Tiết 1. Chào cờ
Tiết 2, 3. Tiếng Việt Bài 81: ACH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
2. Kĩ năng: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
3. Thái độ: GDHS giữ vệ sinh cá nhân thông qua câu ứng dụng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng, bảng cài.
LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 20 Thời gian Tiết Môn Đề bài giảng Thứ hai 10/1/ 2011 Sáng 1 Chào cờ 2, 3 Tiếng Việt Bài 81: ach 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 Chiều 1 Âm nhạc 2 Luyện T.V 3 Luyện Toán Thứ ba 11/1/2011 Sáng 1 SH Sao 2, 3 Tiếng Việt Bài 82: ich - êch 4 Toán Luyện tập Chiều 1 Luyện T.V 2 Mĩ thuật 3 Luyện Toán Thứ tư 12/1/2011 Sáng 1, 2 Tiếng Việt Bài 83: Ôn tập 3 Toán Phép trừ dạng 17 - 3 4 Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 2) Chiều 1 Luyện Toán 2 Thủ công Gấp mũ ca lô (tiết 2) 3 Luyện T.V Thứ năm 13/1/2011 Sáng 1, 2 Tiếng Việt Bài 84: op - ap 3 Thể dục 4 TNXH An toàn trên đường đi học Chiều 1 Luyện Toán 2 Luyện T.V 3 Rèn chữ Thứ sáu 14/1/2011 Sáng 1, 2 Tiếng Việt Bài 85: ăp - âp 3 Toán Luyện tập 4 Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Tiết 1. Chào cờ Tiết 2, 3. Tiếng Việt Bài 81: ACH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. 2. Kĩ năng: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 3. Thái độ: GDHS giữ vệ sinh cá nhân thông qua câu ứng dụng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng, bảng cài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: - Đọc và viết: cá diếc, cái lược, công việc. - Đọc câu ứng dụng. (SGK T163) - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Dạy vần a. Nhận diện vần: - Yêu cầu ghép bảng cài vần ach - Phân tích vần - So sánh ach với ac. b. Đánh vần: - Đánh vần: a - ch – ach - Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào? - Gắn bảng cài. - Gọi phân tích tiếng sách. - Đánh vần: sờ – ach – sach – sắc - sách - GT: cuốn sách. - Cho học sinh đọc/ chỉnh sửa nhịp đọc. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. c. Viết: - Viết mẫu và nêu quy trình: ach cuốn sách d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GT từ, ghi bảng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Giảng từng từ. (Tiết 2) 3.. Luyện tập. a. Luyện đọc * Đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và cho học sinh thảo luận. - Giảng tranh và đọc câu ứng dụng. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay b. Luyện nói. - Treo tranh và đọc tên chủ đề tranh. - Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? c. Luyện viết vở: - Lưu ý tư thế ngồi viết. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 82. - Nhắc lại. - Ghép bảng cài: ach. - Nêu: a và ch -Giống nhau: a,khác nhau: c và ch. - CN – ĐT. - TLCH: - Ghép bảng cài - CN 1 em – ĐT. - QS SGK - CN – ĐT - CN - ĐT - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - Đọc CN – ĐT. - Đọc: CN – ĐT. - Thảo luận. - Đọc câu ứng dụng CN – ĐT. - Đọc tên chủ đề tranh. - Trả lời câu hỏi. - Viết vở nắn nót (viết từng dòng) - 2 – 3 em đọc lại toàn bài. - Học sinh tìm tiếng. - Lắng nghe. .. Tiết 4. Toán Bài: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; - Biết cộng nhẩm dạng 14+3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. GV: SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. Bộ đồ dùng toán 1. 2. HS: SGK T108, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. KTBC: + 20 đơn vị bằng mấy chục? + 20 còn gọi là gì? + Viết số từ 15 đến 20. - Nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: ghi tựa. 2. GT cách làm tính cộng dạng 14 + 3 - HDHS lấy que tính: + Tất cả có mấy que tính? (Cho HS đếm số que tính) - Cho HS đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải) + Thể hiện trên bảng lớp: + Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục. + 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị. + Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời. Nói thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. - Hướng dẫn học sinh cách đặt tính: + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị). + Viết dấu cộng (+) + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. + Tính từ phải sang trái. - Ghi bảng: 14 + 3 = 17 3. Thực hành Bài 1: Tính. - Làm mẫu: Lưu ý HS cách đặt tính Bài 2: Tính. - YCHS tính nhẩm và nêu kết quả. - Nhận xét. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - HDHS cách làm. VD: 14 + 1 = 15 điền 15 vào ô trống - Cho HS làm bài . - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: - YCHS nêu lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Nhắc lại bài. - Lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời ), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. + Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. - Nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 - Theo dõi và làm theo. - Gộp số que tính và đếm: Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính. - Theo dõi. + Tính từ phải sang trái. 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. Hạ 1, viết 1. - 1HS nêu yêu cầu của bài - Theo dõi. - Làm bài bảng con/ 3HS lên bảng. - 1HS nêu yêu cầu của bài: - Tính nhẩm và nêu kết quả. 12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 - 1HS nêu yêu cầu của bài: - Học sinh làm ở phiếu học tập. - Theo dõi - Làm bài/ 2 nhóm lên bảng điền 16 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 - Nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 Chiều Tiết 1. Âm nhạc Giáo viên chuyên dạy Tiết 2. Luyện Tiếng Việt I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Luyện đọc lại bài 81 - Luyện đọc và viết thêm một số từ và câu mang vần ach II. ÔN LUYỆN: - Luyện đọc lại bài + HD, giúp HS đọc yếu đọc được các vần từ, câu ứng dụng. - Luyện đọc thêm: Mẹ tôi mời khách uống nước. Những cây bạch đàn lớn rất nhanh. Con vịt đi lạch bạch. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. - Luyện viết vở ô li: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Cây bạch đàn, viên gạch - HDHS làm bài trong vở BT Tiếng Việt T82 * Nhận xét tiết ôn. Tiết 3. Luyện Toán I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố cách làm tính cộng dạng 14 + 3, biết tính nhẩm. II. ÔN LUYỆN: Bài 1. Tính 14 15 14 13 16 1 2 3 6 2 Bài 2. Tính 13 + 2 = 14 + 3 = 15 + 0 = 12 + 1 = 12 + 4 = 13 + 4 = 14 + 4 = 18 + 1 = 10 + 3 = 13 + 6 = 15 + 3 = 16 + 0 = Bài 3. Viết phép tính thích hợp Có : 13 cái kẹo Mẹ cho : 5 cái kẹo Có tất cả: . cái kẹo? * HDHS làm bài vào vở ô li. * Nhận xét, chữa bài. .. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Tiết 1. Sinh hoạt sao Tiết 2, 3. Tiếng Việt Bài 82: ICH - ÊCH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc được: ich, tờ lịch, êch, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, tờ lịch, êch, cuốn sách . - Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch 2. Kĩ năng: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 3. Thái độ: GDHS bảo vệ MT thông qua câu ứng dụng. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng, bảng cài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: - Đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch. - Đọc câu ứng dụng. (SGK T165) - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Dạy vần * Vần ich a. Nhận diện vần: - Yêu cầu ghép bảng cài vần ich - Phân tích vần - So sánh ich với ach. b. Đánh vần: - Đánh vần: i - ch – ich - Có ich, muốn có tiếng lịch ta làm thế nào? - Gắn bảng cài. - Gọi phân tích tiếng lịch - Đánh vần: lờ – ich – lich – nặng - lịch - GT: tờ lịch - Cho học sinh đọc/ chỉnh sửa nhịp đọc. * Vần êch (tương tự vần ich) - Gọi học sinh đọc toàn bài. c. Viết: - Viết mẫu và nêu quy trình: ich tờ lịch êch con ếch d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GT từ, ghi bảng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Giảng từng từ. (Tiết 2) 3.. Luyện tập. a. Luyện đọc * Đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và cho học sinh thảo luận. - Giảng tranh và đọc câu ứng dụng. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh b. Luyện nói. - Treo tranh và đọc tên chủ đề tranh. - Gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Ai đã được đi du lịch với bố mẹ? + Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? + Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? c. Luyện viết vở: - Lưu ý tư thế ngồi viết. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét cách viết. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 83. - Nhắc lại. - Ghép bảng cài: ich. - Nêu: i và ch - Giống nhau: ch,khác nhau: i và a. - CN – ĐT. - TLCH: - Ghép bảng cài - CN 1 em - CN – ĐT. - QS tờ lịch - CN – ĐT - CN - ĐT - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - Đọc CN – ĐT. - Đọc: CN – ĐT. - Thảo luận. - Đọc câu ứng dụng CN – ĐT. - Đọc tên chủ đề tranh. - Trả lời câu hỏi. - Viết vở nắn nót (viết từng dòng) - 2 – 3 em đọc lại toàn bài. - Học si ... - Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào? - Gắn bảng cài. - Gọi phân tích tiếng họp - Đánh vần: hờ – op – hop - nặng - họp - GT: họp nhóm - Cho học sinh đọc/ chỉnh sửa nhịp đọc. * Vần ap (tương tự vần op) - Gọi học sinh đọc toàn bài. c. Viết: - Viết mẫu và nêu quy trình: op họp nhĩm ap múa sạp d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GT từ, ghi bảng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Giảng từng từ. (Tiết 2) 3.. Luyện tập. a. Luyện đọc * Đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và cho học sinh thảo luận. - Giảng tranh và đọc câu ứng dụng. Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác b. Luyện nói. - Treo tranh và đọc tên chủ đề tranh. - Gợi ý: + Tranh vẽ những gì? + Đâu là nơi cao nhất của núi? + Đâu là nơi cao nhất của cây? c. Luyện viết vở: - Lưu ý tư thế ngồi viết. - Chấm điểm một số vở. Nhận xét cách viết. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 84. - Nhắc lại. - Ghép bảng cài: op. - Nêu: o và p - Giống nhau: o,khác nhau: p và c. - CN – ĐT. - TLCH: - Ghép bảng cài: họp - CN 1 em - CN – ĐT. - QS tranh: họp nhóm - CN – ĐT - CN - ĐT - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - Đọc CN – ĐT. - Đọc: CN – ĐT. - Thảo luận. - Đọc câu ứng dụng CN – ĐT. - Đọc tên chủ đề tranh. - Trả lời câu hỏi. - Viết vở nắn nót (viết từng dòng) - 2 – 3 em đọc lại toàn bài. - Học sinh thi tìm tiếng. - Lắng nghe. Tiết 3. Thể dục Giáo viên chuyên dạy .. Tiết 5. Tự nhiên và xã hội Bài: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. MỤC TIÊU : - Xác định được 1 sè t×nh huèng nguy hiĨm cã thĨ x¶y ra tai nạn trªn ®êng ®i häc. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè - GDHS cã ý thøc chÊp hµnh nh÷ng quy ®Þnh vỊ trËt tù an toµn giao th«ng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Gi¸o viªn : H×nh trang 42, 43 SGK, C¸c b×a xanh , ®á , tÝm , vµng 2.Häc sinh : S¸ch TN – XH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ - Hãy nói về cảnh vật nơi em sống? - Em có thể làm gì để nơi em sống luôn xanh sạch đẹp? - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: + Hãy kể một tai nạn giao thông mà em đã chứng kiến? + Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - GT, ghi tên bài 2. Các hoạt động a. HĐ1 : Thảo luận nhóm: B1: Giao nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ. - Chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống Yêu cầu: + Điều gì có thể xảy ra? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Gọi đại diện các nhóm trình bày. + Để cho tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường? b. HĐ2: Làm việc với SGK: - Cho HSQS tranh T43 và TLCH sau: Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? + Đi như vậy bảo đảm an toàn chưa? + Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì? c. HĐ 3: Trò chơi : “Đi đúng quy định”. B1: Hướng dẫn chơi: Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch, Đèn đỏ, thì 1 học sinh cầm biển đỏ đưa lên, đèn xanh thì đưa biển xanh lên.. B2: Thực hiện trò chơi: - Theo dõi học sinh chơi - Nhận xét về hoạt động của học sinh. 3. Củng cố : - Nhắc lại bài. - Hệ thống nội dung bài học. 4. Dặn dò: Học bài, xem bài mới. - Đi bộ đúng quy định - Một số HS kể. - TLCH - Lắng nghe. - Lắng nghe nội dung thảo luận. - Thảo luận theo nhóm. - ĐD trình bày và bổ sung cho nhau các ý kiến hay. + Không được chạy lao ra đường, bám theo ngoài ô tô - QS tranh ở SGK để TLCH. - Nói trước lớp. - Nhận xét và bổ sung. - Cần đi sát mép đường bên phải của mình còn trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè. - Lắng nghe cách chơi và chơi thử một vài lần. - Tham gia trò chơi. - Lắng nghe. .. Chiều Tiết 1. Luyện Toán I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết làm các phép trừ (khơng nhớ )trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17-3. II. ÔN LUYỆN Bài 1. Tính 16 17 13 16 19 2 4 3 3 7 Bài 2. Tính 11 + 2 – 3 = 12 + 3 – 5 = 13 + 6 – 9 = 14 – 1 – 3 = 17 – 2 – 4 = 15 – 3 – 1 = Bài 3. Viết phép tính thích hợp Có: 16 cái kẹo Đã ăn: 6 cái kẹo Còn: cái kẹo? * HDHS làm bài vào vở. * Nhận xét tiết ôn. Tiết 2. Luyện Tiếng Việt I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Luyện đọc lại bài 84 - Luyện đọc và viết thêm một số từ và câu mang vần op, ap II. ÔN LUYỆN: - Luyện đọc lại bài + HD, giúp HS đọc yếu đọc được các vần từ, câu ứng dụng. ( Thành, Quân, Pi nô, Huy) - Luyện đọc thêm: dây cáp, họp tổ, tháp nước, đóng góp - Luyện viết vở ô li: đông góp, xe đạp, con cọp, giấy nháp. - HDHS làm bài trong vở BT Tiếng Việt T1 * Nhận xét tiết ôn. Tiết 3. Rèn chữ I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện chữ viết trong các bài học vần tuần 20. II. Các hoạt động 1. GV cho HS đọc lại nội dung bài cần viết. - Đọc CN – ĐT 2. Viết trên bảng con - GV đọc cho HS viết/ sửa sai cho HS 3. Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng - Viết bài/ GV theo dõi nhắc nhở. III. Củng cố, dặn dị. - Chấm bài - Nhắc lại ND. - Nhận xét. .. Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Tiết 1, 2. Tiếng Việt Bài 85: ĂP – ÂP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập . - Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em 2. Kĩ năng: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu tiếng Việt qua hoạt động học . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SGK, tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng, bảng cài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Bài cũ: - Đọc và viết: con cọp, giấy nháp, xe đạp. - Đọc câu ứng dụng. (SGK T5) - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Dạy vần * Vần ăp a. Nhận diện vần: - Yêu cầu ghép bảng cài vần ăp - Phân tích vần - So sánh ăp với op. b. Đánh vần: - Đánh vần: ă – p - ăp - Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào? - Gắn bảng cài. - Gọi phân tích tiếng băp - Đánh vần: bờ – ăp – băp – sắc – bắp - GT: cải bắp - Cho học sinh đọc/ chỉnh sửa nhịp đọc. * Vần âp (tương tự vần ăp) - Gọi học sinh đọc toàn bài. c. Viết: - Viết mẫu và nêu quy trình: ăp cải bắp âp cá mập d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GT từ, ghi bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Giảng từng từ. (Tiết 2) 3.. Luyện tập. a. Luyện đọc * Đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và cho học sinh thảo luận. - Giảng tranh và đọc câu ứng dụng. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao b. Luyện nói. - Treo tranh và đọc tên chủ đề tranh. - Gợi ý: + Ảnh chụp những gì? + Hãy giới thiệu với bạn những đồ dùng trong cặp sách của mình + Để đồ dùng trong cặp sách được gọn gàng, ngăn năp em phải làm gì? c. Luyện viết vở: - Lưu ý tư thế ngồi viết. - Chấm điểm một số vở. Nhận xét cách viết. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài 85. - Nhắc lại. - Ghép bảng cài: ăp. - Nêu: ă và p - Giống nhau: p,khác nhau: ă và o. - CN – ĐT. - TLCH: - Ghép bảng cài: băp - CN 1 em - CN – ĐT. - QS tranh: cải bắp - CN – ĐT - CN - ĐT - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - Đọc CN – ĐT. - Đọc: CN – ĐT. - Thảo luận. - Đọc câu ứng dụng CN – ĐT. - Đọc tên chủ đề tranh. - Trả lời câu hỏi. - Viết vở nắn nót (viết từng dòng) - 2 – 3 em đọc lại toàn bài. - Học sinh thi tìm tiếng. - Lắng nghe. .. Tiết 3. Toán Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20,trừ nhẩm dạng 17-3.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK T111 HS: Vở, bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. KTBC: - Đặt tính rồi tính. 18 – 2 13 – 0 17 – 5 - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài, ghi tựa. 2. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HDHS hiểu yêu cầu đặt tính Bài 2: Tính nhẩm. - Cho HS tính nhẩm và nêu kết quả. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Tính. + Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm Bài 4: Nối (theo mẫu) - HDHS nối phép tính với kết quả đúng. - Tổ chức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc. - Tuyên dương dãy thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. - Nhắc lại - Học sinh nêu yêu cầu của bài. + Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái - Làm bảng con. - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. 14 – 1 = 13 15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 - Học sinh nêu yêu cầu của bài + Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. - Làm bài/ 3HS lên bảng. 12 + 3 – 1 = 14 17 – 5 + 2 =14 - Học sinh nêu yêu cầu của bài 19 - 3 14 - 1 18 - 1 17 - 5 17 - 2 15 - 1 - Nhắc lại nội dung bài. . Tiết 4. Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: