Kế hoạch dạy học lớp 2 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 27

Kế hoạch dạy học lớp 2 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 27

I.Mục tiêu:

- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

- Biết đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?

- Biết đáp lại lời cảm trong tình huống cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4).

* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.

-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ

II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, VBT

III.Các hoạt động dạy - học :

 

doc 15 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học lớp 2 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 27
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2011
Tập đọc: Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) và
 đọc thêm bài Lá thư nhầm địa chỉ
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
- Biết đáp lại lời cảm trong tình huống cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4).
* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.
-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ
II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy - học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1. Bài mới
*HĐ1:Kiểm tra lấy điểm đọc
 (5-6’)
*HĐ2: Ôn tiết 1 (12-15’)
*HĐ4:Ôn bài TĐ Lá thư nhầm địa chỉ(13-15)
2.Củng cố dặn dò: (1)
-T gọi H lên bốc thăm bài 
-Nhận xét - ghi điểm.
Bài 2:Tìm bộ phận của mỗi câu..
-Bài tập yêu cầu gì?
-T huy động kết quả, chữa bài
-T chốt
Bài 3:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Những từ ngữ nào trong hai câu được viết in đậm?
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T chốt giúp H xác định được cụm từ cần đặt cho bộ phận in đậm
Bài 4: Nói lời đáp của em
-Gọi HS đọc.
-HD mẫu “Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn” Em sẽ nói gì?
-Tình huống b, c Yêu cầu HS thêm lời thoại để tập đóng vai.
-Khi nói đáp lời cảm ơn của bạn em cần có thái độ như thế nào?
-T t/c cho H đọc bài Lá thư nhầm địa chỉ -Nhận xét - dặn dò
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, 
-Đọc trước lớp và trả lời 1 - 2 câu hỏi ở SGK.
-Nhận xét
-2HS đọc bài.
-Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào?
-Làm vào VBT
-2-3 HS đọc.
-Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a)Những đêm trăng sáng
b)Suốt cả mùa hè.
-Đặt câu hỏi theo cặp đôi.
-H các nhóm TB kết quả
-2-3HS đọc.
-Thảo luận theo cặp.
-3-4Cặp H tập đóng vai.
-Bình chọn cặp có đối đáp hay nhất.
-Lời lẽ thái độ lịch sự nhã nhặn
-2-3HS đọc.
-3-4HS đọc bài ngắt nghỉ đúng.
-H luyện đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
Tập đọc: Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) và
 đọc thêm bài mùa nước nổi
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.
* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.
-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc: Mùa nước nổi.
II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy - học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1. Bài mới
*HĐ1:Kiểm tra lấy điểm đọc
 (5-6’)
*HĐ2: Ôn tiết 1 (12-15’)
*HĐ3 :Ôn bài TĐ Lá thư nhầm địa chỉ(13-15)
2.Củng cố dặn dò: (1)
-T gọi H lên bốc thăm bài 
-Nhận xét - ghi điểm.
Bài 2:Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa
-T t/c cho H chơi theo tổ
-HD và phổ biến luật chơi
-Các mùa có thời tiết thế nào?
Bài 3: Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu
-Gọi HS đọc.
-T theo dõi, giúp đỡ H(TB-Y)
-T t/c cho H nhận xét bài bạn
-T t/c cho H đọc bài Mùa nước nổi.
-Nhận xét - dặn dò
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, 
-Đọc trước lớp và trả lời 1 - 2 câu hỏi ở SGK.
-Nhận xét
-Nghe.
-Các tổ lựa chọn mùa, hoa quả.
-Các thành viên trong tổ tự giới thiệu của tổ mình vào mùa nào và kết thúc vào tháng nào?
-Tổ hoa nêu tên các loài hoa và tổ khác đoán mùa.
-Tổ quả nêu tên các loài quả và tổ khác đoán xem mùa đó có quả gì?
-Các tổ thực hiện chơi.
-Các tổ lần lượt nêu.
+Mùa xuân, hoa đào, mai, vú sữa, quýt, cam
+Mùa Hạ: ho phượng, măng cụt, xoài.
+Đông: Hoa mận, dưa hấu.
+Thu: cúc, bưởi, cam, na.
2-3HS đọc cả lớp đọc.
-Làm vào vở bài tập.
-1H làm ở bảng phụ
-H nhận xét bài bạn
-3-4HS đọc bài ngắt nghỉ đúng.
-H luyện đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
Toán: trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
-H yêu thích môn học
BT cần làm: 1, 2.
II.Đồ dùng dạy-học: VBT, bảng con
III.Các hoạt động dạy học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GBT(1)
*HĐ2: Phép nhân với 1 
 (10’)
*HĐ3: Phép chia với 1 (8’)
*HĐ4: Thực hành (15’)
3.Củng cố- dặn dò (2)
-T gọi 2 H giải bài 2,3 SGK-tr 131
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Nếu chuyển phép nhân thành phép cộng 1 x 2 =?
-Nếu 1 x 3; 1 x4; 1x 5
-Em có nhận xét gì về những số nhân với 1?
-T chốt về số 1 trong phép nhân
-Nêu 4 x 1 = 4 Em hãy chuyển sang phép chia cho 1?
-Em nhận xét gì về phép chia cho1?
Bài 1:Tính nhẩm
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T t/c trò chơi “truyền điện” để huy động kết quả
-Em có nhận xét gì các số nhân với 1, chia cho 1?
Bài 2: Điền số.
-T t/c nhận xét bài của H
Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 1, chia 1.
-Nhận xét giao bài về nhà.
-2H giải ở bảng lớp
-Nêu quy tắc tính chu vi tam giác, hình tứ giác.
1 x 2 =1 + 1 = 2
1 x 2 = 2; 2 x 1 = 1
-Làm bảng con.
6 x 1 = 6 7 x 1 = 7 8 x 1 = 8
-Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
-Nhắc lại.
4 : 1 = 4
-Nêu:
5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
7 x 1 = 7 7 : 1 = 7
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Nhiều H nhắc lại.
-H làm bài ở VBT
-H tham gia chơi
-Đều bằng chính số đó.
-Làm vào bảng con
-3-4H nhắc lại.
Thứ ba ngày tháng 3 năm 2011
Tập đọc: Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) và
 đọc thêm bài thông báo
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
- Biết đáp lại lời xin lỗi trong tình huống cụ thể(1 trong 3 tình huống ở BT4).
* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.
-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc:Thông báo
II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy - học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1. Bài mới
*HĐ1:Kiểm tra lấy điểm đọc
 (5-6’)
*HĐ2: Ôn tiết 3 (12-15’)
*HĐ4:Ôn bài TĐ Thông báo(13-15)
2.Củng cố- dặn dò(1)
-Đưa ra phiếu các tên các bài tập đọc tuần 23-24
-Nhận xét ghi điểm
Bài 2:Tìm bộ phận câu trả lời co câu hỏi ở đâu?
-Em hãy đặt câu hỏi có sử dụng từ: ở đâu?
-Vậy bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu trong câu b là từ nào?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bộ phận được in đậm trong bài là từ nào?
-T y/c H nêu kết quả
-H nhận xét, bổ sung
Bài 4: Nói lời đáp của em
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và đưa ra lời thoại để bạn xin lỗi
-Khi nói đáp lời xin lỗi cần nói với thái độ như thế nào?
-Nhận xét, ghi điểm
-T t/c cho H đọc bài Mùa nước nổi
-Hệ thống lại giờ học
-Nhắc HS về làm bài tập
-Lần lượt lên bốc thăm
-Chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1- 2 câu hỏi SGK
-Nhận xét bổ sung
-2 HS đọc đè bài
-ở đâu hoa phượng nở đỏ rực?
+2 bên bờ sông
+Trên những cành cây
-2 HS đọc đề
-Đặt câu hỏi “Vì sao?” cho bộ phận in đậm
-2 Bên bờ sông 
-Trong vườn
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau đọc câu hỏi
+Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu?
-ở đâu, trăm hoa đua nở
-2 HS đọc đề
-Thực hiện thảo luân theo cặp
-Vài cặp H lên thực hiện đóng vai
-Nhận xét bình chọn lời nói hay của HS
-Lịch sự, nhã nhặn
-H luyện đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
Toán: Số 0 trong phép nhân - phép chia
I.Mục tiêu. Giúp HS biết
-Biết được số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhânvới số 0 cũng bằng không
- Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng không
-0 có phép chia cho 0
-H tự giác, tích cực học toán
BT cần làm:1,2,3.
II.Đồ dùng dạy-học: VBT, bảng con
III.Các hoạt động dạy học 
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2 Bài mới
*HĐ1:Phép nhân có thừa số là 0
 (8’)
*HĐ2:Phép chia có số bị chia là 0
 (8’)
*HĐ3: thực hành (15’)
3,Củng cố- dặn dò (2)
-T y/c H làm 
-3 x 1=3 1 x 20=20 27 : 1=27
-10 x 1=10 35 x 1=35 49 :1= 49
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài
-HD mẫu
-0x2=0+0=0 0x2=0
 2x0=0
-Nhận xét về phép nhân có thừa số 0?
-Nêu:0x2=0 em hãy viết phép chia có số bị chia là 0
-Vậy kết quả là bao nhiêu?
-0 chia cho bất cứ số nào khác 0 thì kết quả là bao nhiêu?
-Nêu:0 có phép chia cho 0
-Không thể chia cho 0
Bài 1-2 : tính nhẩm
-T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện"
-T y/c H nhận xét về số 0 trong phép tính nhân và chia
Bài 3: điền số
-Cho HS nhắc lại số 0 trong phép chia và phép nhân
-Làm bảng con
-Nhận xét về chia cho 1 và nhân với 1
-Làm bảng con
-0 x 6=0+0+0+0+0+0=0
-6x0=0
10x0=0x10=0
-Nêu
-Nhắc lại
- 0:2=0
-0
-Làm bảng con
-0x3=0 0:3=0
-0x10=0 0:10=0
- bằng 0
Nhắc lại
-H làm ở VBT
-H tham gia chơi
-Nêu nhận xét về số 0 trong phép nhân và phép chia
-Làm bảng con
0x5=0 3x0=0
0:5=0 0:3=0
2:2x0=1x0=0
5:5x0=1x0=0
-Về làm lại bài tập ở nhà
Luyện từ và câu: Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) và
 đọc thêm bài chim rừng
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- nắm được một số từ ngữ về chim chóc; viết được đoạn văn ngắn về một laòi chim hoặc gia cầm.
* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút.
-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc:Chim rừng.
II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy - học :
1. Bài mới
*HĐ1:Kiểm tra lấy điểm đọc
 (5-6’)
*HĐ2: Ôn tiết 4 (15 -23’)
*HĐ4:Ôn bài TĐ Chim rừng(13-15)
2.Củng cố- dặn dò
-Đưa ra phiếu các tên các bài tập đọc tuần 23-24
-Nhận xét ghi điểm
Bài 2: trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
- T HD HS cách chơi:Các em có thể dùng lời để mô tả con vật hoặc làm động tác để cho nhóm bạn đoán.
a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bạch?
-Con gì hót hay?
-Cổ dài biết trông nhà là con gì?
-Nhận xét chung
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn 
( 3-4 câu) về một loại chim hoằc gia cầm mà em biết
-Bài tập yêu cầu gì?
-Khi viết đo ... hiện.
-Nối tiếp nhau nói lời của em?
-Nhã nhặn, lịch sự
-H luyện đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
-Nhắc lại.
Toán: Luyện tập 
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện được bảng nhân 1.
-Biết thực hiện phép tính có số 0, số 1
-H tự giác học toán
* BT cần làm: 1, 2.
II.Đồ dùng dạy-học:SGK, bảng con, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò ( 2)
-T gọi 2H làm bài 4-SGK-tr 133
-Nhận xét, đánh giá.
Bài 1: Lập bảng nhân 1 và chia 1
-Cho HS đọc bài trong nhóm:
-T huy động kết quả bằng TC”Truyền điện”
-T chốt 1 số nhân và chia với 1
Bài 2: Tính nhẩm
-Cho HS làm bài ở bảng con
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt kiến thức về 0 nhân với 1số, 0 cộng với 1số, 0 chia cho 1 số-Lưu ý HS phép cộng với 0, phép nhân có thừa số là 0
-Nhắc HS về ôn lại bài.
-2H làm bài
-H nhận xét
-H tham gia chơi
-H nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1
-Thực hiện.
-H nhận xét bài bạn
-Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó,số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó, 0 chia cho số nào cũng bằng 0
-Tự lấy ví dụ.
0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 
-Nêu nhận xét nhân với 0
 Lắng nghe.
Chính tả: 
 Ôn tập giữa học kì 2( tiết 6) và đọc thêm bài 
 Gấu trắng là chúa tò mò
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút
- Nắm được một số từ ngữ về muông thú.
- Biết kể ngắn về các con vật mà mình biết.
-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc: Gấu trắng là chúa tò mò.
II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1. Bài mới
*HĐ1:Kiểm tra lấy điểm đọc
 (5-6’
*HĐ 2: mở rộng vốn từ về muông thú
(6-7’)
*HĐ 3: Thi kể chuyện về các con vật
(8-10’)
*HĐ4:Ôn bài TĐ Gấu trắng là chúa tò mò.
 (13-15)
3.Củng-cố dặn dò: 3
-Cho HS bắt thăm và đọc bài trả lời câu hỏi.
-Nhận xét - ghi điểm.
Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú
-HD cách chơi để mở rộng vốn từ về muông thú.
-Chia lớp thành 6 nhóm. Cho thi đua viết tên hết các con thuộc về muông thú sau đó chia ra thú dữ và thú không nguy hiểm
-Nhận xét đánh giá.
- yêu cầu HS dựa vào đặc điểm của chúng tìm các thành ngữ nói về muông thú.
Bài 3: Nêu yêu cầu
-Tổ chức cho HS trình bày tranh ảnh về các con vật mà các em đã sưu tầm theo 4 nhóm.
-T theo dõi, giúp đỡ H ở các nhóm
-T t/c cho H đọc bài Gấu trắng là chúa tò mò
-Cần làm gì để bảo vệ các động vật quý hiếm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về ôn phần đọc.
- HS đọc bài và TLCH về ND của bài tập đọc đó
-Nhận xét, bổ sung.
-2-3HS đọc
-H lắng nghe 
-Thực hiện thi đua giữa các nhóm ghi kết quả ở bảng phụ
-H trình bày kết quả
-H nhận xét, bình chọn
-Thi đua tìm.
-H trưng bày tranh ảnh
-H kể chuyện về 1 con vật mình thích cho các bạn trong nhóm nghe
-H thi kể chuyện giữa các nhóm
-Nhận xét, bổ sung.
-H luyện đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
-Nhiều HS nêu.
Thứ năm ngày tháng 3 năm 2011
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
-Thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5.
-Biết tìm thừa số, số bị chia chưa biết.
-Giải bài toán có 1 phép chia.
-H tự giác làm bài 
* BT cần làm: 1, 2 ( cột 2), 3.
II.Đồ dùng dạy-học: 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1) 
*HĐ2: luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò (2)
-T gọi H đọc bảng nhân, chia 2,3,4,5
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
-T theo dõi, giúp đỡ H 
-T t/c trò chơi “Truyền điện” để huy động kết quả
-T chốt mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
Bài 2: Tính nhẩm
-T HD nhẩm.
-2chục x2 = 4 chục.
-20 x 2 = 40
- 4 chục : 2 = 2chục
Bài 3: Tìm X
-H xác định thành phần cân tìm
-Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-H đọc
-H nhận xét
-Nhẩm theo cặp.
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5
6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1
6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5
-H theo dõi
-H làm bài ở bảng con
-H nhận xét bài bạn
-2-3HS nêu.
-Làm bài tập vào vở.
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau.
-1H làm ở bảng phụ
- H nhận xét bài bạn
Chính tả: 
 ôn tập giữa học kì 2( tiết 7) và đọc thêm bài 
 Dự báo
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần26.( phát âm rõ ràng, ttốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút) ; hiểu nội dung của bài tập đoạn, bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
* H khá- giỏibiết đọc lưu loát được đoạn, bài; tốc độ đọc trên 45 tiếng/ phút
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi: vì sao
Biết đáp lời đồng ý của người khác trong tình huống cụ thể,
-H đọc và nắm được ND của bài tập đọc: Dự báo.
II.Đồ dùng dạy- học.: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, SGK, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học :
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
 1. Bài mới
*HĐ1:Kiểm tra lấy điểm đọc (5-6’)
*HĐ 2:Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?(8-10’)
*HĐ 3: Nói lời đáp của em
 (7-8’)
*HĐ4:Ôn bài TĐ Dự báo.
 (13-15)
3.Củng cố -dặn dò( 2)
-Cho HS bắt thăm và đọc bài trả lời câu hỏi.
-Nhận xét - ghi điểm.
Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào?
-Bài tập yêucầu gì?
-T theo dõi, giúp đỡ H:
-T huy động kết quả, chữa bài
-T chốt
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bộ phận được in đậm trong bài là từ nào?
-T y/c H nêu kết quả
- T y/c H nhận xét, bổ sung
Bài 4: Nói lời đáp của em
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và đưa ra lời thoại để bạn nói lời đồng ý
-Khi nói đáp lời đồng ý cần nói với thái độ như thế nào?
-T t/c cho H đọc bài Dự báo.
-Nhận xét - chữa bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài.
-HS đọc bài và TLCH về ND của bài tập đọc đó
-Nhận xét, bổ sung.
-2-3HS đọc.
-2HS đọc bài.
-Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao?
-Thảo luận theo cặp.
-Làm bài vào vở.
-Sơn Ca khát khô cả họng vì sao?
- Vì sao Sơn ca khát khô cả họng?
-2HS đọc.
-H trả lời
-Thảo luận theo nhóm và ghi kết quả ở bảng phụ
-H trình bày kết quả
-H nhận xét, bổ sung
-2HS đọc đề.
-Nói lời đáp của em khi người khác đồng ý.
-Thảo luận theo cặp.
-Các cặp lên đóng vai xử lí các lời đáp của bạn.
-H luyện đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
Kể chuyện: Kiểm tra định kì ( ĐH- LTVC)
 (Thực hiện theo chuyên môn)
HĐNG: Giáo dục Quyền trẻ em
I.Mục tiêu:Giúp HS 
- Nắm vững các ND về Quyền trẻ em
- HS nắm được các Quyền của mình để từ đó có trách nhiệm,bổn phận đối với bản thân mình, gia đình- nhà trường và xã hội
- HS có ý thức thực hiện tốt Quyền và bổn phận của mình 
II.Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ ghi các Quyền của trẻ em
III.Các hoạt động dạy - học :
ND KT - TG
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.Bài mới:
*HĐ1:GTB
( 2phút)
*HĐ2: Giới thiệu 1 số thông tin về công ước Quốc tế và Quyền trẻ em 
( 13-15 phút)
*HĐ3: Các ND về Quyền trẻ em (13-15phút) 
3.Củng cố-dặn dò: (1phút)
- Dẫn dắt ghi tên bài.
-T giới thiệu 1 số thông tin về công ước quốc tế và Quyền trẻ em
-Các ND về Quyền trẻ em
-T giới thiệu cho HS biết 1 số công ước Quốc tế và Quyền trẻ em
-T giới thiệu các ND về Quyền trẻ em
- Các em có những Quyền gì ?
- Để thực hiện tốt Quyền của mình các em cần phải có trách nhiệm và bổn phận gì? 
Cần thực hiện tốt những điều đã học để thực hiện tốt Quyền của mình
Nhắc lại tên bài học.
MT: HS nắm được 1 số thông tin về công ước Quốc tế và Quyền trẻ em.
-HS nghe và ghi nhớ
MT: HS nắm được ND 1 số Quyền trẻ em.
- HS Quyền được đến trường học tâp, vui chơi,
- Cần phải đi học chuyên cần,vâng lời bố me, thầy cô, học tập chăm chỉ,.
Thứ sáu ngày tháng 3 năm 2011
Tập làm văn: Kiểm tra định kì ( Chính tả-TLV)
 (Thực hiện theo chuyên môn)
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu. Giúp HS:
-Học thuộc bảng nhân, chia đã học.
- Thực hiện phép hân và phép chia có số ddown vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học,
-Giải bài toán có phép chia.
BT cần làm: 1( cột 1, 2, 3 câu ; cột 1, 2 câu b), 2, 3b.
II.Đồ dùng dạy-học: VBT,SGK, bảng phụ, bảng con, vở ô ly
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
NDkt - Tg
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
1.Bài cũ(5)
2.Bài mới.
*HĐ 1: GTB
*HĐ 2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò: 2
-Gọi HS làm bài 3-SGK-tr135
- Nhận xét, đánh giá
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
-Cho HS làm vào VBT
-T t/c trò chơi “Truyền điện” để huy động kết quả
-T chốt mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia
Bài 2: Tính
-Nêu: 3 x 4 + 8 Gồm có những phép tính gì?
-Ta thực hiện như thế nào?
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách tính trong dãy tính có 2 dấu phép tính
Bài 3b: Giải toán
-Gọi HS đọc bài.
-yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
-T theo dõi, giúp đỡ H
-Nhận xét, chốt cách giải 
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-2H làm bài
- Hđọc bảng nhân chia 2, 3, 4, 5.
-H nhận xét bài bạn
-H làm bài vào VBT
-H tham gia chơi
-Vài HS đọc lại bài.
-phép nhân và phép cộng
-Nhân trước, cộng sau.
-Làm bảng con.
3 x 4 + 8 = 12 + 8 =20
3 x 10 - 14= 30 - 14 = 16
2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0
0: 4 + 6 = 0 + 6 = 6
-2HS đọc.
-Thực hiện.
b)3 HS : 1 nhóm
 12 HS :  nhóm
-2H giải ở bảng phụ
-Nhận xét, chữa bài.
-Ôn bài chuẩn bị kiểm tra.
HĐTT: Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
-Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần 27
-Nêu kế hoạch và phương hướng tuần tới
-H có ý thức thi đua, phấn đấu trong học tập
II. Chuẩn bị : ND sinh hoạt
III.Các hoạt động dạy-học:
1.ổn định nề nếp
2.Nhận xét, đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần 27
-T y/c tổ trưởng các tổ nhận xét các hoạt động của tổ mình
-Lớp trưởng nhận xét 
-T nhận xét chung về ưu điểm và tồn tại của các hoạt động
 + Số lượng: đảm bảo, tỉ lệ chuyên cần đạt cao , không có H nào nghỉ học
 + Chất lượng học tập của lớp
 + Nề nếp học tập: đã t/c tốt việc ôn bài 15 phút đầu giờ
 + Các hoạt động khác 
-T khen ngợi các tổ có kết quả học tập tốt
3. T nêu kế hoạch tiếp nối 
4. Sinh hoạt văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan27.doc