Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 2 - Bài: So sánh các số có ba chữ số

Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 2 -  Bài: So sánh các số có ba chữ số

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN : TOÁN

BÀI : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

I. MỤC ĐÍCH : Giúp học sinh :

- Biết cách so sánh các số có ba chữ số

- Nắm được thứ tự các số (không quá 1000)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các hình vuông to nhỏ, tờ giấy to ghi sẵn dãy số, giấy khổ to.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 2 - Bài: So sánh các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : 	TOÁN
BÀI : 	SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
MỤC ĐÍCH : Giúp học sinh :
- Biết cách so sánh các số có ba chữ số
- Nắm được thứ tự các số (không quá 1000)
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các hình vuông to nhỏ, tờ giấy to ghi sẵn dãy số, giấy khổ to.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Bài cũ : Các số có ba chữ số
- Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số
- GV treo lên bảng các dãy số viết sẵn và cho hs đọc các số : 
401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410
121 	130
151	160
551	560
- Viết số theo lời đọc của GV : 
Năm trăm hai mươi mốt
Năm trăm hai mươi hai
Sáu trăm ba mươi mốt
Sáu trăm hai mươi chín.
- Hs viết bảng con
B. Dạy bài mới :
* Hoạt Động 1 : Giới thiệu bài : 
	So sánh các số có ba chữ số
* Hoạt Động 2 : Phát triển bài
* So sánh các số :
- Gv treo bảng có gắn sẵn các hình vuông tượng trưng cho trăm, chục, đơn vị.
- Yêu cầu hs xác định số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền số thích hợp nào, viết số nào dưới mỗi hình.
- Hs nêu ý kiến
à Gv điền số vào ô trống : 234	235
	235	234
- Yêu cầu hs so sánh 2 số điền dấu
- Hs nêu dấu cần điền à nhận xét
à GV điền dấu vào ô trống : 234 < 235
- Gv hướng dẫn cách so sánh như sau : Xét chữ số ở các hàng của hai số :
+ Hàng trăm : chữ số hàng trăm cùng là 2
+ Hàng chục : chữ số hàng chục cùng là 3
+ Hàng đơn vị : 4 < 5
- Gv kết luận : 234 < 235 (điền dấu <)
- Tiếp tục hướng dẫn hs nhìn hình vẽ và nhận xét số ô vuông ở bên trái nhiều hơn số ô vuông ở bên phải. Vậy 194 lớn hơn hay bé hơn 139.
- hs nêu và điền bảng con à hs giải thích vì sao điền dấu >
à Gv chốt : Hàng trăm hai số này có chữ số hàng trăm cùng là 1 . Hàng chục 9 > 3
à Kết luận : 194 > 139
- So sánh : 199	215
à Gv chốt : Hàng trăm 1 < 2
- Kết luận : 199 < 215
- Nêu qui tắc chung so sánh số
- So sánh chữ số hàng trăm "số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn" (lúc này không để ý đến chữ số hàng chục và đơn vị nữa).
- Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét chữ số hàng chục. Số nào có "chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn"
- Nếu cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục, số nào có "chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn".
* Hoạt Động 3 : Thực hành
l Bài 1 : Điền dấu , =
- Hs nêu kết quả điền dấu cùng lời giải thích
- Hs điền vbt à lên bảng điền à đổi chéo vở.
l Bài 2 : 
a) Khoanh vào số lớn nhất
b) Khoanh vào số bé nhất
l Bài 3 : SGK/148
- Tổ chức cho hs điền tiếp sức theo nhóm
- Cả lớp và Gv nhận xét tuyên dương nhóm điền đúng, nhanh.
- Nhóm trưởng nhận giấy chuyền cho các bạn điền tiếp sức theo yêu cầu bài à dán lên bảng.
* Hoạt Động 4 : Củng cố - Dặn dò
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm trong lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_2_bai_so_sanh_cac_so_co_ba_chu.doc