Giáo án Toán 2 - Tuần 13 đến 16

Giáo án Toán 2 - Tuần 13 đến 16

*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 14-8

Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ 14-8. Lập và HTL bảng trừ, 14 trừ đi một số.

-Gv ghi phép trừ 14 - 8 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả và lập bảng trừ 14 trừ đi một số.

-Yêu cầu học sinh HTL bảng trừ.

*Hoạt động 2: Thực hành

Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 14 - 8. Giải bài toán dạng tìm hiệu.

Bài tập 1 : Tính nhẩm.

Bài tập 2 : Tính

Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu

Bài tập 4 : Toán đố.

-Gợi ý tóm tắt.

-Chấm chữa bài.

 

docx 39 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 07/06/2022 Lượt xem 435Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 2 - Tuần 13 đến 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thø hai ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2017
TOÁN
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 – 8
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
 1.1. Kiến thức: - Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 14 - 8. Học thuộc lòng bảng trừ.
 1.2. Kĩ năng: -Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
 1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân: Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
 - Nhĩm học tập: Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 14 - 8. Học thuộc lòng bảng trừ.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
 3.1. Giới thiệu bài mới: “14 trừ đi một số 14 - 8”
 3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 14-8
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ 14-8. Lập và HTL bảng trừ, 14 trừ đi một số.
-Gv ghi phép trừ 14 - 8 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả và lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
-Yêu cầu học sinh HTL bảng trừ.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 14 - 8. Giải bài toán dạng tìm hiệu.
Bài tập 1 : Tính nhẩm.
Bài tập 2 : Tính
Bài tập 3 : Cho hs đọc yêu cầu
Bài tập 4 : Toán đố.
-Gợi ý tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Hs đọc thuộc lòng cá nhân +đồng thanh bảng trừ.
-Hs nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-Hs đọc yêu cầu.
- 3 Hs thi làm
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
 - Cho hs đọc lại bảng trừ.
5. Định hướng học tập tiếp theo. 
5.1. Bài tập củng cố: 
-
-
-
 Tính: 14 14 14
 9 5 7 
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau:
 - Cá nhân: HS xem trước bài : 34 - 8.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø ba ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2017 
TOÁN
34 - 8
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
 1.1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 34-8.
 1.2. Kĩ năng: - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ chưa biết.
 1.3. Thái độ: - Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 Cá nhân: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 34 - 8.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
 3.1. Giới thiệu bài mới: “34 - 8”
 3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 34-8
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ dạng 34-8
-Gv ghi phép trừ 34 - 8 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả .
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 34 - 8. Giải bài toán dạng tìm hiệu, tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính hiệu.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Toán đố
-Gợi ý tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
Bài tập 4 : Tìm x.
-Y/C hs nhắc lại cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết.
-Nhận xét.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Nêu lại cách tính
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 nhóm thi đua làm.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập).
5. Định hướng học tập tiếp theo. 
5.1. Bài tập củng cố: 
 - Cho 2 hs lên bảng làm bài tập 4 : x + 7 = 34 ; x – 4 = 36 ;
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
 - Cá nhân: HS xem trước bài: 54 - 18.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø t­ ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2017
TOÁN
54 - 18
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
 1.1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ , số bị trừ là số có hai chữ số, hàng đơn vị là 4, số trừ là số có hai chữ số.
 1.2. Kĩ năng: - Vâïn dụng phép trừ đã học làm tính và giải bài toán.
 - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh.
 1.3. Thái độ: Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 Cá nhân: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
 3.1. Giới thiệu bài mới: “54 - 18”
 3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 54-18
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ dạng 54-18
-Gv ghi phép trừ 54-18 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả .
 54
_
 18
 26
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 54-1. Giải bài toán có lời văn dạng tìm hiệu, vẽ hình.
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính hiệu.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Toán đố
-Gv gợi ý tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
Bài tập 4 : GV vẽ hình lên bảng.
 . .
 . . . .
Nhận xét tuyên dương.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Nêu lại cách tính
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 nhóm thi đua làm.
-Hs đọc đề.
-Làm vào vở.
-Hs quan sát đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng làm.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
5. Định hướng học tập tiếp theo. 
5.1. Bài tập củng cố: 
Cho lên bảng làm lại bài tập 2 : 74 – 47 ; 64 – 28 ; 44 - 19 ;
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
 - Cá nhân: HS xem trước bài Luyện tập.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø n¨m ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2017
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
 1.1. Kiến thức: Củng cố bảng trừ. Kĩ năng tính nhẩm dạng 17 trừ đi một số.
 1.2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tính viết dạng phép trừ có nhớ 54 – 18 ; 34 - 8.
 Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
 1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 Cá nhân: Thực hiện được tính nhẩm dạng 17 trừ đi một số.
 3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
 3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs tìm kết quả của phép tính dạng có nhớ.
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài tập 3 : Tìm x.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5..
Mục tiêu: Giúp hs giải bài toán, vẽ hình theo mẫu.
Bài tập 4: Toán đố.
-Gợi ý, tóm tắt.
-Chấm chữa bài.
Bài tập 5 : Vẽ hình theo mẫu.
-Nhận xét .
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con .
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 hs lên bảng vẽ.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
5. Định hướng học tập tiếp theo. 
5.1. Bài tập củng cố: 
Tìm x: x – 26 = 50 x + 12 = 60
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
 - Cá nhân: HS xem trước bài “15, 16, 17, 18 trừ đi một số”.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
 1.1. Kiến thức: Biết thực hiện các phép tính để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
 1.2. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
 1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân: Thực hiện được các phép tính để lập các bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
 3.1. Giới thiệu bài mới: “15,16,17,18 trừ đi một số”
 3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 14-8
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.. Lập và HTL bảng trừ.
-Gv ghi phép trừ 15 – 7 ; 16 - 9 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả và lập bảng trừ.
-Yêu cầu học sinh HTL bảng trừ.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 15,16,17,18 trừ đi một số. Tìm kết quả nối với phép tính .
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Mỗi số 7,8,9 là kết quả của phép tính nào.
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs dùng que tính thực hành theo.
-Hs đọc thuộc lòng cá nhân +đồng thanh bảng trừ.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1a.
-Ch hs làm vào vở bài tập 1b,1c.
-Hs đọc yêu cầu.
- 3 Hs thi làm.
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
 - Cho hs đọc lại bảng trừ.
5. Định hướng học tập tiếp theo. 
5.1. Bài tập củng cố: 
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau
- Cá nhân: HS xem trước bài 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9.
- Nhận xét tiết học – Dặn dò.
TUẦN 14
Thø hai ngµy 4 th¸ng 12 n¨m 2017
TOÁN
55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9
1. Mục tiêu dạy học: Sau tiết học, HS cĩ khả năng:
1.1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ dạng có nhớ (số bị trừ có hai chữ số, số trừ có một chữ số).
1.2. Kĩ năng: - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
- Cá nhân: Biết cách thực hiện phép trừ dạng có nhớ.
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9”
3.2. Các hoạt động dạy học : 
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 55 - 8
Mục tiêu: Hs thực hiện được phép trừ dạng 55 - 8
-Gv ghi phép trừ 55 - 8 và dùng que tính hướng dẫn hs tìm kết quả .
-Gv hướng dẫn hs tìm kết quả các phép tính còn lại : 57 37 68
 - - -
 7 8 9
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS làm được các phép tính có nhớ dạng 55 – 8,.,Tìm số hạng, vẽ theo mẫu.
Bài tập 1 : Tính.
Bài tập 2 : Tìm x.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Vẽ theo mẫu.
-Nha ... ën dò.
Thø s¸u ngµy 18 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 75 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 -Củng cố kĩ năng trừ nhẩm, cách thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết)
 -Củng cố cách thực hiện cộng, trừ liên tiếp. Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, củng cố về giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ ngắn hơn.
 -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Dụng cụ dạy học.
 HS : Bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	
 1.Khởi động : (1 phút) Hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 -Cho 3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con : 32 – x = 18 ; 20 – x = 2 ; x – 17 = 25
 -Nhận xét
 3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, đặt tính rồi tính, tính trừ, cộng liên tiếp.
Bài tâïp 1 : Tính nhẫm .
Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính.
Bài tập 3 : Tính
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4,5.
Mục tiêu: Giúp hs tìm được thành phần chưa biết, giải bài toán.
Bài tập 4: Tìm x .
-Nhận xét .
Bài tập 5 : Toán đố
-Gv gợi ý hướng dẫn.
-Chấm chữa bài
-Hs nối tiếp nêu kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con 1a .
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào vở.
-Hs đọc yêu cầu.
-3 hs lên bảng làm. Lớp làm vào bảng con.
-Hs đọc đề.
-Hs làm vào vở.
 4./ Củng cố : (4 phút)
 -Cho 3 hs lên bảng làm : 53 - 29 ; 94 - 57 ; 30 - 6
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø hai ngµy 21 th¸ng 12 n¨m 2015
TUẦN 16
TOÁN
BÀI 76 : NGÀY, GIỜ 
I. MỤC TIÊU :
 	-Nhận biết được : một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày; nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, giờ.
	-Củng cố biểu tượng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc đúng trên đồng hồ.
	-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Đồng hồ. 
 HS : Dụng cụ học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	
 1.Khởi động : (1 phút) Hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 -Cho 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con : x + 14 = 40 ; x – 22 = 38 ; 
52 – x = 17
 -Nhận xét .
 3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài mới: “Ngày, giờ”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu thời gian các buổi trong ngày. 
Mục tiêu: Hs biết được thời gian các buổi trong ngày.
-Gv cho hs quan sát khung thời gian SGK.
-Y/C học sinh nêu thời gian các buổi trong ngày : Sáng, trưa, chiều, tối.
Hỏi : vào những thời gian đó các em làm gì ?
-Gv quay kim trên mặt đồng hồ bằng bìa đúng vào thời điểm của câu trả lời.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS điền thời gian vào chỗ trống, xem đồng hồ.
Bài tập 1 : Số ?
-Cho hs quan sát tranh SGK.
Bài tập 2 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh.
-Gv nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm 
-Gv gợi ý.
-Nhận xét : 8 giờ.
-Hs quan sát
-Nhiều hs nêu
-Hs trả lời cá nhân.
-Hs đọc đề.
-Hs quan sát và điền vào vở.
-hs quan sát tranh SGK, nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng làm. 
4./ Củng cố : (4 phút)
 -Cho nêu lại các buổi trong ngày.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø ba ngµy 22 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 77 : THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 
I. MỤC TIÊU :
 -Giúp hs tập xem đồng hồ (vào ccs buổi). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ.
 -Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối,)
 -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Đồng hồ mẫu.
 HS : Dụng cụ học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	
 1.Khởi động : (1 phút) Hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 -Cho nêu lại thời gian các buổi trong ngày
 -Nhận xét ghi điểm
 3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài mới: “Thực hành xem đồng hồ”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2.
Mục tiêu: Hs biết xem đồng hồ theo tranh, chọn câu trả lời đúng sai.
Bài tâïp 1 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ chỉ trong tranh.
--Gv cho hs xem tranh SGK.
-Nhận xét
Bài tập 2 : Câu nào đúng, câu nào sai.
-xem tranh, tìm câu trả lời
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Giúp hs biết quay kim chỉ thời gian.
Bài tập 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-5 hs lên bảng quay. Lớp quan sát.
 4./ Củng cố : (4 phút)
 -Cho hs lên bảng làm lại bài tập 3.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø t­ ngµy 23 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 78 : NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU :
 	-Biết đọc tên các ngày trong tháng. Bước đầu biết xem lịch, tháng trên một tờ lịch
	-Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày tháng. Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian. Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời các câu hỏi đơn giản.
	-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tờ lịch. 
 HS : Dụng cụ học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	
 1.Khởi động : (1 phút) Hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 -Cho hs nêu lại thời gian các buổi trong ngày.
 -Nhận xét ghi điểm
 3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài mới: “Ngày, tháng”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên ngày trong tháng.
Mục tiêu: Hs biết đọc tên các ngày trong tháng.
-Gv cho hs quan sát tờ lịch tháng 11, SGK giới thiệu.
-Y/C học sinh nêu các ngày trong tháng. 
-Gv giới thiệu các ngày trong tháng và các xem lịch cho hs nắm.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS đọc và viết được các ngày trong thán.
Bài tập 1 : Đọc, viết (theo mẫu) ?
-Cho hs quan sát tranh SGK.
-Gv nhận xét
Bài tập 2a : hs đọc yêu cầu.
-Gv treo tờ lịch tháng 12.
-Gv nhận xét tuyên dương.
Bài tập 2b : Xem tờ lịch rồi cho biết. 
-Gv nêu câu hỏi
-Nhận xét.
-Hs quan sát
-Nhiều hs nhìn vào tờ lịch nêu.
-Hs theo dõi nêu lại.
-Hs đọc đề.
-Hs quan sát SGK và điền vào vở.
-Nêu lại cá nhân
-Hs đọc yêu cầu
-Hs quan sát tờ lịch SGK, điền tiếp các ngày còn thiếu vào chỗ trống.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs trả lời cá nhân. 
 4./ Củng cố : (4 phút)
 -Cho nêu lại các ngày trong tháng ở bài tập 2a.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø n¨m ngµy 24 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 79 : THỰC HÀNH XEM LỊCH 
I. MỤC TIÊU :
 -Rèn kỹ năng xem lịch tháng ( nhận biết thứ ngày, tháng trên lịch)
 -Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch đúng.
 -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tờ lịch tháng 1- tháng 4.
 HS : Dụng cụ học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:	
 1.Khởi động : (1 phút) Hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 -Cho nêu lại các ngày còn trống ở bài tập 2a.
 -Nhận xét ghi điểm
 3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài mới: “Thực hành xem lịch”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,.
Mục tiêu: Hs biết nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch, số ngày trong tháng.
Bài tâïp 1 : Nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.
-Gv cho hs xem tờ lịch tháng 1 SGK.
-Y/C hs nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch.
-Nhận xét
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2
Mục tiêu: Giúp hs biết được các ngày trong tháng.
Bài tập 3: Y/C hs đọc đề
-Y/c hs trả lời câu hỏi theo đề bài.
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Nêu cá nhân.
4./ Củng cố : (4 phút)
 -Cho hs lên bảng làm lại bài tập 1.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.
Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 12 n¨m 2015
TOÁN
BÀI 80 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
 -Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ, tháng
 -Củng cố kỹ năng xem đúng giờ, xem lịch tháng
 -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV : Tờ lịch tháng 5 như SGK.
 HS : dụng cụ học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:	
 1.Khởi động : (1 phút) Hát 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 -Cho 2 hs lên bảng làm lại bài tập 1
 -Nhận xét ghi điểm
 3. Bài mới : 
 a) Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung”
 b) Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15 ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2. Mục tiêu: Hs biết xem giờ và điền các ngày còn thiếu trong tháng.
Bài tâïp 1 : Dồng hồ nào ứng với mỗi câu sau : 
-Cho hs xem mẫu đồng hồ SGK.
-Gv nhâïn xét.
Bài tập 2 : Y/C hs đọc đề.
-Gv đính tờ lịch tháng 5 lên bảng.
-Nhận xét tuyên dương.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 3.
Mục tiêu: Giúp hs biết quay kim đồng hồ, xem giờ.
Bài tập 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ.
-Nhận xét .
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs thực hành nối tiếp.
 4./ Củng cố : (4 phút)
 -Cho hs làm lại bài tập 3.
 - Nhận xét tiết học – Dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_2_tuan_13_den_16.docx