Tập đọc:
Người thầy cũ ( 2 tiết)
A/ MỤC TIÊU :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rỏ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.(trả lời được các CH trong sgk)
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TUẦN 7 Thứ hai, ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tập đọc: Người thầy cũ ( 2 tiết) A/ MỤC TIÊU : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rỏ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.(trả lời được các CH trong sgk) B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài: Mua kính. + Nhận xét ghi điểm từng hs. II/ BÀI MỚI : 1/ G/thiệu : GV treo tranh giới thiệu và ghi bảng. 2/ Luyện đọc a/ Đọc mẫu . + GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đó đọc lại đoạn 1 và 2.( Phân biệt lời các nhân vật) b/ Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ khó. * Luyện đọc từng câu - Luyện tiếng khó. d/ Đọc từng đoạn. + Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc đoạn + Hướng dẫn đọc một số câu dài * Chia nhóm hs và yêu cầu đọc trong nhóm. e/ Thi đọc giữa các nhóm. + Tổ chức cho các nhóm thi đọc . g/ Đọc đồng thanh. + Cho cả lớp đọc đồng thanh 2 lần đoạn 3 TIẾT 2 3/ Tìm hiểu bài: Cho hs đọc đoạn 1 và hỏi: + Bố Dũng đến trường làm gì ? + Bố Dũng làm nghề gì ? + Giải nghĩa từ lễ phép. Gọi hs đọc đoạn 2. + Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã thể hiện sự kính trọng đối với thầy ntn ? + Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy? + Thầy giáo đã nói gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ? + Đọc đoạn 1: Vì sao cậu bé không biết chữ? + Đọc đoạn 2: Thái độ và câu trả lời của cậu bé ra sao ? + Đọc cả bài: Bác bàn hàng nói gì với cậu bé ? Quan sát tranh .Nhắc lại tựa bài. + 1 hs đọc lại đoạn 1 ; 2, cả lớp đọc thầm theo. + Nối tiếp nhau đọc từng câu ,từ đầu cho đến hết đoạn 2. + Đọc các từ khó như phần mục tiêu. + Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi,/từ phía cổng trường/bỗng xuất hiện một chú bộ đội.// Thưa thầy,/em là Khánh,/đứa học trò năm nào tréo cửa so lớp/bị thầy phạt đấy ạ!// + Các nhóm thi đọc. + Cả lớp đồng thanh. + Tìm gặp lại thầy giáo cũ. + Bố Dũng là bộ đội. + Nêu và nhận xét. + Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào thầy. + Bố Dũng đã tréo qua cửa sổ lớp nhưng thầy chỉ bảo ban mà không phạt. + HS suy nghĩ v trả lời + Tình cảm của Dũng ntn khi bố ra về? + Xúc động có nghĩa là gì ? + Hình phạt có nghĩa là gì ? + Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về? + Tìm từ gần nghĩa với từ : lễ phép. + Đặt câu với mỗi từ tìm được. 6/ Luyện đọc lại truyện. + Gọi hs đọc. Chú ý nhắc hs đọc diễn cảmtheo các vai. + Nhận xét ghi điểm từng hs. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Qua bài này, em học được đức tính của ai ? Đức tính gì ? - Dặn hs về luyện đọc và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét đánh giá tiết học. + Vì bố rất kính trọng và yêu quý thầy giáo. + Ngoan, ngoan ngoãn, lễ độ . . . + HS tự đặt câu. + HS luyện đọc theo vai. ****************************** TOÁN : Luyện tập A/ MỤC TIÊU : - Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn . B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Hình vẽ bài tập 1. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : - Gọi 3 HS đọc bảng 7 cộng với một số. II/ BÀI MỚI: 1/ Gthiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Luyện tập: Bài 1:( nếu còn thời gian cho hs làm tiếp ) + yêu cầu hs thảo luận theo cặp và làm vào vở bài tập. + Gọi hs đọc chữa bài. Bài 2 : + Yêu cầu hs đọc đề toán dựa vào tóm tắt + Kém hơn nghĩa là thế nào ? + Bài toán thuộc dạng gì ? + Yêu cầu giải vào vở. 1 hs giải ở bảng + Nhận xét sửa sai( nếu có ) Bài 3 : + Cho hs đọc đề. Bài toán thuộc dạng nào ? + Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi? + Vậy em kém anh mấy tuổi? + Cho hs giải vào bảng con. 1 hs lên bảng. + Kết luận: Bài 2; bài 3 là 2 bài ngược nhau. Bài 4 : + Cho đọc đề. Bài toán thuộc dạng nào ? + Cho hs giải vào vở theo tóm tắt: Toà nhà thứ nhất : 16 tầng. Toà nhà thứ hai ít hơn toà nhà thứ nhất : 4 tầng Toà nhà thứ hai : . . . tầng ? + Thu vở chấm điểm và nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Dặn hs về làm các BT ở vbt và c.bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. + Nhắc lại . + Thảo luận và làm bài. + Hình vuông có 7 ngôi sao, hình tròn có 5 ngôi sao. Trong hình vuông nhiều hơn hình tròn 2 ngôi sao. Trong h tròn ít hơn h vuông 2 ngôi sao + Vì 7 – 5 = 2. + Anh 16 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? + Kém hơn nghĩa là ít hơn. + Bài toán về ít hơn. . + Đọc đề. Bài toán về nhiều hơn. + Hơn 5 tuổi. + Em kém anh 5 tuổi. + Đọc đề. Bài toán về ít hơn. Bài giải: Số tầng toà nhà thứ hai là : 16 – 4 = 12 ( tầng) Đáp số : 12 tầng. ***************************** Chiều : Đạo đức : Chăm làm việc nhà( T1) A/ MỤC TIÊU : - Biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bộ tranh nhỏ dùng để hoạt động nhóm. - Các thẻ bìa màu đỏ, xanh, trắng. - Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. - Đồ dùng chơi sắm vai, vbt. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng trả lời. + Nhận xét đánh giá. II/ BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: @ Hoạt động1: Phân tích bài thơ: Khi mẹ vắng nhà. * Giáo viên đọc diễn cảm. * Chia nhóm thảo luận các câu hỏi và nhận xét: + Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà? + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện t/ cảm gì khi thấy những việc bạn đã làm? + Nêu ý nghĩa của những việc bạn làm? HS trả lời xong ,Gv chốt ý. @ Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ? + Phát phiếu cho 10 nhóm. Yêu cầu nêu tên việc nhà của các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? + Các em có làm được những việc đó không? GV chốt ý: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với sức mình. @ Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai? + GV nêu lần lượt từng ý cho hs điền đúng hoặc sai vào bảng con. Sau đó nhận xét. Kết luận: Các em cần tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình thương đối với ông, bà, cha, mẹ. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Cần làm gì để ông, bà, cha, mẹ vui lòng? - GD HS có ý thức tự giác trong các công việc nhà. - Dặn hs về học bài và c.bị tiết sau. GV n.xét tiết học. 2 hs lên bảng. + HS1: Như thế nào là gọn gàng, ngăn nắp? + HS2: Gọn gàng, ngăn nắp có ích lợi gì ? Nhắc lại tựa bài. Lắng nghe. 1 hs đọc lại. Chia 4 nhóm: Nhóm 1;2: câu 1; nhóm 3;4: câu 2 + Luộc khoai, giã gạo, nấu cơm. . . quét cổng. + Bạn thương mẹ, muốn chia xẻ nỗi vất vả.. mẹ + Mẹ bạn rất hài lòng. + Hoạt động nhóm, cử đại diện trình bày.( lấy quần áo; tưới nước cho rau, hoa; cho gà ăn; nhặt rua; nấu cơm; rửa chén bát. . . + HS nêu rồi nhận xét. + HS điền từng ý đúng; sai vào bảng con theo ý GV nêu. + Đúng: b ; d ; đ. + Sai: a ; c . Luyện tập Tiếng Việt Rèn đọc : Người thầy cũ I/Mục tiu: - Rèn HS đọc to, rõ ràng, đọc đúng bài tập đọc. Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu. ( HS KT đọc đúng 2 câu ở đoạn 1) - Gdục HS yêu thích môn học II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các câu dài, khó đọc III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Rèn HS luyện đọc - Gv đọc mẫu toàn bài - GV gọi HS đọc bài + Đọc nối tiếp từng câu Phát âm tiếng khó đọc: GV ghi sẵn ở bảng gọi HS đọc. + HS đọc nối tiếp từng đoạn Luyện HS đọc các câu dài ghi ở bảng kết hợp TLCH nội dung (SGK) + HS thi đọc nhóm - GV nhận xét, tuyên dương 2. Hoạt động 2: HS đọc cá nhân - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3.Hoạt động 3: Luyện đọc phân vai - HS luyện đọc phân vai - GV nhận xét, tuyên dương 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Nhận xt tiết học - Dặn HS VN luyện đọc thành thạo - HS lắng nghe và đọc thầm theo - 1 HS đọc toàn bài HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết.( Chú ý HS KT) - HS đọc từ khó: - Đọc CN, ĐT(* Lưu ý cc em đọc cịn chậm, HS khuyết tật) - HS đọc nối tiếp từng đoạn - Từng HS đọc cá nhân - HS luyện đọc và TLCH theo yêu cầu - HS thi đọc theo nhóm đôi -Các nhóm nhận xét - HS đọc lần lượt từng em kết hợp TLCH ( GVchú ý luyện đọc cho HSKT đọc đúng các từ, câu) - HS đọc ĐT toàn bài - HS chia nhóm đọc phân vai - Các nhóm khác nhận xét - HS lắng nghe LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP I/ Mục tiu: - Củng cố kiến thức thực hiện phép cộng có nhớ, không nhớ, đặt tính rồi tính - Rèn HS KN đọc thuộc các bảng cộng 7,8,9 cộng với một số và giải toán có lời văn ( HS KT làm được các phép tính cộng, thuộc bảng cộng) - Gdục HS yu thích mơn học II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/Các họat động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: Thực hnh - GV gọi HS làm lần lượt các bài tập * Bi tập 1: Tính nhẩm 7 + 4; 8 + 5;. .. 9 + 9 Bi 2: Tính 8 + 4 = 8 + 5 = 8 + 6 = 8+ 3 + 1 = 7 + 3 + 2 = 7 + 3 + 4 = - GV nhận xét, ghi điểm 2. Hoạt động 2: HS lm VBT * Bi tập 3: Đặt tính rồi tính - GV yu cầu HS lm cc bi tập ở VBT - GV yu cầu HS ln bảng lm - GV nhận xét, ghi điểm * Bi tập 4: Luyện giải tốn - GV nu cu hỏi phn tích bi tốn - GV yu cầu HS lm vo vở - GV thu bi chấm - GV cng HS nhận xt, chữa bi 3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị - GV n.xt tiết học, dặn HS VN luyện tập thm - HS nu yu cầu - HS nhẩm v nu kết quả - 1 HS ln bảng lm - HS nu yu cầu - Cả lớp lm vo vở( HSKT chỉ lm bi 1,2 - HS nhận xt bi trn bảng - HS nu yu cầu - 1 HS ln bảng lm- cả lớp lm VBT - HS nu yu cầu - HS lm vo vở - 1 HS ln bảng chữa bi - HS đổi chéo bài k.tra lẫn nhau - HS nghe ****************************************************** Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 2009 Thể dục : HỌC ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN (GV bộ môn dạy) ***************************** Toán : KI-LÔ-GAM A/ MỤC TIÊU: - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki- lô -gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc . - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. * Mục tiêu riêng: đọc viết được đơn vị kg và làm được BT1 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - 1 chiếc cân đĩa. - Các quả cân: 1kg, 2kg, 5kg. - Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg; cặp sách . . . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng làm bài 3; 4. + Nhận xét ghi điểm. II/ BÀI MỚI: 1/ Gthiệu : GV gi ... ng III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - GV nhận xét tiết học. - Dặn về chuẩn bị cho tiết sau. + Viết ở bảng con từng từ. Nhắc lại tựa bài. + HS đọc thầm bài chính tả + Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé vào cửa lớp, xem chúng em học bài. + Rất yêu thương và kính trọng cô giáo. + Các từ : thoảng hương nhà, ghé, cô giáo,giảng Yêu thương, điểm mười. + Viết bài và soát bài. + Đọc yêu cầu. + Đọc thầm. - Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/. . . - Núi/ núi cao/ trái núi/. . . + HS tự chia nhóm. + Nhận thẻ từ và gắn vào chỗ trống + Đáp án theo thứ tự : tre – che – trăng – trắng. + Thi nhau tìm từ và nêu. ****************************** Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT: MÚA VUI (GV chuyên dạy) ********************************* Chiều: Thể dục: . ĐỘNG TÁC NHẢY- TRÒ CHƠI" BỊT MẮT BẮT DÊ" (GV bộ môn dạy) ****************************** Luyện tập Tiếng Việt: LUYỆN TẬP "TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC" I- Mục tiêu: - Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người - Rèn HS KN đặt câu với từ chỉ hoạt động - Gdục HS yêu thích môn học II- Đồ dùng dạy học: VBT III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động 1: HS thực hnh * Bi tập1: Gv yu cầu HS nêu yêu cầu BT - GV chia nhĩm HS thảo luận: Kể tn cc mơn học ở lớp 2 - GV chốt lại lời giải đúng ghi bảng - GV nhận xét, tuyên dương 2. Hoạt động 2: HS quan sát tranh SGK * Bi tập 2: HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS quan st 4 tranh trong VBT - Tìm từ chỉ hoạt động của người trong từng tranh rồi ghi vào nháp - GV cùng HS nhận xét 3. Hoạt động 3: HS làm vở BTTV - GV theo dõi - GV cng cả lớp nhận xét - GV thu bài chấm, nhận xét 4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - N.xét tiết học, dặn HS VN xem lại bài - 1 HS đọc yêu cầu - HS thảo luận theo nhóm kể tên các môn học - Đại diện nhóm kể tên - HS cả lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS lắng nghe - HS tự tìm và làm vào giấy nháp - HS tự làm bài - HS đọc bài làm cho cả lớp nghe - HS nghe ********************************* Hoạt động ngoài giờ: CHỦ ĐIỂM TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG I. Mục tiêu: - HS nắm được các chủ điểm truyền thống của nhà trường - Tổ chức được các hoạt động văn hóa, văn nghệ chào mừng các ngày lễ - Gdục HS yêu trường, yêu lớp II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Gv giới thiệu về các chủ điểm truyền thống của nhà trường - Nêu các chủ đề hoạt động văn hóa, văn nghệ chào mừng các ngày lễ - Tổ chức thi đua học tập tốt văn hóa, văn nghệ để chào mừng các ngày lễ. * Hoạt động 2: HS thực hnh - Gv yêu cầu HS tổ chức các hoạt động theo tổ, nhóm * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị - Nhận xt tiết học - Dặn HS thực htiện tốt - HS lắng nghe - HS ghi nhớ thực hiện tốt - HS thực hnh theo tổ, nhóm các hoạt động văn nghệ - HS lắng nghe Thứ sáu, ngày 2 tháng 10 năm 2009 Toán : 26 + 5 A/ MỤC TIÊU : : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. */ Mục tiêu riêng: HS hiểu bài và làm được BT1 .B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Que tính. - Nội dung bài 2 ; 4 viết sẵn. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng giải. + Nhận xét ghi điểm. II/ BÀI MỚI: 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Giới thiệu phép cộng 26 + 5. Bước 1: Giới thiệu. + Nêu bài toán. + Để biết tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn ? Bước 2: Đi tìm kết quả. + Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. + Gọi 1 hs lên bảng đặt tính, các hs khác thực hiện ở bảng con. + Em đặt tính như thế nào ? + Cách thực hiện phép tính ra sao ? 3/ Thực hành : Bài 1:Dòng1 + Yêu cầu hs tự làm bài, 3 hs lên bảng làm bài. + Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. + Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 16 + 4 ; 56 + 8 ; 18 + 9. + Nhận xét và ghi điểm. Bài 2:Nếu còn thời gian cho hs làm vào cuối giờ Hướng dẫn :Trong bài này, chúng ta phải thực hiện liên tiếp các phép cộng. + Gọi 1 hs đọc chữa bài. + Yêu cầu hs khác n.xét, GV N.xét. Bài 3: + Gọi 1 hs đọc đề. + Bài toán thuộc dạng toán nào ? + Yêu cầu tóm tắt rồi giải vào vở. + Thu vở chấm điểm nhận xét. Bài 4: + Vẽ hình lên bảng. + Yêu cầu hs sử dụng thước để đo. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 5. - Dặn hs về làm bài ở VBT và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học + HS1: Đọc các công thức 6 cộng với một số. + HS2: Tính nhẩm: 6 + 5 + 3; 6 + 9 + 2; 6 +7 + 4 Nhắc lại tựa bài. + Nghe và phân tích đề toán. + Phép cộng 26 + 5. + Thao tác trên que tính và báo cáo kết quả. Có 31 que tính. Đặt tính + 26 5 31 + Viết 26 rồi viết xuống dưới thẳng cột với 6, viết dấu cộng rồi kẻ vạch ngang. + Làm bài cánhân. + Nhận xét về đặt tính và thực hiện phép tính. + 3 hs lần lượt trả lời. + Làm bài vào vở. + HS nêu và chữa bài. + Đọc đề bài. + Bài toán về nhiều hơn. + Giải vào vở, 1 hs lên bảng làm bài. + HS đo và báo cáo kết quả. Đoạn thẳng AB: 6cm; Đoạn thẳng BC: 5cm; AC: . . cm. ***************************** Tập làm văn : KỂ NGẮN THEO TRANH A/ MỤC TIÊU : - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo BT1 - Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các CH ở BT3. */ Mục tiêu riêng: HS làm được BT1 B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk. - Các đồ dùng học tập: bút, sách . . . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Kiểm tra phần lập mục lục truyện thiếu nhi. + 2 hs lên bảng + Nhận xét ghi điểm. II/ BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:HS khuyết tật kể được từng tranh + Gọi hs đọc yêu cầu Treo 4 bức tranh và hỏi: Tranh 1: + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? + Hai bạn học sinh đang làm gì ? + Bạn trai nói gì ? + Bạn gái trả lời ra sao ? Gọi hs kể lại nội dung. Gọi hs nhận xét bạn kể. Hướng dẫn tương tự với các bức tranh còn lại. Tranh 2: + Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào ? + Cô giáo đã làm gì ? Tranh 3: + Hai bạn nhỏ đang làm gì ? Tranh 4: + Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? + Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ? Nếu còn thời gian cho hs kể lại chuyện theo vai. Bài 2:Nếu còn thời gian cho HS làm vào cuối giờ + Gọi hs đọc yêu cầu. + Yêu cầu hs tự làm. + Theo dõi và nhận xét bài làm của hs. Bài 3: + Gọi hs đọc yêu cầu + Nhận xét tuyên dương. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Hôm nay lớp mình học câu chuyện gì ? - Dặn hs về nhà tập kể lại và viết thời khoá biểu cho bản thân, chuẩn bị tiết sau. - GV nhận xét tiết học. + Đọc phần bài làm. + Tìm những cách nói có nghĩa giống câu: Em không thích đi chơi. Nhắc lại tự bài. + Đọc đề bài. Quan sát tranh và trả lời. + Trong lớp học. + Tập viết/ chép chính tả. + Tớ quên không mang bút. + Tớ chỉ có một cái bút. 2 hs kể lại. Nhận xét. + Cô giáo. + Cho bạn trai mượn bút. + Tập viết. + Ở nhà bạn trai. .+ Nhờ có cô giáo cho mượn bút, con viết bài được 10 điểm và đưa bài cho mẹ xem. 4 hs kể chuyện theo từng vai. + Đọc đề bài. + Lập thời khoá biểu. + Đọc đề bài. + 1hs đọc câu hỏi, 1hs trả lời theo thời khoá biểu hôm sau của lớp. ********************************* Tự nhiên và xã hôi : ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ A/ MỤC TIÊU : - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chống lớn và khỏe mạnh.. B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh vẽ trong sách SGK trang 16,17 . - HS sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức ăn , nước uống thưòng dùng . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : TL nhóm về các bữa ăn * Mục tiêu : HS kể về các bữa ăn và những thức ăn, uống hằng ngày -- Hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ . Cách tiến hành : * Bước 1 :Làm việc theo nhóm nhỏ + GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3,4 /16 và trả lời các câu hỏi - Nói về các bữa ăn của bạn Hoa , sau đó sẽ liên hệ thực tế hằng ngày của các em . - Hằng ngày các bạn ăn mấy bữa ? - Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu ?( nhiều hay ít, ăn mấy bát cơm. ) - Ngoài ra cácbạn co ăn,uống thêm ? * Bước 2 : Làm việc cả lớp . - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả + Nhận xét bổ sung. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 5. Lợi ích của việc ăn uống đầy đủ. + Để đảm bảo vệ sinh trước và sau khi ăn chúng ta nên làm gì ? + Liên hệ để biết bạn nào t/ hiện thường xuyên. + Thức ăn được biến đổi ntn trong ruột già và ruột non? + Những chất bổ từ thức ăn đưa đi đâu và làm gì + Tại sao chúng ta cần ăn no và uống đủ nước? + Nếu ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì sẽ xảy ra? GV chốt ý và chuyển ý. Hoạt động 3: Trò chơi : Đi chợ. + Cho hs suy nghĩ chọn món ưa thích. + Gọi một số hs lên bảng, gọi tên thức ăn nào là hs đó đi sau cho đến khi nói hết tiền. Em nào về chỗ chậm thì bị thua. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Chuẩn bị tiết sau - GV nhận xét tiết học. -An đủ no, đủ chất . Thảo luận nhóm và trả lời. + Quan sát hình và nhận xét. - HS nêu và kiên hệ thực tế 1 số HS. - An 3 bữa chính. - HS nêu và nhận xét. - An trái cây, uống sữa. - Các nhóm báo cáo kết quả làm việc và nhận xét bổ sung. + HS trả lời cá nhân và nhận xét. + HS nêu rồi nhận xét. + Biến đổi thành chất bổ dưỡng. + Rửa tay bằng xà bông và nước sạch. + Đưa xuống ruột non để nuôi cơ thể. + Để làm cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn. + Bị bệnh, gầy yếu, mệt mỏi, làm việc và học tập kém. + Suy nghĩ và tự chọn. + THực hiện theo yêu cầu. ********************************** Mỹ thuật: VẼ TRANH ĐỀ TÀI: EM THÍCH ĐI HỌC (GV chuyên dạy) ******************************** SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIÊU: - HS biết được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua - Đề ra phương hướng tuần tới II/ GIÁOVIÊN ĐÁNH GIÁ TUẦN HỌC QUA: * Ưu điểm: -Đi học đều, đúng giờ - Vệ sinh lớp sạch sẽ, bàn ghế ngay ngắn - Sách vở bao bọc cẩn thận, dụng cụ học tập tương đối đầy đủ - Ra vào lớp thẳng hàng, thực hiện 15 phút đầu giờ nghiêm túc * Khuyết điểm: - còn nói chuyện riêng nhiều trong giờ học - Chưa mạnh dạn phát biểu bài III/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: - Thi đua học tập tốt dành nhiều điểm 10 - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Vệ sinh lớp sạch sẽ,bàn ghế ngay ngắn - Thực hiện tốt mọi nội qui nhà trường đề ra
Tài liệu đính kèm: