Bài 1.
a/ Viết các số từ 1 đến 10:
b) Viết theo mẫu
3 . . . . .
Bài 2. Tính
a/ 3 6 8 9
4 0 4 5
b/ 4 + 3 + 2 = 7 – 0 – 2 =
Bài 3. Viết các số : 5 ; 8 ; 2 ; 3
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
ĐỀ 1/A Trường TH Lớp Một Họ tên HS ............... Thứ ngày tháng năm 200 Kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 200-200 Môn: Toán lớp 1 Thời gian: 40 phút không kể phát đề Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi thi kí tên GV chấm thi kí tên Bài 1. a/ Viết các số từ 1 đến 10: b) Viết theo mẫu ° ° ° °°° °° °°° °°° °°° °° °°° °°° °°° °°° 3. . . . . Bài 2. Tính – – – + + a/ 3 6 8 9 4 0 4 5 b/ 4 + 3 + 2 = 7 – 0 – 2 = Bài 3. Viết các số : 5 ; 8 ; 2 ; 3 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 4. Hình ? Hình .. Hình ... Bài 5. Số ? 5 + = 9 4 + = 7 8 – = 6 – 3 = 4 > < = Bài 6. ? 3 + 4 6 4 + 4 8 6 – 2 7 2 + 6 9 – 2 Bài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô + 3 – 8 + 4 – 9 5 4 3 4 7 4 7 3 Bài 8. Viết phép tính thích hợp Có : 5 con gà Mua thêm : 3 con gà Tất cả có : .con gà ? ĐỀ 1/B Trường TH Lớp Một Họ tên HS ............... Thứ ngày tháng năm 200 Kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 200-200 Môn: Toán lớp 1 Thời gian: 40 phút không kể phát đề Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi thi kí tên GV chấm thi kí tên Bài 1. a/ Viết các số từ 1 đến 10: b) Viết theo mẫu ° ° ° °°° °° ° °°° °° °°° °°° °°° °°° °° °°° 3. . . . . Bài 2. Tính – – – + + a/ 6 3 9 8 0 4 5 4 b/ 7 – 0 – 2 = 4 + 3 + 2 = Bài 3. Viết các số : 8 ; 2 ; 3 ; 5 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 4. Hình ? Hình .. Hình ... Bài 5. Số ? 8 – = 6 4 + = 7 5 + = 9 – 3 = 4 > < = Bài 6. ? 3 + 4 6 4 + 4 8 6 – 2 7 2 + 6 9 – 2 Bài 7. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô + 3 – 8 + 4 – 9 5 4 3 4 7 4 7 3 Bài 8. Viết phép tính thích hợp Có : 5 con gà Mua thêm : 3 con gà Tất cả có : .con gà ? Kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 200-200 Môn: Tiếng Việt 1 (Phần Đọc) Giáo viên kiểm tra từng học sinh đọc thành tiếng các nội dung sau: 1/Đọc thành tiếng các vần : (6 vần, đọc đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm) an oi yên inh uông âm on in yêm um ương âu ây en ông ung et eng ut êm ot anh om eo 2/Đọc thành tiếng các từ ngữ : (6 từ, đọc đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm) thôn xóm con nhện cây bàng biết ơn bánh mứt nấm rơm bông súng mặt trời ngọn gió con đường vui mừng chim câu đàn kiến rừng thông bóng râm tiếng sóng chồi non cá cảnh sườn đồi mũm mĩm 3/Đọc thành tiếng các câu : (2 câu, mỗi câu đạt 2 điểm) Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào -Mẹ đang giặt giũ cạnh ao sen. -Bố bận cắt cỏ ở sau vườn. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời Mặt trời đã lên cao, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. * Lưu ý: Học sinh đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy mỗi câu đạt 2 điểm, tổng cộng 4 điểm. Nếu học sinh đọc sai từ ở câu nào hoặc dừng lại quá lâu ở một từ nào đó trong câu (nhiều hơn 5 giây) thì điểm đọc ở câu đó không có. Kiểm tra cuối học kì I – Năm học: 200-200 Môn: Tiếng Việt 1 Phần viết: (thời gian 30 phút) Giáo viên viết lên bảng cho học sinh viết vào giấy kẻ ô ly các nội dung sau: Bài 1. Vần: oi, ua, ong, iêm. Bài 2. Từ ngữ rặng dừa, quả chuông, con đường, rừng tràm. Bài 3. Câu Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời Hướng dẫn đánh giá, cho điểm (phần Viết) Tổng số điểm: 10 điểm Bài 1: Vần (2 điểm) Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ 1 vần HS viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ 1 vần Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. Bài 2: Từ ngữ (4 điểm) Viết đúng, đều nét, đúng cỡ chữ: mỗi từ 1 điểm (mỗi chữ 0,5 điểm). Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: mỗi từ 1 điểm (mỗi chữ 0,5 điểm). Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. Bài 3: Câu (4 điểm) Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ 1 dòng. Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: mỗi dòng đạt 0,5 điểm. Viết sai hoặc không viết được: không có điểm
Tài liệu đính kèm: