I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4)
* HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5
II. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bảng phụ viết câu HD.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 12 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 : Chào cờ . Tiết 2,3 : Tập đọc SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con.( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4) * HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5 II. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh hoạ bài tập đọc . - Bảng phụ viết câu HD. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ : ( 5 phút) - Nhận xét , ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :(2phút) Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Luyện đọc : (28 phút) a. Luyện đọc câu - Hướng dẫn đọc + Đọc mẫu +HD đọc câu - HD đọc từ khó b. Luyện đọc đoạn trước lớp - HD đọc câu dài -HD tìm hiểu từ mới c. Đọc đoạn trong nhóm - Nhắc nhỡ HS đọc d. Thi đọc giữa các nhóm Nhận xét, biểu dương. Tiết 2 3. Tìm hiểu bài : ( 15 phút ) - Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? - Vì sao cậu bé lại tìm đường về nhà? - Trở về nhà không thấy mẹ cậu đã làm gì? - Thứ quả lạ xuất hiện trên cây NTN? - Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh đẹp của mẹ? * Theo em , nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì? - Theo em sao mọi người lại đặt cho cây lạ tên là cây vú sữa? -GV củng cố : Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ 4. Luyện đọc lại (15 phút ) 5. Củng cố , dặn dò ( 5phút ) Câu chuyện nói lên điều gì? - Chuẩn bị tiết sau: Mẹ - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc bài : “Cây xoài của ông em” và TLND. +Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả ngon nhất bày lên bàn thờ ông? - Nhận xét. - Lắng nghe - Mỗi em đọc một câu đến hết bài ( 2 lần ) - HS đọc: vú sữa, vừa đói vừa rét, khản. Căng mịn, đỏ hoe, gieo - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn -HS đọc : Từ các cành lá,/ những đài hoa bé tí trổ ra, /nở trắng như mây.// Một hôm / đói / rét /đánh / mẹ,/ nhà.// - 3 HS đọc câu dài -Đọc chú giải SGK - Đọc theo nhóm đôi - Thi đọc giữa các nhóm ( 4 HS thi đọc ) - Nhận xét - bình chọn. - Đọc đồng thanh - 1 HS đọc đoạn 1 - Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, cậu bỏ nhà ra đi. - 1 HS đọc đoạn 2 - Thảo luận N4 em. - Đại diện các N trả lời - Nhận xét, bổ sung. + Đi la cà khắp nơi, bị đói rét, trẻ lớn hơn đánh, cậu nhớ mẹ quay về nhà. - Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy cây xanh trong vườn mà khóc. - 1 HS đọc đoạn 3 - Từ các cành lá rồi những đài hoa nở ra, quả xuất hiện. - Có dòng sữa trắng như dòng sữa mẹ. - Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xoà cành ôm cậu bé như mẹ âu yếm con.. * HS khá giỏi trả lời: con sẽ vâng lời mẹ, con không bỏ nhà đi nữa - HS nêu: Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ - Đọc phân vai - Thi đọc phân vai giữa các nhóm - Nhận xét - HS nêu :Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. Toán TÌM SỐ BỊ TRỪ I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b ( Với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ) - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó II. ĐỒ DÙNG: - Hình vẽ trong bài học 10 ô vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ: ( 5 phút ) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu: ( 2 phút ) - Treo tranh - Nêu đề toán ( SGK ) - Gọi ô vuông bị che là x, ta có: X - 4 = 6 - X gọi là gì? - 4 gọi là gì? - 6 gọi là gì? - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào? Ghi bảng: X - 4 = 6 X = 6 + 4 X = 10 2. Thực hành: ( 13 phút ) Bài 1: ( a,b,d,c) Tìm x: HD bài a. x – 4 =8 X = 8 + 4 X = 12 * e,g Bài 2( cột 1,2,3) :Viết số thích hợp vào ô trống. * cột 4,5: HS làm phiếu * Bài 3: Số? Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng - Hướng dẫn vẽ. 3. Củng cố , dặn dò : ( 5 phút ) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng x + 7 = 20 19 + x = 62. - Nối tiếp nhau nêu qui tắt tìm số hạng - Nhận xét - Quan sát - Viết vào giấy nháp 10 - 4 = 6 10 = 6 + 4 - Số bị trừ - Số trừ - Hiệu - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Nhắc lại -Đọc yêu cầu - Quan sát. - Nêu cách tìm x. - Tương tự 3 HS lên bảng - Lớp làm vở b. X – 9 = 18 c. X – 10 = 25 X = 18 + 9 X = 25 +10 X = 27 X = 35 - HS làm phiếu - Đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng - lớp PBT - Nhận xét - HS làm phiếu - Nhận xét - 2 em đọc đề - Xác định 4 điểm. a.+ 1 em lên vẽ đoạn thẳng AB, 1 em vẽ đoạn thẳng CD. b.+ 1 em lên ghi tên điểm cắt nhau ở đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. C B O A D - Nhận xét Tiết 5 Toán* Tiết 1 I. MỤC TIÊU: - Vận dụng phép trừ đã học dạng 53 - 15 để thực hiện các bài toán. - Nắm chắc cách tìm số hạng, số bị trừ. - Rền kĩ năng nối các điểm để có hình vuông. - Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu . II. ĐỒ DÙNG : - Vở bài tập toán 2 . - Bảng phụ BT5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Giới thiệu bài( 2phút ) - Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Thực hành :( 28 phút ) Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trố(theo mẫu ) Số bị trừ 8 57 22 64 Số trừ 5 25 15 36 Hiệu 3 32 7 28 Nhận xét, tuyên dương HS Bài 2: Tính Bài 3: Tìm X Bài 4: HD HS giải Nhận xét, sửa bài 3.Củng cố, dặn dò : ( 5 phút ) - Nhận xét tiết học - Đọc yêu cầu - HS thi điền nhanh - Đọc yêu cầu -2 HS lên bảng- lớp bảng con - Nhận xét - 2 em bảng, lớp VBT a. X – 6 = 6 b. X – 7 = 15 X = 6 +6 X = 15 – 7 X = 12 X = 8 c. X -18 = 24 X = 24 + 18 X = 42 - 2 HS đọc đề bài - Phân tích đề - 1HS lên bảng - Lớp làm vở bài tập Bài giải Số học sinh tham gia học đàn lớp 2A là: 13 – 4 = 9 ( bạn ) Đáp số : 9 bạn. - Nhận xét. Tiết 7: Tiếng Việt * Tiết 1 I.MỤC TIÊU: - HS đọc câu chuyện Chuyến “du lịch” đầu tiên - Trả lời được các câu hỏi của bài tập. II. ĐỒ DÙNG: - VBT II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài :(1phút) - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. HS thực hành :(20phút) Bài 1: Đọc chuyện sau Bài 2: Chọn câu trả lời đúng - GV cùng HS nhận xét bài làm cho HS 3. Củng cố, dặn dò (5phút) Nhận xét tiết học - HS đọc - 2 HS đọc đề bài và các câu hỏi - HS chọn làm vào VBT a. Vì Bông nhớ mẹ mà không được đi thăm mẹ b. Đường xa, trời nắng, dép đứt, đá sỏi đâm vào chân c. Bông hoảng sợ khóc ầm ĩ. d. Vì trẻ em một mình đi xa rất nguy hiểm. e, Vì mẹ cảm động, thấy Bông rất yêu mẹ. g. Trả lời cho câu hỏi “ là gì” a. Vì Bông nhớ mẹ mà không được đi thăm mẹ b. Đường xa, trời nắng, dép đứt, đá sỏi đâm vào chân c. Bông hoảng sợ khóc ầm ĩ. d. Vì trẻ em một mình đi xa rất nguy hiểm. e, Vì mẹ cảm động, thấy Bông rất yêu mẹ. g. Trả lời cho câu hỏi “ là gì” HS hoàn thành VBT Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Kể chuyện SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý kể được từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa. * HS khá gỏi: Nêu được kết thúc câu chuyện theo gợi ý riêng( BT3) II. ĐỒ DÙNG: - Tranh minh hoạ (SGK) - Bảng phụ ghi tóm tắt BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A.Bài cũ : ( 5 phút ): Bà cháu - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu , ghi đề: 2. Hướng dẫn HS kể chuyện : + Kể đoạn mở đầu - Nhận xét . +Kể phần chính của câu chuyện. * Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn. 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau . - Nhận xét tiết học . - 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện - Nhận xét - HS kể bằng lời của mình.( 2- 3 em kể) - Nhận xét. - Đọc yêu cầu - Đọc ý tóm tắt. - Thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. - Nhận xét - bình chọn. * HS kha giỏi kể - Thi kể trước lớp. - Nhận xét bình chọn em kể theo mong muốn hay, có ý nghĩa. Chính tả SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 2, bài tập 3b II .ĐỒ DÙNG: - Bảng viết bài mẫu. - Bút dạ: 3 cây III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ: ( 5phút ) - Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới : 1. Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu tiết học (1phút) 2. Hướng dẫn viết chính tả: a.Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc bài viết - Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện NTN? - Những câu nào có dấu phẩy, em đọc lại câu đó? b. HD viết từ khó. c. Viết chính tả GV đọc bài viết. d. Chấm chữa bài 3. Bài tập : Bài 2: ng/ ngh Bài 3b: ac/ at - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : ( 5phút ) - Viết các chữ còn sai - Chuẩn bị tiết sau- Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng- lớp bảng con viết : thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh. - Nhận xét - Nghe - 2 HS đọc bài viết - Trổ ra bé tí, nở trắng như mây. - Câu 1,2, 3 2 em đọc lại câu đó. - Viết bảng con các từ : nở trắng, căng mịn, dòng sữa, trổ ra - HS nghe viết bài. - Tự sửa bài - Đọc yêu cầu - 2 em nhắc lại qui tắt chính tả. - Nêu : người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng. - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận N2- nêu kết quả. + bãi cát, các con, nhút nhát, lười nhác. Toán Tiết 4: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5 I. MỤC TIÊU: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 trừ 5. II. ĐỒ DÙNG: - 1bó, mỗi bó 10 que tính và 3 qt rời. - Bảng gài que tính . - BP bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ: ( 5 phút ) B. Bài mới : 1. Giới thiệu: - Gắn bó que tính như SGK - Có mấy bó? - 1bó là mấy qt? - Có mấy qt rời? - Tất cả có bao nhiêu qt? - Muốn lấy bớt 5 qt em làm ntn? - Còn lại mấy qt? -13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - HD đặt tính - HD HS lập bảng trừ 2. Thực hành: ( 13 phút ) Bài 1a: Tính nhẩm * bài 1b Bài 2: Tính Bài 3: Đặt tính rối tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: HD Bài 4: Tóm tắt: Có : 13 xe đạp Đã bán : 6ãne đạp Còn lại : ... xe đạp? 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút ) - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng tìm x, nêu quy tắc tìm SH x + 12 = 22 18 + x = 52 - 1 bó qt - 10 qt - 3 qt rời. - 13 qt. - lấy một bó, bớt 5 qt - 8 qt. - Gồm 1 chục, 3 đơn vị. - Nêu cách đặt tính - 1 HS lên bảng đặt tính – HS bảng con. - Lập bảng trừ-Luyện đọc bảng trừ 13 – 5, ...13 – 9 - Đọc yêu cầu . - Nối tiếp nhau nêu miệng cột 1, 2 ở bài *Làm 1b - Đọc yêu cầu. - Một số em nêu cách đặt tính. -2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con. - 2 HS đọc yc - Lớp vở, 2em bảng phụ - 2 HS đọc đề - Cùng GV phân tích đề - 1 HS lên bảng- lớp làm vở Bài giải S ... ẳng đáy có mui - Nhận xét -Thực hành cá nhân - Trình bày sản phẩm theo nhóm - Nhận xét Tiết5: Toán * Tiết 2 I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng vận dụng qui tắc tìm số bị trừ để thực hành tốt. - Biết vẽ đoạn thẳng và điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập toán. - Bảng phụ BT2, 4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Giới thiệu (2phút ) Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2.Thực hành : (23phút ) Bài 1: Tính nhẩm: Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3:Tìm X Bài 4: HD - Nhận xét , biểu dương Bài 5: HD 3.Củng cố , dặn dò : ( 5phút ) - Nhận xét tiết học - Nghe - Đoc yêu cầu - HS nêu miệng - Nhận xét - 2 em bảng , lớp bảng con a. 53 b. 73 c. 83 28 46 29 25 27 54 - Đọc yêu cầu - 4 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập - Nhận xét a. X – 8 = 13 b. X + 8 = 13 X = 13 + 8 X = 13 – 8 X = 21 X = 5 - Đọc yêu cầu - Lớp VBT, 1 em bảng lớp Bài giải Số trang Tùng chưa đọc là: 43 – 28 = 15 ( trang ) Đáp số : 15 trang - Nhận xét - Nắm yêu cầu. - HS nêu - Nhận xét. - HS hoàn thành VBT Tiết5: Tiếng Việt * TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: - Điền được các từ có vần iê, yê, hoặc ya - Các từ có vần at, ac - Biết chọn cách nói điện thoại như thế nào cho tiết kiệm tiền của. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - VBT. III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Giới thiệu : ( 1 phút ) - Nêu yc tiết học 2. HD thực hành ( 24 phút ) Bài 1 : Điền vào chỗ trống : iê, yê, ya Bài 2:Điền vào chỗ trống tr, ch,at, ac HD - Chốt lại lời giải đúng : a. che, chẳng, trong, che, cho b. gác, gác, mát, vạc, Bài 3 - Nhân xét chốt lại ý đúng 3. Củng cố, dặn dò: ( 5phút ) - Nhận xét tiết học - Nêu yêu cầu. - 1 HS bảng phụ - lớp làm vở bài tập Mẹ.hiền, Mẹ chuyệnhay. Vàokhuya yên, chuyệnnghe. Tiếngđềm - Nhận xét- bổ sung. - Đọc yêu cầu. - 1 hs bảng phụ - lớp VBT - Nhận xét - 2 HS đọc các cuộc đối thoại HS chọn cách nói điện thoại nào ngắn gọn mà tốn ít tiền - 2 HS đối thoại với nhau - Lớp nhận xét - HS hoàn thành VBT Tiết 7: Thủ công* Ôn gấp hình. I.MỤC TIÊU: - HS gấp được tất cả các bài đã học. - Gấp đúng qui trình, các nếp gấp đều, đẹp. -Rèn kĩ năng gấphình. - Trình bày sản phẩm sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG: Giấy màu, kéo, hồ dán II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu(1phút) - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học b. HS thực hành(20phút) - Nhận xét , biểu dương những sản phẩm đẹ - Nhận xét , đánh giá sản phẩm của HS 3. Củng cố, dặn dò (5phút) - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học * Nêu các bài đã học. 1. Gấp tên lửa 2. Gấp máy bay phản lực 3. Gấp máy bay đuôi rời 4. Gấp thuyền phẳng đáy không mui 5. Gấp thuyền phẳng đáy có mui - Nhận xét - HS gấp cá nhân. - HS trình bày sản phẩm - Nhận xét Thứ sáu ngày 19 thngs 11 năm 2010 Tiết 1: Chính tả: MẸ I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng bài tập 2, Bt3b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung đoạn văn. - Bảng quay làm bài tập - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ : ( 5 phút ) B. Bài mới : 1.Giới thiệu : nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn chép: ( 17 phút ) - Đọc bài -Bài viết theo thể thơ nào? - Những chữ đầu dòng viết NTN? - Đọc từ khó - Nhận xét, sửa chữa - HD tập chép : - Đọc bài - Thu bài chấm - Nhận xét, biểu dương 3. Bài tập : ( 7 phút ) Bài 2: iê, yê hoặc ya? Bài 3b: Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. 4. Củng cố, dặn dò :( 5 phút ) - HD học sinh viết lại các chữ còn sai - Nhận xét tiết học - 2 em viết B. HS viết BC. Con nghé, suy nghĩ, con trai, cái chai. - Nhận xét. - Nghe - 2 em đọc bài + Thể thơ lục bát 6 - 8.. + Viết hoa.. - HS lên bảng- Lớp viết bảng con: + quạt, con ngủ, giấc tròn, suốt đời. - Nhận xét - HS nhìn bảng - chép bài vào vở - Soát bài - Tự chữa bài - 2 em đọc yêu cầu- nêu yêu cầu. - Thảo luận N4. - Nối tiếp nhau nêu. + khuya, yên, yên, chuyện, tiếng, tiếng. - Một số em đọc lại bài đã điền. -1 HS đọc yêu cầu. + cả, chảng, ngủ, của + cúng, vẫn, kẽo, võng, những, đã. -HS đọc lại bài đã hoàn thành. - Nghe Tiết 2: Tập làm văn: GỌI ĐIỆN I. MỤC TIÊU: Đọc hiẻu bài Gọi điện , biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại( BT1). Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nêu ở Bt2. * HS khá giỏi làm được cả hai nội dung ở BT2 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ bài tập 2 - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A.Bài cũ: (5phút) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu ( 2phút ) Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2.Thực hành (23phút) Bài 1:Đọc bài Gọi điện Bài tập 2: Viết 4-5 câu trao đổi qua điện thoại - Nhận xét khen những cặp trao đổi qua điện thoại rõ ràng theo nội dung . * Chọn cả hai tình huống 3.Củng cố, dặn dò: (5phút) - Tập thực hành qua điện thoại. - Nhận xét tiết học - 3 HS đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà. - Nhận xét - Nghe - Đọc yêu cầu - 2 em đọc bài “Gọi điện” - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện một số nhóm trình bày a. Các việc phải làm khi gọi điện: - Tìm số máy - Nhấc ống nghe lên - Nhấn số. b. Nêu tín hiệu: - Tút ngắn, ngắt quãng: máy bận. - Tút dài liên tục: chưa có ai nhấc máy. c. Xin phép bố ( mẹ ) của bạn nói chuyện với bạn: - Chào hỏi, giới thiệu tên - Cảm ơn.của mình - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm 2. Chọn 1 tình huồng. - Trao đổi qua điện thoại từng cặp. - Đại diện một số cặp trình bày- Nhận xét * HS khá giỏi làm cả hai tình huống - HS làm vào VBT. - HS đọc bài của mình. - Nhận xét. Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Thuộc bảng 13 trừ đi một số Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15 Biết cách giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15 II. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 , 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A.Bài cũ: (5phút) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu, ghi đề bài (1phút) 2. Thực hành( 24phút) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Đặt tính rồi tính HD a. 63 15 48 Theo dõi, hướng dẫn * Bài 3:Tính Bài 4: Tóm tắt: Có : 63 quyển vở Đã phát : 48 quyển vở Còn lại : ..quyển vở? HD HSKG giải - Nhận xét Bài 5*: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 3. Củng cố, dặn dò ( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau: Bảng trừ - Nhận xét tiết học - 2 HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ. - 2 HS khác : Tìm x x - 19 = 8 32 + x = 81 - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm - Trình bày - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng- Lớp bảng con a. 73 33 29 8 44 25 b. 93 83 43 46 27 14 47 56 29 * HS Làm phiếu - 2 HS đọc đề - Phân tích đề - 1 HS lên bảng- lớp làm vở Bài giải Số quyển vở cô còn lại là: 63 - 48 = 15 ( quyển vở ) Đáp số: 15 quyển vở Tiết 4 : Tiếng Việt: Tiết 3 I. MỤC TIÊU: - HS điền các dấu câu vào chỗ thích hợp - Biết cách gọi điện thoại. II. ĐỒ DÙNG: - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Giới thiệu bài: ( 2phút) Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2.Thực hành ( 25 phút) Bài 1: Điền vào ô trống dấu chấm hay dấu phẩy Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố gấu mẹ gấu con cùng béo rung rinh bước đi lặc lè. - GV cùng HS sữa bài Bài 2: Mẹ ( hoặc bố ) bị ốm, nằm bệnh viện, em gọi điện hỏi thăm sức khoẻ mẹ ( hoặc bố ) . Viết 5-6 câu trao đổi qua điện thoại. - GV nhận xét, tuyên dương HS nói tốt 3. Củng cố, dặn dò: ( 5phút ) - Chuẩn bị tiết sau: - Nhận xét tiết học - Nghe - HS nêu yc - 2 HS đọc đoạn văn - Lớp VBT, 2 em bảng phụ Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật . Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố , gấu mẹ , gấu con cùng béo rung rinh , bước đi lặc lè. - Nhận xét - 2 HS nêu yc - Thảo luận nhóm đôi - Các nhóm trình bày - Nhận xét Tiêt 5: Tự nhiên và Xã hội* Đồ dùng trong gia đình I/ MỤC TIÊU: - HS biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng. - HS kể và nêu tên công dụng một số đồ dùng thông thường trong nhà. - Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp.. II/ ĐỒ DÙNG: - SGK 26, 27.VBT - Bảng phụ BT2/11. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. HĐ1: Quan sát SGK- Làm việc với VBT( 15phút ) - Kể tên và nêu công dụng một số đồ dùng trong gia đìng. - Kể tên các đò dùng trông hình. Chúng để làm gì? 2. HĐ2: Kể tên và nêu công dụng một số đồ dùng trong nhà(17phút) - Nhận xét, biểu dương N nêu tốt. * Kết luận: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên. Đặt biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dể vỡ thì phải cẩn thận, nhẹ nhàng. 4. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Thực hiện như bài học. - Chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học . - HS quan sát tranh. - Thảo luận N 4. Viết tên các đồ dùng theo yêu cầu. a. bằng gố b. bằng sứ hoặc thuỷ tinh c. bằng nhựa d. sử dụng điện - Đại diện các N nêu. - Các N khác bổ sung. - Nhận xét . - 4 hs nối tiếp đọc lại các đồ dùng đã liệt kê theo yêu cầu. - Đọc yêu cầu bài 2- nêu yêu cầu. - HS làm việc theo nhóm 2- Làm VBT. - Các em kể tên và nêu công dụng cho nhau nghe. - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét .......................................................................... Tiết 6: Sinh hoạt lớp I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần qua12. - Phổ biến kế hoạch tuần tới 13. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Lớp trưởng đánh giá các hoạt động : học tập , nề nếp, vệ sinh...trong tuần Giáo viên nhận xét chung: * Học tập: Đáng biểu dương một số học sinh có sự nỗ lực phấn đấu và tiến bộ nhiều trong học tập: ....... - Nhắc nhở một một số em chưa chăm chỉ : Thạch ,Trường. chậm tiến bộ , lười học như : Tài , Hằng. * Nề nếp: Có tiến bộ nhiều so với tuần trước. Đặc biệt là thể dục giữa giờ rất nghiêm túc , không có học sinh vi phạm nội quy của nhà trường. - Tồn tại: Một số em chưa tự giác trong các họat động: Hoạt động đầu giờ, lượm rác. * Các hoạt động khác: Nhắc nhở những học sinh chưa hoàn thành các khoản thu của nhà trường 3. Kế hoạch tuần tới: Thi đua học tôt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11 - Tiếp tục phong trào đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập . - Thường xuyên lau chùi, quét dọn trong ngoài lớp học sạch sẽ, thoáng mát . * * * * * *
Tài liệu đính kèm: