Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 15 - Trường TH Ngô Quyền

Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 15 - Trường TH Ngô Quyền

I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học lớp 2 - Tuần 15 - Trường TH Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ
Mơn
Tên bài giảng
DDDH
Thứ 2
29/11
C.CỜ
Chào cờ đầu tuần
TẬP ĐỌC
Hai anh em (Tiết 1)
Tranh m.họa
TẬP ĐỌC
Hai anh em (Tiết 2)
 nt
TOÁN
100 trừ đi một số
Que tính
Thứ 3
30/11
Đ. ĐỨC
Giư gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết2)
Phiếu học tập.
TOÁN
Tìm số trừ 
Que tính, bảng, 
TN - XH
Trường học
Hình ở SGK, tranh,
KỂ /C
Hai anh em
Tranh , bảng phụ,
T. CÔNG
Gấp, cắt, dán BBGT cấm xe đi ngược chiều (T1)
Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, 
Thứ 4
01/12
TẬP ĐỌC
Bé Hoa
Bảng phụ, truyện, 
THỂ DỤC
Đi thường theo nhịp. Bài TD PTC. Trò chơi : Vòng tròn
Còi, tranh m.họa 
TOÁN
Đường thẳng
Bảng phụ,
C.TẢ
Hai anh em (Nv)
Bảng phụ,
Thứ 5
02/12
LTVC
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
 nt
TOÁN
Luyện tập
B. phụ, tranh vẽ,
T.VIẾT
Chữ hoa N
Chữ mẫu,
M.THÄ
 VTM : Vẽ cái cốc, cái ly
Bảng phụ, hìnhmẫu
HDTT
Sinh hoạt chủ nhiệm
Thứ 6
3/12
TLVĂN
Chia vui kể về anh chị em
Bảng phụ, tranh m.họa,
TOÁN
Luyện tập chung
Que tính, bảng cài,
Â.NHẠC
Ơn bài chiến sĩ tí hon
C.TẢ
NV :Bé hoa
Bảng phụ,
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2C- TUẦN 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
CHÀO CỜ
 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
 ..
TẬP ĐỌC
HAI ANH EM (2Tiết)
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. 1.Ổn định: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: “Nhắn tin”
3.Bài mới: “Hai anh em”
Hoạt động 1: Luyện đọc 
* GV đọc mẫu toàn bài, HD đọc
* Đọc từng câu:
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: chất, công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm chầm
* Đọc đoạn trước lớp:
 Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ công bằng, kỳ lạ
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn giọng
* Đọc đoạn trong nhóm:
* Thi đọc:
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV đọc – HS đọc câu hỏi
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh nghĩ gì và làm gì? 
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
4.Củng cố – Dặn dò: 
- GDBVMT GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
Yêu cầu HS đọc lại bài 
Nhận xét tiết học
Hát
HS theo dõi
- lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp 
- HS nêu
- HS đọc
- HS đọc từng đoạn nối tiếp
- HS nêu từ mới và đọc chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc
lớp đọc thầm
+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
+ Anh mình không công bằng. Và em lấy lúa của mình bỏ vào phần anh
+ Em ta sống không công bằng. Và anh lấy lúa của mình bỏ vào phần em
HS nêu
HS nêu
HS thi đọc
 - HS nghe.
TOÁN
PPCT 71	 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Bài tập cần làm : B1 ; B2.
II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập
- Yêu cầu HS sửa bài 3
 x + 7 = 21 8 + x = 42 x – 15 = 1
3. Bài mới: 100 trừ đi một số 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ 100 - 36
GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
Khuyến khích HS tự nêu cách tính
Nếu HS không nêu được thì GV gợi ý hướng dẫn
Hoạt động 2: Ghi phép trừ 100- 5= ?
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
 100
 - 5 100 – 5 = 95
 095
Hoạt động 3: Luyện tập
* Bài 1:Yêu cầu HS làm bảng con
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
GV nêu bài mẫu 
 Mẫu: 100 – 20 =?
 Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
 Vậy: 100 – 20 = 80
Nhận xét
* Bài 3:ND ĐC
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Tìm số trừ
- Nxét tiết học
Hát
3 HS lên bảng thực hiện 
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu cách tính
100 – 36 = 64
- HS tự nêu vấn đề 
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
- HS đọc yêu cầu
- HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
- HS nghe
- Nxét tiết học
; Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
	ĐẠO ĐỨC
PPCT 15	 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: - HS biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ: Nội dung các tình huống VBT/ 52. Trò chơi tìm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1)GV treo 5 bức tranh như VBT trang 23, 24. Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.
Các em cần làm gì để giữ gìn truờng lớp sạch đẹp?
3. Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T 2) 
Hoạt động 1: Sắm vai sử lý tình huống 
* HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể.
GV giao cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống.
Em thích nhân vật nào? Vì sao?
à Kết luận: 
1: An cần nhắc Mai để rác đúng quy định. 
 2: Hà khuyên bạn không nên vẽ bậy lên tường. 
3: Lan nói sẽ đi công viên vào dịp khác với bố.
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học * HS biết được các việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV cho HS quan sát xung quanh lớp học ..Cho HS nêu cảm tưởng khi đã dọn xong.
Ị Mỗi HS cần tham gia làm các việc làm cụ thể, vừa sức  vừa là bổ phận của các em
* Hoạt động 3 : Trò chơi “Tìm đôi” 
- GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia. Các em bốc thăm ngẫu nhiên 1 phiếu. Mỗi phiếu là 1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lới về 5 chủ đề (dựa vào 5 câu hỏi ở SGK/ 53)
à GV nhận xét, đánh giá
4. Củng cố - Dặn dò: 
- GV liên hệ GDBVMT) (Toàn phần) : GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp, góp phần BVMT.
.- Chuẩn bị: Ôn tập. Nhận xét tiết học.
Hát 
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
3 nhóm sắm vai xử lý tình huống.
Đại diện trình bày.
HS nêu.
- HS nxét, bổ sung.
Thực hiện xếp dọn lớp học cho sạch đẹp.
HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có phiếu tương ứng thành 1 đội. Đội nào tìm nhanh sẽ thắng cuộc.
- HS nghe.
Nhận xét tiết học.
TOÁN
TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU:- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.-BT: Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3..
II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGK Bảng con, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “100 trừ đi một số”
	* Bài 1: Y/ c HS làm
GV nhận xét
3. Bài mới: “Tìm số trừ ”
Hoạt động 1: Tìm số bị trừ
GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô vuông tức bằng 6 (ghi = 6):
 10 – x = 6
Yêu cầu HS đọc lại
Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần của phép tính 10 – x = 6
	x = 10 - 6
	x = 4
Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
Hoạt động 2: Luyện tập
	* Bài 1: ND ĐC cột 2 
15 – x = 10
Muốn tìm số trừ? HS làm bảng con
	* Bài 2(cột 1,2,3): Viết số thích hợp vào chỗ trống
Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống
Số btrừ
75
 84
 58
Số trừ
36
 24
 24
Hiệu
39
 60
 34
	* Bài 3:
GV hướng dẫn hs làm bài
 GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò 
- Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Đường thẳng 
- Nxét tiết học
Hát
2 HS 
- HS theo dõi
HS nhắc lại
Lấy 10 - 6
HS đọc lại
10: số bị trừ
x: số trừ
6: hiệu- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
HS nhắc lại (đồng thanh, cá nhân)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
HS sửa bài
HS đọc yêu cầu
Hs giải bài toán
 Bài giải
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 – 10 = 25(ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
	 TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
 TRƯỜNG HỌC 
I. MỤC TIÊU: - Nói được tên, địa chỉ và kể được 1 số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.
- Nói được ý nghĩa của tên trường em : Tên trường là tên của xã.
- Giáo dục HS tự hào và yêu quý Có ý thức giữ gìn và làm đẹp trường lớp
II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
 GV nêu câu hỏi 
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: “Trường học”
Hoạt động 1: Quan sát trường học.
* Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường mình.
GV giới thiệu tranh 1, 2
GV tổ chức thảo luận, nhóm quan sát tranh 3, 4, 5, 6 nói về các hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế trong các hình vẽ
Tranh 3: Ở lớp học các bạn đang tham gia học nhóm
Tranh 4: Ở thư viện các bạn đang đọc truyện 
Tranh 5: Phòng truyền thống các bạn đang tham quan 
Tranh 6: Các bạn đang nằm nghĩ, khám bịnh ở phòng y tế
Chốt: Ngoài việc học tập ch ... i nghĩa: trước khi nói phải suy nghĩ cho kỹ).
Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
Viết mẫu chữ Nghĩ.
Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa phải vì 2 chữ này không nối nét.
Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con cỡ vừa và nhỏ.
Hoạt động 4: Thực hành 
Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Viết tiếp phần ở nhà.
Chuẩn bị: Chữ hoa: M.
Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS nxét
Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa, cỡ vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
HS theo dõi trên bảng.
HS viết vào bảng con.
Hs theo dõi
- HS đọc 
Cao 2, 5 li: N, g, h.
Cao 1, 5 li: t.
Cao 1, 25 li: r, s.
Cao 1 li gồm các chữ còn lại.
- HS quan sát.
HS viết 2 lần.
HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
HS viết theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
MĨ THUẬT
VTM :VẼ CÁI CỐC
I/ Mơc tiªu
- Häc sinh biÕt quan s¸t, so s¸nh, nhËn xÐt h×nh d¸ng cđa c¸c lo¹i cèc.
- BiÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®­ỵc c¸i cèc. 
II/ ChuÈn bÞ 
GV: - Chän Ýt nhÊt ba c¸i cèc cã h×nh d¸ng, mµu s¾c, chÊt liƯu kh¸c nhau ®Ĩ giíi thiƯu vµ so s¸nh - Cã thĨ t×m ¶nh vµ mét sè bµi vÏ vỊ c¸i cèc cđa HS. 
HS : - GiÊy vÏ hoỈc vë tËp vÏ- Bĩt ch×, mµu vÏ
III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 
1.Tỉ chøc. (2’) - KiĨm tra sÜ sè líp. 
2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2.
3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu 
- Gv g/thiƯu 1 sè c¸i cèc cã h/d¸ng kh¸c nhau ®Ĩ HS biÕt ®­ỵc ®2, mµu s¾c c¸c lo¹i cèc. 
 b.Bµi gi¶ng
T.g
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
06’
09’
15’
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt
 - Gi¸o viªn giíi thiƯu mÉu (h×nh ¶nh hay vËt thËt) vµ gỵi ý ®Ĩ HS nhËn xÐt cã nhiỊu lo¹i cèc. 
+ Lo¹i cã miƯng vµ ®¸y b»ng nhau.
+ Lo¹i cã ®Õ, t©y cÇm.+ Trang trÝ kh¸c nhau.
+ Lµm b»ng c¸c chÊt liƯu kh¸c nhau: nhùa, thủ tinh ...
- G/viªn chØ vµo h×nh vÏ c¸i cèc ®Ĩ HS nhËn thÊy h×nh d¸ng cđa nã ®­ỵc t¹o bëi nÐt th¼ng, nÐt cong.
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn c¸ch vÏ c¸i cèc:
- Gi¸o viªn cho HS chän mét mÉu nµo ®ã ®Ĩ vÏ:
- GV nh¾c HS vÏ h×nh c¸i cèc võa víi phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc ë vë tËp vÏ .
- GV yªu cÇu HS quan s¸t mÉu vµ h×nh h­íng dÉn ®Ĩ nhËn ra c¸ch vÏ c¸i cèc, nªn theo thø tù sau:
L­u ý: TØ lƯ chiỊu cao cđa th©n, chiỊu ngang cđa miƯng, ®¸y cèc.
- Gv cho HS xem mét sè c¸i cèc-gỵi ý HS c¸ch tr:
- Gi¸o viªn gỵi ý cho HS c¸ch vÏ mµu theo ý thÝch. 
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn thùc hµnh
+ Yªu cÇu:
- VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy quy ®Þnh.
- Trang trÝ: vÏ ho¹ tiÕt, vÏ mµu.
+ HS quan s¸t tranh-tr¶ lêi:
+ Lo¹i cèc nµo cịng cã miƯng, th©n ®¸y:
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù h­íng dÉn cđa GV.
* HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm)
kh«ng to qu¸, kh«ng nhá qu¸ hay x« lƯch vỊ mét bªn.
+ VÏ ph¸c h×nh bao qu¸t.
+ VÏ miƯng cèc.
+ VÏ th©n vµ ®¸y cèc. 
- VÏ tay cÇm (nÕu cã).
-Tr2 ë miƯng, th©n,gÇn ®¸y.
+ Trang trÝ tù do b»ng c¸c h×nh hoa, l¸ ...
+ Bµi tËp: VÏ c¸i cèc vµ trang trÝ theo ý thÝch.
03’
Ho¹t ®éng 2: NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
 - Gi¸o viªn gỵi ý HS nhËn xÐt:
+ H×nh d¸ng c¸i cèc nµo gièng víi mÉu h¬n?+C¸ch trang trÝ(ho¹ tiÕt vµ mµu s¾c).
- Gi¸o viªn cho HS tù t×m ra bµi vÏ mµ m×nh thÝch. 
* DỈn dß: - Quan s¸t c¸c con vËt quen thuéc
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan, Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè, Có ý thức học tập tốt ,Học tập tiến bộ như: Bình, Thành, Nhàn
- Ra vào lớp có nề nếp,Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học,Đồ dùng học tập thiếu như, Hay nói chuyện riêng trong lớp: Linh, Tấn Thành 
2. Kế hoạch tuÇn 15:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS kính trọng và biết ơn Anh bộ đội Cụ Hồ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22 - 12
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.Tự quản tốt.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
********************************** 
Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010
TẬP LÀM VĂN
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3).
-Có ý thức nói những lời tốt đẹp, lịch sự, văn minh.
II. CHUẨN BỊ:SGK, các tình huống..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định:
2 . Bài cũ: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin 1 HS làm lại bài tập 1.
-1 HS làm lại bài tập 2. Đọc lời nhắn tin đã viết.
3. Bài mới: Chia vui, kể về anh chị em
* Bài 1: (miệng)
Yêu cầu HS quan sát tranh.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam.
- GV nxét
* Bài 2: Miệng.
GV nêu yêu cầu, giải thích: Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lại lời Nam).
Þ Cần nói lời chúc mừng phù hợp với tình huống cụ thể.
* Bài 3:Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 4 câu kể về anh chị em ruột hoặc anh chị em họ của em .
Em giới thiệu tên của người ấy, những đặc điểm về hính dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đốái với người ấy.
GV chấm, nxét
Gọi một số HS bài viết tốt đọc trước lớp
	4. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nói lời chia vui khi bạn em đạt giải nhất cuộc thi vở sạch chữ đẹp.
- Viết đoạn văn hoàn chỉnh kể về anh, chị.
- Chuẩn bị: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.
- Nxét tiết học
Hát
HS làm.
- HS nxét
Quan sát, nhận xét.
Đọc thầm cả lớp.
Em chúc mừng chị. 
Chúc mừng chị sang năm đạt giải nhất.
- HS phát biểu ý kiến.
Em xin chúc mừng chị. 
Chúc mừng chị đạt giải nhất.
Chúc mừng chị sang năm đạt giải cao hơn.
Chị ơi ! Chị giỏi quá. Em rất tự hào về chị. Mong chị năm sau sẽ đạt thành tích cao hơn.
- HS làm bài
Chị em tên là Lan. Chị Lan da trắng hồng. Mái tóc đen óng ả. Đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Mỗi khi chị cuời lộ ra 2 lúng đồng tiền rất dễ thương. Chị em học lớp 4a trường An Hội. Năm vừa qua, chị đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. Em rất tự hào về chị.
- HS nxét.
- HS nói 
- - HS nghe.
N xét tiết học
TOÁN
	 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,3) ; B3 ; B5.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ, thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập 
Gv mời 2hs lên bảng làm bài
Ở dưới làm bảng con
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết?
3. Bài mới: Luyện tập chung. 
* Bài 1: Tính nhẩm.
HS thực hiện tính nhẩm.
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn
Gv theo dõi nhận xét
* Bài 2 (cột 1,3): Đặt tính rồiø tính
Nêu cách đặt tính?
Nêu lại cách tính?
HS làm bảng con.
à Nhận xét.
* Bài 3: tính.
Trong 1 dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện thế nào?
HS làm nhóm
à Nhận xét sửa sai
* Bài 4: ND ĐC
* Bài 5:
Hướng dẫn tóm tắt:
à Chấm chữa bài
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Ngày, giờ.
Nhận xét tiết học.
 - Hát
- 2 HS lên bảng làm
32-x =18 
- HS nhận xét
- Nêu yêu cầu bài
Hs chơi theo sự hướng dẫn
16-7=9 12-6=6
11-7=4 13-6=7 
HS nêu yêu cầu.
HS nêu.
a) 32 44 b) 53 30
 -25 - 8 -29 -6
 7 36 24 24
HS đọc yêu cầu.
Ta tính từ trái sang. phải
-1 HS làm bài (bảng phụ)
Hs làm nhóm
Hs nhận xét
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 28 
HS nêu.
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 - HS nxét,sửa bài
HS nghe.
ÂM NHẠC
 ÔN 3 BÀI HÁT ĐÃ HỌC
GV chuyên trách dạy
Chính tả(nghe – viết)
PPCT 30	 BÉ HOA
I. MỤC TIÊU: - HS nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a / b, hoắc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Yêu thích môn tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết nội dung BT 3a.bảng con, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Hai anh em -Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: sản xuất, tất bật, bậc thang, xuất sắc.
3. Bài mới: Bé Hoa
Hoạt động 1: Nắm nội dung đoạn viết.
GV đọc đoạn viết.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện viết từ khó 
GV treo bảng phụ hỏi:
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
Yêu cầu HS tìm những từ khó viết.
 bây giờ, đen láy, yêu, thích.
GV đọc lần 2
Hoạt động 3: Viết bài, sửa lỗi 
GV đọc cho HS soát lại.
Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm.
Hoạt động 4: HD làm bài tập
Gọi HS lên đọc yêu cầu của bài tập 2.
Tìm những từ có chứa những vần ai hay ay.
Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Chỉ sự di chuyển trên không?
Chỉ nước tuôn thành dòng?
Trái nghĩa với đúng?
Ị Nhận xét.
Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 a: Điền vào chỗ trống.
- Hướng dẫn sửa bài tập.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Sửa lỗi sai.
Chuẩn bị: Con chó nhà hàng xóm.
- Nhận xét tiết học.
Hát.
HS viết bảng con.
- 1 HS đọc lại
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
Những chữ cái đầu câu.
HS nêu từ khó.
HS viết bảng con.
HS nêu tư thế ngồi viết.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài
1 HS lên bảng làm
Bay.
Chảy.
Sai.
1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a) s hay x : sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 15(1).doc