Kiểm tra môn: Toán - Trường: Tiểu học An Điền

Kiểm tra môn: Toán - Trường: Tiểu học An Điền

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Bài 1: Cho các chữ số: 2; 19; 90; 54; 23; 57; 33; 100; 41; 60

Sắp theo thứ tự từ Bé đến lớn

A. 2; 19; 23; 33; 41; 54; 57; 60; 90;100

B. 2; 19; 23; 33; 41; 54; 100; 54; 90; 57

C. 100; 90; 60; 57; 54; 41; 33; 23; 19; 2

D. 100; 90; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6

Bài 2:

a) 39 + 16 =? b) 93 – 46 =? c) 44 + 56 =? d) 100 – 46 = ?

A. 26 A. 17 A. 80 A. 44

B. 33 B. 27 B. 90 B. 45

C. 46 C. 37 C. 95 C. 46

D. 55 D. 47 D. 100 D. 54

 

doc 2 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Toán - Trường: Tiểu học An Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Tiểu học An Điền Thứ.. ngàytháng 12 năm 2011
Lớp: 2A2 KIỂM TRA
Họ và Tên: Môn: Toán
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Bài 1: Cho các chữ số: 2; 19; 90; 54; 23; 57; 33; 100; 41; 60
Sắp theo thứ tự từ Bé đến lớn
2; 19; 23; 33; 41; 54; 57; 60; 90;100
2; 19; 23; 33; 41; 54; 100; 54; 90; 57
100; 90; 60; 57; 54; 41; 33; 23; 19; 2 
100; 90; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6
Bài 2: 
39 + 16 =? b) 93 – 46 =? c) 44 + 56 =? d) 100 – 46 = ?
26 A. 17 A. 80 A. 44
33 B. 27 B. 90 B. 45
46 C. 37 C. 95 C. 46
55 D. 47 D. 100 D. 54
Bài 3:
65 + X = 86 b) 40 – X = 28 c) X - 13 = 74 
21 A. 02 A. 57
34 B. 12 B. 67
44 C. 32 C. 77
51 D. 42 D. 87
Bài 4: Số hình tứ giác trong hình sau là
3
4
5
6
Bài 5: Tháng 12 có mấy ngày chủ nhật. Đó là những ngày nào?
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thư năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Có 1 ngày chủ nhật là ngày 4
Có 1 ngày chủ nhật là ngày 17
Có 4 ngày chủ nhật là ngày 7;14;21;28
Có 4 ngày chủ nhật là ngày 4;11;18;25
Bài 6: Phét tính có tổng bằng một số hạng là
12+ 2= 14
14 + 0= 14
0 + 14 =14
Cả B và C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 7: Vẽ 
Đường thẳng đi qua 3 điểm D; H; Y 
 .D .H .Y 
Đoạn thẳng L ; N dài 1dm
Bài 8: Điền dấu >; <; = vào . Trong các phép tính sau:
a) 21 + 727 + 1 b) 64 + 738 – 8 c) 16 + 8 ..28 – 3
Bài 9: viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
11
100
66
55
Số trừ
4
48
23
22
Hiệu
46
50
Bài 10: Ba mua đồ chơi cho hai chị em Đào và Mai hết 100 đồng, đồ chơi của Đào là 60 đồng. Hỏi đồ chơi của Mai ba mua bao nhiêu tiền?
Bài 11: Xuân và Hạ đi hái hoa. Xuân hái được 17 bông hoa, Hạ hái được 32 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái dược bao nhiêu bông hoa?
Bài 12: Anh 18 tuổi, em kém anh 10 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra lop 2 kh 1.doc