Kế hoạch dạy học các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học: 2011-2012

Kế hoạch dạy học các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học: 2011-2012

Tiết 2 + 3: Tập đọc

 TÌM NGỌC

I/ Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình

nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người ( TL được câu hỏi 1, 2, 3)

-Học sinh đọc lưu loát, đúng tốc độ. Hiểu nghĩa các từ mới: Long Vương, thợ kim

 hoàn, đánh tráo.

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa

 các cụm từ .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động

3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ các con vật nuôi trong nhà

II/ Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh hoạ

III/ Hoat động dạy học :

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 Ngày soạn : 27/ 11/ 2011
 Ngày dạy :Thứ 2 / 28/ 11/ 2011
Tiết 1: Chào cờ 
Tiết 2 + 3: Tập đọc 
 TÌM NGỌC
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình 
nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người ( TL được câu hỏi 1, 2, 3) 
-Học sinh đọc lưu loát, đúng tốc độ. Hiểu nghĩa các từ mới: Long Vương, thợ kim
 hoàn, đánh tráo..
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa 
 các cụm từ .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết yêu quý và bảo vệ các con vật nuôi trong nhà
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ
III/ Hoat động dạy học :
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC: ( 5' )
- Gọi 2 hs đọc bài" Con chó nhà hàng xóm"
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (73’)
1. GT bài:( 2' )
- GV giới thiệu tranh và ghi bảng
2. Luyện đọc (35’) 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Ghi từ khó : nuốt, ngoạm, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước
- HD hs cách đọc
- Cho hs luyện đọc từ khó
- Nhận xét, sửa chữa
- Cho hs đọc nối tiếp câu
- GV nhận xét
+) Bài chia làm mấy đoạn ? 
- HD đọc câu dài: " Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//
- Cho hs đọc 
- Bài này đọc với giọng như thế nào? 
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn 
- Nhận xét
- Cho hs đọc trong nhóm
- GV nhận xét 
- Gọi 2 nhóm thi đọc đoạn
- Cgho hs đọc ĐT đoạn 1
- Nhận xét khen ngợi
3. Tìm hiểu bài (25’)
- Cho hs đọc thầm đoạn , bài và TLCH 
- Gv và hs nhận xét, bổ xung
- Kết hợp giải nghĩa từ.
Câu 1: Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ? 
- Giải nghĩa từ: Long Vương
Câu 2: Ai đánh tráo viên ngọc ? 
- Giải nghĩa từ: Thợ kim hoàn
+) Ở nhà người thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy viên ngọc ? 
+) Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc 
+)Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo và chó đã làm cách nào để lấy viên ngọc ? 
Câu 3: Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó. 
+) Qua câu chuyện em hiểu điều gì? 
- Gv nêu ND bài, mời 1-2 hs đọc lại
Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người
4. Luyện đọc lại (12’) 
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn 
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Nhận xét
C. C2 - D2( 2’ )
- Nhận xét
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs đọc 
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Đọc CN- ĐT
- Đọc nối tiếp câu
- Chia làm 6 đoạn 
- Nghe- Quan sát
- Đọc CN - ĐT
- Chậm rãi, nhẹ nhàng
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc đoạn
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm và TLCH
- NX, bổ xung
- Giải nghĩa từ
- Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương.Long Vương tặng chàng viên ngọc quý 
- Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm. 
- Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được. 
- Mèo và chó rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột ra có viên ngọc, Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy 
- Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy, trả lại ngọc
- Thông minh, tình nghĩa 
- Chó và mèo là những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn
- 2 hs đọc cả bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 4: Toán
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép
 cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về nhiều hơn. Học sinh làm được các bài tập trong sgk 
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động . 
3.Thái độ: Giáo dục học sinh có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học chính xác
II/ Đồ dùng dạy hoc : 
 - Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (4’)
- GV kiểm tra vở BTT của học sinh
- Nhận xét
B. Bài mới: (35’)
1. GTbài:(1' )
- Giới thiệu và ghi bảng
2.Ôn tập (34’)
Bài 1: Tính nhẩm 
- Cho hs đọc yêu cầu của bài 
- HD hs làm bài
- YC hs nhẩm và nêu kết quả 
- GV và hs nhận xét, chữa bài 
- Mời 1 hs nhận xét về mối quan hệ trong phép tính
 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài 
- HD hs cách làm
- Mời 3 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Gv và hs nhận xét, chữa bài
Bài 3 : Số ?
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài 
- HD hs cách làm
- Mời 2 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Gv và hs nhận xét, chữa bài
 10
a) 9 + 1 + 7 
 9 + 8 = 17
- ý b và ý d mời 2 hs khá nêu kết quả , gv ghi bảng
Bài 4 :
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu 
- HD hs cách tóm tắt và giải bài toán
- Mời 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở
- Gv và hs nhận xét, chữa bài
 Tóm tắt
 Lớp 2A : 48 cây
 Lớp 2B nhiều hơn : 12 cây
 Lớp 2B : ... cây?
 Bài 5 : Số ?
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu 
- HD hs cách tìm số thích hợp
- Gọi 2 hs thi điền nhanh 
- Nhận xét ghi điểm
C. C2 - D2(2’
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà làm bài 3 ý b, d
- Chuẩn bị bài sau
- Để vở bài tập lên bàn
- Nghe
- Nghe
Bài 1: Tính nhẩm 
- Đọc yêu cầu
- Nhẩm và nêu kết quả
- NX, chữa bài
 9 + 7 = 16 6 + 5 = 11 
 7 + 9 = 16 5 + 6 = 11 
 16 - 9 = 7 11 - 6 = 5 
 16 - 7 = 9 11 - 5 = 6
 8 + 4 = 12 2 + 9 = 11
 4 + 8 = 12 9 + 2 = 11 
12 - 8 = 4 11 – 2 = 9 
12 – 4 = 8 11 - 9 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Nghe
- Làm bài tập 
- NX, chữa bài
a) 38 + 42 47 + 35 36 + 64
 38 47 36
 + + +
 42 35 64
 80 82 100
b) 81- 27 63 – 18 100 - 42
 81 63 100
 - - -
 27 18 42
 54 45 58
Bài 3:
- Nghe
- Làm bài tập 
- NX, chữa bài
15
10
7
b. +3 +5 
 7 + 8 = 15
c. 9 + 6 = 15
 9 + 1 + 5 = 15
d. 6 + 5 = 11
 6 + 4 + 1 = 11
Bài 4:
- Nghe
- Làm bài tập 
- NX, chữa bài
 Bài giải
 Lớp 2B trồng được số cây là
 48 + 12 = 60 ( cây )
 Đáp số: 60 cây
 Bài 5 : Số ?
0
a) 72 + = 72 
0
b) 85 - = 85
- Nghe 
Buổi chiều :
Tiết 1: Kể chuyện
TÌM NGỌC
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ câu chuyện, kể lại từng đoạn câu chuyện “Tìm 
 ngọc.’’ Kể lại toàn bộ câu chuyện.
2. Kỹ năng: Học sinh rèn kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả 
 năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
3.Thái độ: Học sinh có ý thức trong giờ học . Và yêu thích kể chuyện .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ 
III/ Hoạt động dạy học 
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC:( 3' )
- Gọi 4 hs kể lại chuyện" Con chó nhà hàng xóm"
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (35’)
1. GT bài:( 1' )
- GV giới thiệu và ghi bảng
2. Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc (24’) 
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
- Cho hs đọc thầm 
- Cho hs qs tranh sgk nhớ lại nội dung từng đoạn chuyện và kể trong nhóm
- HD hs nắm được yêu cầu bài tập : kể đúng ý trong chuyện, có thể thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết
- Cho hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm nối tiếp kể từng đoạn 
 - Nhận xét, bổ xung
3. Kể toàn bộ câu chuyện 10’
- Mời 2-3 hs khá kể.
- Gv nhận xét, tuyên dương
C.C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà tập kể lại chuyện
- Chuẩn bị bài sau
- 4 hs kể
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Đọc thầm
- Qs tranh
- Nghe
- Kể trong nhóm
- Đaị diện nhóm kể
VD: T1: Chàng trai được Long Vương tặng viên ngọc quý
T2: Người thợ kim hoàn biết là viên ngọc quý nên đã đánh tráo
...
- Nghe
- Kể
- Nghe
- Nghe
Tiết 2+ 3: PĐHSKG :
LUYỆN ĐỌC, VIẾT: TÌM NGỌC
Mục tiêu:
 - Học sinh luyện đọc bài tập đọc Tìm ngọc
 - Luyện đọc tiếng, từ khó trong bài tập đọc
 - Luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
 - Luyện viết chính tả một đoạn của bài tập đọc
 - Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
 Ngày soạn : 28/ 11/ 2011
 Ngày dạy : Thứ 3 / 29/ 11/ 2011
Tiết 2: Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép 
 cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán về ít hơn. Học sinh làm được các bài tập trong sgk
2.Kỹ năng: Rèn hs đặt tính và tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ , bảng con
III/ Hoạt động dạy học 
 HĐ - GV
 HĐ - HS
A. KTBC: (5' )
- Gọi 2 hs làm bài tập: 
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (32’)
1. GT bài:(1' )
- Giới thiệu và ghi bảng
2. Ôn tập (31’) 
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi 1hs đọc yêu cầu của bài 1
 - HD hs cách làm
- Cho hs làm bảng lớp và vở
- Kiểm tra bài làm ở vở của hs
- GV và hs nhận xét, ghi điểm 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi 1hs đọc yêu cầu của bài 2
- HD hs cách làm
- Cho hs làm bảng lớp và vở
- GV và hs nhận xét, chữa bài 
Bài 3: Số ? 
- Gọi 1hs đọc yêu cầu của bài 
- HD hs cách làm
- Cho hs làm bảng lớp và vở
- GV và hs nhận xét, chữa bài 
Bài 4: 
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập
- HD hs cách tóm tắt và giải
- Gọi 1 hs lên bảng làm 
- Lớp làm vào vở 
- Nhận xét ghi điểm 
 Tóm tắt 
 Thùng lớn : 60 lít
 Thùng bé đựng ít hơn : 22 lít 
 Thùng bé : ....lít ? 
 Bài 5: Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng
- HD hs làm bài
- Cho hs làm nháp, mời 1-2 hs khá nêu 
- GV nhận xét
C. C2- D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 2 hs lên bảng làm
- Đặt tính rồi tính
 56 + 25 92 - 23
 56 92
+ -
 25 23
 81 69
- Nghe
- Nghe
Bài 1: Tính nhẩm
 12 – 6 = 6 6 + 6 = 12
 9 + 9 = 18 13 – 5 = 8
14 – 7 = 7 8 + 7 = 15
17 – 8 = 9 16 – 8 = 8
17 – 9 = 8 5 + 7 = 12
 8 + 8 = 16 13 – 8 = 5
11 – 8 = 3 2 + 9 = 11
 4 + 7 = 11 12 – 6 = 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 68 + 27 56 + 44 82 – 48
 68 56 82
 + + -
 27 44 48 
 95 100 34
b) 90 – 32 71 – 25 100 – 7
 90 71 100
 - - -
 32 25 7
 58 46 93
Bài 3: Số?
 - 3 - 68
14
17
a) 
 17 – 9 = 8 
9
11
15
 - 4 - 2
b) 
 15 – 6 = 9
c)16 - 9 = 7 d*) 14 – 8 = 6
 16 - 6 - 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6
Bài 4:
- Nghe
- Làm bài tập 
- Nhận xét, chữa bài 
 Bài giải
Thùng bé đựng được là
 60 - ...  ghi bảng
2. HD nghe viết (19’)
- Đọc đoạn viết chính tả 
- Gọi 2 hs đọc lại
- HD hs nắm nội dung bài
+) Những câu nào là lời gà mẹ nói với con?
+Cần dùng những dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ? 
- HD hs tập viết chữ khó: roóc, roóc, xù lông , miệng
- Nhận xét, sửa lỗi
- HD hs cách trình bày bài chính tả
- Đọc bài cho hs viết vào vở
- Theo dõi uốn nắn hs cách ngồi viết
- Thu bài chấm điểm 
 - Nhận xét sửa sai
3. HD hs làm bài tập (10’)
Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au?
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
 - HD hs cách làm
- Gọi 1 hs lên làm bảng lớp
 - Lớp làm vở
- Gv và hs nhận xét, chữa bài
Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
 - HD hs cách làm
- Gọi 2 hs lên làm bảng lớp
 - Lớp làm vở
- Gv và hs nhận xét, chữa bài
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- 2 hs lên viết
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Đọc bài
+) Cúc...cúc...cúc, ...., roóc, roóc 
+) Dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
- Viết bảng con
- Nghe 
- Viết vở
- Nghe
- Nghe
- Làm bài tâp
- Nhận xét, chữa bài
Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui, giục người ta mau đón chào xuân mới. 
- Nghe
- Làm bài tâp
- Nhận xét, chữa bài
a) Điền vào chỗ chấm r/gi/d
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- Dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Tìm các từ có chứa vần et, hoắc vần ec
- Tét - Khét
- eng éc - Ghét
- Nghe
Tiết 4: Đạo đức 
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG ( T2 )
I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm .Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự, VS ở trường, lớp, đường làng ngõ xóm và nơi công cộng khác.
2.Kỹ năng: Học sinh biết giữ trật tự, vệ sinh những nơi công cộng .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động.
3.Thái độ: Học sinh có thái độ trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng
 II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ
III/ Hoạt động dạy học 
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC:(3’) 
- Gọi 1 hs nhắc lại bài giờ trước
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (30’)
1. GT bài (1’)
- GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
2. Các hoạt động (29’)
 Hoạt động1: (3’)
- Nêu yêu cầu của tiết học
H. động2:Tham gia giữ VS nơi công cộng (26’)
- MT: Giúp hs hiểu được hành vi giữ vệ sinh nơi công cộng bằng chính việc làm của bản thân
- Tiến hành:
- GV đưa hs đi dọn vệ sinh một nơi công cộng thích hợp gần trường mang theo dụng cụ cần thiết
- HD hs thực hiện nhiệm vụ, giao nhiệm vụ cụ thể cho các tổ, nhóm, nêu yêu cầu về kết quả cần đạt được
- Cho hs thực hiện công việc
- GV quan sát và hd hs làm
- GV hd hs tự nhận xét, đánh giá
+) Các em đã làm được những công việc gì ?
+ Giờ đây, nơi công cộng này như thế nào ?
+) Các em có hài lòng công việc của mình không ? Vì sao ?
- GV nhận xét khen ngợi hs
- Cho hs trở về lớp học
- KLC: Mọi người đều phải giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ.
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 hs nhắc lại
- Nghe
- Nghe – Quan sát
- Đi vệ sinh ở một nơi gần trường
- Nhận nhiệm vụ
- Học sinh thực hiện
- Trả lời
- Nghe
- Nghe
- Nghe
Buổi chiều:
Tiết 1: Tập viết
 CHỮ HOA: Ô - Ơ
I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Viết được 2 chữ cái hoa Ô, Ơ (1 dòngcỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ơn sâu nghĩa nặng(3 lần). .Viết đúng, đủ số dòng qui định trong vtv. 
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng đẹp, thành thạo theo các cỡ chữ .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3.Thái độ: Học sinh có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - Mẫu chữ hoa, bảng con.
III/ Hoạt động dạy học 
	HĐ - GV	
HĐ - HS
A. KTBC:( 3' )
- Kiểm tra vở của hs 
- Nhận xét
B. Bài mới: (30’)
1. GT bài:( 1' )
- Giới thiệu và ghi bảng
2. HD viết chữ hoa Ô, Ơ (5’)
- Treo mẫu chữ yc hs qs và nhận xét chiều cao, chiều rộng
- Các chữ Ô, Ơ giống như chữ O, chỉ thêm các dấu phụ ( Ô có thêm mũ, Ơ có thêm râu )
- Cách viết:
+ Chữ Ô: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK7 ( giống dấu mũ trên  )
+ Chữ Ơ: viết chữ hoa O, sau đó thêm râu vào bên phải chữ ( đầu dấu râu cao hơn ĐK6 một chút )
- Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết
- Cho hs viết bảng con : Ô, Ơ
- Theo dõi chỉnh sửa cho hs
3. Viết cụm từ ứng dụng (5’)
- Cho hs đọc cụm từ ứng dụng
- HD hs hiểu cụm từ ứng dụng
Ơn sâu nghĩa nặng ( Có tình nghĩa sâu nặng với nhau )
+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ? 
- Nhận xét chiều cao của chữ ? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chữ cái o
- HD hs viết chữ Ơn vào bảng con
- Nhận xét sửa sai
4. HD viết vở (15’) 
- Nêu yêu cầu của tiết tập viết
+ Viết chữ O, Ơ: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tiếng Ơn: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết cụm từ ứng dụng: 3 lần
- Cho hs viết vào vở tập viết
- Theo dõi uốn nắn hs 
5. Chấm chữa bài (4’)
- Thu bài chấm điểm 
- Nhận xét sửa sai
C. C2- D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà viết tiếp phần ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Quan sát
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Viết bảng con
- Đọc cụm từ
- Nghe
- 4 tiếng: Ơn, sâu, nghĩa, nặng 
- Chữ Ơ, g,h cao 2,5 li, chữ s cao 1,25 li , các chữ còn lại cao 1 li
- Viết bảng con
- Nghe
- Nghe
- Viết bài
- Nghe
- Nghe
Tiết 2+3: Luyện Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC, VIẾT: “GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ”
Mục tiêu:
 - Học sinh luyện đọc bài tập đọc “ Gà tỉ tê với gà”
 - Luyện đọc tiếng, từ khó trong bài tập đọc
 - Luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
 - Luyện viết chính tả một đoạn của bài tập đọc
 - Tăng cường tiếng việt cho học sinh 
 Ngày soạn : 1/ 12/ 2011
 Ngày dạy : Thứ /6 /2/ 12/ 2011
Tiết 2: Toán
ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I/Mục tiêu: 
1.Kiến thức:
 -Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. 
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. Học sinh làm được các bài tập trong sgk . 
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng qs và trả lời câu hỏi qua các bài tập đúng, nhanh, chính xác và
 thành thạo .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động.
3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác, biết áp dụng vào 
 cuộc sống hàng ngày
II/ Đồ dùng dạy học
 - Cân đồng hồ, tờ lịch, 
III/ Hoạt động dạy học 
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC: ( 3' )
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (35’)
1. GT bài:( 1' )
- GV giới thiệu và ghi bảng
2. Ôn tập (35’) 
Bài 1:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
- HD hs qs các hình sgk và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2:Xem lịch rồi cho biết
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu
 - HD hs cách xem lịch và TLCH 
- Nhận xét ghi điểm 
Bài 3:
- Gọi 2 hs đọc yêu cầu 
- HD hs xem lịch tờ bài 2 rồi làm
 - Cho hs làm bài vào vở 
- Gọi 2 hs lên làm 
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4:
- HD hs qs tranh và đồng hồ để trả lời câu hỏi 
- Gọi 2 hs trả lời 
- Nhận xét ghi bảng
C.C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Dăn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nghe
Bài 1:
- Nghe
- QS hình sgk và trả lời câu hỏi
- Nghe
a) Con vịt cân nặng 3kg
b) Gói đường cân nặng 4 kg
c) Lan cân nặng 30 kg
Bài 2:Xem lịch rồi cho biết
- Nghe
- Xem lịch sgk, TLCH
- Nghe
a) Tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày
 chủ nhật. Đó là: 5, 12, 19, 26
b) Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày
 chủ nhật. Có 4 ngày thứ năm 
c) Tháng 12 có 31 ngày
- Có 4 ngày chủ nhật 
- Có 4 ngày thứ bảy
- Em được nghỉ 8 ngày
Bài 3:
 a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư
 Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu
b)Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm
 Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật
c) Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ sáu
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ ba
Bài 4:
- QS đồng hồ, TLCH
- Nghe
 a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ
b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ
- Nghe
Tiết 3: Tập làm văn
 NGẠC NHIÊN – THÍCH THÚ – LẬP THỜI GIAN BIỂU
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao 
 tiếp. Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học. 
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, viết được thời gian biểu cho mình .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và biết làm theo thời gian biểu
II/ Đồ dùng dạy học 
 - Tranh , bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học :
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC:( 3’)
- Mời 1 hs nói về 1 con vật nuôi trong nhà 
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: (35’)
1. GT bài:( 1' )
- GV giới thiệu và ghi bảng
2. HD làm bài tập (34’) 
Bài 1: Đọc lời bạn nhỏ trong tranh. Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ.
- GV hd hs làm bài 
- Cho hs đọc lời của bạn nhỏ trong tranh
Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ.
- Cho hs quan sát tranh và thể hiện lời của bạn nhỏ
- Cho hs nêu miệng
- Nhận xét, bổ xung
Bài 2: 
- HD hs làm bài
- Cho hs nêu miệng
- Nhận xét
Bài 3: Lập thời gian biểu 
- HD hs cách lập thời gian biểu ở nhà của mình
- Cho hs viết thời gian biểu sáng chủ nhật của mình vào vở
- Gọi 1-2 hs đọc bài viết 
 - Nhận xét ghi điểm
+) Em đã thực hiện tốt và thường xuyên về thời gian biểu của mình chưa ? 
- Khen ngợi những em nào thực hiện tốt thời gian biểu của mình
C. C2 - D2 ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nói
- Nghe
- Nghe
Bài 1:
- Nghe
- Đọc cá nhân
- Nêu miệng
- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà của mẹ.
- Nghe
Bài 2:
- Nghe, nêu miệng
Ôi! Con ốc đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố!
- Nghe
Bài 3: Lập thời gian biểu 
- Nghe
- Viết vào vở
- Đọc TGB vừa viết
- Nghe
THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ
6 giờ 30 - 7 giờ : Ngủ dậy, tập 
 thể dục, đánh răng, rửa mặt 
7 giờ- 7 giờ 15 : Ăn sáng
7 giờ 15 - 7 giờ 30 : Mặc quần áo
7 giờ 30 :Tới trường dự lễ 
 sơ kết học kì 
10 giờ : Về nhà sang 
 thăm ông bà
- Nghe, trả lời
- Nghe
- Nghe
TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2011_2012.doc