I. PHẦN TRẮC NHIỆM (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Bài 1. Số 65 đọc là
A. Sáu mươi hai
B. Sáu mươi lăm
C. Sáu mươi bốn
D. Sáu mươi
Bài 2.
a) 45 + 7 = ? b) 35 + 53= ? c) 55 + 38= ? d) 67 + 28
A. 32 A. 88 A. 68 A. 55
B. 52 B. 71 B. 93 B.65
C. 43 C. 28 C. 63 C.85
D. 54 D. 76 D. 64 D.95
Bài 3.
a) 89 - 32 = ? b) 65 - 42= ? c) 73 -59= ? d) 80 – 30
A. 37 A. 39 A. 14 A. 30
B. 57 B. 29 B. 24 B. 40
C. 68 C. 23 C. 18 C. 50
D. 56 D. 29 D. 45 D. 60
Trường: Tiểu học An Điền Thứ ..ngàytháng năm 2012 Lớp: KIỂM TRA Họ và Tên:. Môn: Toán Điểm Lời phê của cô PHẦN TRẮC NHIỆM (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Bài 1. Số 65 đọc là Sáu mươi hai Sáu mươi lăm Sáu mươi bốn Sáu mươi Bài 2. a) 45 + 7 = ? b) 35 + 53= ? c) 55 + 38= ? d) 67 + 28 A. 32 A. 88 A. 68 A. 55 B. 52 B. 71 B. 93 B.65 C. 43 C. 28 C. 63 C.85 D. 54 D. 76 D. 64 D.95 Bài 3. a) 89 - 32 = ? b) 65 - 42= ? c) 73 -59= ? d) 80 – 30 A. 37 A. 39 A. 14 A. 30 B. 57 B. 29 B. 24 B. 40 C. 68 C. 23 C. 18 C. 50 D. 56 D. 29 D. 45 D. 60 Bài 4: Cho các chữ số: 2; 19; 90; 54; 23; 57; 33; 100; 41; 60 Sắp theo thứ tự từ Bé đến lớn 2; 19; 23; 33; 41; 54; 57; 60; 90;100 2; 19; 23; 33; 41; 54; 100; 54; 90; 57 100; 90; 60; 57; 54; 41; 33; 23; 19; 2 100; 90; 75; 54; 67; 33; 41; 23; 12; 6 Baøi 5. Soá lieàn sau cuûa 79 laø: A. 78 B. 80 C. 75 D. 79 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 6: Điền vào ô trống số thích hợp 20 22 25 29 80 79 76 72 10 20 70 Bài 7 : Điền Đ hay S a) 16 + 34 - 3 = 24 b) 23 – 6 + 1 5 = 32 c) 53 – 45 + 5 = 13 d) 55 - 8 + 12 = 45 Bài 8 : Viết số Mười lăm Hai mươi bảy Ba mươi mốt Bốn mươi sáu Chín mươi chín Bốn mươi tư Ba mươi ba Bảy mươi bảy Mười tám Hai mươi lăm Bài 9 : Viết chữ 80 79 38 19 22 37 56 Bài 10. Điền >; <; = 63 + 12 ...24 + 15 78 – 55 ..36 + 42 22 + 12 -3 .76 – 23 - 53 Bài 11. Dì tư có 25 cái kẹo dâu và kẹo mít, trong đó có 17 cái kẹo dâu. Hỏi dì tư có bao nhiêu cái kẹo mít?. Bài 12. Một sợi dây dài 76 cm, Nghĩa cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 cm, đoạn thứ hai dài 34 cm. Hỏi sợi dây đã bị ngắn đi bao nhiêu cm? Bài 13. Bé Ân có 28 bông hoa, chú Hưởng cho thêm 38 bông hoa. Hỏi Ân có bao nhiêu bông hoa? Bài 14. Số hình tam giác trong mỗi hình sau là bao nhiêu?
Tài liệu đính kèm: