Mắt Bác. M: sáng ngời, 
c) Vầng trán Bác. M: cao, 
d) Mái tóc Bác. M: bạc phơ, 
e) Nụ cười của Bác. M: hiền hậu, 
g) Giọng nói của Bác. M: ấm áp, 
Câu 7. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau: 
 Những ngày làm bồi tàu [__] anh Ba đã phải nếm trải khá nhiều công 
việc nặng nhọc [__] quá sức [__] Ngày ngày [__] anh phải dậy từ rất sớm 
để lau chảo [__] nắn than [__] nhóm lò [__] gọt măng [__] vận chuyển 
thực phẩm dưới hầm lạnh lên [__] Làm việc quần quật từ sáng đến tối [__] 
mồ hôi vã ra mà tiền công lại rất ít [__] 
 (Trần Viết Lưu) 
Câu 8. Chim Sơn Ca suốt ngày cất tiếng hót líu lo khiến cho khu vườn 
xuân trở nên nhộn nhịp. Các bạn Ong, Bướm và Hoa rất yêu quý và 
ngưỡng mộ giọng hót của Sơn Ca. Bướm và Hoa nói: 
– Nhờ cậu mà khu vườn của chúng ta vui vẻ và nhộn nhịp hơn bao nhiêu. 
Ong thì nói: 
– Nhờ tiếng hót của Sơn Ca mà tôi cảm thấy yêu đời và làm việc chăm chỉ 
hơn đấy! 
Nếu là Sơn Ca thì em sẽ nói gì với các bạn? 
Câu 9. Bác Hồ là vị cha già vĩ đại của dân tộc ta. Em đã được biết đến Bác 
qua tranh ảnh, ti vi, qua những câu chuyện kể Em hãy viết một đoạn 
văn ngắn khoảng 4 đến 6 câu để tả Bác. 
Câu 10. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo 
từ: 
a) đất, miệng, động, cảm , vải, vật. (súc, xúc) 
b) sản , cơm, sắc, năng , kho. (suất, xuất) 
Câu 11. Tìm từ có tiếng chứa s hay x có nghĩa như sau: 
a) Giấy có in chữ đóng lại thành quyển. 
b) Trái nghĩa với bẩn. 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương c) Mùa đầu tiên của năm. 
Câu 12. Điền i hoặc iê vào chỗ trống: 
niềm t n, nàng t n, ý k..´..n, k..´..nđáo 
ch..´..n đấu, ch..´ n điểm, cá ch m, lúa ch m 
Câu 13. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo 
từ: 
a) nhiệm, bộ, uy , tiên , bước. (tiến, tín) 
b) tưởng, nàng , ưu , niềm , tiến. (tiên, tin) 
Câu 14. Nghề nghiệp là công việc chuyên làm theo sự phân công lao động 
của xã hội. Từ đó, em nêu 3 từ chỉ những nghề mà em biết. 
M: dạy học, 
Câu 15. Dựa vào mẫu định nghĩa dưới đây:“Nồng dân là người lao động 
làm công việc trồng trọt, cày cấy trên đồng ruộng”, em hãy viết tiếp vào 
chỗ trống: 
– Công nhân là 
– Bác sĩ 
– Giáo viên là 
– Công nhân xây dựng là 
– Công nhân mỏ là 
Câu 16. Nông dân, công nhân là những người lao động chân tay. Nhà 
khoa học, nhà văn là những người lao động trí óc. Từ đó, em hiểu ỉao 
động chân tay khác ỉao động trí óc ở chỗ nào. 
Câu 17. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống: 
 Ông em tóc bạc 
 ắng muốt như tơ 
 Ông em kể uyên 
 Ngày xửa ngày xưa 
 uyện vui như Tết 
 uyện đẹp như mơ. 
Câu 18. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ: 
a) gà , .hạn, cái ., . chọi, . trải, . bão. (chống, trống) 
b) tay, bệnh, dây , . dịch, lệnh, gia . (chuyền, truyền) 
Câu 19. Điền vào chỗ trống êt hay êch: 
a) No ba ngày T..´ 
b) Khen n..´ hay làm. 
c) ..´ kêu uôm uôm. 
d) Ăn h..´ nhiều ở h..´ bao nhiêu. 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương Câu 20. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ: 
Câu 21. Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với trẻ em 
trong đoạn thơ sau: 
 Hôm nào Bác đến thăm nhà, 
 Cháu vui, vui cả lá hoa ngoài vườn. 
 Bác xoa đầu cháu Bác hôn, 
 Bác thương em cháu xúc cơm vụng vế. 
 Bác ngồi ngay ở bên hè, 
 Bón cho em cháu những thìa cơm ngon. 
 Bé em mắt sáng xoe tròn, 
 Vươn mình tay nhẹ xoa chòm râu thưa. 
 Bác cười, Bác nói hiến hoà 
 Nâng bàn tay nhỏ nõn nà búp tơ. 
 (Thái Hoà) 
Câu 22. Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm Bác Hồ trong các từ ngữ dưới 
đây: 
công nhân, nông dân, bộ đội, nhà sàn, ao cá, chòm râu, mậi tóc bạc, vâng 
trán cao, đôi mắt sáng, đôi dép cao su, nhà máy, bệnh viện, trường học, cây 
vú sữa, quần áo ka-ki, đơn sơ, giản dị, đạm bạc, hiền hậu. 
Câu 23. Ghi tên một số bài thơ, bài hát hoặc câu chuyện viết về Bác 
Hồ mà em đã đọc, đã nghe. 
M: Bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ của Thanh Hải; bài hát Ai yêu Bác Hồ Chí 
Minh hơn thiếu niên nhi đồng của Phong Nhã; câu chuyện Chiếc rễ đa 
tròn trong sách Bác Hồ kính yêu. 
Câu 24. Hãy sắp xếp các câu sau cho đúng thứ tự để có đoạn văn tả con 
ngan nhỏ : 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương 1. Nó có bộ lông vàng óng. 
2. Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm, trông chỉ to hơn cái trứng một tí. 
3. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. 
4. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng đưa đi 
đưa lại như có nước. 
 Câu 25. Bạn Hoa là tổ trưởng, cần phải sắp xếp tên các bạn trong tổ mình 
theo trật tự bảng chữ cái. Trong tổ của Hoa có các bạn : Nguyễn Thị Hải 
Yến, Nguyễn Hải Yến và Nguyễn Ngọc Hải Yến nên Hoa loay hoay chưa 
biết sắp xếp thế nào cho đúng trật tự tên ba bạn này. Em hãy sắp xếp giúp 
Hoa. 
Câu 26. Tìm 5 từ có 2 tiếng có âm đầu được ghi bằng ng hoặc ngh : 
M : nghịch ngợm 
 Câu 27. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ : 
a) quả ., chiến .. (chanh, tranh) 
b) bằng , quả . Gà, minh. (trứng, chứng) 
 Câu 28. Giải 2 câu đố sau : 
a) 
 Con gì nhọn hoắt cái đuôi 
 Thấy bóng mèo rồi co cẳng chạy mau. 
 (Là con gì ?) 
b) 
 Con gì lông mượt 
 Đôi sừng cong cong 
 Lúc ra cánh đồng 
 Cày bừa rât giỏi. 
 (Là con gì ?) 
 Câu 29. Điền r, d hay gi vào chỗ trống : 
 Hoa ấy đẹp một cách ản ị: Mỗi cánh hoa ống hệt một chiếc lá, 
chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc ực ỡ. 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương Câu 30. Điền vào mỗi ô trống 3 từ có tiếng ghi ở cột bên trái:
 Câu 31. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để tạo từ : 
a) bãi , bạn, đất . (các, cát) 
b) chén , chú , bỏ, ngát. (bác, bát) 
 Câu 32. Điền vào chỗ trống iê hay yê : 
 kể chu ..n 
 b..´ n mất 
 tu n truyền 
 đồng t..` n 
 Câu 33. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm cho thích hợp : 
 Canh vật càng thêm lung linh huyền ao. Ánh trăng đô xuống nhưng 
mái nhà, len loi xuyên qua từng ke lá, tạo nên nhưng đốm sáng lung 
linh chuyên động trên mặt đất. 
Câu 34. Tìm từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau : 
 Mẹ ốm bé chang đi đâu 
 Viên bi cũng nghỉ, quả cầu ngồi chơi 
 Súng nhựa bẻ cất đì rôỉ 
 Mẹ ốm bé chẳng vòi quà 
 Bé thương mẹ cứ đi ra, đi vào. 
 (Theo Nguyễn Đình Kiên) 
Câu 35. Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu, đặt dấu chấm vào cuối câu, rồi 
viết lại cho đúng chính tả : 
 Đàn khỉ hăm hở lên đường được một lát, chúng ra khỏi rừng rậm, tiến 
vào một đồng cỏ rộng chúng dừng lại, mở hộp ra mỗi hộp đựng một con 
chó săn to. 
 Câu 36. Điền ng hay ngh vào từng chỗ trống cho thích hợp : 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương bắp ô, suy ĩ, ngộ inh, con é, giấc ủ. 
Câu 37. Điền vào chỗ trống ao/au 
 Một ông s sáng 
 Hai ông sáng s . 
b) Tiền trao ch..´ múc. 
Câu 38. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống: 
a) chim , số , điểm , huýt , cây , thứ . (sáo, sáu) 
b) thấp, núi , quả , hươu cổ. (cao, cau) 
Câu 39. Tìm từ chứa tiếng có vần au hoặc ao có nghĩa như 
a) Trái nghĩa với thấp. 
b) Số bé hơn số 7. 
Câu 40. Điền vào chỗ trống d hoặc r và giải câu đố sau : 
 a cóc mà bọc trứng gà 
 Bổ a thơm nức cả nhà muốn ăn. 
 (Là quả gì ?) 
 Câu 41. Tìm từ có tiếng chứa âm đầu d, gỉ hoặc r có nghĩa như sau : 
 a) Người phụ nữ dạy học. 
 b) Lông mọc ở cằm, ở mép. 
 c) Đồ bằng sắt có lưỡi, dùng để thái. 
 Câu 42. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
 a) để ., giật, tranh ., dụm , rẽ, mạch. (dành, giành, rành) 
 b) ăn, rĩ, mặc , buồn .. (dầu, rầu) 
 Câu 43. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông : 
 a) Tháng bảy heo may, ch ..`.. ch `.. bay thì bão. 
 b) Cây có cội, nước có ng..` 
 c) ´.. nước nhớ nguồn. 
 d) Đo bò làm ch..` 
 Câu 44. Giải câu đố sau : 
 Con gì bay thấp thì mưa 
 Bay cao thì năng, bay vừa thì râm ? 
 (Là con gì ? ) 
Câu 45. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) bánh . , quýt, . Sách , . lá. (cuốn, cuống) 
b) cây, nước, thuốc, mình. « (uốn, uống) 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương Câu 46. Tìm các từ ngữ thể hiện tình cảm của những người thân trong gia 
đình trong các từ dưới đây: 
 Giữ gìn, cộng tác, hợp tác, lao động, chăm sóc, cưng chiều, yêu quý, 
thương yêu, chăm chút, chăm bẵm, kết bạn, chọn bạn, nhảy dây, đá bóng, 
chiều chuộng, bảo ban, phụng dưỡng, dạy dỗ. 
 Câu 47. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành 
ngữ sau : 
 – Thương con quý . 
 – Trên dưới nhường. 
 – Chị ngã em . 
 – Con cháu thảo. 
(Từ cần điền : nâng, cháu, hiền, kính) 
 Câu 48. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong các dòng thơ sau (từ dòng 
thứ hai đến hết): 
Con kiến bé tẹo tèo teo 
Nó bò nó chạy nó leo rất tài 
Cải râu là mắt là tai 
Còn là cải mũi tia dài ngửi xa 
Gặp mồi dùng răng mà tha 
Mồi to kiến nhỏ hai ta cùng về. 
 (Phong Thu) 
Câu 49. Điền vào chỗ trống iê hoặc yê cho thích hợp : 
 Cô t n, b n giới, chim ´..n, ch ..n đấu, n lặng, h..‘ u 
b..´..t, k u căng, tu..´..t trắng. 
Câu 50. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) dượng, cái , rầm. (dì, gì, rì) 
b) chả, rỉ, lò , dẫm, bánh ,thăm . (dò, giò, rò) 
Câu 51. Tìm các từ có 2 tiếng được ghi bằng d, có 2 tiếng được ghi bằng 
gi, có 2 tiếng được ghi bằng r. 
 Câu 52. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : 
a) vắng , vời, chuyện, vui . (vẻ, vẽ) 
b) cửa , . lời, bỏ , ngách. (ngõ, ngỏ) 
Câu 53. Tìm các từ ngữ chỉ những việc bạn nhỏ làm để trông em giúp mẹ 
trong đoạn thơ sau : 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương 
 Khi em bé khóc 
 Anh phải dỗ dành 
 Nếu em bé ngã 
 Anh nâng dịu dàng. 
 Mẹ cho quà bánh 
 Chia em phần hơn 
 Có đồ chơi đẹp 
 Cũng nhường em luôn. 
 (Phan Thị Thanh Nhàn) 
 Câu 54. Trong từng câu dưới đây, bộ phận nào trả lời câu hỏi Ai ?, bộ 
phận nào trả lời câu hỏi Làm gì ? 
a) Anh dỗ dành em bé. 
b) Chị nâng em bé dậy. 
c) Bà chia quà cho các cháu. 
d) Hưng nhường đồ chơi cho em Đạt. 
 Câu 55. Với mỗi từ ngữ dưới đây, hãy đặt một câu : 
a) học bài 
b) rửa mặt 
c) thăm ông bà 
Câu 56. Em hãy kể về gia đình mình cho các bạn trong lớp nghe. 
Câu 57 
 “Công cha như núi Thái Sơn 
 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra” 
Dựa vào câu ca dao trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của 
mình về cha mẹ. 
 Câu 58 
 “Ba là cây nến vàng 
Mẹ là cây nến xanh 
Con là cây nến hồng ” 
Từ lời bài hát trên, em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm xúc của em về 
gia đình. 
Câu 59. Điền vào chỗ trống s hoặc x. 
a) Trai tài gái ắc. 
b) ớm nắng chiều mưa. 
c) Trống đánh uôi, kèn thổi ngược. 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương Câu 60. Điền uôn hoặc uông vào chỗ trống : 
a) Tháng 7 heo may, ch .. ch .. bay thì bão. 
b) Mất bò mới lo làm ch..` 
c) Cây có cội, nước có ng..`.. 
Câu 61. Chọn d, gi hoặc r điền vào từng chỗ trống cho thích hợp : 
 Đồng uộng cho bông lúa. Chim tặng lời eo ca. Anh bộ đội đên nhà 
cho em lòng ũng cảm. Cô áo cho bài ảng yêu xóm làng thiết tha. 
 (Theo Hoàng Lân) 
 Câu 62. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm rồi giải câu đố 
sau : 
 Con gì chi thích yêu hoa 
 Ơ đâu hoa nơ dù xa cung tìm 
 Cùng nhau cần mân ngày đêm 
 Chắt chiu mật quý lặng im tặng đời. 
 (Là con gì ?) 
 Câu 63. Tìm các từ chỉ sự vật trong bài thơ sau : 
 Quê em 
 Bên này là núi uy nghiêm 
 Bên kia là cánh đồng liền chân mây 
 Xóm làng xanh mát bóng cây 
 Sông xa trắng cánh buồm bay lưng trời. 
 (Trần Đăng Khoa) 
Câu 64. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu kiểu 
Ai là gì ? 
a) là học sinh. 
b) là người mẹ thứ hai của em. 
c) là nhà thơ mà em yêu thích. 
 Câu 65. Tìm các câu kiểu Ai ỉàm gì ? trong đoạn văn sau. Gạch một gạch 
dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ?, Gạch hai gạch dưới bộ câu trả lời câu 
hỏi Làm gì ? 
 Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách. Lan gánh nước đi qua. 
Nhìn thay tôi, bạn đi như chạy. Bỗng Lan trượt chân ngã lăn ra cùng hai xô 
nước. Một bà béo chạy lại quát ầm ĩ. Lan ôm mặt khóc rồi chạy như bị ma 
đuổi. 
 (Nguyễn Thu Phương) 
 Bùi Thị Mến – Trường Tiểu học Phú Lương 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_on_tap_kien_thuc_co_ban_hoc_ki_ii_mon_tie.pdf