Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 14 - Trần Thị Sinh

Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 14 - Trần Thị Sinh

I. Mục tiêu :

 - Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.Bài tập cần làm BT1(cột 1.2.3)BT2(a,b)

 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

II. Chuẩn bị :

- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ

 III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học khối 2 - Tuần 14 - Trần Thị Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B
 Tuần : 14 
 THỨ
 NGÀY
TIẾT
PPCT
MÔN
TÊN BÀI DẠY	
HAI
16-11-2009
1
Chào cờ
Triển khai kế hoạch tuần.
2 
Toán
55-8,56-7,37-8,68-9
3
Thể dục
4
Tập đọc 
Câu chuyện bó đũa (T1)
5
Tập đọc
Câu chuyện bó đũa (T2)
BA
17-11-2009
1
Thủ công
Gấp ,cắt ,gián hình tròn
2
Toán
65-38, 46-17, 57-28, 78-29 ,
3
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch ,đẹp (T1)
4
Mĩ thuật
TƯ
18-11-2009
1
Toán
Luyện tập
2
Aâm nhạc
3
Tập đọc
Nhắn tin
4
Chính tả
Nghe- viết : Câu chuyện bó đũa
NĂM
19-11-2009
1
Toán
Bảng trừ
2
Kể chuyện
Câu chuyện bó đũa
3
LT & C
TN về tình cảm GĐ.Câu kiểu Ai làm gì ?Dấu ?
4
Tập viết
Chữ hoa M
SÁU
20-11-2009
1
Toán
Luyện tập
2
TLV
Quan sát tranh TLCH.Viết tin nhắn
3
TNXH
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
4
Chính tả
Tập chép : Tiếng võng kêu
5
SHL
-Nhận xét ,đánh giá tình hình học tập trong tuần
 (Từ ngày : 16-11-2009 đến 20-11-2009
* Tuần 14 *
 Thứ hai
Chào cờ
š&›
 MÔN Toán
 BÀI : 55- 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
I. Mục tiêu :
 - Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.Bài tập cần làm BT1(cột 1.2.3)BT2(a,b)
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Chuẩn bị :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ 
 III. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinhø
 1.Bài cũ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập và cả lớp làm bảng con.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Phép trừ 55 - 8 
- Nêu bài toán : Có 55 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu q/t ta làm ntn?
- Viết lên bảng 55 - 8 
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yêu cầu lớp tính vào nháp.
- Ta bắt đầu tính từ đâu ?
- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và .
* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 
( H­íng dÉn t­¬ng tù)
- 3 em lên bảng , mỗi em 1 phép tính 
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
 c) Luyện tập :
Bài 1: cét 1,2,3
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: a,b
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ? 
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết. 
- Nhận xét bài làm học sinh . 
3. Củng cố- Dặn dò:
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
 HS 1 HS 2 HS3 16 17 18
 -8 - 9 - 8 
 7 7 9 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8
 - Đặt tính và tính . 
 55
 - 8
 47
Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới , 8 thẳng cột với 5 ( đơn vị ) Viết dấu. 
- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm vào vở , 3 em làm bảng 
 45 96 87
 - 9 - 9 - 9
 36 87 78
x + 9 = 27 7 + x = 35 
x = 27 - 9 x = 35 - 7 
x = 18 x = 28 
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , chục thẳng cột với chục.
- 3 em trả lời .
š&›
	MÔN :	Tập đọc
	BÀI	C©u chuyƯn bã ®ịa.
I. Mục tiêu : 
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị phải đoàn kết thương yêu nhau.( trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)
II. Chuẩn bị : 
- Một bó đũa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết: 1 
 1. Bài cũ :Bông hoa Niềm Vui
 2. Bài mới: Câu chuyện bó đũa 
a) Giới thiệu 
b) Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả .
* Luyện đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn và sửa sai HS yếu.
* Hướng dẫn phát âm : 
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc .
* Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc 
-Yêu cầu các nhóm thi đọc. 
-Lắng nghe nhận xét .
* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc.
Tiết : 2 
3. Tìm hiểu nội dung đoạn 1
 - Chuyện có những nhân vật nào ?
+ Các con của ông cụ có yêu thương nhau không 
-Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?
+ Va chạm có nghĩa là gì ?
 + Người cha đã bảo các con mình làm gì ?
+ Vì sao bốn người con không ai bẻ 
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách ..?
-Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
- Hãy giải nghĩa từ “ chia lẻ “ và từ “ hợp lại” 
+Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
d) Thi đọc theo vai:
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai. 
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
4. Củng cố- Dặn dò: 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà xem trước bài mới 
- HS xem tranh sgk.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc mỗi em 1 câu đến hết bài.
- HS đọc từ ù: buồn phiền , bẻ , sức , gãy dễ dàng , đoàn kết, đùm bọc. 
- Một hôm ,/ ông đặt một bó đũa / và một túi tiền trên bàn ,/ rồi gọi các con ,/ cả trai ,/ gái ,/ dâu ,/ rể lại / 
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Có người cha , các con trai , gái , dâu , rể .
- Các con trong nhà không yêu thương nhau 
- Họ thường xuyên va chạm với nhau 
- Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt .
- Nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng một túi tiền .
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Ông cụ chia lẻ ra từng chiếc để bẻ .
- So sánh với một người con , cả bó đũa là 4 người con .
 - chia lẻ có nghĩa tách rời từng cái , hợp lại là để nguyên cả bó như...
-Anh , chị em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc lẫn.
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai 
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
š&›
 Thứ ba
 MÔN: NGHỆ THUẬT –PHẦN THỦ CÔNG 
 BÀI: GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN. (Tiết 2)
MỤC TIÊU: Giúp HS 
 -Biết cách gấp,cắt ,dán hình trịn.
 -Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình cĩ thể chưa trịn đều và cĩ kích thước to,nhỏ tùy thích. Đường cắt cĩ thể mấp mơ.
 * HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được hình trịn .Hình tương đối trịn.Đường cắt ít mấp mơ.Hình dán phẳng.Cĩ thể gấp,cắt, gián được hình trịn cĩ kích thước khác
 -GD HS yêu thích mơn học. 
 II.CHUẨN BỊ:
-GV:Hình tròn cắt sẵn,qui trình
-HS:Giấy thủ công , kéo 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 -GV nhận xét đánh giá
 2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi tên bài.
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1:Quan sát mẫu
-Cho HS quan sát mẫu.
-Yêu cầu HS nhắc các bước thực hiện 
-Gọi1 HS lên thao tác gấp , cắt dán hình tròn
-GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét 
*GV treo tranh nhắc lại các bước cắt dán hình tròn và nhắc lại các bước gấp qua tranh.
Hoạt động 2 : Thực hành
-Cho HS làm gấp cắt theo bàn
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
GV hướng dẫn HS trang trí sản phẩm :làm bông hoa , chùm bóng bay.
*Trưng bày sản phẩm
-GV -HS chọn 1số sản phẩm đẹp trưng bày
-Cho HS nhận xét , đánh giá
-Tuyên dương nhóm cá nhân làm đẹp làm đẹp 
4.Củng cố-Dặn dò:
- Cho HS nhắc lại tên qui trình ?
-Giáo dục HS yêu thích gấp hình
-Dặn HS chuẩn bị bài sau
-GV nhận xét tiết học tuyên dương.	
-HS quan sát mẫu .
-Bước1:Gấp hình .
-Bước2:Cắt hình tròn 
-Bước3:Dán hình tròn .
-1HS lên gấp
-HS nhận xét
-HS chú ý
-HS gấp theo bàn.
-HS chọn sản phẩm đẹp .
-2 HS nhắc lại qui trình gấp
š&›
 MÔN : Toán
	BÀI : 	65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29
 I. Mụctiêu : 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
 II. Chuẩn bị : ND
 III. Các hoạt đông dạy học:	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : 55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8, 68 -9
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta phải làm gì?
- GV nhận xét cho điểm cụ thể từng em.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Phép trừ 65 - 38 
- Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt đi 38 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ?
- Viết lên bảng 65 - 38 
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết quả .
- Yc lớp tính vào nháp ( không dùng que tính ) .
- Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực.. .
 c) Luyện tập :
 Bài 1: cét 1,2,3 .
- Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính 
- Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả .
- Mời 5 em lên bảng làm tiếp phần còn lại 
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
Bài 2: cét 1 
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
86
- Viết lên bảng : 
 - 6 - -10 
-Số điền vào ô trống thứ nhất là số ? Số điền vào ô trống thứ 2 là số ? Vì sao ?
- Trước khi điền số ta phải làm gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3: 
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
Bài toán thuộc dạng toán gì ? Tại sao ?
- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế nào ? 
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải.
- Yêu cầu tự làm bài v ... Mời một số HS đọc lại bài viết.
3. Củng cố- Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- 3 em lên đọc bài làm trước lớp 
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Vẽ bạn nhỏ , búp bê , mèo con 
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc thành hai bím rất xinh ...
- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất đẹp ..
- Hai em nói cho nhau nghe .
-Lần lượt từng em lên nói trước lớp 
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
-Vì bà đến đón em đi chơi mà bố mẹ không có ở nhà nên em phải nhắn lại.. .
- Phải viết rõø : Con đi chơi với bà .
- Viết bài vào vở .
- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi chơi . Chờ mãi bố mẹ không về ,.. 
-Đọc trước lớp và nhận xét 
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài.
š&›
 MÔN : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
 BÀI : PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
 I.MỤC TIÊU: 
1- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
2- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
II.CHUẨN BỊ: 1.GV:Hình vẽ, một số vỏ hóa chất hoặc thuốc tẩy
 2.HS :SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ: -Kể những công việc cần làm để làm sạch khu vệ sinh? -Nêu ích lợi củaviệc giữ khu vệ sinh xung quanh nhà ở?- GV nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới: * Giới thiệu bài:GV giới thiệu bài ->ghi bảng 
Hoạt động 1:Quan sát hìng vẽ và thảo luận:
*Mục tiêu:Biết một số thứ sử dụng trong nhà có thể gây ngộ độc.-Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
Bước 1:-Cho HS kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống.
- HS nêu cá nhân -GV ghi bảng.
Bước 2:-Cho HS nêu những thứ thường cất giữ trong nhà.
-Yêu cầu HS quan sát tranh,2,3 lý do khiến ngộ độc 
- GV chia nhóm cho HS hoạt động nhómn Câu hỏi Bảng phụ
- GV mời đại diện nhóm trình bày.
* GV kết luận:Những thứ trong nhà có thể gây ngộ độc:..
Hoạt động 2 :Quan sát hình vẽ và thảo luận .
Mục tiêu :Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho người khác . 
-Cho HS quan sát hình 4, 5,6 .Chỉ và nói mọi người đang làm gì ?Tác dụng của việc làm đó?
-Mời đại diện nhóm trình bày .
 Kết luận: Đề phòng ngộ độc sắp xếp gọn gàng đồ đạc
Hoạt động 3 : 
*Mục tiêu : Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người khác bị ngộ độc .
Kết luận : Khi ngộ độc cần báo cho những người trong ..
3.Củng cố dặn dò:-Các em vừa học xong bài gì?
-Khi bị ngộ độc em cần làm gì?
-Dặn HS lưu ý khi sử dụng phải cẩn thận.GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét
- HS nghe
-HS nêu cá nhân
-Thuốc trừ sâu, dầu hoả , thuốc tây , thức ăn bị ôi thiu .
-HS thảo luận 6 nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-HS nhận xét
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS nghe
-HS Hoạt động nhóm đôi .
-HS từng cặp trình bày – nhận xét 
-HS nghe
-HS theo dõiHS đóng vai xử lí tình huống .
-HS nghe
-HS nêu
š&›
 MÔN :	ChÝnh t¶(Tập chép)
	BÀI :	TiÕng vâng kªu.
 I. Mục tiêu :
 - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.
 - Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
Ghi chú : Nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu trước khi viết CT
 II. Chuẩn bị 
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 . 
III. Các hoạt động dạy ø học	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa 
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài 
 b) Hướng dẫn nghe viết : 
*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?
* Hướng dẫn cách trình bày :
-Mỗi câu thơ có mấy chữ ?
- Chữ đầu câu phải viết thế nào ? 
- Để trình bày khổ thơ ta viết NTN? 
-Mời một em đọc lại khổ thơ .
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu lớp viết bảng con.
* Yêu cầu nhìn bảng chép vào vở .
* Soát lỗi chấm bài : 
-Thu chấm điểm và nhận xét.
 c) Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề 
- Yêu 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
d) Củng cố- Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-GV cùng HS nhận xét.
-3 em lên bảng.Lớp viết vào bảng con : bẻ gãy,đùm bọc,đoàn kết.
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc, lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán...
-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .
- Viết bảng con: vấn vương , kẽo cà kẽo kẹt , ngủ , phất phơ 
-Nhìn bảng để chép vào vở .
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi 
- Nộp bài chấm điểm 
-Đọc bài .
- Ba em làm bài , lớp làm vào vở 
- lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy 
- tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài 
- thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh .
š&›
SINH HOẠT LỚP TUẦN 14
I.ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN TRƯỚC:
	- Tổ trưởng, lớp phó báo cáo tình hình học tập, nề nếp, tham gia các hoạt động.
	- GV nhận xét đánh giá
* GV tổng hợp các ý kiến đánh giá chung:
1.Sĩ số:
 - Duy trì sĩ số đảm bảo 25/25 em .
2.Nề nếp:
 - Các em các em đi học đầy đủ, chuyên cần, xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, nhanh nhẹn , truy bài đầu giờ tự quản tốt, nghiêm túc, trật tự có hiệu quả. Đi học đúng giờ, không vi phạm đạo đức.
 - Thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập thể dục đều đúng đẹp, nghiêm túc.
 - Tham gia sinh hoạt sao do đội đề ra tốt
3.Học tập:
 - Đa số các em học bài và làm bài ở nhà ở trường tốt, có ý thức học tập cao, tinh thần tự giác học bài và làm bài đạt kết quả cao, một số HS viết đẹp tích cực tham gia xây dựng bài như bạn: Nguyên, Quỳnh, có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập như bạn: ..
* Tồn tại: Một số HS viết còn sai lỗi, đọc còn chậm
4.Tham gia các hoạt động:
 - Hầu hết các em tham gia tốt các phong trào do trường, đội đề ra
 - Đề nghị HS được biểu dương:Nguyên, Quỳnh,Anh
 - Những HS cần cố gắng: Phụng, Trinh
II.TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
- Duy trì sĩ số: Tiếp tục duy trì sĩ số đảm bảo như tuần 14
- Nề nếp: Tiếp tục ổn định ra vào lớp nhanh tốt hơn
- Học tập:Đồ dùng học tập đảm bảo, học bài và làm bài đầy đủ có chất lượng.Giúp đỡ những bạn tiếp thu còn chậm.
- Tham gia tốt các phong trào do đội , trường phát động.
 š&›
 Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 2 Tuan 14 CKTKN.doc