I. MỤC TIÊU:
- Đọc r rng , trôi chảy bài TĐ đ học ở kì 1 ( pht m r rng , biết ngừng nghỉ sau cc dấu cu , giữa cc cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) .
Hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đ đọc . Thuộc 2 đoạn thơ đ học .
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2 ) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đ học
( BT3 ).
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác .
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
- Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2.
- Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.
Thø hai, ngµy 26 th¸ng 12 n¨m 2011 Hướng đạo sinh: Chương trình Giị non Tập đọc: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , trơi chảy bài TĐ đã học ở kì 1 ( phát âm rõ ràng , biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) . Hiểu ý chính của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc . Thuộc 2 đoạn thơ đã học . - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2 ) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học ( BT3 ). - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác . - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. - Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2. - Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. 2. Ôân luyện tập đọc và học thuộc lòng TIẾT 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: Đọc đúng từ, đúng tiếng: 7 điểm. Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5 điểm. Đạt tốc độ 45 tiếng/1 phút:1,5 điểm. 3.Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho. Yêu cầu gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho. Yêu cầu nhận xét bài bạn trong bảng. Nhận xét và cho điểm HS. Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. 4.Viết bảng tự thuật theo mẫu cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài. Gọi một số em đọc bài Tự thuật của mình. Cho điểm HS. 5.Củng cố, dăn dò. Nhận xét chung về tiết học. Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học. 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. Đọc bài Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài. Nhận xét bài bạn và bổ sung nếu cần. Làm bài cá nhân Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS đọc bài, các HS khác nhận xét, bổ xung. TIẾT 2 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - GV tiến hành như tiết 1 đã giới thiệu. 2. Đặt câu tự giới thiệu. Yêu cầu HS đọc đề bài. Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1. Yêu cầu HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì? Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1. Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giời thiệu trong hai tình huống còn lại. Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó nhận xét và cho điểm. 3.Ôn luyện về dấu chấm. Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn. Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả. Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS. 3 HS đọc, mỗi em đọc một tình huống. Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu. 1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu chào bác ạ! Cháu chào Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác, Ngọc có nhà không ạ! Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ: Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố Tùng ở bên cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ! Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan, học sinh lớp 2C. cô Thu Nga bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ! 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm trong Vở bài tập. Rút kinh nghiệm: Tốn: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU : - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ , trong đĩ cĩ các bài tốn về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôân tập : GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? - Tại sao ? - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét và cho điểm HS . - Đọc đề . - Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu . - Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? - Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 . - Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại . - Làm bài . Tóm tắt Buổi sáng : 48 l Buổi chiều : 37 l Tất cả : ... l ? Bài giải Số lít dầu cả ngày bán được là : 48 + 37 = 85 ( l ) Đáp số : 85 l . Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải . - Đọc đề bài . - Bài toán cho biết Bình cân nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg . - Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg ? - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn . - Làm bài . Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng số đo và giải bài toán . - Đọc đề bài . - Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa . - Liên hái được mấy bông hoa ? - Bài toán về nhiều hơn . - Làm bài . Rút kinh nghiệm: Luyện tốn: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - HSthực hiện thành thạo các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100 . - Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ . - Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng , trừ . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập sau Bài 1 : Đặt tính rồi tính 49 + 35 100 – 78 35 + 65 100 – 6 88 – 79 Bài 2 : Tìm X : X + 27 = 55 X – 16 = 83 80 – X = 45 Bài 3 : Rổ cam cĩ 55 quả , sau khi đã bán đi một số quả thì cịn lại 36 quả .Tìm số quả cam đã bán ? Bài 4 : Xem tờ lịch tháng 12 rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm THÁNG 12 THỨ 2 7 14 21 28 THỨ 3 1 8 15 22 29 THỨ 4 2 9 16 23 30 THỨ 5 3 10 17 24 31 THỨ 6 4 11 18 25 THỨ 7 5 12 19 26 CHỦ NHẬT 6 13 20 27 a) Tháng 12 cĩ .ngày . b) Cĩ ngày chủ nhật . Đĩ là các ngày c) Ngày 25 tháng 12 là thứ .. d ) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật , như vậy trong tháng 12 em được nghỉ ngày . Bài 5 : An nghĩ ra một số , biết rằng lấy số đĩ cộng với 27 thì được 50 . Tìm số An nghĩ . Hoạt động 2 : Chấm , chữa bài , nhận xét Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU : - HSnắm vững từ chỉ đặc điểm , câu kiểu Ai – là gì ? ; Ai – thế nào ? ; Ai – làm gì ? . - Viết được đoạn văn ngắn kể về 1 con vật nuơi . II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG 1 : hướng dẫn HS làm các bài tập sau : Bài 1 : Tìm từ chỉ đặc điểm cĩ trong đoạn văn sau: “ Em Nụ mơi đỏ hồng trơng yêu lắm . Em đã lớn lên nhiều . Cĩ lúc , mắt em mở to , trịn và đen láy .” Bài 2 : Các câu : “ Bây giờ , Hoa đã là chị rồi (1). Mẹ cĩ thêm em Nụ (2) . Em Nụ mơi đỏ hồng , trơng yêu lắm (3). Hoa lấy giấy bút viết thư cho bố ( 4 ) .thuộc kiểu câu gì ? - Ai – là gì ? - Ai- làm gì ? - Ai – thế nào ? Bài 3 : Viết đoạn văn ngắn khoảng 3- 4 câu kể về một con vật nuơi trong gia đình .Theo gợi ý sau : a) Đĩ là con vật gì ? b) Hình dáng của nĩ ra sao ? c) Hoạt động của nĩ thế nào ? d) Tình cảm của em đối với nĩ ? HOẠT ĐỘNG 2 : Chấm , chữa bài , nhận xét . Bài 1 : Các từ chỉ đặc điểm : đỏ hồng , yêu , to,trịn , lớn , đen láy . Bài 2: Ai- là gì ? : Câu 1. Ai- làm gì ? : Câu 4 . Ai – thế nào ? Câu 2, 3. Bài 3 : HS cĩ thể kể như sau : Nhà em nuơi một con chĩ . Em đặt tên cho nĩ là Rếch . Mình của nĩ to bằng quả bí . Tồn thân dược phủ một lớp lơng màu vàng, mượt như nhung .Rếch khơn và canh nhà rất giỏi . Khi cĩ người lạ nĩ sủa váng nhà . Người nhà về , nĩ mừng rỡ chạy ra đĩn và ngốy đuơi tíu tít . Em rất yêu con Rếch nhà em . Rút kinh nghiệm: Thø ba, ngµy 27 th¸ng 12 n¨m 2011 Chính tả: ÔN TẬP (Tiết 3) I. MỤC TIÊU: - Møc ®é yªu cÇu vỊ kü n¨ng ®äc nh tiÕt 1 . - BiÕt thùc hµnh sư dơng mơc lơc s¸ch ( BT2 ) . - Nghe - viÕt chÝnh x¸c , tr×nh bµy ®ĩng bµi CT ; tèc ®é viÕt kho¶ng 40 ch÷ / 15 phĩt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Oån định: Bài mới: Phát triển các hoạt động * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. - Theo dõi HS đọc. Nhận xét, cho điểm. * Hoạt động 2:Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách -Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. -Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. -Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.” -Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc. * Hoạt động 3: Viết chính tả -GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại. -Hỏi: Đoạn văn có mấy câu? -Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: đầu năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp. -Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần. -Đọc bài cho HS soát lỗi. -Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS. 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 4 -Hát -7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc. -Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ biến cách chơi và chuẩn bị chơi. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thầm. -Đoạn văn có 4 câu. -Tìm, nêu -Thực hành ... ần cù. 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân. Rút kinh nghiệm: Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 . - Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ 2 dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản . - Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ . - Biết giải bài tốn nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2. Ôân tập : GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - Nhận xét và cho điểm HS . - Tự làm bài và chữa miệng . - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . Bài 2 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Viết lên bảng : 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính . - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập . - Nhận xét và cho điểm HS . - Tính . - Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. - Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình . Bài 3 : - Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên bảng lớp . - Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b . - Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp . Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 Bài 4 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS thực hành vẽ . - Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài đoạn thẳng để được đoạn thẳng 1 dm . - Đọc đề bài . - Chấn 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5cm trên thước và chấm điểm thứ hai ở vạch chỉ 5cm trên thước. Nối hai điểm ta được đoạn thẳng cần vẽ . - Vẽ hình - 1 dm = 10 cm. - Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải vẽ thêm 5cm nữa vào đoạn thẳng vừa vẽ . - Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước hết phải kéo dài AB thành đường thẳng AB sau đó mới xác định độ dài theo yêu cầu . Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: LUYƯN ĐỌC C¸C BµI TËP §äC Tõ TUÇN 11,12,13. I. MơC TI£U : Củng cố cho HS cách đọc : Đọc trơi chảy , ngắt nghỉ đúng . Biết phân biệt giọng đọc của từng nhân vật Hiểu được nội dung của bài đọc. II/ HO¹T §éNG D¹Y HäC : HO¹T §éNG CđA GV HO¹T §éNG CđA HS 1. Giíi thiƯu bµi - ghi tªn bµi 2. LuyƯn ®äc :Bài : "Thương ơng " Luyện đọc đồng thanh Tìm hiểu bài: ? Chân ơng đau như thế nào? ? Bé Việt đã làm những gì để an ủi và giúp đỡ ơng? Đọc đồng thanh tồn bài */ Bài : " Điện thoại" GV Đọc mẫu tồn bài Bài này chia làm hai đoạn + Đoạn 1 từ đầu đến bao giờ bố về. + Đoạn hai cịn lại. Luyện đọc trong nhĩm Thi đọc ( chú ý đọc đúng lời đối thoại trong lúc nĩi chuyện điện thoại) Tìm hiểu bài: ? Nĩi lại những việc Tường làm khi nghe tiếng chuơng điện thoại. ? Cách nĩi chuyện điện thoại cĩ gì khác với nĩi chuyện bình thường ? */ Bài : " Đi chợ" GV đọc mẫu tồn bài - Thực hiện các bước giống bài trên. - Tìm hiểu bài: ? Cậu bé đi chợ mua gì? -? Vì sao gần tới chợ cậu lại quay về? ? Vì sao bà cười khi nghe cậu hỏi? GV nhận xét */ Bài : " H¸ miệng chờ sung " GV đọc mẫu Tìm hiểu bài: ? Anh chàng lười nằm dướigĩc cây sung để làm gì? ? Người qua đường giúp chàng lười như thế nào? - Gọi HS đọc lại bài ? Chuyện này phê phán điều gì? Nhận xét đánh giá Củng cố dặn dị : Về nhà đọc bài . - Theo dõi - Đọc nối tiếp đoạn( 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ) - Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài 2 lần. 1 em đọc lại đoạn 1 lớp theo dõi suy nghĩ trả lời (Chân ơng bị sưng, tấy, đi phải chống gậy.) 1 em đọc tồn bài Bé Việt lại gần đỡ ơng lên thềm, thủ thỉ khi ơng đau nhớ đọc mấy câu “ Khơng đau, khơng đau” Mĩc túi biếu ơng mấy cái kẹo. Đọc thuộc lịng tồn bài thơ + đọc cá nhân đồng thanh. Lớp lắng nghe 1 HS đọc lại Luyện đọc trong nhĩm 2 Các nhĩm thi đọc HS Khi nghe tiếng chuơng điện thoạiTường đến bên máy, nhấc ống nghe lên, áp một đầu ống nghe vào tai. 1 HS đọc đoạn 1, lớp theo dõi + Giống:Chào hỏi như nĩi chuyện bình thường + Khác : Khi nhấc máy lên phải tự giới thiệu ngay, vì hai người nĩi chuyện ở xa khơng nhìn thấy nhau khơng giới thiệu thì khong bết là ai. 1 em đọc lại tồn bài. HS theo dõi Một em đọc lại tồn bài - Luyện đọc :hốt hoảng, Cậu bé đi chợ mua1 đồng tương1 đồng mắm Cậu quay về vì khơng biết bát nào đựng tương bát nào đựng mắm Vì bà thấy cháu hỏi rất ngốc nghếch. HS đọc lại bài Vài em đọc bài, lớp theo dõi nhận xét Luyện đọc :Chệch Anh chàng nằm dưĩi gèc cây sung chờ sung rụng trúng thì ăn. Người qua đường giúp chàng lười lấy hai ngĩn chân cặp quả sung, bỏ vào miệng anh ta. 3 em đọc lại bài Phê phán thĩi lười biếng, khơng chịu làm việc , chỉ chờ ăn sẳn. Rút kinh nghiệm: Thø n¨m, ngµy 29 th¸ng 12 n¨m 2011 Tiếng Việt : Kiểm tra cuới kì 1 (2 tiết ) Toán : Kiểm tra cuới kì 1 Luyện tiếng Việt: Chữa bài kiểm tra cuới kì. Rút kinh nghiệm: Thø s¸u, ngµy 30 th¸ng12 n¨m 2011 Tập viết: ÔN TẬP (Tiết 8) I. MỤC TIÊU - KiĨm tra ( ®äc ) theo møc ®é cÇn ®¹t ë tiªu chÝ ra ®Ị kiĨm tra m«n TiÕng ViƯt líp 2 , HKI ( Bé Gi¸o dơc vµ §µo t¹o - §Ị kiĨm tra häc kú cÊp TiĨu häc , Líp 2 , NXB Gi¸o dơc , 2008 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc lòng. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Khởi động : Bài mới :Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. Phát triển các hoạt động * Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Nhận xét cho điểm. * Hoạt động 2: Ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý. Gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sau đó gọi một số nhóm trình bày. Nhận xét và cho điểm . * Hoạt động 3: Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em. -Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em, nếu có. Chấm bài, nhận xét Củng cố – Dặn dò: - Xem lại bài Nhận xét chung về tiết học. Hát HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn. 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Làm mẫu theo hướng dẫn. 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Làm bài và đọc bài làm. -Đọc. -Làm bài Rút kinh nghiệm: Đạo đức: Ơn tập thực hành kĩ năng cuối học kì I I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:-Giúp HS ơn lại những kiến thức đã học trong học kì I 2. Kỹ năng: -Thực hiện được các hành vi cĩ liên quan đến các bài học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Chuẩn bị 1 số tình huống, 1 số câu hỏi cĩ liên quan đến nội dung bài. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu nội dung, yêu cầu tiết học. 2.Ơn tập. -Yêu cầu HS kể tên các bài Đạo đức đã học trong giữa HKI đến nay. -Nêu 1 số câu hỏi liên quan đến nội dung từng bài cho HS trả lời. +Hãy kể những nơi cơng cộng mà em biết?Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi cơng cộng. +Hãy kể những việc làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. +Tại sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp? Trường lớp sạch đẹp cĩ tác dụng gì? -Chốt lại. 3.Nêu 1 số tình huống khác cho HS thực hành ứng xử. -Nhận xét tiết hoc. -HS lắng nghe. -HS nối tiếp kể. -Nhiều HS trả lời. Rút kinh nghiệm: Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU : Biết làm tính cộng ,trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 . Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản . Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2. Ôân tập : GIÁO VIÊN HỌC SINH Bài 1 : - Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. 3 HS lên bảng làm bài . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 38 + 27; 70 – 32; 83 – 8 . - Nhận xét và cho điểm HS . - Đặt tính rồi tính . - 3 HS trả lời . Bài 2 : - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải . 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 – 19 = 36 - Nhận xét và cho điểm HS . - Trả lời : thực hành tính từ trái sang phải . - Làm bài . 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 – 18 = 32 – 18 = 14 Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài . - Đọc đề bài . - Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn . - Giải bài toán . Bài 4 : ( HS khá , giỏi ) - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Viết lên bảng : 75 + 18 = 18 + - Điền số nào vào ô trống ? - Vì sao ? - Yêu cầu HS làm tiếp bài . - Điền số thích hợp vào ô trống . - Quan sát . - Điền số 75 . - Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . 36 44 + = 36 + 44 26 37 + 26 = + 37 65 + 9 = 9 + 65 Rút kinh nghiệm: Sinh hoạt lớp: Tuần 18 1. Nhận xét tuần 18: - Nề nếp học tập tương đối tốt . - HS đi học đầy đủ đúng giờ . Trong các giờ học các em tích cực , tự giác học bài Tuyên dương : Bình bầu học sinh xuất sắc của học kì 1. *Tồn tại : - Một số em còn chưa hoàn thành các bài tập về nhà : Nhật Uyên, Đức Tài. - Chữ viết xấu trình bày cẩu thả : Tham gia tập văn nghệ , cĩ ý thức tốt. 2.Kế hoạch tuần 19: - Chuẩn bị cho học kì 2: đờ dùng, sách vở. - Thực hiện tốt nề nếp dạy học , xây dựng qui định mới của học kì 2. - Thường xuyên luyện giữ vở sạch , viết chữ đẹp .
Tài liệu đính kèm: