Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Thị Trấn

Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Thị Trấn

A. MỤC ĐÍCH YÊUCẦU

Giỳp HS

- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.

- Biết tỡm số hạng chưa biết của một phộp cộng

- Củng cố cỏch vẽ hỡnh theo mẫu.

- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi làm bài.

 B. CHUẨN BỊ

- Que tính

 

doc 32 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
 Soạn : 22/11
Giảng : Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
****************************
Tiết 1 : Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét tuần 13
*******************************
Tiết 2 : Toán
Tiết 66 : 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
A. mục đích yêucầu
Giỳp HS
- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tỡm số hạng chưa biết của một phộp cộng
- Củng cố cỏch vẽ hỡnh theo mẫu.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi làm bài.
	b. chuẩn bị 
- Que tính
c. các hoạt động dạy học:
 I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bài.
15
16
17
8
7
9
7
9
8
III. Bài mới: Giới thiệu bài
1. Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán.
- Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ?
- Thực hiện phép tính trừ 55-8
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
55
8
47
- Nêu cách đặt tính.
- Viết 55 rồi viết 8 dưới số bị trừ sao cho thẳng hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện 
- Thực hiện từ phải sang trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8.
2. Thực hành:
Bài 1: a. Yêu cầu HS làm bảng con
a)
45
75
95
65
15
- Gọi HS lên bảng
9
6
7
8
9
34
69
88
57
6
b)
66
96
36
56
7
6
8
9
59
87
28
47
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
c)
87
77
48
58
9
8
9
9
78
69
39
49
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở.
a)
x + 7 = 27 
 x = 27 – 7 
 x = 20
b)
7 + x = 35
 x = 35 – 7 
 x = 28
c)
x + 8 = 46
 x = 46 – 8
 x = 38
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ?
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- HS quan sát mẫu.
- Mẫu hình tham giác và hình chữ nhật ghép lại.
- Yêu cầu HS nối các điểm để được hình theo mẫu.
- HS thực hiện nối.
C. Củng cố – dặn dò:
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?
- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
- Cách thực hiện như thế nào ?
- Thực hiện từ phải sang trái.
- Nhận xét tiết học.
**************************
Tiết 3 : Mỹ thuật
Vẽ trang trí : Vẽ tiếp hoạ tiết
( GV chuyên dạy )
********************************
Tiết 4 : đạo đức
Bài 14 : giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết1)
A/ Mục đích yêu cầu
 - Nêu được lợi ích của việ giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 - Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
 - Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bài hát: Em yêu trường em, bài ca đi học.
 - Phiếu thảo luận, tranh minh hoạ, vở bài tập.
c/ Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ 
- Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn?
- Con đã làm được những việc gì thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn?
- Nhận xét.
III. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
2. Nội dung: 
* Hoạt động 1: 
- Sắm vai: Các nhân vật 
+ Bạn Hùng
+ Cô giáo Mai
+ Một số bạn trong lớp
+ Người dẫn chuyện
- Nêu kịch bản.
 - Yêu cầu trả lời câu hỏi.
? Bạn Hùng đã làm gì trong ngày sinh nhật mình.
? Vì sao bạn Hùng lại làm như vậy.
KL: Vứt rác đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 * Hoạt động 2: 
- Yêu cầu quan sát tranh 
? Con đồng tình với việc làm nào trong các tranh dưới đây.
? Nếu là bạn trong tranh con sẽ làm gì.
? Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 - KL: Thường xuyên trực nhật hàng ngày không bôi bẩn vẽ bậy lên bàn nghế, không vứt rác bừa bãi.
* Hoạt động 3:
- Phát phiếu bài tập.
- Hãy đánh dấu + vào ô trống trước những ý em tán thành.
- Nêu bài học.
IV. Củng cố – dặn dò 
- Nhắc nhở học sinh thực hiện quan tâm, giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Trả lời.
- Nhắc lại.
* Đóng tiểu phẩm.
Cảnh lớp học trong giờ ra chơi trên bàn có bày bánh kẹo và một chiếc hộp giấy.
+ Hùng: Hôm nay là sinh nhật mình, mời tất cả các bạn ăn bánh kẹo mừng mình thêm một tưổi.
+ Các bạn: Vây quanh Hùng một bạn cầm hộp giấy lên và hỏi: Hộp giấy này để làm gì?
+ Hùng: Hộp giấy này để các bạn để giấy bánh kẹo vào.
+ Cô giáo: (xoa đầu Hùng): Cô chúc mừng em nhân ngày sinh nhật và khen em đã biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
+ Cả lớp: Hoan hô và đồng thanh chúc mừng sinh nhật vui vẻ.
* Bày tỏ thái độ 
- Quan sát tranh thảo luận.
+T1: Cảnh lớp học một bạn đang vẽ lên tường. Mấy bạn khác đứng xung quanh vỗ tay tán thành.
+ T2: Hai bạn HS đang trực nhật.
+T3: Cảnh sân trường, mấy bạn ăn bánh vứt giấy ra sân trường.
 - Trực nhạt hằng ngày không bôi bẩn lên tường, không vứt rác bừa bãi.
* Bày tỏ ý kiến.
- Làm trên phiếu bài tập.
x Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt. 
 x Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ. 
 x Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận h/s.
x Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp. 
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của các bác lao công. 
- Đọc cá nhân , đồng thanh
- Lắng nghe.
********************************************************************
Buổi chiều
Tiết 1 : Tập viết
Bài 14 : chữ hoa m 
A/ Mục đích yêu cầu
 - Viết đúng chữ M hoa ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng núi tay làm ( 3 lần)
- Rèn chữ viết cho HS : Viết đúng cỡ chữ, đẹp, sạch sẽ..
 - Thái độ: Giáo dục HS có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Chữ hoa M. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
c/ Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu viết bảng con: L , Lỏ
- Nhận xét - đánh giá.
III. Bài mới 
1, Giới thiệu bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa M và câu ứng dụng.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa M gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao 
 - Viết mẫu chữ hoa M vừa viết vừa nêu cách viết.
 - Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
- Mở phần bảng phụ viết câu ứng dụng
 - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
 ? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
 - Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt như thế nào?
? Khoảng cách các chữ như thế nào?
- Viết mẫu chữ “Miệng” 
( Bên chữ mẫu).
*viết chữ “ Miệng” bảng con
- Nhận xét- sửa sai.
 4. Hướng dẫn viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
 5. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
IV. Củng cố- Dặn dò 
- Hướng dẫn bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa M gồm 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc xuôi phải.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị
M M M M M 
- Viết bảng con 2 lần.
- Miệng núi tay làm
- 2, 3 hs đọc câu ứng dụng.
- Nói đi đôi với làm.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li: M, g, l, y.
- Chữ cái có độ cao 1,5 li : t
- Chữ cái có độ cao 1 li: i. ê, a, o, u, m. 
- Dấu sắc đặt trên o ở chữ nói, , dấu huyền đặt trên a chữ làm, dấu nặng dưới ê trong tiếng miệng.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
Miệng
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
****************************************
Tiết 2 : Toán
Ôn tập
A. Mục đích yêu cầu
 - Củng cố lại các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
 - Củng cố lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng
 - Giải toán có lời văn
B. các hoạt động dạy học
I. ổn định
II. Kiểm tra
- Đọc bảng 15, 16 , 17 , 18 trừ đI một số.
III. Ôn tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
45 – 8 67 – 9 76 – 7 
64 – 6 86 – 8 88 – 9
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài 2: Tìm X
X + 6 = 24 5 + X = 36
Bài 3: Tính nhanh( Bồi dưỡng HS giỏi)
25 + 38 – 5 – 8
26 – 12 + 42 – 16 
Bài 4: An có 15 viên bi, Bình có nhiều hơn An 6 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: ( HS giỏi)
An có nhiều hơn Bình 12 viên bi. Nếu An có thêm 2 viên bi và Bình có thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Phân tích bài toán:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng
IV. Củng cố dặn dò
Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét tiết học
Xem lại các bài tập .
 45
-
 8
 67
-
 9
 76
-
 7
 64
-
 6
 37
 58
 69
 58
X + 6 = 24 5 + X = 36
 X = 24 – 6 X = 36 – 5
 X = 8 X = 21
25 + 38 – 5 – 8 = 25 – 5 + 38 – 8
 = 20 + 30 
 = 50
26 – 12 + 42 – 16 = 26 – 16 + 42 – 12
 = 10 + 30 
 = 40
Tóm tắt
An có : 15 viên bi
Bình có nhiều hơn: 6 viên bi
Bình : viên bi?
Bài giải
Bình có số viên bi là :
15 + 6 = 21 ( viên)
Đáp số : 21 viên bi.
An có nhiều hơn Bình 12 viên bi
Nếu án có thêm 2 viên bi
Bình có thêm 5 viên bi
An còn nhiều hơn Bình : viên bi?
Nếu An có thêm 2 viên bi và Bình có thêm 5 viên bi thi An còn nhiều hơn Bình
12 + 2 – 5 = 9 ( Viên)
 Đáp sô: 9 viên bi
Tiết 3 : luyện đọc
Luyện đọc bài : Tiếng võng kêu
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn toàn bài, ngắt nhịp đúng các câu thơ 4 chữ.
- Đọc bài với giọng nhẹ nhàng êm ái.
 - Hiểu nghĩa của các từ mới: gian, phơ phất, vương vương.
- Hiểu ý chung của bài: Tình cảm yêu thương của nhà thơ nhỏ với em gái của mình và quê hương.
B. hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc bài Quà của bố
- Nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
3.1. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS nghe.
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc chưa đúng.
- lặn lội, trong, sòng
b. Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu
- Tìm hiểu nghĩa các từ mới
- Gian, phơ phất, vương vương
c. Đọc từng khổ trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
 d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
Câu 1:
- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì ?
- Đưa võng cho em
Câu 2: 
- HS đọc câu 2
- Mỗi ý sau đây được nói trong khổ thơ nào ?
a) Khổ thơ 1, 3
b) K ... chấm cỏc điểm vào vở 
 dựng thước nối cỏc điểm thành hỡnh ngụi 
nhà 
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dũ 
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn 
**************************************
Tiết 2: Luyện từ và câu
Bài 14: mở rộng vốn từ –từ ngữ về tình cảm gia đình
A/ Mục đích:
 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.
 3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
B / Đồ dùng dạy học:
 - Viết sẵn nội dung các bài tập.
 - Bút dạ và giấy khổ to.
c/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Kể tên những việc con đã làm giúp mẹ?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1: 
- Yêu cầu làm bài, chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
*Bài 2:
- Yêu cầu làm bài, chữa bài.
* Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Chuyện buồn cười ở chỗ nào.
4. Củng cố dặn dò
- Hướng dẫn bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học. 
Hát
- HS kể.
- Nhắc lại.
* Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giúp đỡ chị em?
- Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, chăm bẵm, yêu quí, yêu thương, chiều chuộng,...
- Nhận xét.
*Sắp xếp các từ ở ba nhóm từ cho thành câu.
 1 2 3
 Anh , chị khuyên bảo anh
 chị em, em chăm sóc chị
 anh em trông nom em 
 giúp đỡ nhau
 Ai? 
 Làm gì?
 Anh 
 Chị 
 Em
 Chị em
 Anh em
 Chị em
 Anh em 
khuyên bảo em
chăm sóc em
chăm sóc chị
trông nom nhau
giúp đỡ nhau
giúp đỡ nhau
 trông nom nhau
- Nhận xét – bổ xung.
* Chọn dấu chấm hay dấu hỏi để điền vào chỗ trống.
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho bạn Hà . Viết song thư chị hỏi:
- Nhưng con đã biết viết đâu ? 
- Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc . 
- Cô bé chưa biết viết xin mẹ giấy để viết thư cho một bạn gái cũng chưa biết đọc.
*************************************
Tiết 3 : chính tả
Bài 28 : tiếng võng kêU
 A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: HS Chép lại chính xác trình bày đúng khổ thơ 2 trong bài: Tiếng võng kêu.
 2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
 - Phân biệt: l/ n; i/ iê; ăt/ ăc.
 3. Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ: Viết sẵn khổ thơ 2, nội dung bài tập 2.
c/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1, ổn định tổ chức 
2, Kiểm tra bài cũ 
- Đọc các từ: 
- Nhận xét. 
3, Bài mới 
a, Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Tác giả ngồi ngắm ai.
? Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó , yêu cầu viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.
*Hướng dẫn viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Yêu cầu viết bài.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết của .
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2: 
- Yêu cầu làm bài – chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò 
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con
 Sức mạnh bẻ gãy
 Dễ dàng chia lẻ
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 HS đọc lại.
- Ngồi ngắm em ngủ.
- Viết hoa.
kẽo kẹt , ngủ rồi, Giang, giấc mơ, lặn lội .CN - ĐT
- Viết bảng con.
- Nghe- 1 HS đọc lại.
- Nhìn bảng chép bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.
* Hãy chọn những chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
 a, (lấp, nấp) : lấp lánh
 (lặng, nặng) : nặng nề
 (lanh, nanh) : lanh lợi
 (lóng, nóng) : nóng nảy.
b, (tin, tiên) : tin cậy
 (tìm, tiềm) : tìm tòi
 (khim, khiêm) : khiêm tốn
 (mịt, miệt) : miệt mài
 c, (thắt, thắc) : thắc mắc
 (chắt, chắc) : chắc chắn
 (nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh.
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
 - Nhận xét.
************************************
tiết 4 : Tự nhiên và xã hội
************************************************************************
 Soạn : 15 / 11
Giảng : Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008
*******************************
Tiết 1 : Thể dục 
Trò chơi : Vòng tròn
( GV chuyên dạy )
********************************
Tiết 2 : Tập làm văn 
Bài 14: quan sát tranh – TLCH – Viết nhắn tin
A/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS biết quan sát tranh, trả lời câu hỏi về nội dung tranh.
 2. Kỹ năng: Biết viết đủ một mẫu tin ngắn đủ ý, trọn lời.
 3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
B/ Đồ dùng:
 - Bảng phụ chép sẵn bài 1.
c/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS kể lại về gia đình mình dựa v ào bài đã viết tuần trước.
3. Bài mới 
 a,Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
b. Nội dung:
 *Bài 1: 
- Yêu cầu đọc bài 1.
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì.
? Mặt bạn nhỏ nhìn búp bê như thế nào.
? Tóc bạn như thế nào.
? Bạn mặc váy áo gì.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 2.
- Hãy nêu yêu cầu bài 2?
- Yêu cầu nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
- 3 hs kể.
- Nhắc lại.
* Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh.
- Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê./ Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng , bón bột cho búp bê ăn.
- Mặt bạn nhỏ nhìn búp bê thật âu yếm./ Bạn nhỏ nhìn búp bê thật trìu mến./
- Tóc bạn được buộc thành hai bím tóc, có thắt nơ trông thật duyên dáng.
- Bạn mặc một bộ quần áo màu xanh rất gọn gàng.
- Nhận xét, bổ sung.
* Viết tin nhắn: Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- Làm bài vào vở.
VD: Mẹ ơi bà đến chơi. Đợi mãi không thấy mẹ về, bà đưa con đến nhà anh Hải chơi. Tối bác Dũng đưa con về.
 Con: Mai Hương.
- 4 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.
*************************************
Tiết 3 : Âm nhạc
Ôn bài hát : Chiến sĩ tí hon
( GV chuyên dạy )
*************************************
Tiết 4 : Toán
Tiết 70: LUYỆN TẬP
	A . mục tiêu
Giỳp HS:
- Củng cố phộp trừ cú nhớ (tớnh nhẩm và tớnh viết) vận dụng để làm tớnh, giải bài toỏn
- Củng cố cỏch tỡm số hạng trong phộp cộng và tỡm số bị trừ trong phộp trừ
- Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng
	b . chuẩn bị
- Bảng phụ viết sẵn BT 1, 5
	c. các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS lờn bảng chữa BT 2 trong vở	+ HS1: 9 + 6 - 8 = 7 +HS2: 15 - 5 - 2 = 8
BT toỏn	 7 + 7 - 9 = 5	4 + 9 - 6 = 7
- Kiểm tra bảng trừ 1 số HS	+ HS3: 3 + 9 - 5 = 7
	 8 + 8 - 9 = 7
- GV nhận xét cho điểm từng HS	- HS nhận xét 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Để củng cố phộp trừ cú nhớ và vận dụng	
để làm tớnh và giải bài toỏn: tiết toỏn hụm
nay lớp chỳng mỡnh cựng học bài luyện tập	
- GV ghi đầu bài lờn bảng 	- 2 HS nhắc lại đầu bài 
b. Thực hành
Bài 1: Tớnh nhẩm	- 1 HS nờu yc của bài
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1	18 - 9 = 9 16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 17 - 9 = 8
- yc HS nhẩm nờu ngay kết quả	17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 13 - 6 = 7 12 - 8 = 4
	16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 12 - 5 = 7 16 - 6 =10
	15 - 6 = 9 13 - 5 = 8 11 - 4 = 7 14 - 5 = 9
	12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 10 - 3 = 7 11 - 3 = 8
- GV nhận xét sửa sai	- HS nhận xét 
Bài 2: đặt tớnh rồi tớnh	- 1 HS nờu yc của bài
- yc HS nờu cỏch làm	- 1 HS nờu cỏch làm
- yc HS làm vào bảng con theo 2 dóy	a, 35 - 8 57 - 9 63 - 5
-
35
 8
-
57
 9
-
63
 5
27
48
58
	b, 72 - 34 81 - 45 94 - 36
-
72
34
-
81
45
-
94
36
38
36
58
- GV nhận xét	- HS nhận xét
Bài 3: Tỡm x	- 1 HS nờu yc của bài
- yc HS nờu lại cỏch làm	- 1 HS nờu cỏch tỡm số hạng và Số bị trừ
- yc HS làm vào vở rồi chữa	- 3 HS chữa 3 PT
	a, x + 7 = 21 b, 8 + x = 42
	x = 21 - 7	x = 42 - 8
	x = 14	x = 34
	c, x - 15 = 15
	x = 15 + 15 
- GV nhận xét sửa sai	- HS nhận xét
Bài 4: Bài toỏn	- 2 HS đọc đề toỏn
- GV HD HS cỏch tớnh toỏn rồi giải	- 2 HS lờn bảng 1 HS T2, 1 HS giải
- Cả lớp làm vào vở	Túm tắt
 Thựng to: 45 kg
	thựng bộ:	6 kg
	?kg
	Bài giải
	Thựng bộ cú số đường là:
	45 - 6 = 39 kg
	ĐS: 39 kg đường
- GV nhận xét	- HS NX
4. Củng cố - dặn dũ 
- GV NX tiết học . 
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
**************************************
Tiết 5 : An toàn giao thông
Phương tiện giao đường bộ ( Tiết 2 )
A. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố lại kiến thức ở hoạt động tiết 1.
- Không đi bộ dưới lòng đường.
- Không chạy theo hoặc bám theo xe ô tô, xe máy đang đi .
B. Chuẩn bị 
Tranh vẽ như SGK, tranh ảnh 1 số phương tiện giao thông
C. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định
2. Kiểm tra
? kể tên một số loại phương tiện giao tông
3 . Bài mới 
a . Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 - Ghi đầu bài .
b. Hoạt động 2 : Trò chơi
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Các nhóm thảo luận và ghi tên các phương tiện giao thông theo 2 cột xe thô sơ và xe cơ giới.
- Đại diện nhóm lên dán phiếu học tập lên bảng và trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV hỏi thêm :
+ Nừu đi về queem thích đi xe máy, xe đạp hay ô tô ? Vì sao ?
+ Có được chơi đùa hay đi kại dưới lòng đường không ? Vì sao ?
* Kết luận : Lòng đường dành cho ô tô, xe máy, xe đạp, đi lại các em không được đi lại hay đùa nghịch dưới lòng đường dễ xảy ra tai nạn .
4 . Củng cố , dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài.
*************************
Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 14
I. Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần .
II. GV nhận xét :
1 . Ưu điểm :
- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ. Ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Có nhiều tiến bộ trong học tập. Học bài và làm bài đầy đủ có chất lượng. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng .
Tuyên dương một số bạn có thành tích trong tuần : Đức, Ngọc, Linh .
2. Nhược điểm :
- Một số bạn trong lớp chưa chú ý nghe giảng :Trường, Quang 
- Một số bạn chưa làm bài tập đầy đủ: Nhân.
III. Phương hướng tuần sau :
- Phát huy những ưu điểm trong tuần, khắc phục những nhược điểm. 
- Làm bài tập đầy đủ truớc khi đến lớp. Chuẩn bị bài mới .
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 14(18).doc