TẬP ĐỌC
Bài: Ôn tập tiết 1
Tuần : 9 Tiết : 25
Ngày dạy : Ngày soạn:
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Học sinh đọc đúng nhanh các bài tập đọc đã học. Đọc được 45-50 chữ/phút và trả lời đúng câu hỏi. Học thuộc lòng bảng chữ cái. Hiểu vốn từ chỉ về người, con vật, cây cối.
- Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Thực hiện được các BT.
- Giáo dục học sinh lòng ham thích học hỏi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1. Giáo viên : Tranh : Hệ thống câu hỏi.
2. Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC :
1.Khởi động : 1
2. Kiểm tra bài cũ: 3
3. bài mới
a) Giới thiệu: 1
- Ôn tập- Kiểm tra tập đọc & HTL
TẬP ĐỌC Bài: Ôn tập tiết 1 Tuần : 9 Tiết : 25 Ngày dạy : Ngày soạn: I/ MỤC TIÊU : - Ôân luyện tập đọc và học thuộc lòng. Học sinh đọc đúng nhanh các bài tập đọc đã học. Đọc được 45-50 chữ/phút và trả lời đúng câu hỏi. Học thuộc lòng bảng chữ cái. Hiểu vốn từ chỉ về người, con vật, cây cối. - Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Thực hiện được các BT. - Giáo dục học sinh lòng ham thích học hỏi. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Giáo viên : Tranh : Hệ thống câu hỏi. 2. Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : 1.Khởi động : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ 3. bài mới a) Giới thiệu: 1’ - Ôân tập- Kiểm tra tập đọc & HTL b) Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 8’ 7’ 10’ Hoạt động 1 : Ôn luyện đọc & HTL Mục tiêu : Oân luyện tập đọc & HTL. Đọc đúng nhanh các bài tập đọc đã học, trả lời đúng các câu hỏi. -Gọi HS đọc và TLCH về nội dung bài đọc. -Cho điểm trực tiếp từng em. Hoạt động 2 : HTL bảng chữ cái. Mục tiêu : Học sinh nhớ và học thuộc lòng bảng chữ cái. Cách tiến hành: -Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 3 : Ôân từ chỉ người, chỉ vật, cây cối, con vật. Mục tiêu : Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ về người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối. Cách tiến hành: Bài 3 : Yêu cầu gì ? -Chữa bài, nhận xét. Bài 4 : Yêu cầu gì ? -Phát giấy kẻ sẵn bảng cho từng nhóm. -Chia nhóm đọc nội dung từng cột trong bảng từ sau khi làm bài xong. -Nhận xét. Tuyên dương nhóm tích cực. - -HS lên bảng bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. -Đọc và TLCH. -1 em HTL bảng chữ cái. Lớp theo dõi. -Nhiều em đọc nối tiếp. -2 em đọc lại. -4 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. Chỉ người : bạn bè, Hùng. Chỉ đồ vật : bàn, xe đạp. Chỉ con vật : thỏ, mèo. Chỉ cây cối : chuối, xoài. -1 em giỏi đọc . -Chia 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 cột, -1 nhóm đọc bài làm của nhóm, nhóm khác bổ sung. Chỉ người : học sinh, công nhân. Chỉ đồ vật : tủ, sách, ghế, bảng. Chỉ con vật : gà, vịt, trâu, bò, lợn. Chỉ cây cối : cam, dừa, bàng, si. 4. Củng cố : 5’ -Ôân tập các bài tập đọc nào ? IV. HOẠTĐỘNG NỐI TIÊP: Về đọc ôn lại các bài tập đọc và trả lời các câu hỏi của bài. Nhận xét chunh tiết học. RÚT KINH NHGIỆM:-------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TOÁN Bài : Lít Tuần: 9 Tiết: 41 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU : - Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). Biết tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Rèn làm tính đúng có kèm tên đơn vị (l), đong đo chính xác. - Phát triển tư duy toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1. Giáo viên : Cốc, can, bình nước, xô đựng nước sạch. 2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: 1’ 2 KT bài cũ : 3’ KT bài tập tiết trước. -Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu: 1’ b) Các hoạt động: TL HỌAT ĐỘNG DẠY HỌAT ĐỘNG HỌC 5’ 8’ 12’ Hoạt động 1 : Làm quen với biểu tượng dung tích. Mục tiêu :Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích (sức chứa). A/ Trực quan : Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước. -Em hãy nhận xét về mức nước ? -Nhận xét. Hoạt động 2 : Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít. Mục tiêu : Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít (l). Truyền đạt : Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu lít nước . Ta dùng đơn vị là lít. Lít viết tắt là (l). -Viết bảng : Lít (l). -Đưa ra 1 túi sữa (1 lít). -Đưa ra 1 ca (1 lít) đổ túi sữa trở lại trong ca và hỏi ca chứa mấy lít sữa ? -Em có nhận xét gì ? -Đưa ra 1 cái can có vạch chia. Rót nước vào can dần theo từng vạch, học sinh đọc lần lượt mức nước có trong can. Hoạt động 3 : Luyện tập – thực hành. Mục tiêu : Biết cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. Bài 1 : Yêu cầu gì ? Ba lít Mười lít Hai lít Năm lít 3l 10l 2l 5l Bài 2 : -Em thực hiện như thế nào ? Bài 4 : Yêu cầu gì ? -Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào ? -Chấm vở, nhận xét. -Cốc nước có ít nước hơn bình nước. -Bình nước có nhiều hơn cốc nước. -Can đựng nhiều nước hơn ca. -Ca đựng ít nước hơn can. -Nhiều em đọc Lít viết tắt là (l). -HS đọc 1 lít sữa. -1 em nêu : ca chứa 1 lít sữa. -Nhận xét : số lít đựng được của ca và túi như nhau. -1 lít, 2 lít, 3 lít, -Đọc viết tên gọi đơn vị lít (l). -5-6 em đọc. -Tính cộng trừ với số đo theo đơn vị lít (l) -Các số có kèm theo đơn vị lít. Đọc đề toán -Tóm tắt, giải vào vở 1HS làm bảng lớp. Nhận xét 4. Củng cố: 5’ -Lít là đơn vị dùng để làm gì ? Lít viết tắt là gì ? IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - làm bài tập thêm. - Chuẩn bị bài luyện tập RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ THỦ CÔNG Bài : Gấâp thuyền phẳng đáy có mui Tuần: 9 Tiết : 1 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU : - Biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được nhanh thuyền phẳng đáy có mui. - Học sinh hứng thú gấp thuyền. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui, mẫu gấp. 2.Học sinh : Giấy thủ công, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : 1.Khởi động : 1’ 2. KT bài cũ: 3’ _ Kiểm tra dũng cụ môn học của HS. Hs trưng bày dụng cụ học tập lên bàn _ Nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: 1’ b) Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 25’ Hoạt động 1: Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Mục tiêu : Học sinh thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui. Cách tiến hành Mẫu : thuyền phẳng đáy có mui. -Dựa vào quy trình em thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui. -Hướng dẫn mẫu gấp : -Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền. -Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều. -Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền. -Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui. - Hướng dẫn hai lần : Lần một : chậm, lần hai : nhanh. - Nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết mạnh đường mới gấp cho phẳng. -Đánh giá kết quả. -Chọn sản phẩm đẹp, tuyện dương trước lớp. -Gấp thuyền phẳng đáy có mui /T1 -Quan sát. -Quan sát, nhận xét. -1-2 em thao tác gấp. Cả lớp theo dõi. -Nhận xét. -Theo dõi. Làm theo thao tác của giáo viên. -1-2 em lên bảng thao tác lại. -Thực hành gấp theo nhóm, cá nhân. - Trang trí, trưng bày sản phẩm. -Đại diện các nhóm thực hành các thao tác. -Hoàn thành và dán vở. 4. Củng cố : 5’ Nhận xét tiết học. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : ø – Làm bài dán vở. _ Chuẩn bị dụng cụ tiết sau học tốt hơn. RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TẬP ĐỌC Bài: Ôn tập tiết 2 Tuần : 9 Tiết : 26 Ngày dạy : Ngày soạn : I/ MỤC TIÊU : - Ôn luyện đọc và học thuộc lòng. Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? Ôn cách sắp xếp tên riêng theo đúng thứ tự bảng chữ cái. - Rèn đọc trôi chảy rõ ràng rành mạch. - Phát triển năng lực cảm thụ văn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Kẻ sẵn bài 2. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ 3. bài mới a) Giới thiệu : 1’ Ôân tập- Kiểm tra tập đọc & HTL b) Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 8’ 7’ 10’ Hoạt động 1 : Ôn tập đọc & HTL. Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Cách tiến hành: -Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2 : Ôn đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì) là gì ? Mục tiêu : Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) la ... iáo viên : Phóng to hình vẽ /SGK. 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : - Ghi : 67 + 33 59 + 41 86 + 14 Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu: 1’ b) các hoạt động: TL HỌAT ĐỘNG DẠY HỌAT ĐỘNG HỌC 10’ 15’ Hoạt động 1 : Cách tìm số hạng trong một tổng. Mục tiêu : Biết cách tìm số hạng trong một tổng. Cách tiến hành: Hướng dẫn hs thực hiện theo sách giáo khoa. Hoạt động 2 : Làm bài tập. Mục tiêu : Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong một tổng. Cách tiến hành: Bài 1: Yêu cầu gì ? -Tổ chức hs thực hành bảng con. -Theo dõi nhắc nhở. -Nhận xét. Bài 2 : -Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng? -Muốn tìm tổng em làm như thế nào ? -Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm như thế nào? -Nhận xét. Bài 3: -Dựa vào cách tìm số hạng trong một tổng để giải bài toán? -Nhận xét cho điểm. -Tìm x. Thực hiện bảng con. Vài bạn làm bảng lớp. - Nhận xét sửa chữa. - Nêu y/c BT -Lấy số hạng + số hạng. -HS trả lời. -2 em lên bảng. Lớp làm vở. -1 em đọc đề. - Tự tóm tắt rồi giải vào vở. -Tóm tắt. Có : 35 học sinh. Trai : 20 học sinh. Gái : ? học sinh. 5.Củng cố : 5’ - Nêu cách tìm số hạng trong một tổng ? IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: -Nhận xét tiết học. – Học thuộc kết luận của bài. - RÚT KINH NGHIỆM:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : Đề phòng bệnh giun Tuần : 9 Tiết : 9 Ngày soạn : Ngày dạy I/ MỤC TIÊU : - Nhận biết giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối với cơ thể. Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống Biết đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : Aên sạch, uống sạch, ở sạch. - Rèn thói quen ăn uống sạch sẽ. - Ý thức ăn uống sạch sẽ để bảo đảm sức khoẻ tốt. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Tranh vẽ trang 20, 21. - Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 3’ -Để ăn sạch chúng ta phải làm gì ? -Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ? -Nhận xét. 3. Bài mới : a) Giới thiệu: 1’ b) Các Hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 7’ 10’ 8’ Hoạt động 1 : Thảo luận Mục tiêu : Phải làm gì để ăn sạch ? Cách tiến hành - Đưa câu hỏi : -Em đã bao giờ bị đau bụng hay tiêu chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa? -Giảng : Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ đã bị nhiễm giun. -Đưa câu hỏi thảo luận. -Giun thường sống ở đâu trong cơ thể? -Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người? -Nêu tác hại do giun gây ra? -Chốt ý : Hoạt động 2: Thảo luận : Nguyên nhân gây nhiễm giun. Mục tiêu : Học sinh phát hiện ra những nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể. Cách tiến hành: Đính tranh : hình 2 ( SGK tr 20) -Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên ngoài bằng cách nào ? -Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ thể người lành bằng những con đường nào? -GV chốt ý chính : Trứng có nhiều ở phân người hố xí không hợp vệ sinh, xâm nhập vào nguồn nước, vào đất, vào cơ thể người bằng đường thức ăn,nước uống khi bị ruồi đậu vào. Hoạt động 3 : Làm thế nào để phòng bệnh giun ?. Mục tiêu : Kể ra được các biện pháp phòng tránh giun. Có ý thức ăn uống sạch sẽ biết giữ vệ sinh chung và cá nhân. Cách tiến hành: câu hỏi : Để phòng bệnh giun ta nên ăn uống như thế nào? -Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh ra sao ? -GV tóm ý chính: Giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ. Người ta thường bị nhiểm giun qua đường thức ăn, nước uống. Để đề phòng được bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Aên sạch, uống sạch, ở sạch. -Nhận xét. -Theo dõi. -Mỗi em đưa 1 ý. -Thảo luận nhóm. -Ruột, dạ dày, gan, . -Giun hút chất bổ dưỡng trong máu.. -Người bị nhiễm giun thường xanh xao, mệt mỏi .. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhóm khác bổ sung. -2 em đọc lại. - Quan sát, thảo luận nhóm nhỏ. -Trứng giun ra bên ngoài do người bị bệnh ỉa bậy. -Do xài chung nước bị nhiễm giun, nguồn nước không sạch, rửa rau chưa sạch, ruồi đậu vào phân bay đi khắp nơi . -Nhóm đưa ý kiến. -Vài em chỉ vào từng hình / tr 20. -Đại diện nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể. -Vài em nhắc lại. -Aên sạch, uống sạch, không để ruồi đậu vào thức ăn.nước uống. -Rửa tay sạch thường xuyên cắt ngắn móng tay, không để trứng giun và mầm bệnh có nơi ẩn nấp. -Nguồn nước phải sạch, không dùng phân tươi bón cây. -Vài em nhắc lại. 4. Củng cố : 5’ Thực hiện tốt 3 điều vệ sinh có lợi gì ? Nhận xét tiết học. -- IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: – Học bài. Thực hành những điều đã học. RÚT KINH NGHIỆM:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TẬP ĐỌC Bài : Ôn tập tiết 8 Tuần: 9 Tiết: 8 Ngày soạn : Ngày dạy I/ MỤC TIÊU: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. - Biết mở rộng vốn từ đã học. - Ham thích học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bút dạ và 3+ 4 tờ giấy khổ to. - Học sinh: VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 3’ 3. Bài mới : a) Giới thiệu: 1’ b) Các Hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 7’ 8’ Hoạt động 1 : Kiểm tra lấy điểm đọc. Mục tiêu : Đọc đúng các bài tập đọc dã học. Cách tiến hành: - Hướng dẫn thực hiện như tiết 1 Hoạt động 2: Trò chơi ô chữ. Mục tiêu : Biết dựa vào gợi ý đoán được các từ. Cách tiến hành: -Giúp hs nắm rõ y/c BT. - Tô chức hs thực hành theo nhóm. - Phát phiêu BT và bút dạ. - Theo dõi các nhóm làm bài. -Nhận xét chốt lại . - Biểu dương nhóm làm bài đúng. - Nêu y/c BT - Nắm rõ y/c bài. - Thự hành theo nhóm. - Đại diện trình bày kết quả. - Nhận xét bổ sung. 4. Củng cố : 5’ - Liên hệ GD HS học tốt. Nhận xét chung tiết học. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: – Về làm thử bài luyện tập (chính tả, tập làm văn) ở tiết 10 để chuẩn bị làm bài kiẻm tra. RÚT KINH NGHIỆM:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHÍNH TẢ Bài : Ôn tập tiết 9 Tuần: 9 Tiết: 18 Ngày soạn : Ngày dạy I/ MỤC TIÊU: - kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu. - Biết mở rộng vốn từ đã học. Biết làm bài tập trắc nghiệm qua nội dung bài học. - Ham thích học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: - Học sinh: VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 3’ 3. Bài mới : a) Giới thiệu: 1’ b) Các Hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 25’ Hoạt động 1 : Kiểm tra Mục tiêu : Kiểm tra đọc hiểu văn bản, củng cố mẫu câu Ai là gì? Cách tiến hành: - Tổ chức đọc thầm văn bản “Đôi bạn”. - Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng các câu hỏi trả lời bài tập trắc nghiệm SGK trang 75 * Chấm chữa bài, thu một số vở HS chấm bài nhận xét số điểm, thốngkê số bài đúng - Cả lớp đọc thầm văn bản. - Thực hành vào vở bài tập. 4. Củng cố : 5’ - Liên hệ GD HS học tốt. Nhận xét chung tiết học. IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: – Về làm thử bài luyện tập (chính tả, tập làm văn) ở tiết 10 để chuẩn bị làm bài kiẻm tra. RÚT KINH NGHIỆM:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: