Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 11 năm 2012 (chuẩn)

Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 11 năm 2012 (chuẩn)

Tập đọc Bà cháu

I.MỤC TIÊU

- Nghỉ hơi ủuựng sau các dấu câu; bước đầu biết ủoùc baứi vaờn vụựi gioùng keồ nheù nhaứng.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu.(Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi 1,2,3,5)

-GD tỡnh caỷm yeõu thửụng oõng, baứ

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Tranh minh hoạ bài đọc.

III CAÙC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 A.Bài cũ:

H: Đọc bài Sáng kiến của bé Hà ( 3em).

T: Hà bàn với bố điều gì ? Hai bố con Hà chọn ngày nào làm “ ngày ông bà”? Vì sao?

T: Nhận xét -ghi điểm.

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài đạy các môn lớp 2 - Tuần 11 năm 2012 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chửụng trỡnh tuaàn 11
Lụựp 2
Thửự
Saựng
Chieàu
Moõn
Teõn baứi
Moõn
Teõn baứi
Thửự hai
Taọp ủoùc
Baứ chaựuứ (T1)
Nhaùc
Hoùc haựt baứi coọc caựch
Taọp ủoùc
Baứ chaựuứ (T2)
PẹBD(T)
PẹBD(T)
Toaựn
Luyeọn taọp
Luyeọn(TV)
Luyeọn ủoùc
ẹaùo ủửực
THKN giửừa kỡ 1
Thửự ba
Toaựn
12 trửứ ủi moọt soỏ
Theồ duùc
Baứi 21
Keồ chuyeọn
Baứ chaựu
Mú
VTT:Veừ tieỏp hoaù tieỏt
Chớnh taỷ
Baứ chaựu
Theồ dục
Baứi 22
Luyeọn (T)
Luyện tập
Thửự tử
Anh
Anh
Taọp vieỏt
Chửừ hoa I
Taọp ủoùc
Caõy xoaứi cuỷa oõng em
Luyeọn (T)
Luyeọn taọp
Toaựn
32 -8
PẹBD(TV)
PẹBD(TV)
LTVC
Tửứ ngửừ veà ủoà duứng
Thửự naờm
Toaựn
52 – 28
Luyeọn(TV)
Luyeọn ủoùc
Chớnh taỷ
Caõy xoaứi....
Pẹ –BD(T)
Pẹ – BD(T)
TNXH
Gia ủỡnh
T. coõng
Õõn taọp chửụng 1
Anh
Anh
Thửự saựu
Toaựn
Luyeọn taọp
Luyeọn(TV)
Luyeọn vieỏt
TL Vaờn
Chia buoàn, an uỷi
PẹBD(T)
Pẹ –BD(T)
Luyeọn (T)
Luyeọn taọp
SHTT
Nhaọn xeựt cuoỏi tuaàn
PẹBD(TV)
PẹBD(TV)
?&@
 Ngaứy soaùn: 27/10/2012
Ngaứy daùy: 29/10/2012
Tập đọc	 Bà cháu
I.Mục tiêu
- Nghỉ hơi ủuựng sau các dấu câu; bước đầu biết ủoùc baứi vaờn vụựi gioùng keồ nheù nhaứng.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu.(Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi 1,2,3,5)
-GD tỡnh caỷm yeõu thửụng oõng, baứ
II.Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III CAÙC Hoạt động dạy học:
 A.Bài cũ:
H: Đọc bài Sáng kiến của bé Hà ( 3em).
T: Hà bàn với bố điều gì ? Hai bố con Hà chọn ngày nào làm “ ngày ông bà”? Vì sao?
T: Nhận xét -ghi điểm.
 B.Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài:
 2.Luyện đọc:
T: Đọc mẫu toàn bài, lớp đọc thầm.
T: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
	a- Đọc từng câu: HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
	b- Đọc đoạn trước lớp: 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn.
T: Hướng dẫn HS luyện đọc câu văn dài: Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/ ra lá,/ đơm hoa,/ kết bao nhiêu là trái vàng,/ trái bạc.
H: Tập đọc câu dài ( cá nhân, đồng thành).
H: Đọc thầm phần chú giải ở sgk.
	c- Đọc đoạn trong nhóm.
	d- Thi đọc đoạn giữa các nhóm: đọc đoạn 3.
H: 1em ủoùc laùi baứi. T- Nhaọn xeựt phaàn luyeọn ủoùc
	3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
H: Đọc đoạn 1.
T: Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào?
H: sống nghèo khổ nhưng rất thương nhau.
T: giải thích: Rau cháo nuôi nhau: ý nói cuộc sống còn nhiều vất vả, thiếu thốn.
T: Cô tiên cho bà cháu cái gì? nói gì với hai anh em?
H: Cô tiên cho hạt đào và dặn: khi bà mất, gieo hạt đào lên mộ bà
H:Đọc đoạn 2, 3.
T Sau khi bà mất hai anh em soỏng ra sao?
H: Hai anh em trụỷ neõn giaứu coự.
 T:Thaựi ủoọ cuỷa hai anh em theỏ naứo sau khi trụỷ neõn giaứu coự?
H: Hai anh em ủửụùc giaứu coự nhửng khoõng caỷm thaỏy vui sửụựng maứ ngaứy caứng buoàn baừ.
T: Vỡ sao hai anh em đã trở nên giàu có maứ khoõng thaỏy vui sửụựng ?
H: Vỡ vaứng baùc chaõu baựu khoõng thay ủửụùc tỡnh thửụng aỏm aựp cuỷa baứ.
H: Đọc đoạn 4.
T: Câu chuyện kết thúc ra sao ?
H: Cô tiên hiện lên. Hai anh em oà khóc, cầu xin cô hoá phép cho bà sống lại, dù cuộc sống có cực khổ như xưa
4.Luyện đọc lại:
T: Đọc mẫu, hướng dẫn đọc lời cô tiên.
H: Luyện đọc ( cá nhân, đồng thanh).
H: Đọc nối tiếp đoạn, thi đọc đoạn 4.
T: Theo dõi, nhận xét.
5.Củng cố dặn dò:
T: Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì ?
H: Tỡnh baứ chaựu quyự hụn vaứng baùc, quyự hụn moùi cuỷa caỷi treõn ủụứi.
T: nhận xét tiết học.
- Dặn luyện đọc và tập kể chuyện dựa vào tranh minh hoạ sgk. 
?&@
Toán:	 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 -Thuoọc baỷng 11 trửứ ủi moọt soỏ .
 -Thửùc hieọn ủửụùc caực pheựp trửứ daùng 51-15 
 -Bieỏt tìm số hạng trong một tổng. 
 - Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp trửứ daùng 31 - 5.
 -Giaựo duùc tớnh chớnh xaực caồn thaọn trong laứm toaựn
II. CAÙC Hoạt động dạy học: 	
 A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính kết quả.
	45 -6 ; 	 84 - 5 ; 96 - 28 
 H: Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con. - T: Theo dõi, nhận xét.
 B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1:Tính nhẩm.
 H: Nêu yêu cầu bài tập, làm bài vào vở.
 T: Gọi HS tiếp nối nhau nêu kết quả, nhận xét.
 Bài 2: Đặt tính rồi tính.- H: Nêu yêu cầu bài tập, 1 em nêu lại cách đặt tính.
 T: Theo dõi, chữa bài.
 Bài 3: Tìm x: H: Xác định tên gọi của x, nêu cách tìm số hạng chưa biết.
 T: Nhận xét, chữa bài ở bảng lớp.
	a/ x + 18 = 61	b/ 23 + x = 71 	c/ x + 44 = 81
	x = 61 - 18 	 x = 71 - 23 	x = 81 - 44
	x = 43	 x = 48	x = 37
 Bài 4: HS đọc thầm bài toán. T: Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?
 T: Giải thích bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi.
 T: Muốn biết còn lại bao nhiêu ki - lô - gam táo ta phải làm gì?
 H: Giải bài vào vở, đọc bài làm - nhận xét.
 3. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học. Veà nhaứ oõn laùi baứi vửứa hoùc.
?&@
Đạo đức: Ôn tập và thực hành
kĩ năng giữa kì1
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm và hệ thống hoá các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 5.
- Học sinh vận dụng và thực hành tốt.
II.Hoạt động dạy học:
1.Ôn tập:
- Học sinh nêu các bài đạo đức đã học.
- Có 5 bài đã học:	+ Học tập sinh hoạt đúng giờ
	+Biết nhận lỗi và sửa lỗi
	+ Gọn gàng, ngăn nắp.
	+ Chăm làm việc nhà.
	+ Chăm chỉ học tập.
T: Vì sao phải học tập, sinh hoạt đúng giờ?
T: Khi bị mắc lỗi em phải làm gì?
T: S ống gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì ?
T: Em đã chăm làm việc nhà chưa? Kể những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ?
T: Chăm chỉ học tập có lợi gì?
2.Thực hành?
* Hãy đánh dấu vào trước những biểu hiện của việc chăm chỉ học tập.
 a/ Tự mình hoàn thành bài tập được giao.
 b/ Tham gia học tập cùng bạn trong nhóm, trong tổ một cách tích cực. 
 c/ Chỉ dành thời gian cho việc học tập mà không làm việc gì khác.
 d/ Tự giác học mà không cần nhắc nhở.
 đ/ Nhờ bạn sửa chữa những sai sót trong bài làm của mình.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
?&@
Âm nhạc: Học hát bài: Cộc cách tùng cheng
 I/ MỤC TIấU: 
 - Biết tờn một số nhạc cụ gừ dõn tộc: sờnh, thanh la,mừ, trống
 - Biết hỏt theo giai điệu và lời ca.
 II/ CHUẨN BỊ: Hỏt chuẩn xỏc bài Cộc cỏch tựng cheng.
 Nhạc cụ gừ: thanh phỏch, song loan.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
* Kiểm tra: Gọi 1 vài HS hỏt bài Chỳc mừng sinh nhật.
1/ Hoạt động 1: Dạy hỏt bài Cộc cỏch tựng cheng.
- GV đệm đàn và hỏt mẫu cho HS nghe.
- Cho HS đọc lời ca của bài theo tiết tấu.
- Dạy cho HS từng cõu hỏt ngắn theo lối múc xớch ở tốc độ chậm cho đến khi hết bài.
- Sau khi tập xong cho cỏc em hỏt vừa kết hợp gừ đệm theo nhịp 2, theo phỏch hoặc theo tiết tấu lời ca.
- Cho HS hỏt theo dóy bàn kết hợp gừ đệm.
- HS hỏt theo tổ, cỏ nhõn.
2/ Hoạt động 2: Trũ chơi với bài hỏt.
- GV chia lớp thành 4 nhúm, mỗi nhúm tượng trưng cho một nhạc cụ gừ trong bài hỏt. Cỏc nhúm lần lượt hỏt từng cõu theo tờn nhạc cụ nhúm mỡnh. Đến cõu hỏt “Nghe sờnh thanh la mừ trống...” thỡ cả lớp cựng hỏt và núi Cộc cỏch tựng cheng.
- Cú thể hướng dẫn cỏch chơi khỏc nếu cũn thời gian.
- HS lắng nghe.
- HS đọc lời ca.
- HS hỏt theo h/dẫn của GV.
- HS hỏt kết hợp gừ đệm theo nhịp, phỏch, theo tiết tấu.
- HS hỏt theo dóy.
- Hỏt theo tổ, cỏ nhõn
- HS thực hiện trũ chơi theo hướng dẫn của GV.
- Mỗi nhúm 1 em lờn sử dụng nhạc cụ gừ. Khi đến tờn nhạc cụ nhúm nào thỡ em đại diện sẽ gừ tiết tấu theo cõu hỏt bằng nhạc cụ của nhúm mỡnh.Chỳ ý gừ đỳng tiết tấu khụng để rớt nhịp.
- HS trả lời.
- Cộc cỏch tựng cheng.
- Phan Trần Bảng. Nhịp 2/4.
- 4 dụng cụ gừ.
- Sờnh, thanh la, mừ, trống.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
3/ Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ.
- Hụm nay cỏc em được học hỏt bài gỡ?
- Nhạc và lời của ai? Được viết ở nhịp mấy?
- Trong bài được đề cập đến bao nhiờu dụng cụ gừ?
- Nờu tờn những dụng cụ gừ cú trong bài hỏt?
* Giỏo dục HS biết yờu thớch õm nhạc và những dụng cụ gừ của dõn tộc ta.
- Cho cả lớp hỏt lại bài hỏt kết hợp gừ đệm theo nhịp.
- GV nhận xột tiết học.
- Về nhà hỏt cho thuộc và đỳng giai điệu lời 
?&@
Phụ đạo - bồi dưỡng (Toán)
I. Mục tiêu
 - Giúp H học thuộc bảng trừ (11 trừ đi một số). Vận dụng để tính nhẩm nhanh, đúng kết quả các phép trừ dạng 11 - 5 và giải toán có lời văn.
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán cho H.
II. Các hoạt động dạy học 
 1. Ôn bảng trừ
 T: Ghi lần lợt các phép trừ 11 - 2 ,11 - 3 ; 14 - 4 ;, 11 - 9
 H: nêu miệng kết quả (mỗi phép tính 2 - 3 em)
 H: Đọc lại bảng trừ (cá nhân, đồng thanh)
 2. Thực hành
 T: Hửớng dẫn H làm các bài tập ở VBT (trang 54)
 Bài 1: Tính nhẩm 
 H: Nhẩm và ghi kết quả vào vở - T theo dõi chung 
 H: Làm nêu miệng kết quả cột 1 - T ghi bảng và hửụựng dẫn H rút ra nhận xét
 11 - 2 - 3 = 11 - 5
 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 H: Nhắc lại cách đặt tính, cách tính và làm vào vở
 H: Chữa bài ở bảng lớp (mỗi em 1 phép tính)
 11 11 11 11 11
 - - - - -
 8 3 5 9 4
 3 8 6 2 7
 Bài 3: H đọc bài toán- nêu tóm tắt - T ghi bảng
 Tóm tắt: Bài giải
 Có : 11 quả trứng Số trứng vịt là:
 Trứng gà : 8 quả 11 - 8 = 3 (quả) 
 Trứng vịt : ? quả Đáp số: 3 quả trửựng
 H: Giải vào vở -T theo dõi chung
 H: nêu bài giải trớc lớp - Lớp nhận xét
 Bài 4: Số ? 
 H: Đọc thầm, nêu yêu cầu của bài tập
 T: Tổ chức cho H thi điền nhanh, điền đúng kết quả giữa các tổ
5
11
 11 - = 6 11 - = 0
 T: Nhận xét, tổng kết trò chơi.
 3. Củng cố - dặn dò
 T: Yêu cầu H đọc lại bảng trừ vừa học
?&@
Luyện Tiếng Việt: Luyện đọc 
I. Mục tiêu
 - Rèn cho HS đọc trôi chảy, rõ ràng toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
 - Đọc phân biệt được giọng của các nhân vật.
 - Hiểu được tình cảm quý hơn vàng bạc, châu báu.
II.Các hoạt độngdạy học
 1. Giới thiệu bài
 2. Luyện đọc
 T: Đọc mẫu toàn bài (Giọng chậm rãi, tình cảm)
 T: Hướng dẫn cách đọc giọng của từng nhân vật.
 + Giọng cô tiên : dịu dàng
 + Giọng các cháu : Kiên quyết
 H: Tập đọc giọng của bà (3 em) ; giọng của cô tiên (1 em) ; giọng của cháu (3 em)
 H: + Đọc từng đoạn trước lớp
 + Đọc tiếp sức đoạn trong nhóm
 + Thi đọc đoạn giữa các nhóm
 T: Nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
 H: Luyện đọc phân vai (2 lượt) - Lớp bình chọn bạn đọc hay.
 3. Nắm nội dung bài
 T: Hướng dẫn H nắm nội dung bằng hệ thống câu hỏi
 1. Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào?
 2. Cô tiên cho hạt đào và nói gì? ( Chọn cõu trả lời đỳng)
 a, Ba bà cháu sẽ được sung sướng giàu có.
 b, Bà cháu sẽ mất, các cháu sẽ được sung sướn ... gấp máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, gấp thuyền không mui, có mui. 
+ Gấp tên lửa: Gồm mấy bước?
- Gồm hai bước: Bước 1: Tạo mũi thân, bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
+ Gấp máy bay phản lực: Gồm mấy bước?
- Gồm 2 bước. Bước 1: Tạo mũi, thân cánh; Bước 2:Tạo máy bay và sử dụng.
+ Gấp máy bay đuôi rời : Gồm mấy bước?
- Gồm 4 bước: Bước1: Gấp và cắt tạo 1 hình vuông và hình chữ nhật; Bước 2: Gấp đầuvà cánh; Bước3: Làm thân và đuôi: Bước4:Lắp thân và đuôi,sử dụng.
+ Gấp thuyền phẳng đáy không mui: Gồm mấy bước?
- Gồm 2 bước: Bước1: Gấp tạo thân và mũi thuyền; Bước 2: Tạo thuyền.
+ Gấp thuyền phẳng đáy có mui: Gồm mấy bước?
- Gồm 2 bước: Bước1: Gấp tạo thân và mũi thuyền; Bước 2: Tạo thuyền có mui.
- YC gấp theo 4 nhóm mỗi nhóm gấp một loại hình khác nhau.
- HD cho các nhóm trang trí theo sở thích.
c. Trình bày sản phẩm:
- YC các nhóm lên trình bày.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Đánh giá sản phẩm, nhận xét tinh thần, thái độ học tập, sự chuẩn bị của h/s.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp 
Các loại hình đã học
- Nhận xét tiết học.
?&@ 
 Ngaứy soaùn: 31/10/2012
Ngaứy daùy: 2/11/2011
Toán:	 Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thuoọc baỷng trửứ 12 trửứ ủi moọt soỏ Thửùc hieọn ủửụùc pheựp trửứ daùng 52 - 28.
- Bieỏt tỡm soỏ haùng cuỷa moọt toồng
-bieỏt giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp trửứ daùng 52 – 28
-Giaựo duùc tớnh chớnh xaực, caồn thaọn trong laứm toaựn.
- II.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: Lớp làm vào bảng con: 	x + 8 = 52	7 + x = 62
T: Nhận xét, chữa bài.
B.Bài mới:
1.Giụựi thieọu baứi
2.Luyeọn taọp thửùc haứnh
 Bài 1: Tính nhẩm.
H: Nêu yêu cầu bài, nhẩm kết quả - Trò chơi " Hỏi đáp " 
T: Theo dõi, nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H: Nêu cách đặt tính, làm bài vào vở, đọc kết quả ( 1 em 1 phép tính) - lớp đối chiếu kết quả, nhận xét. 
 T: Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tìm x: H: Nêu yêu cầu của bài 
 T: x là thành phần nào của phép tính ?
T: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
H: Muoỏn tỡm moọt soỏ haùng ta laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng kia.
H: Làm bài vào vở, đọc bài làm.
T: Theo dõi, chữa bài ở bảng lớp.
	a/ x + 18 = 52	b/ x + 24 = 62 	c/ 27 + x = 82
	x = 52 - 18 	x = 62 - 24 	 x = 82 - 27 
	x = 34	x = 38	 x = 55
Bài 4: HS đọc bài toán.:
 T: Bài toán cho biết gì? H: Gaứ vaứ thoỷ coự 42 con; thoỷ coự 18 con
T: Baứi toaựn hoỷigì?H: Gaứ coự bao nhieõu con?
T: Muoỏn bieỏt gaứ coự bao nhieõu con ta laứm theỏ naứo?
H: Laỏy 42 trửứ ủi 18
H: Giải bài vào vở,
 đọc bài làm , nhận xét. Baứi giaỷi
T: Theo dõi, chữa bài. Soỏ con gaứ coự laứ:
 3. Củng cố dặn dò 42 - 18 = 24 (con)
T: chấm bài, nhận xét ẹaựp soỏ : 24 con ga
?&@
Tập làm văn 	 Chia buồn, an ủi
I.Mục tiêu
-Biết nói lời chia buồn, an ủi ủụn giaỷn vụựi oõng, baứ trong nhửừng tỡnh huoỏng cuù theồ (BT1, BT2).
- Vieỏt ủửụùc moọt bửực bưu thiếp ngaộn thăm hoỷi oõng baứ khi em bieỏt tin queõ nhaứ bũ baừo (BT3)
- Viết đầy đủ chính xác, câu văn ngắn gọn.
II.Đồ dùng dạy học:
- 1 HS mang 1 bưu thiếp.
III.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 
T: Gọi HS đọc đoạn văn ngắn kể về ông bà, người thân?
H: Đọc 2 - 3 em, lớp nhận xét.
T: Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:HS nêu yêu cầu bài: Nói lời hỏi thăm sức khoẻ ông bà để thể hiện sự quan tâm.
H: Thảo luận nhóm đôi, sau đó trình bày trước lớp.
T: Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HS nói lời an ủi của em với ông (bà).
+ Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết.
-Có gì đâu ông đừng tiếc nữa. Ngày mai hai ông cháu mình sẽ trồng cây khác.
+Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ.
- Cái kính này cũ rồi. Cháu sẽ bảo bố tặng chiếc kính khác cho ông .
H: Luyện nói trước lớp - lớp nhận xét, bổ sung.
T: Theo dõi, nhận xét.
Bài 3: HS đọc thầm, nêu yêu cầu của bài.
- Nội dung thư là gì? (an ủi, chia buồn với ông bà về cơn bão vừa qua.)
T gợi ý:- Viết ngắn gọn, đầy đủ nội dung (thăm hỏi, động viên, an ủi,)
- Dùng từ chính xác, tình cảm.
H: Làm bài vào vở.
T: Theo dõi chung, gọi HS đọc bài trước lớp.
T: Nhận xét, bổ sung.
T Đọc 1 đoạn văn mẫu cho H nghe 
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
?&@
 Luyện Toán Luyện tập
IMUẽC TIEÂU- Củng cố cho HS cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng 52 - 28) và giải toán có lời văn.
- Củng cố biểu tượng về hình vuông, hình tròn.
II. Các hoạt động dạy học
1. Ôn bài cũ: Lớp làm vào bảng con 62 72 
 2H làm ở bảng lớp - - 
T; Nhận xét, ghi điểm 57 59 
2. Thực hành
T: Hướng dẫn H làm các bài tập ở VBT (trang 56)
Bài 1: Tính- H: Vận dụng cách trừ đã học để hoàn thành 3 phép tính còn lại 
H: Nêu kết quả - Lớp đối chiếu 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 
H: Nhắc lại cách đặt tính, cách tính và hoàn thành bài vào vở
T: Theo dõi chung -H chữa bài
 52	92	82	72
 - - - -
 36	76	44	47
 16	16	38	25 
Bài 3: H đọc bài toán
T: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
T: Bài toán này thuộc dạng toán nào? Bài giải
H: Bài toán về ít hơn	Số đường cửa hàng bán buổi chiều là:
H: Giải bài toán vào vở và nêu kết quả	 72 - 28 = 44 (kg)
	 	Đáp số: 44 kg
H: Đổi vở để kiểm tra kết quả.
Bài 4: HS đọc thầm T - yêu cầu của bài là gì ?( vẽ theo mẫu rồi tô màu )
T : Em cần tô màu vào hình nào ? 
H: thực hành, tô màu vào vở
3. Củng cố dặn dò
T: chấm bài, nhận xét 
?&@
Phụ đạo - bồi dưỡng (TV)
I. Mục TIEÂU
- Giúp học sinh biết nói lời chia buồn, an ủi, biết đửụùc cách viết một bửu thiếp để thăm hỏi - Học sinh có kĩ năng nói, viết thành thạo những lời chia buồn, an ủi nhau.
- H oùc sinh có thái độ ứng xử có văn hoá trong cuộc sống.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.. Hửụựng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
OÂõng em (hoaởc baứ em) bũ meọt. Em haừy noựi vụựi oõng (hoaởc baứ) 2,3 caõu ủeồ toỷ roừ sửù quan taõm cuỷa mỡnh.
T: Hửụựng dẫn cả lớp theo dõi, nhận xét nội dung, lời nói của bạn.
H: OÂõng ụi, oõng meọt nhieàu khoõng? OÂõng uoỏng thuoỏc chửa? Meù chauự naỏu chaựo xong roài. Chaựu laỏy chaựo cho oõng aờn nheự.
-Baứ ụi, baứ meọt theỏ naứo? Chaựu pha sửừa cho baứ uoỏng nheự.
Bài tập 2: Làm miệng
T: Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ cách nói.
T: Gọi học sinh lần lửụt phát biểu. cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa sai.
H: a-OÂng ủửứng buoàn.Ngaứy mai boỏ chaựu seừ mua caõy khaực ủeùp hụn ủeồ oõng troàng laùi.
-Taùi caõy yeỏu quaự neõn noự mụựi bũ cheỏt. Baứ ủửứng tieỏc nửừa baứ nheự. Mai hai baứ chaựu ủi mua caõy khaực veà troàng.
b- OÂng ủửứng tieỏc nửừa oõng aù. Caựi kớnh naứy cuừ quaự roài.
Bài tập 3: Làm viết
T: Gọi một học sinh đọc lại bài bửu thiếp. Sau đó hửớng dẫn học sinh làm bài.
T: Yêu cầu học sinh viết trên tờ giấy nhỏ khoảng 2, 3 câu theồ hiện thái độ quan tâm, lo lắng.
T: Gọi nhiều học sinh đọc bài làm của mình. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố - Dặn dò: 
T: Yêu cầu học sinh tốt những điều đã học vào trong cuộc sống hằng ngày.
?&@
Luyện (TV) Luyện viết 
I. Mục tiêu
- Luyện cho HS viết đúng chữ hoa H và câu ứng dụng “Hai sơng một nắng ” theo kiểu chữ đứng và kiểu chữ xiên (cỡ nhỏ).
- Viết đều nét, đẹp, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
II. Đồ dùng 
- Chữ mẫu trong khung chữ
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hửớng dẫn viết chữ hoa H
H: Quan sát chữ mẫu, nhắc lại cấu tạo của chữ hoa H
T: Hửớng dẫn quy trình viết và viết mẫu chữ hoa H
H: Tập viết chữ hoa H vào bảng con - T nhận xét, sửa sai.
3. Hửớng dẫn viết câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng (2 em)
T: Phân tích cấu tạo và viết mẫu (nói rõ khoảng cách, cách nối nét)
H: Mô tả độ cao các con chữ trong câu ứng dụng .
H: Tập viết vào bảng con chữ “Hai”
T: Nhận xét, chữa lỗi.
4. Viết vở
T: Nêu yêu cầu cần luyện viết (phần luyện thêm)
H: Viết bài vào vở theo yêu cầu - T theo dõi chung, nhắc nhở H trình bày đẹp
5. Củng cố- dặn dò 
T: Thu vở tổ 2, chấm và nhận xét.
Nhắc H luyện viết thêm ở nhà.
?&@ 
LuyeọnToán:	 Phụ đạo -Bồi dưỡng
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ.
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia - giải toán II.Hoạt động dạy học:
	1.Bài cũ: Lớp làm vào bảng con: 	x + 9 = 52	10 + x = 62
T: Nhận xét, chữa bài.
	2.Luyeọn taọp thửùc haứnh:
 Bài 1: Tính nhẩm.
H: Nêu yêu cầu bài, nhẩm kết quả - Trò chơi " Hỏi đáp " 
T: Theo dõi, nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H: Nêu cách đặt tính, làm bài vào vở, đọc kết quả ( 1 em 1 phép tính) – lớp đối chiếu kết quả, nhận xét. T: Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Tìm x: H: Nêu yêu cầu của bài - T: x là thành phần nào của phép tính ?
T: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?H: Làm bài vào vở, đọc bài làm.
T: Theo dõi, chữa bài ở bảng lớp.
	a/ x + 16 = 32	b/ x + 27 = 52 	c/ 36 + x = 42+ 5
	x = 32 - 16 	x = 52 - 27 36 + x = 47
	x = 16	x = 25	 x = 47- 36
 x = 11
Bài 4: Lan có 32 lá cờ. Lan có ít hơn Tú 4 lá cờ. Hỏi Tú có bao nhiêu lá cờ?
H: Giải bài vào vở, đọc bài làm , nhận xét.T: Theo dõi, chữa bài
Bài 5: Viết 4 phép tính có tổng bằng 100.
T. Gọi H chữa bài. 
 3. Củng cố dặn dò
T: chấm bài, nhận xét 
?&@
HĐTT: Nhận xét cuối tuần
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, đánh giá việc thực hiện nề nếp sinh hoạt, học tập của lớp trong tuần 11.
 - Đề ra kế hoạch hoạt động cho tuần 12.
 - Giáo dục H tính kỷ luật, tinh thần tập thể và ý thức tự giác.
II. Các hoạt dộng dạy học
 1. ổn định : Sinh hoạt văn nghệ
 2. Nội dung
 a. Nhận xét tuần 11
 * Ưu điểm: . - Làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Đồ dùng học tập.chuẩn bị đầy đủ 
 - Tình trạng nói chuyện riêng, làm việc riêng trong các giờ học có giảm đáng kể. 
 Hăng say phát biểu xây dựng bài : Tuấn. Lâm. Long
 * Hạn chế: - Nhiều em học bài chưa thuộc : Sáng, Cường .
 - Chưa tự giác làm vệ sinh: Phát, Hiếu	 
 + Lớp bình chọn tuyên dương và đề nghị phê bình.
 b. Kế hoạch tuần 12
 - Đẩy mạnh các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
 - Làm tốt công tác vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực tự quản.
 - Chấm dứt tình trạng ăn quà vặt trong khu vực trường.
 - Thi đua học tốt hướng về ngày nhà giáo Việt Nam.
 - Có kế hoạch tập luyện để tham gia cuộc thi “Viết chữ đẹp "
 - Tập 1 tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20 - 11
?&@

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 11(1).doc