Câu 1: Số liền trước của 88 là:
A. 85 B. 86 C. 87 D. 89
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là:
A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm
Câu 4 : Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2: Chủ đề Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng) Mức4 (Vận dụng nâng cao) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 3 1 2 2 08 Số điểm 1.5 1 3 3 Tỉ lệ % 15% 10% 30% 30% 2. Hình học Số câu 1 1 Số điểm 0.5 1 Tỉ lệ % 5% 10% Tổng số câu 4 1 2 2 1 4 3 2 1 10 Tổng số điểm 2 4 3 1 10 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Tiểu học: ..................................... NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên:.. Môn : Toán – Lớp 2 Phân trường:.. Thời gian: 60 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: A. 35 cm B. 35dm C. 55 cm D. 55 dm Câu 4 : Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: Cho các điểm sau: A ∙ ∙B O∙ C ∙ ∙D A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: Câu 6: Đặt tính rồi tính: a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64 . Câu 7: Tìm x: a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế? Bài giải: Câu 9: Điền dấu > < = 30 - 10 ........ 10 35 + 5 ......... 38 60 + 20 .........79 9 + 51 ........70 Câu 10 : Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác. Đáp án môn Toán: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ) C. 87 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ) A. 13 - 7 Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ) D. 55 dm Câu 4 : Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ) B. Ngày 27 Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ) A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng II. Tự luận: Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ) + 56 23 79 + 8 56 64 - 89 24 65 100 - 64 36 Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ) a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37 x = 71 – 45 x = 90 - 37 x = 26 x = 53 Câu 8: HS giải đúng bài toán có lời văn. (M3 – 2đ) Bài giải: Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: ( 0, 5 điểm) 84 - 18 = 66 (cái ghế) ( 1 điểm) Đáp số: 66 cái ghế ( 0, 5 điểm) Câu 9: Câu 9: Điền dấu > < = (M2 – 1đ) 30 - 10 > 10 35 + 3 = 38 60 + 20 > 79 9 + 51 < 70 Câu 10 : Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác (M4 – 1đ) (HS có thể kẻ theo cách khác để được hình có ba hình tứ giác.)
Tài liệu đính kèm: