Toán (tiết 61)
14 trừ đi một số: 14-8
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8.
II. Chuẩn bị:
Que tính
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 Toán (tiết 61) 14 trừ đi một số: 14-8 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8. II. Chuẩn bị: Que tính III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Ổn định 2. Kiểm tra -Gọi 2 em lên bảng tính: -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3.Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ 1: Giới thiệu phép trừ 14- 8 MT: HS biết thực hiện phép trừ 14-8 - Nêu bài toán : Có 14 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? -Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? -Viết lên bảng 14 - 8 = 6 HD HS đặt tính và thực hiện phép tính HĐ 2: Lập bảng 14 trừ đi một số MT: HS Lập đượcvà học thuộc bảng 14 trừ đi một số . - Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học . - Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng bảng. HĐ 3: Làm bài 1 MT: HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính Bài 1 ( 2 cột đầu) -Giáo viên nhận xét đánh giá HĐ 4: Làm bài 2, 3 MT: HS biết vận dụng bàng trừ vào làm bài tập Bài 2: (3 phép tính đầu) - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - NX chốt bài đúng Bài 3: (a,b) Cho HS làm bảng lớp NX chốt bài đúng HĐ 4: Làm bài 4 MT: HS Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8 Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - GV tóm tắt, HD giải -Giáo viên nhận xét đánh giá 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bảng trừ - Nhận xét đánh giá tiết học -Hai em lên bảng mỗi em làm một bài -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại tên bài. - Thao tác trên que tính và nêu còn 6 que tính - Còn 6 que tính . - 14 trừ 8 bằng 6 HS làm bảng lớp 14-8=6 - Tự lập công thức : 14-5=9 14-7=7 14-9=5 14-6=8 14-8=6 -Đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số . HS nêu YC bài tập HS làm miệng -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - HS làm bảng con và bảng lớp - HS đọc YC bài - Làm Bảng lớp - Lớp NX - Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài . - HS nêu cách giải. Tự làm vào vở . Bài giải Số quạt điện cửa hàng còn lại là : 14 - 6 = 8 (quạt điện) Đ/S : 8 quạt điện - 3 em trả lời . Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . ********************************* Thủ công (tiết 39) Gấp, cắt, dán, hình tròn (tiết 1) I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. -Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô. * Với HS khéo tay : + Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Hình dán phẳng. + Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình tròn có kích thước khác. - HS hứng thú với giờ học thủ công II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình tròn được cắt dán trên nền hình vuông Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. -Giấy thủ công, kéo, bút chì. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: “Ôn tập kỹ thuật gấp hình” GV nhận xét bài làm của HS Thống kê những bài làm hoàn thành và chưa hoàn thành Tuyên dương những bài làm tốt 3.Bài mới: “Gấp, cắt, dán hình tròn”(Tiết 1) Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét MT: HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. GV giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên nền một hình vuông GV lưu ý HS đây là hình tròn được cắt bằng cách gấp giấy GV chỉ vào điểm O( tâm của hình tròn) Hướng dẫn HS nối với các điểm M. N. P và so sánh Yêu cầu HS so sánh độ dài MN với cạnh hình vuông Ị Nếu cắt bỏ những phần gạch chéo của hình vuông ta sẽ được hình tròn Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành MT: HS biết các bước gấp, cắt, dán hình tròn Hướng dẫn gấp hình - Đầu tiên cắt hình vuông có cạnh là 6 ô vuông. - Gấp từ hình vuông theo đường chéo được hình 2a và lấy điểm O là diểm giữa của đường chéo. - Gấp đôi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b. - Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được hình 3 Cắt hình tròn - Lật mặt sau hình 3 được hình 4. - Cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a - Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra được hình tròn Dán hình tròn - Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy khác làm nền - GV lưu ý HS bôi hồ mỏng, dán hình cân đối, miết nhẹ tay để hình phẳng Hoạt động 3: Gấp, cắt nháp MT: HS gấp, cắt, dán được hình tròn. GV cho HS gấp, cắt nháp Theo dõi, hướng dẫn những HS còn lúng túng 4. Củng cố – Dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs. - Về nhà tập gấp. - Chuẩn bị: “Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2)” Nhận xét tiết học HS lắng nghe. HS quan sát. Đoạn thẳng OM, ON, OP bằng nhau Cạnh hình vuông bằng độ dài MN HS lắng nghe - HS theo dõi. - HS theo dõi. HS thực hành thử trên giấy nháp. HS nghe. Nhận xét tiết học ********************************* Tập đọc (tiết 37+38) Bông hoa Niềm Vui I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tám lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) * GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: Hát 2 .Kiểm tra bài cũ: “Mẹ” HS đọc thuộc và TLCH: Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: “Bông hoa niềm vui” Gtb: Hoạt động 1: Luyện đọc MT: HS Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài. GV đọc mẫu toàn bài GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn giọng Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.// Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!// Một bông cho em,/ vì trái tim nhận hậu của em.//Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.// Giải nghĩa từ (SGK) Đọc từng đoạn trong nhóm Tổ chức thi đọc giữa các nhóm GVâ nhận xét, tuyên dương * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài MT: HS Cảm nhận được tám lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Gọi HS đọc đoạn 1 + Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa làm gì? Ị Tình cảm của Chi dành cho bố Gọi HS đọc đoạn 2 + Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm vui? Gọi HS đọc đoạn 3 + Khi biết vì sao Chi cần hái hoa cô giáo đã nói gì? + Câu nói đó cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào? Ị Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối vơí bố làm cho cô giáo cảm động Gọi HS đọc đoạn 4 + Theo em bạn Chi có những đức tính đáng quý nào? Ị Tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của Chi GV liên hệ, GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình Hoạt động 3: Luyện đọc lại MT: HS biết đọc bài theo vai, giọng rõ ràng, thể hiện được lời nhân vật Tổ chức cho HS luyện đọc theo vai Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4.Củng cố – Dặn dò: Em thích nhân vật nào? Vì sao GV chốt lại, gdhs Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. - Nhận xét tiết học Hát HS đọc thuộc và TLCH HS nhắc lại HS theo dõi HS nối tiếp đọc từng câu HS luyện đọc từ khó HS nối tiếp đọc từng đoạn HS luyện đọc câu dài HS luyện đọc trong nhóm 4 HS HS thi đọc HS nhận xét Cả lớp đọc HS đọc, lớp đọc thầm HS nêu HS đọc HS nêu HS đọc HS nêu HS đọc HS thi đọc theo vai Lớp NX - Nhận xét tiết học ¯ Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 Toán (tiết 62) 34-8 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II. Chuẩn bị : - Que tính III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng Đọc thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi một số NX ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ 1: Giới thiệu phép trừ 34 - 8 MT: HS biết thực hiện phép trừ có nhớ 34-8 - Nêu bài toán : Có 34 que tính bớt đi 8 que tính . còn lại bao nhiêu que tính ? - Viết lên bảng 34 -8=? HD HS đặt tính và tính -Viết lên bảng 34 - 8 = 26 HĐ 2: Làm bài 1 MT: HS Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Bài 1: (cột 1,2,3) - Yêu cầu 1 em đọc đề bài -Yêu cầu lớp tự làm bài. -Giáo viên nhận xét đánh giá HĐ 3: Làm bài 3 MT: HS Biết giải bài toán về ít hơn Bài 3- Mời một học sinh đọc đề bài . - GV hướng dẫn tóm tắt, hướng dẫn giải - Chấm bài, NX HĐ 4: Làm bài 4 MT: HS Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ Bài 4: cho HS nêu YC bài tập YC HS nêu cách tìm một số hạng và tìm số bị trừ Cho HS làm bảng lớp NX chốt bài đúng 4. Củng cố - Dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài - VN làm lại các bài tập - Nhận ... phương ngữ do GV soạn * Bài 2: Yêu cầu HS tìm những tiếng có iê hoặc yê GV tổ chức trò chơi. Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng * Bài 3a: Yêu cầu HS đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp GV sửa, nhận xét Tổng kết, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Hỏi lại nội dung bài - Chuẩn bị: “Quà của bố” - Nxét tiết học Hát 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con 2HS đọc lại HS nêu Chữ đầu câu, tên nhân vật, tên bông hoa HS nêu hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo HS viết bảng con - HS nghe. HS chép nội dung bài vào vở HS dò lỗi Đổi vở kiểm tra HS đọc yêu cầu bài 5 tổ thi đua a. Trái nghĩa với khỏe: yếu b. Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, : kiến c. Cùng nghĩavới bảo ban: khuyên HS đọc yêu cầu HS làm vở + Cuộn chỉ bị rối. Bố rất ghét nói dối. + Mẹ lấy rạ đun bếp. Bé Lan dạ một tiếng rõ to. - HS nêu. - Nxét tiết học. ¯ Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 Toán (tiết 64) Luyện tập I. Mục tiêu : Thuộc bảng 14 trừ đi một số Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng 54 – 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 54 - 18 II. Chuẩn bị : SGK III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng Đặt tính rồi tính : 64 - 18 ; 74 - 39 ; -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3. Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ 1: Làm bài 1 MT: HS thuộc bảng 14 trừ đi một số Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá HĐ 2: Làm bài 2 MT: HS Thực hiẹn được phép trừ có nhớ dạng 54- 18 Bài 2: (cột 1,2,3) - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Cho HS làm bảng - Nhận xét ghi điểm . HĐ 3: Làm bài 3 MT: HS biết Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết Bài 3 (a) Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào NX chốt bài đúng HĐ 4: Làm bài 4 MT: HS Giải bài toán có 1 phép tính trừ dạng 54 - 18 Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - GV tóm tắt, HD giải -Yêu cầu HS tự làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá 4. Củng cố - Dặn dò: - Hỏi lại nội dung bài. - VN làm bài 2 - Nhận xét đánh giá tiết học -Hai em làm bảng lớp, lớp làm bảng con -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại tên bài. - Một em đọc đề bài . -HS làm miệng -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - HS làm bảng con, bảng lớp . - HS đọc đề bài - HS nêu - HS làm bảng lớp - Một em đọc đề . HS nêu cách giải, làm vở Bài giải Số máy bay cửa hàng đó có là : 84-45=39 (máy bay) Đ/S : 39 máy bay. - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - NX tiết học ********************************* Tự nhiên và Xã hội (tiết 13) Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. * GDBVMT (Toàn phần) : Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trừơng xung quanh : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ Các hình vẽ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Đồ dùng gia GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Làm việc với SGK (theo cặp). MT: Kể tên những việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. Bước1: Hoạt động theo nhóm GV chia nhóm Yêu cầu: quan sát hình 1 đến hình 5, thảo luận Mọi người trong hình vẽ đang làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh? Hình nào cho biết mọi người trong nhà tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở? Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi gì? Bước 2: Hoạt động cả lớp GV treo tranh Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày. GV nhận xét, chốt ý đúng ; GDBVMT : Kể 1 số việc em có thể làm để BVMT. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. MT: HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh, YC các nhóm thảo luận theo câu hỏi. Ở nhà các em thường làm gì để giữ vệ sinh môi trường xung quanh? Ở xóm em có thường xuyên làm vệ sinh đường phố hằng tuần không? Em hãy nói về tình trạng vệ sinh nơi em ở? Bước 2: Đại diện các nhóm báo cáo GV NX Ị Chúng ta cần tham gia tốt việc làm vệ sinh sạch đẹp môi trường xung quanh nhà ở, ngõ xóm để đem lại sức khỏe cho mọi người 4.Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài, GDBVMT : cần có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trương xung quanh sạch đẹp. - Chuẩn bị bài: “Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà” - Nxét tiết học. HS trả lời câu hỏi HS nhắc lại Hoạt động nhóm HS thực hiện theo yêu cầu Nhóm cử đại diện lên trình bày Các nhóm khác nhận xét. HS nêu : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.. HS thảo luận nhóm đôi Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày Lớp NX Nxét tiết học. ********************************* Luyện từ và câu (tiết 13) Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai, làm gì? I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ? (BT2) ; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? (BT3). * HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. - Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết thành câuBồi dưỡng tình cảm về gia đình II. CHUẨN BỊ: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào? Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Từ ngữ về công việc gia đình MT: HS Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình * Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ Yêu cầu HS nêu những từ ngữ chỉ công việc nhà mà em làm giúp mẹ GV nxét, sửa. Hoạt động 2: Câu kiểu Ai, làm gì? MT: HS Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ? biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? . HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3 * Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? Cho HS gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Ai”, gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi “Làm gì?” GV nxét, sửa. Chốt bài đúng * Bài 3: Tổ chức nhóm thi đua GV lưu ý : Đúng mẫu Cuối câu đặt dấu chấm Câu phải có nghĩa phù hợp Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên nhiều câu khác nhau Nhận xét 4.Củng cố, dặn dò - Hãy nêu 3 từ chỉ hoạt động về công việc gia đình Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng. Hát HS nêu HS đọc HS nêu: nhặt rau, trông em HS nxét, bổ sung. HS đọc HS làm nhóm a) Chi đến tìm bông cúc màu xanh. b) Cây xoà cành ôm cậu bé. c) Em học thuộc đoạn thơ. d) Em làm ba bài tập toán. - Các nhóm trình bày, Lớp NX HS đọc HS lần lượt lên bảng viết tiếp sức cho nhau. Lớp viết vào vở VD: + Linh giặt quần áo. + Em xếp sách vở. - HS nxét, sửa bài. HS nêu - HS nxét tiết học. ¯ Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 Chính tả (tiết 26) Nghe viết: Quà của bố I. MỤC TIÊU: -HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Bông hoa niềm vui Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: yếu ớt, khuyên bảo, múa rối, nối dối. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả MT: HS biết nội dung bài viết, cách trình bày, viế đúng các từ khó GV đọc đoạn viết. + Quà của bố đi câu về có những gì? + Bài viết chính tả có mấy câu? + Những chữ đầu câu ta viết như thế nào? + Câu nào có dấu 2 chấm? GV ghi bảng từ khó viết: cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy, tóc nước. Hoạt động 2: Viết bài MT: HS HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi . * GV đọc lần 2 GV đọc chính tả * GV đọc cho HS dò bài Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm. Hoạt động 3: Làm bài tập MT: HS Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn * Bài 2: Tổ chức HS thi đua: Điền vào chổ trống iê hay yê Tuyên dương. * Bài 3b: - Y/ c HS làm nhóm - GV nxét, sửa bài 4. Củng cố - Dặn dò: Hỏi lại nội dung bài Chuẩn bị: Câu chuyện bó đũa. Nhận xét tiết học. Hát. HS viết bảng con. 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm. Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sện, cá chuối. 4 câu. Viết hoa. HS tìm và trả lời. HS viết bảng con. HS viết bài. HS dò bài Sửa lỗi chéo vở. Đại diện các nhóm thi đua tiếp sức. Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. HS nêu y/ c. HS làm nhóm. + luỹ, chảy, vải, nhãn HS nêu. Nhận xét tiết học. *********************************
Tài liệu đính kèm: