Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012
Tập đọc
QUẢ TIM KHỈ
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn. (trả lời được CH 1,2,3,5). - Hs K-G trả lời được (CH4).
* Giáo dục kỹ năng sống: Tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh ảnh minh họa .
III. Các hoạt động dạy-học :
TUẦN 24 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012 Tập đọc QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn. (trả lời được CH 1,2,3,5). - Hs K-G trả lời được (CH4). * Giáo dục kỹ năng sống: Tư duy sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh ảnh minh họa . III. Các hoạt động dạy-học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Nội quy Đảo Khỉ ” - Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :. b) Hướng dẫn luyện đọc 1/Đọc mẫu - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . 2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) Yêu cầu đọc từng câu . * Hướng dẫn phát âm b) Đọc từng đoạn : Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp * Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , nhấn giọng một số từ, thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp * Giải nghĩa từ: Dài thượt ,Ti hí,Trấn tỉnh ,Bội bạc,Tẽn tò c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - GV cùng hs nhận xét bạn đọc . d) Thi đọc giữa các nhóm - Mời đại diện các nhóm thi đua đọc . - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt Tiết 2 3/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 TLCH: - CH1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. - CH2:Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ? -CH3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3&4 của bài. - CH4:HS K-G: Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ? - CH5: Em hãy tìm những từ nói lên tính nết của hai con vật ?- Khỉ - Cá Sấu 5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân vai. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Em hãy nêu lại nội dung của bài ? - Giáo viên nhận xét đánh giá - Chuẩn bị bài sau: Voi nhà - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi giáo viên nêu. - HS quan sát tranh minh hoạ -Lớp lắng nghe GV đọc mẫu . - Hs lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : quẫy mạnh, sần sùi, dài thượt, nhọn hoắt, tẽn tò,... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Một con vật da sần sùi,/ dài thượt./ nhe hàm răng nhọn hoắt....sắc,/ trườn lên bãi cát.//Nó nhìn Khỉ...ti hí/ với hai...chảy dài.// HS nêu Đặt câu - Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Đại diện các nhóm thi đua đọc bài - Cả lớp theo dõi. - Lớp đọc thầm đoạn 1 - ...(Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá sấu ăn.) - ...(Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi. khỉ nhận lời, ngồi lên lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu ăn.) - ...( Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ. Lấy quả tim để ở nhà.) - HS Đọc đoạn 3&4. -...( vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.) - ...(Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh. Cá Sấu: giả dối, bội bạc, độc ác.) - Luyện đọc trong nhóm - Nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện, Khỉ, Cá Sấu.) - Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như cá sấu không bao giờ có bạn. - Hs theo dõi ************************************ TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b ; a x X = b - Biết tìm một thừa số chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3) . - Bài tập cần làm: bài 1,3,4. Hs K-G làm thêm BT2 II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 3 . Hỏi HS về kết quả của một phép chia bất kì trong bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới v Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tìm x - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - GV y/c hs làm vào bảng con - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 3 - Y/c hs làm vào vở BT - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài 4: Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - Y/c hs cả lớp làm vào vở BT, đồng thời gọi 1 hs làm trên bảng . Bài 2: dành cho HS K-G làm thêm - GV cho HSK-G chữa bài và nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò - Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào ? - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét xem các bạn đã học thuộc bài chưa. - Hs đọc - Hs làm vào bảng con. a) 2 x X = 4 b) 2 x X = 12 x = 4 : 2 x = 12 : 2 x = 2 x = 6 c) 3 x X = 27 x = 27 : 3 x = 9 - Hs theo dõi - Hs đọc - Hs làm vào vở BT Thừa số 2 2 2 3 3 3 Thừa số 6 6 3 2 5 3 Tích 12 12 6 6 15 15 - 1 hs đọc đề bài - Hs làm bài: Bài giải Số kg gạo mỗi túi có: 12 : 3 = 4 (kg) ĐS : 4 kg - Hs K-G: tự làm và chữa bài 2 - HS trả lời . *************************************************** Thủ công (Có giáo viên chuyên trách dạy) ....................................................................................... Thứ ba ngày 21 tháng 02 năm 2012 THỂ DỤC (thầy Hà dạy) TOÁN BẢNG CHIA 4 I. Mục tiêu - Lập được bảng chia 4. - Nhớ được bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4. - Bài tập cần làm: bài 1,2 . II. Đồ dùng dạy học - GV: 3 miếng bìa hình vuông, mỗi miếng có 4 chấm tròn. - HS: SGK, vở BT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ - Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng nhân 4 - Gọi 1 hs lên bảng đọc bảng chia 3 - GV nhận xét và cho điểm 2. Bài mới a) Giới thiệu: 1) Ôn tập phép nhân 4 - GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm 4 chấm tròn như SGK. - Hỏi: mỗi tấm bìa có bốn chấm tròn ; ba tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? - Để có 12 chấm tròn ta làm phép tính gì ? và nêu phép tính đó ? - GV chép phép nhân lên bảng: 4 x 3 = 12 2) Hình thành phép chia 4 - GV hỏi: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? - GV kết luận: Từ phép nhân: 3 x 4 = 12, ta có phép chia: 12 : 4 = 3 3) Lập bảng chia 4: - Y/c hs lập bảng chia 4 - Tổ chức cho hs học thuộc bảng chia 4. b) Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm: - Y/c từng hs trả lời kết quả. - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài 2: Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng 4 hs. Hỏi xếp được mấy hàng ? - Y/c hs đọc đề bài và làm vào vở BT - Nhận xét và ghi điểm cho HS. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. - 1 HS lên bảng đọc bảng nhân 4 - 1 HS lên bảng đọc bảng chia 3 - Hs theo dõi. - Hs quan sát - (...3 tấm bìa có 12 chấm tròn.) - ...ta làm phép nhân. 4 x 3 = 12 - Hs trả lời : ... có 3 tấm bìa. - Hs đọc -Hs thực hiện: 4 : 4 = 1, 8 : 4 = 2;....,40 : 4 = 10. - Hs đọc thuộc bảng chia 4 - Hs trả lời miêng các kết quả:(8 : 4 = 2.....32 : 4 = 8.) - Hs đọc đề bài. - 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở BT Bài giải Số hàng 32 hs xếp được: 32 : 4 = 8 (hàng) Đs: 8 hàng - Hs đọc bảng chia ********************************** KỂ CHUYỆN: QUẢ TIM KHỈ I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Quả tim khỉ ”. - Hs K-G biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2) II. Chuẩn bị tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Bác sĩ Sói - Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu chuyện: Bác sĩ Sói , sau đó nói lời khuyên của câu chuyện - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới Giới thiệu: - Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta cùng nhau kể lại câu chuyện “Quả tim khỉ ”. v Hướng dẫn kể chuyện Học nhóm. a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.Bác sĩ Sói - Y/c 1 hs đọc y/c. Cả lớp quan sát từng tranh minh họa (SGK trang 42) + Tranh 1 Vẽ cảnh gì ? + Tranh 2 Cá Sấu làm gì ? + Tranh 3 Khỉ như thế nào ? + Tranh 4 Bị Khỉ mắng, Cá Sấu như thế nào ? - Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 4 đoạn . Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm. Bước 2: Kể trước lớp - Yêu cầu HS kể trước lớp. - Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. - Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý theo các câu hỏi đã nêu ở trên - Mời đại diện nhóm lên kể trước lớp (kể nối tiếp), mỗi em một đoạn - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm kể tốt nhất. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện - HS kể và trả lời. Bạn nhận xét. - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài - Hs theo dõi và quan sát tranh - Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trả lời các bạn khác bổ sung. Tr1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu. Tr2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi. Tr3: Khỉ thoát nạn. Tr4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò, lủi mất. - Hs kể theo nhóm - Đại nhóm lên kể trước lớp - Hs theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm kể tốt - - Hs nhận xét lời kể của bạn. - Hs theo dõi *********************************************** Chính tả: (N-V) Quả tim khỉ I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật - Làm được bài tập 2 a và BT3 a II. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra - Gọi 2 em lên bảng . - Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết vào bảng con . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp bài “Quả tim khỉ” , và các BT 2 a,b. 2/Hướng dẫn nghe viết: * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - Đọc mẫu bài “Quả tim khỉ” -Yêu cầu 2 em đọc lại bài , cả lớp đọc thầm - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao ? - Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con - Giáo viên nhận xét đánh giá . 3/ Viết bài : - Gv đọc cho hs chép vào vở - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự bắt lỗi 4/ Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: Điền vào chỗ trống s hay x ? - Gọi 1hs đọc y/c bài 2a - - GV nhận xét, đánh giá. Bài 3a: Tên nhiều con vật thường bắt đầu bằng s: sói, sẻ, sứa,... + Em hãy tìm thêm các tên khác. Cả lớp cùng GV chốt lại k ... ................................................................................................................................................ BỔ SUNG: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Mĩ thuật: (tuần 24) Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật I/ Mục tiêu: - Hiểu hình dáng , đặc điểm của một số con vật quen thuộc. - Biết cách vẽ con vật - Vẽ được con vật theo trí nhớ. - Hs K-G: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu. II/ Chuẩn bị : + GV: ảnh một số con vật (con voi, trâu, bò, mèo, thỏ, gà, ...) - Tranh vẽ các con vật của họa sĩ. - Bài vẽ các con vật của học sinh - Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ. + HS : Tranh, ảnh các con vật- Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3.Bài mới: * Giới thiệu: ... Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật Ø Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét -Em hãy kể một số con vật quen thuộc mà em biết ? - GV giới thiệu hình ảnh một số và gợi ý để hs nhận biết + Tên con vật. - Mỗi con vật có những bộ phận chính nào ? - Em hãy nêu đặc điểm của một số con vật mà em biết ? (hình dáng, màu sắc) - Em thích con vật nào nhất ? Vì sao ? Ø Hoạt động 2: Cách vẽ con vật - Y/c Hs chọn con vật định vẽ - Em hãy nêu các bước khi vẽ ? - GV nhận xét, kết luận - GV vẽ phác lên bảng để hs quan sát - GV cho hs xem một số bài vẽ các con vật của họa sĩ, của thiếu nhi, bài vẽ của hs cũ. Ø Hoạt động 3: Thực hành - GV gợi ý HS + Chọn con vật định vẽ + Vẽ cân đối với phần giấy + Vẽ phác các bộ phận lớn trước + Vẽ phác các bộ phận phụ sau. Chú ý thể hiện được đặc điểm của con vật. + Vẽ màu - Gv theo dõi và nhắc nhở thêm. Ø Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá - Y/c hs trưng bày bài vẽ trước lớp - GV nhận xét chung, tổng kết, tuyên dương nhũng bài vẽ đẹp 4. Dặn dò: - Hoàn thành tiếp ở nhà nếu có hs vẽ chưa xong. - Chuẩn bị bài sau: VTT: Vẽ họa tiết dạng hình vuông, hình tròn. - Kiểm tra sĩ số lớp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2. - Hs nhắc lại đề bài - Hs kể: ....( một số con vật quen thuộc đó là: con bò, con ngựa, con trâu, con gà,con chó...) - Hs trả lời: (- Mỗi con vật có những bộ phận chính là; đầu, mình, chân,..) - Hs trả lời: ...(con trâu: mình to, đầu có sừng. Con voi: thân rất to, đầu có vòi...) - Hs trả lời: ... - Hs chọn con vật định vẽ - Hs nêu: (Các bước khi vẽ: - Kẽ khung hình - Vẽ bộ phận chính trước(đầu, mình,chân,đuôi... - Vẽ bộ phận phụ sau - Vẽ chi tiết cho giống đặc điểm của con vật. - Chọn màu vẽ. ) - Hs quan sát - Hs thực hành - Hs trưng bày bài vẽ trước lớp - Cả lớp nhận xét, đánh giá. - Hs theo dõi. : T 24. ÔN TẬP BÀI HÁT CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. Hát đồng đều , rõ lời - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. - Biết gỗ đệm theo phách , theo tiết tấu lời ca. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Thuộc bài hát. Nhạc cụ quen dùng. Nhạc cụ gõ, băng nhạc. Học sinh: Sgk,thanh phách. III. Các hoạt động Dạy - Học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: - Gọi 2 hs hát bài “Chú chim nhỏ dễ thương” - GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: - Giới thiệu: Ôn tập bài hát “Chú chim nhỏ dễ thương” + Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: “Chú chim nhỏ dễ thương” - GV hướng dẫn hs luyện tập bài hát - GV y/c hs hát - GV theo dõi và nhắc nhở thêm + Hoạt động 2: Sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo bài hát - GV hướng dẫn hs vừa hát vừa gõ đệm theo phách Kiểm diện - 2 Hs lên trước lớp hát - Hs lắng nghe. - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài. - Hs hát kết hợp vận động phụ họa. Lớp chia thành nhiều nhóm. Từng nhóm cầm tay nhau xếp thành vòng tròn, miệng hát, chân bước theo phách. Lần đầu di chuyển theo chiều kim đồng hồ, lần 2 ngược lại. - Hs hát Vừa hát vừa gõ đệm theo phách + Lại đây hỡi chú | chim nhỏ xinh dễ thương này | x x x x x x x x Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca + Lại đây hỡi chú | chim nhỏ xinh dễ thương này | x x x x x x x x x x + Hoạt động 3: - GV chọn một số bài hát cho hs nghe băng nhạc 4.Củng cố: Cho cả lớp hát lại bài hát. 5. Dặn dò: Học thuộc lời và giai điệu bài hát. - Tập gõ đệm, tập biểu diễn. - Hs lắng nghe - Hs hát - Hs theo dõi
Tài liệu đính kèm: