ÔN TẬP – TIẾT 4 .
(Chuẩn KTKN: 19 ; SGK: 98)
A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng).
-Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và mốt số từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học ( Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ).
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
B.CHUẨN BỊ:
GV - Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 1, 3.
HS : - SGK.
C. LÊN LỚP:
a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe”
b.Bài cũ : Ôn tập – tiết 3
c. Bài mới
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , giảng giải, động não , thực hành
Kể chuyện. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy: 22 tháng 10 năm 2009. Tiết 10 . ÔN TẬP – TIẾT 4 . (Chuẩn KTKN: 19 ; SGK: 98) A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng). -Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và mốt số từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học ( Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ). - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. B.CHUẨN BỊ: GV - Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 1, 3. HS : - SGK. C. LÊN LỚP: a. Khởi động: Hát “Bạn ơi lắng nghe” b.Bài cũ : Ôn tập – tiết 3 c. Bài mới Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , giảng giải, động não , thực hành HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS 1. Giới thiệu bài: Ôn về 3 chủ điểm đã học. 2. Các Hoạt động : Hoạt động 1 : Bài tập 1: -Giao việc: Đọc lại các bài MRVT thuộc 3 chủ điểm, tìm các từ ngữ thích hợp ghi vào các cột - GV phát phiếu cho nhóm, quy định thời gian 10’. -Cho HS trình bày - GV nhận xét + cho điểm. Hoạt động 2 : Bài tập 2: - Giao việc: Tìm thành ngữ, tục ngữ với 3 chủ điểm. - Cho HS làm bài. - GV hướng dẫn HS nhận xét. * Đặt câu có nội dung gắn với chủ điểm đã học. Hoạt động 3: Bài tập 3. - Giao việc: lập bảng tổng kết về dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - Cho HS làm bài theo mẫu. - Cho HS trình bày. - Chốt lời giải (SGV/219). - 1 em đọc đề bài . Hoạt động lớp , nhóm . - HS đọc yêu cầu bài 1. - Nhóm thảo luận: * MRVT : Nhân hậu – Đoàn kết . * MRVT : Trung thực – Tự trọng. * MRVT : Ước mơ. - Từng HS phát biểu trước nhóm. - Nhóm nhận xét, bổ sung. - Đại diện kiểm tra chéo phiếu của nhóm bảng: Từ nào sai gạch chéo, ghi tổng số từ đúng dưới từng cột. - Cả lớp nhận xét . Hoạt động lớp , cá nhân . - 1 HS đọc yêu cầu bài 2. - Nhóm thảo luận tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm. - Lớp làm việc cá nhân: Đặt câu với từng thành ngữ hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ đó. *Ví dụ : Bạn cứ “ Đứng núi này trông núi nọ” Hoạt động lớp , nhóm đôi . - HS đọc yêu cầu bài 3. - Lớp làm nháp. - Nhóm thảo luận ghi kết quả vào phiếu - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét . d. Củng cố, dặn dò: +Nêu ý nghĩa những chủ điểm đã học. - Nhận xét tiết học. -Đọc trước nội dung ôn tập. - Chuẩn bị ôn tập tiết 5 Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: