A. MỤC TIÊU:
I. Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trôi chảy toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai bok, lũ làng, mọc lên, lòng suối
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật
2.Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài : Núp, pok, càn quét, lũ làng, mạnh hung, người Thượng.
- Đọc thầm tương đối nhanh và nắm được cốt truyện
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong khác chiến chống thực dân Pháp
II. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Biết kể lạiácau chuyện theo lới của một nhân vật.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung theo dõi bạn kể.
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
Tuần 13 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc - kể chuyện Người con của Tây Nguyên A. Mục tiêu: I. Tập đọc 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai bok, lũ làng, mọc lên, lòng suối - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ - Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật 2.Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới trong bài : Núp, pok, càn quét, lũ làng, mạnh hung, người Thượng. - Đọc thầm tương đối nhanh và nắm được cốt truyện - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong khác chiến chống thực dân Pháp II. Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: - Biết kể lạiácau chuyện theo lới của một nhân vật. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Tập trung theo dõi bạn kể. - Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, tranh - Đoạn hướng dẫn luyện đọc. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi học sinh đọc bài Cảnh đẹp non sông Nhật xét- cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài Dùng tranh minh hoạ 2. Luyện đọc a. Giáo viên đọc toàn bài b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc và giải nghĩa từ - Đọc câu trong đoạn: Học sinh tiếp sức đọc từng câu Sửa phát âm - Đọc đoạn trước lớp GV hướng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ Cho học sinh đoạn đoạn trước lớp ( 3 đoạn) Sửa phát âm Giải nghĩa các từ mới trong đoạn : sắp nhỏ, lòng vòng - Đọc đoạn trong nhóm Nhận xét Cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 3 Theo dõi Học sinh đọc tiếp sức từng câu Học sinh phát hiện cách ngắt nghỉ. Lũ làng đi rửa tay thật sạch/ rồi cầm lên từng thứ,/ coi đi, coi lại/ coi mãi đến nửa đêm/// Học sinh đọc tiếp sức đoạn Giải nghĩa các từ mới từng trong đoạn Học sinh đọc nhóm đôi Đại diện các nhóm thi đọc Đọc đồng thanh đoạn 3 IV. Củng cố Gọi1 học sinh đọc toàn bài Tiết 3: Tập đọc - kể chuyện Người con của Tây Nguyên ( tiếp) I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi 1 học sinh đọc bài Nhật xét- cho điểm III. Bài mới. 3. Tìm hiểu bài *Đoạn 1 Cho học sinh đọc thầm đoạn 1 CH: Anh hùng Núp được tỉnh cử đi đâu? Đoạn 2 Cho học sinh đọc thầm 2 CH: ở đại hội về anh hùng Núp kể cho dân làng nghe những gì? CH: Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của dân làng Kông Hoa CH; Những chi tiết nào cho thấy dân làng Kông Hoa rất vui và tự hào về thành tích Đoạn 3 Cho học sinh đọc thầm 3 CH: Đại hội tặng dân làng Kông hoa những gì? CH: Khi xem những vật đó mọi người tỏ thái độ ra sao Nhận xét Cho học sinh rút ra nội dung bài học? 4. Luyện đọc lại Giáo viên đọc lại đoạn 3 Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 3 Nhận xét và bình chọn 5. Kể chuyện a.Giáo viên nêu nhiệm vụ b. Hướng dẫn học sinh kể chuyện theo lới của một nhân vật Gọi 1,2 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện Nhận xét – bình chọn Học sinh đọc thầm đoạn 1 Đi dự đại hội thi đua Học sinh đọc thầm 2 Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi người đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi Anh Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ lũ làng đứng cả dậy đều nói : đúng đấy, đúng đấy Học sinh đọc thầm 3 Một tấm ảnh Bác Hồ đi làm rẫy Mọi người rửa tay thật sạch Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong khác chiến chống thực dân Pháp Học sinh thi đọc đoạn 3 Nhận xét Học sinh nêu nhiệm vụ Học sinh tập kể Học sinh lên kể lại câu chuyện VI. Củng cố Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toán So sánh số lớn gấp mấy lần số bé A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - Vận dụng làm các bài tập B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bảng chia 8 Nhận xét-cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài\ 3. Ví dụ GV vẽ đoạn thẳng AB : 2 cm CD: 6cm Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy lần đoạn thắng AB 3. Giới thiệu bào toán GV đưa ra bài toán Phân tích bài toán Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? Tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Kết luận 4. Thực hành Bài 1: ( 61) Học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh làm bài Nhận xét Bài 2 ( 61) Học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh làm bài Nhận xét Bài 3( 61) Học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh làm miệng Học sinh theo dõi Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn thắng AB Học sinh đọc bài toán Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con Tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ Trình bày bài giải như SGK Học sinh đọc yêu cầu Học sinh phân tích và làm bài SL SB SL gấp.. Số bé bằng 8 2 1 1/4 6 3 2 1/2 10 2 5 1/5 Học sinh đọc yêu cầu Học sinh phân tích và làm bài Bài giải Số ngăn sách dưới gấp số ngăn sách trên là 24 : 6 = 4 ( lần) Vậy số ngăn sách trên bằng 1/4 số ngăn sách dưới Đáp số : 1/4 Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm miệng a. 5 : 1 = 5 bằng 1/5 b. 6 : 2 = 3 bằng 1/3 c. 4 : 2 = 2 bằng ẵ Nhận xét IV. Củng cố Nêu lại nội dung bài học Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau . Tiết 5: Đạo đức Tích cực tham gia việc lớp, việc trường ( T2 ) A. Mục tiêu: 1.Giúp học sinh hiểu - Thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường và vì sao cần phải tích cực tham gia việc lớp, việc trường. - Trẻ em có quyền đợc tham gia những công việc có liên quan đến trẻ em. 2. Học sinh tích cực tham gia các công việc của lớp, trường. 3. Học sinh biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp , việc trường. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Tranh ảnh có nội dung tới bài học 2. Học sinh: Tranh ảnh có nội dung tới bài học B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Tranh, giáo án 2. Học sinh: C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Em đã tích cực tham gia vịec lớp, việc trường chưa? Nêu việc làm cụ thể Nhận xét – cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: *Mục tiêu : Học sinh biết được một số biểu hiện của sự tích cực tham gia việc lớp, việc trường. * Cách tiến hành Giáo viên treo tranh , yêu cầu học sinh quan sát tranh tình huống và cho biết nội dung tranh Gọi học sinh trình bày trớc lớp *Kết luận: Hoạt động 2: *Mục tiêu: Học sinh biết phân biệt hành vi đúng, hành vi sai *Cách tiến hành GV phát phiếu học tập cho học sinh Hớng dẫn học sinh điền : Đúng ghi Đ, sai ghi S * Kết luận Việc là của các bạn trong tình huống c, d là đúng, a,b là sai 3. Hoạt đông 3: * Mục tiêu: Củng cố nội dung bài học * Cách tiến hành Cho học sinh trình bày ý kiến và bày tỏ suy nghĩ của mình tán thành hay không tán thành. * Kết luận Các ý kiến a.b.d là đúng Các ý kiến c là sai Các tổ thảo luận và nêu cách giải quyết Các nhóm trình bày trước lớp Học sinh làm bài cá nhân Nhận xét Học sinh giơ thẻ IV. Củng cố Hệ thống lại nội dung bài Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 26. 11 . 2006 Ngày giảng: 28. 11. 2006/ Thứ ba Tiết 1: Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Rèn luyện kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - Rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, nháp C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi học sinh lên bảng làm Số bé : 7 Số lớn 63 Số bé bằng một phần mấy số lớn Nhận xét – cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài 1 ( 62) Học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh làm bài Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé Số bé bằng một phần mấy số lớn Nhận xét Bài 3 ( 62) Cho sinh đọc yêu cầu Gv hướng dẫn học sinh giải bài toán Nhận xét Bài 3 ( 62) Gọi học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinhlàm bài Nhận xét Bài 4 ( 62) Gọi học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinhlàm bài Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài 12 18 32 35 70 3 16 4 7 7 4 3 8 5/ 10 1/4 1/3 1/8 1/5 1/10 Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Bài giải Số con bò là 7 + 28 = 35 ( con) Số bò gấp số trâu là 35 : 7 = 5 ( lần) Vậy số trâu bằng 1/5 số bò Đáp số : 1/5 lần Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Bài giải Số con vịt đang bơi là 48 : 8 = 6 ( con) Số con vịt ở trên bờ là 48 – 6 = 42 ( con) Đáp số : 42 con Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài theo nhóm VI. Củng cố Hệ thống lại nội dung bài Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 2: Tập viết Ôn chữ hoa I A. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa I thông qua bài tập ứng dụng - Viết tên riêng Ông ích Khiêm bằng cữ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Mẫu chữ H - Tên riêng : Ông ích Khiêm và câu ứng dụng 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng. C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi 2 học sinh lên bảng viết chữ H Kiểm tra vở viết của HS Nhận xét III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Đưa từ ứng dụng : Ông ích Khiêm Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình viết chữ H Hướng dẫn học sinh viết bảng con Nhận xét b. Luyện viết từ ứng dụng Gọi học sinh đọc từ ứng Ông ích Khiêm Giáo viên viết mẫu Ông ích Khiêm Hướng dẫn học sinh viết bảng con Nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng Gọi học sinh đọc từ ứng dụng Cho học sinh giải nghĩa Giáo viên viết mẫu Hướng dẫn học sinh viết bảng con Nhận xét- sửa sai 3. Hướng dẫn viết vở Giáo viên nêu yêu cầu Viết chữ H: 1 dòng Viết chữ Ô, K 1 dòng Viết tên riêng Ông ích Khiêm 2 dòng Viết câu tục ngữ: 2 lần Hướng dẫn học sinh viết vở Quan sát, uốn nắn, nhận xét 4. Chấm chữa Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp Nhận xét- tuyên dương Học sinh tìm các chữ hoa: H Theo dõi Học sinh viết bảng con chữ H Học sinh đọc từ ứng dụng Ông ích Khiêm Học sinh giải nghĩa Học sinh theo dõi Học sinh viết bảng Nhận xét Học sinh đọc câu tục ngữ Học sinh giải nghĩa Học sinh theo dõi Học sinh viết bảng Nhận xét Học sinh viết bài vào vở Thu bài IV. Củng cố Cho học sinh viết lại các ch ... một số câu hỏi Gọi một số cặp học sinh lên trình bày trước lớp * Kết luận: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần phải vận động cho đỡ mệt mỏi, chơi một số trò chơi 4. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm * Mục tiêu: Biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở trường * Cách tiến hành GV cho học sinh kể tên những trò chơi mình thường chơi Gọi một số cặp lên trình bày những trò chơi nguy hiểm và không nguy hiểm * Kết luận: Khen ngợi những học sinh học tốt Học sinh thảo luận theo cặp đôi Học sinh lên trình bày trước lớp Học sinh kể tên và nêu lí do Một số cặp lên trình bày IV. Củng cố Hệ thống lại nội dung bài học Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 3: Chính tả ( nghe – viết) Vàm Cỏ Đông A. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài thơ Vàm Cỏ Đông - Điền đúng bài tập vào chỗ trống iu hayuyt B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, bài tập chuẩn bị ra bảng phụ 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bảng, vở C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Đọc từ : rập rình, trong vắt Học sinh viết bảng Nhận xét- sửa sai III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chính tả a. Chuẩn bị - Giáo viên đọc bài viết Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Nên bắt đầu viết cá dòng thơ từ đâu? Giáo viên cho học sinh viết một số từ khó: Nhận xét b. Học sinh viết bài GV đọc cho học sinh viết bài Theo dõi học sinh viết Nhắc nhở tư thế ngồi viết c. Chấm chữa Giáo viên đọc lại bài Giáo viên thu bài Chấm 5 bài tại lớp Nhận xét 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. Bài tập 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh làm bài Nhận xét a. Bài tập32: Gọi học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh làm bài Học sinh theo dõi 1-2 Học sinh đọc bài viết Những chữ đầu dòng, tên riêng Viết lùi bào một ô li Học sinh viết một số từ khó trong bài Học sinh viết bài vào vở Học sinh dùng bút chì soát lỗi Thu bài Học sinh đọc yêu cầu Lớp chia làm 3 nhóm học sinh thi làm Lời giải: Huýt sáo, Hít thở Suýt ngã đứng sít vào nhau Học sinh đọc yêu cầu Lớp chia làm 2 nhóm học sinh thi làm Lời giải: vẽ chuyện vui vẻ suy nghĩ nghỉ ngơi IV. Củng cố Cho học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 4: Thể dục Ôn bài thể dục phát triển chung Trò chơi : Đua ngựa A.Mục tiêu - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Chơi trò chơi “Đua ngựa” B. Địa điểm- phương tiện 1. Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện 2. Phương tiện: Còi, dụng cụ, kẻ các vạch trên sân. C. Các hoạt động lên lớp Nội dung Định lượng Phương pháp 1.Phần mở đầu Giáo viên nhận lớp, phổ biến nộị dung, yêu cầu giờ học Giậm chân tại chỗ Khởi động các khớp chân tay 2.Phần cơ bản a.Ôn bài thể dục GV nêu tên các động tác GV tập mẫu Hướng dẫn học sinh tập Cho học sinh tập lại động tác Nhận xét- sửa sai Gv tập cùng lại các động tác Lớp trưởng điều khiển C Chơi trò chơi “Đua ngựa” Giáo viên nêu tên trò chơi Hướng dẫn cho học sinh cách chơi Tổ chức cho cả lớp chơi Quan sát sửa sai cho học sinh 3. Phần kết thúc Đi theo nhịp và hát. Hệ thống lại nội dung bài Nhận xét giờ học và giao bài về nhà 5 phút 25 phút 1 lần 3 lần 1 lần 2 lần 5 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x LT x x x x x x x x x x x x LT x x x x x x x x x x x x GV Ngày soạn:29.11.2006 Ngày giảng: 1. 12.2006/ Thứ sáu Tiết 1: Mĩ thuật Trang trí cái bát A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Học sinh biết cách trang trí cái bát - Trang trí cái bát được theo ý thích - Cảm nhận được vẻ đẹp của cái bát B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, tranh trang trí cái bát 2. Học sinh: - , giấy, bút C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Kiểm tra bài vẽ ở nhà Nhận xét- cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét GV giới thiệu trang trang trí mẫu - Hình dáng các loịa bát - Các bộ phận của bát - Cách trang trí trên bát - Học sinh tìm ra cái bát đẹp theo ý thích 3. Hoạt động 2: Cách trang trí bát - Cách sắp xếp hoạt tiết - Tìm và vẽ hoạ tiết theo ý thích - Vẽ màu 3. Hoạt động 2: Thực hành Hướng dẫn học sinh vẽ Quan sát , giúp đỡ Nhận xét , đánh giá Theo dõi Học sinh xem tranh và nhận xét Học sinh theo dõi Học sinh thực hành vẽ Học sinh trình bày sản phẩm IV. Củng cố Hệ thống lại nội dung bài Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà tập vẽ lại chân dung Tiết 2: Toán Gam A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết về gam ( một đơn vị đo khối lượng) và sự liên hệ giữa gam và ki- lô- gam - Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ - Biết thực hiện các phép tính cộng , trừ, nhân , chia với số đo khối lượng B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, 2. Học sinh: - Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi học sinh đọc bảng nhân 9 Nhận xét- cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu cho học sinh về gam Gam là một đơn vị đô khối lượng Gam được viết tắt là : g 1000 g = 1 kg Giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ Gv cân mẫu 2. Thực hành Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu Hướng dẫn học sinh làm bài Nhận xét Bài 2 Học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh quan sát và trả lời Bài 3 Học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh làm bài Nhận xét Bài 4 Học sinh đọc yêu cầu Hươngd dẫn cho học sinh làm bài Bài 5 Học sinh đọc yêu cầu Hươngd dẫn cho học sinh làm bài Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Hộp đường cân nặng 200 g Quả táo cân nặng 700g Quả lê cân nặng 400g Học sinh đọc yêu cầu Học sinh quan sát và trả lời Quả đu đủ cân nặng 800g Bắp cải cân nặng 600 g Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu Học sinh phân tích và làm bài 136g + 28 g = 191 g 42 g – 25g = 17g 100g + 45g – 26g = 145g – 26g 119g 50g x 2 = 100g 96 g : 3 = 32g Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Bài giải Trong hộp có số gam sữa là 455-58= 397(g) Đáp số 397 g sữa Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Bài giải 4 túi mì chính cân nặng là 210 x 4 = 340 ( g) Đáp số : 340 g IV. Củng cố Nêu lại nội dung bài học Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 3: Thủ công Cắt dán chữ H, U ( tiết 1) A. Mục tiêu: - Học sinh biết cách kẻ, cắt dán chữ H,U. - Học sinh biết kẻ, cắt đúng quy trình B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Mẫu chữ, quy trình 2. Học sinh: - Giấy thủ công, kéo C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh Nhận xét III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn quan sát và nhận xét Cho học sinh quan sát các chữ mẫu H, U Nhận xét 2. Hướng dẫn mẫu GV nêu quy trình và thực hiện mẫu Bước 1: Kẻ chữ H, U Kẻ, cắt 2 hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3 ô Châm các điểm đánh dấu chữ H, U vào mặt sau Riêng đối với chữ U chú ý vẽ đường lượn góc Bước 2 : Cắt dán H, U Gấp đôi HCN đã kẻ cắt theo đường đã kẻ bỏ phần gạch chéo * Dán chữ H, U - Kể 1 đường thẳng - Bôi hồ dán chữ 3. Học sinh thực hành Cho học sinh thực hành Quan sát, hướng dẫn Cho 1 học sinh nêu lại quy trình Học sinh quan sát Nét chữ rộng 1 ô Chữ H, và U có nửa chữ bên trái và bên phải giống nhau Học sinh theo dõi Học sinh thực hành 1 học sinh nêu lại quy trình IV. Củng cố Hệ thống lại nội dung bài học Nhận xét, đánh giá giờ học V. Dặn dò Về nhà các em thực hành cắt, dán, chuẩn bị bài sau Tiết 4: Tập làm văn Viết thư A. Mục tiêu: 1. Biết viết một bức thư cho bạn cùng lứa tuổi thuộc tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức của một lá thư 2. Biết dùng từ đặt câu đúng, biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - SGK, giáo án, tranh 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, tranh ảnh về đất nước C. Các hoạt động dạy và học. I. ổn định tổ chức Hát II. Kiểm tra đầu giờ Gọi học sinh nói lại cảnh đẹp của bãi biển Phan Thiết Nhận xét cho điểm III. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1 Gọi học sinh đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em viết thư cho ai? Việc đầu tiên các em cần xác định rõ Mục đích viết thư là gì? Những nội dung cơ bản trong thư là gì Hình thức lá thư như thế nào? Cho học sinh viết thư Gọi một số học sinh đọc thư Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu bài Viết thư cho bạn ở miền Nam hoặc miền Trung Em viết thư cho bạn tên là gì? ở tỉnh nào? Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập tốt Nêu lí do viết thư, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập tốt Như mẫu trong bài Thư gửi bà Phần đầu Phần chính lá thư Phần cuối Học sinh viết thư Học sinh đọc thư IV. Củng cố Hệ thống lại nội dung bài học Nhận xét giờ học V. Dặn dò Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét chung tuần 13 A. Mục tiêu: 1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua 2. Đề ra phương hướng tuần tới B. Sinh hoạt: 1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua * Học tập: - Các em có ý thức chuẩn bị bài - Hăng hái phát biểu, xây dựng bài -Trong giờ một số em chưa chú ý nghe giảng - Tỷ lệ chuyên cần cao - Giờ truy bài tương đối tốt * Nền nếp - Ra vào lớp đúng giờ, tình trạng học sinh đi học muộn không còn - Duy trì tốt các nền nếp . * Thể dục - Ra xếp hàng tập thể dục tương đối tốt - Một số em tập chưa nghiêm túc: Chao, Minh, Nghĩa - Tập bài múa mới còn lộn xộn *Vệ sinh - Vệ sinh cá nhân vào tập thể còn nhắc nhở nhiều. 2. Kế hoạch tuần tới - Đi học đầy đủ, duy trì tốt tỷ lệ chuyên cần - Rèn chữ vào các buổi chiều thứ 3,6 - Kiểm tra lại đồ dùng học tập - ăn mặc sạch sẽ gọn gàng. - Tập thể dục đều đẹp với bài múa mới , có đầy đủ mũ và ghế - Chào mừng ngày 22/12 vào sáng thứ 2 - Tiếp tục trồng hoa và chăm sóc rau. 3. Hoạt động tập thể Cho học sinh chơi một số trò chơi Học sinh điều khiển và hát một số bài hát trong chương trình tiểu học đã học.
Tài liệu đính kèm: