I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết tìm x trong các bài tập dạngx+a=b; a+x=b( với a,b là các số không quá 2 chữ số ). Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
- Giáo dục HS tính chính xác, tích cực trong học tập, độc lập trong khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ viết bài tập 5.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: TOÁN Tuần: 10 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tên bài dạy : Luyện tập (Tiết 46) MỤC TIÊU: Giúp HS biết tìm x trong các bài tập dạngx+a=b; a+x=b( với a,b là các số không quá 2 chữ số ). Biết giải bài toán có một phép trừ. Rèn kĩ năng tính toán thành thạo. Giáo dục HS tính chính xác, tích cực trong học tập, độc lập trong khi làm bài. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ viết bài tập 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trò * Hoạt động 1: Khởi động Gọi HS lên bảng làm bài tập và phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong một tổng: x + 6 = 36; 10 + x = 55 Bảng lớp, bảng con Nhận xét. Giới thiệu bài Nhận xét Bài mới : Luyện tập * Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành - Bài tập : Tìm x: a/ x + 8 = 10 b/ x + 7 = 10 c/ 30 + x = 58 Yêu cầu HS làm bảng con. Cho nhắc lại quy tắc x=2;x=3;x=28 Bảng con. Đọc quy tắc - Bài tập 2 ( cột 1,2 ) Tính nhẩm: 9 + 1 = 8 + 2 = 10 – 9 = 10 – 8 = 10 _ 1 = 10 – 2 = Cho HS nêu miệng nối tiếp. Cho nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm miệng :10;1;9 10;2;8 Bài tập 4 : Gọi HS đọc đề bài, phân tích, tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt Cam và quýt : 45 quả Cam : 25 quả Quýt : quả ? Chấm vở. Sửa bài. Nhận xét Đọc , phân tích , nêu tóm tắt và giải vào vở. Bài giải Số quả quýt có là: 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả. * Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò: - Bài tập 5 :Dùng thẻ a,b,c chọn kết quả đúng. Tìm x, biết: x + 5 = 5. A. x = 5 B. x= 10 C. x = 0 Nhận xét . Yêu cầu HS trình bày cách tìm ra kết quả - Cbbs:Số tròn chục trừ đi một số Đọc yêu cầu Cả lớp thực hiện * Rút kinh nghiệm : ......... ............................................
Tài liệu đính kèm: