Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần thứ 15 - Năm học: 2011-2012

Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần thứ 15 - Năm học: 2011-2012

Tiết 2+3 : Tập đọc

 HAI ANH EM

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài

 - Hiểu ND bài : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em -Học sinh , ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt lời nhân vật. Hiểu nghĩa một số từ mới: công bằng, kì lạ, ngạc nhiên

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, trôi chảy. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, Tăng cư¬ờng tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động

3. Thái độ: Tình cảm yêu thương, giúp đỡ nhau giữa anh em trong nhà

 II/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh, bảng phụ

III/Hoạt động dạy học :

 

doc 29 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần thứ 15 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
 Ngày soạn : 13 /11 / 2011
 Ngày dạy : Thứ 2/ 14 / 11/ 2011
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3 : Tập đọc
 HAI ANH EM
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài
 - Hiểu ND bài : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em -Học sinh , ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt lời nhân vật. Hiểu nghĩa một số từ mới: công bằng, kì lạ, ngạc nhiên
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, trôi chảy. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Tình cảm yêu thương, giúp đỡ nhau giữa anh em trong nhà
 II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh, bảng phụ
III/Hoạt động dạy học :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. KTBC: ( 5' )
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp bài nhắn tin và TLCH
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (72’)
1. GT bài: ( 1' )
- GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện đọc (36’)
- Đọc mẫu toàn bài 
- Ghi từ khó: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, vất vả, ngạc nhiên
- Cho hs đọc từ khó
- Nhận xét
- Cho hs đọc nối tiếp câu
- Hướng dẫn hs chia đoạn và đọc câu văn dài: 
 Nghĩ vậy,/ người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh
- HD hs tìm giọng đọc : Chậm rãi, tình cảm
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn 
- Cho hs đọc trong nhóm
- Gọi 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét khen ngợi
- Cho hs đọc đt
3. Tìm hiểu bài: (20’)
- Cho hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- GV và hs nhân xét, bổ xung
- GV và hs kết hợp giải nghĩa từ
+) Lúc đầu hai anh en chia lúa như thế nào? Chia 2 đống lúa bằng nhau.
Câu 1: Người em nghĩ gì và đã làm gì ? Người em nghĩ: " Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh 
- Giải nghĩa từ: công bằng
Câu 2: Người anh đã nghĩ gì và đã làm gì ? Người anh nghĩ: " Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của chú ấy thì thật không công bằng". Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
- Giải nghĩa từ: kỳ lạ, ngạc nhiên
Câu 3: Mỗi ngời cho thế nào là công bằng? Anh hiểu công bằng là cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh phần nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con. 
- GV: Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác 
Câu 4: Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em:
Hai anh em rất yêu thương nhau, sống vì nhau. / hai anh em đều muốn nhường phần hơn cho nhau
- Mời 1 hs nêu ND bài
- GV chốt lai ND bài, cho hs đọc nội dung bài
Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau
4. Luyện đọc lại (15’)
- HD hs phân vai và đọc theo phân vai
- Gọi 3 hs đọc phân vai 
- Nhận xét 
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài 
- Nhận xét 
C.C2- D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs đọc và trả lời
- Nghe
- Nghe – Nghe
- Quan sát
- Đọc cá nhân
- Nghe
- Quan sát
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tìm giọng đọc
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc 
- Nghe
- Đọc đt
- Đọc thầm và TLCH
- NX, bổ xung
- Giải nghĩa từ
- Nêu ND bài
- Nghe, đọc
- Nghe
- Đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài
- Nghe
Tiết 4: Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện
 phép trừ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số. 
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
 -Hs khá, giỏi làm được các bài tập trong sgk.
2. Kĩ năng: Rèn Hs tính toán nhanh, chính xác và đúng các bài tập có liên quan
-Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác
 II. Chuẩn bị : 
III. Hoạt động dạy học :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. KTBC:( 4' )
- Gọi 2 hs đọc thuộc bảng trừ
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (35’)
1. GTbài ( 1' )
- Ghi bảng 100 trừ đi một số
2. Thực hiện phép trừ dạng: 100-36 và100-5 ( 15')
- Ghi bảng : 100 - 36 = ?
- Y/c hs tự nêu vấn đề cần giải quyết
- Muốn tìm được k/q ta phải làm gì ?
 ( Đặt tính rồi tính )
- H/d hs cách đặt tính và tính
 10 0 . 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4,
- viết 4, nhớ 1
 3 6 . 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4,
 6 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1
 . 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 
- Vậy 100 - 36 = 64 
- Gọi hs đọc cn- đt
 Ghi bảng: 100 - 5 = ? 
- Y/c hs nêu vấn đề cần giải quyết
- Muốn tìm được k/q ta làm phép tính gì ? ( Đặt tính rồi tính )
- Hd hs đặt tính và tính
100 . 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5,
- viết 5, nhớ 1
 5 . 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1bằng 9,
 95 viết 9, nhớ 1
 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Vậy 100 - 5 = 95 
 - Gọi hs đọc cn- đt
- Gọi 1 hs so sánh hai phép tính
- Khi viết k/q không cần ghi số 0 ở trước vào
3. Hd làm b/t: ( 18' )
Bài 1: Tính
- H/d hs cách tính - Gọi 1 hs nhắc lại cách tính
- Gọi 2 hs lên làm , lớp làm vở
- Nhận xét ghi điểm 
- KT bài làm ở vở
 100 100 100 100 
 - - - -
 4 9 22 3 
 96 91 78 97 
 Bài 2:
- Gọi 1 hs đọc y/c bt 
 - H/d hs cách làm
Mẫu: 100 - 20 = ?
Nhẩm: 10 chục - 2 chục = 8 chục
Vậy : 100 - 20 = 80
- Gọi 3 hs lên làm 
 - Nhận xét sửa sai ghi điểm
 100 - 70 = 
Nhẩm: 10 chục - 7 chục = 3 chục
Vậy : 100 - 70 = 30 
 100 - 40 = 
Nhẩm: 10 chục - 4 chục = 6 chục 
Vậy : 100 - 20 = 80
 100- 10 = 
Nhẩm: 10 chục - 1 chục = 9 chục
Vậy : 100 - 10 = 90
Bài 3
- Đọc bài toán
- HD tóm tắt
- HD HS hiểu bài toán
- Yc HS làm
- GV và hs nhận xét, chữa bài 
Tóm tắt
Buổi sáng : 100 hộp sữa
 Buổi chiều ít hơn : 24 hộp sữa
 Buổi chiều : ...hộp ?
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng đó bán được là:
100 – 24 = 76 (hộp)
 Đáp số: 76 hộp sữa
- Nhận xét
C. C2 - D2 : ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Dặn hs học và chuẩn bị bài sau 
- 2 hs đọc
- Theo dõi
- Theo dõi
- Nêu vấn đề
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Theo dõi
- Nêu vấn đề
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc cn- đt
- Thực hiện.
- Theo dõi - đọc y/c bài.
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc y/c bài tập.
-Theo dõi
- 3 hs lên làm 
- Nhận xét
- HS đọc
- Nghe
- 1 em lên bảng giải
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe
Buổi chiều :
Tiết 1: Kể chuyện
HAI ANH EM
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý ( BT1); nói lại ý nghĩa của người anh và người em khi gặp nhau trên đồng (BT2). HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT3)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe. Kể chuyện hay, hấp dẫn .Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Hs biết kể chuyện cho người khác nghe. Giáo dục tình cảm anh em yêu
 thương giúp đỡ nhau.
. II. Chuẩn bị: 
 - Tranh, b/p
III. Các hđ dạy học :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs kể nối tiếp Câu chuyện bó đũa
- Nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới: ( 30’)
1. GTbài: ( 1' )
- Ghi bảng
2.Hd kể chuyện 
a) Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý ( 15' )
- Gọi 1 hs đọc yc và các gợi ý a, b, c, d
- Treo bảng phụ ghi sẵn gợi ý yc hs đọc thầm
- Hd hs : Mỗi gợi ý ứng với một nội dung một đoạn trong truyện
- Chia lớp làm 4 nhóm yc hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm kể trớc lớp
- Nhận xét ghi điểm
b) Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên cánh đồng ( 7' )
- Gọi 2 hs đọc yc bài - Gọi 1 hs đọc lại đoạn 4
- Gv giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em đoán ý nghĩ của hai anh em khi đó.
- Gọi hs phát biểu ý kiến
- Nhận xét bổ sung
. Ý nghĩ của ngời anh: Em mình tốt quá/ Hoá ra em làm chuyện này
. Ý nghĩ của ngời em : Hoá ra là anh làm chuyện này./ Anh thật yêu thơng em
* Kể toàn bộ câu chuyện (6’) 
- 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý
- HS kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn, nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs kể
- Theo dõi
- Theo dõi
- Đọc thầm
- Theo dõi
- Kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể
- 2 hs đọc
- Theo dõi
- Phát biểu
- Nhận xét
- Nghe
- 4 em kể nối tiếp
- 1,2 em kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét
- Nghe
Tiết 2+3 : BDHSKG :
ÔN LUYỆN
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện
 phép trừ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số. 
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục
2. Kĩ năng: Rèn Hs tính toán nhanh, chính xác và đúng các bài tập có liên quan
3. Thái độ: Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác
 II. Chuẩn bị : 
III. Hoạt động dạy học :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
Bài 1: Tính
- H/d hs cách tính - Gọi 1 hs nhắc lại cách tính
- Gọi 2 hs lên làm , lớp làm vở
- Nhận xét ghi điểm 
- KT bài làm ở vở
 100 100 100 100 
 - - - -
 5 8 25 7 
 95 92 75 93 
 Bài 2:
- Gọi 1 hs đọc y/c bt 
 - H/d hs cách làm
Mẫu: 100 - 40 = ?
Nhẩm: 10 chục - 4 chục = 6chục
Vậy : 100 - 40 = 60
- Gọi 3 hs lên làm 
 - Nhận xét sửa sai ghi điểm
 100 - 80 = 
Nhẩm: 10 chục - 8 chục = 2 chục
Vậy : 100 - 80 = 20 
 100 - 50 = 
Nhẩm: 10 chục - 50chục = 5 chục 
Vậy : 100 - 50 = 50
 100- 10 = 
Nhẩm: 10 chục - 1 chục = 9 chục
Vậy : 100 - 10 = 90
Bài 3
- Đọc bài toán
- HD tóm tắt
- HD HS hiểu bài toán
- Yc HS làm
- GV và hs nhận xét, chữa bài 
Tóm tắt
Buổi sáng : 100 hộp sữa
 Buổi chiều ít hơn : 25 hộp sữa
 Buổi chiều : ...hộp ?
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng đó bán được là:
100 – 25 = 75 (hộp)
 Đáp số: 75 hộp sữa
-Gv cho hs làm 1 số bài tập khác.
- Nhận xét
C. C2 - D2 : ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Dặn hs học và chuẩn bị bài sau 
- Theo dõi - đọc y/c bài.
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc y/c bài tập.
-Theo dõi
- 3 hs lên làm 
- Nhận xét
- HS đọc
- Nghe
- 1 em lên bảng giải
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe
 Ngày soạn : 14/ 11/ 2011
 Ngày dạy : Thứ 3 / 15 / 11/ 2011
Tiết 2: Toán
TÌM SỐ TRỪ
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách tìm x trong các BT dạng a - x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại. ( Biết cách tìm số trừ khi 
 biết số bị trừ và hiệu)
 - Nh ... ng sủa, xôn xao
b) giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs xem lại bài và chuẩn bị bài sau
HĐ - HS
- 2 hs viết bảng
- Nghe
- Nghe
- Nghe, đọc
- TLCH
- Viết bảng con
- Nghe
- Nghe- viết bài vào vở
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Làm bài tập
- Nghe
- Nghe
Tiết 4: Đạo đức
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( T 2 )
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của học sinh. Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
2. Kĩ năng: Rèn cho hs biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3.Thái độ: Giáo dục hs có thái độ đồng tình với các bạn làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh , ảnh 
III/ Hoạt động dạy học 
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC:(3’)
- Em phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới: (30’)
1. GT bài (1’)
- GV giới thiệu và ghi bảng
2. Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1: Đóng vai xử lí tình huống (10’)
- MT: Giúp hs biết ứng xử trong các tình huống cụ thể
- Tiến hành
- Giao cho mỗi nhóm đóng vai xử lí 1 tình huống
- Tình huống1: Mai và An cùng làm trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ...
- Tình huống 2: Nam rủ Hà: " Mình cùng vẽ hình Đô - rê - mon lên tường đi ! " Hà sẽ...
- GV hd các nhóm thảo luận đóng vai
- Gọi đại diện nhóm trình bày tiểu phẩm
- Cho theo dõi và suy nghĩ trả lời 
+) Em thích nhận vật nào nhất ? Tại sao ?
- Gọi hs trả lời
- NX KL: 
- Tình huống1: An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi quy định
- Tình huống 2: Hà cần khuyên bạn không nên vẽ lên tường
 Hoạt động 2: Làm sạch và làm đẹp lớp học (10’)
- MT: Giúp hs biết được những việc làm cụ thể trong cuộc sống hàng ngày để giữ trường lớp sạch đẹp
- Tiến hành
- Cho hs qs xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch và đẹp chưa
- GV cho cả lớp thực hành dọn lại lớp học cho sạch
- Cho hs quan sát lớp học khi đã dọn dẹp xong và phát biểu cảm tưởng
- NX KL: Mỗi hs cần tham gia làm các việc cụ thể, vừa sức của mình để giữ trường lớp sạch sẽ. đó vừa là quyền vừa là bổn phận của các em
 Hoạt động3: Trò chơi" Tìm đôi"( 8' ) 
- MT: Giúp hs biết phải làm gì trong các tình huống cụ thể để giữ gìn trờng lớp
- Tiến hành
- GV phổ biến nội dung và luật chơi: Mời hs trong lớp tham gia chơi. Các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em một phiếu là một câu hỏi hoặc một câu trả lời về chủ đề bài học
VD: 1a) Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học....
 1b) ......thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xoá các vết bẩn trên tường và bàn ghế
 2a) Nếu em lỡ tay làm dây mực ra bàn...
 2b) ..., thì em sẽ lấy khăn lau sạch
- Sau khi bốc phiếu, mối hs đọc nội dung và phải đi tìm bạn có phiếu tương ứng với mình làm thành một đôi. Đội nào tìm được nhau đúng và nhanh, đôi đó sẽ thắng cuộc
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs
C. C2 - D2:(2’)
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 hs trả lời
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Thảo luận 
- Đại diện trình bày
- Trả lời
- Nghe 
- Quan sát xung quanh lớp học
- Thực hiện và nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Chơi trò chơi
- Nghe
 Buổi chiều :
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA: N
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa N ( cỡ vừa và nhỏ, mỗi loại 1 dòng). Viết chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). HS K,G viết đủ số dòng trong vở tập viết 
2. Kĩ năng: Rèn hs viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động
3. Thái độ: Hs có ý thức viết chữ đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ, b/c
III. Các hđ dạy học : 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên, lớp viết b/c: Miệng
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (30’)
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
2. Hd viết chữ hoa: ( 5' )
- Treo mẫu chữ yc hs qs nx chữ N hoa
+ Chữ N viết ntn? ( Cao 5 li: gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải )
+ Cách viết : N1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6 ( Như viết nét 1 chữ M)
N2: từ điểm DB của nét1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK1 
N3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5
- Gọi 2 hs nhắc lại cách viết
- Yc hs lấy b/c ra viết 
- Nhận xét chỉnh sửa
3. Hd viết cụm từ ứng dụng: ( 5' )
- Gọi 1 hs đọc cụm từ ứng dụng trong vở
 Nghĩ trước nghĩ sau
- Giúp hs hiểu cụm td /d: suy nghĩ chín chắn trước khi làm
+ Độ caco các chữ ntn ? ( N, g, h cao 2,5 li; t cao 1,5 li; r, s cao 1,25 li; các con chữ còn lại cao 1 li
+ Khoảng cách giữ các chữ ntn ?( bằng khoảng cách con chữ O )
- Gọi 2 hs nhắc lại - Nhận xét
- Yc hs viết b/c
- Nhận xét
4. Hd viết VTV: ( 18' ) 
- Yc hs viết 1 dòng chữ N cỡ vừa, 2 dòng chữ cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ /d
- Yc hs viết vào vở
- Theo dõi uốn nắn hs
- GV chấm và nhận xét 1 số bài
HSK,G viết đủ số dòng trong vở tập viết 
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs viết, lớp viết b/c
- Theo dõi
- Qs nx
- Trả lời
- Nghe theo dõi
- Viết b/c
- 1 hs đọc 
- Nghe nhớ
- Trả lời
- Trả lời
- Nhắc lại
- Viết b/c
- Nghe nhớ
- Viết vào vở
- Nghe
- Nghe
Tiết 2+ 3: Luyện Tiếng việt
 LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI : BÉ HOA
 Mục tiêu:
 - Học sinh luyện đọc, viết bài: Bé hoa .
 - Luyện đọc các từ khó trong bài luyện đọc từng câu, cả bài
 - Tăng cường tiếng việt cho học sinh
 Ngày soạn : 17/ 11/ 2011 
 Ngày dạy : T6 / 18 /11 /2011
Tiết 2: Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
 Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. Học sinh làm được các bài tập trong sgk . 
 2.Kỹ năng : Rèn học sinh tính nhẩm, cách đặt tính và tính và giải toán thành thạo -Tăng cường tiếng việt cho học sinh trong các hoạt động;
3. Thái độ : Học sinh có tính kiên trì , ham học hỏi, khoa học và chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ, bảng con
III/ Hoạt động dạy học 
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC:(4’) 
- Gọi 4 hs lên thi nhẩm nhanh và đúng
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (35’)
1. GT bài: (1’ )
- Giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện tập (34’) 
Bài 1: Tính nhẩm: 
- GV cho hs đọc yêu cầu của bài tập 
- HD hs tính nhẩm
- Cho hs làm miệng
- GV ghi kết quả lên bảng
- Gv và hs nhận xét, chữa bài, cho hs đọc
16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8 = 2 13 – 6 = 7
11 – 7 = 4 13 – 7 = 6 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8
14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 - 4 = 7 12 – 3 = 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- GV cho hs đọc yêu cầu của bài tập 
- HD hs làm bài
- Mời 3 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Gv và hs nhận xét, chữa bài.
a) 32 – 25 44 – 8
 32 44
 - -
 25 8
 7 36
b) 53 – 29 30 – 6 61 – 19 94 - 57
 53 30 61 94
 - - - -
 29 6 19 57
 24 24 42 37
Bài 3: Tính 
- GV cho hs đọc yêu cầu của bài tập 
- HD hs làm bài
- Mời 3 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Gv và hs nhận xét, chữa bài.
 42 – 12 – 8 = 22 36 + 14 – 28 = 22 
 58 - 24 – 6 = 28 72 – 36 + 24 = 12
 Bài 4: Tìm x
- GV cho hs đọc yêu cầu của bài tập 
- HD hs làm bài
- Mời 3 hs khá lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Gv và hs nhận xét, chữa bài.
a) x + 14 = 40 b) x – 22 = 38
 x = 40 – 14 x = 38 + 22
 x = 26 x = 60 
c) 52 – x = 17
 x = 52 – 17
 x = 35
Bài 5:
- Gọi 1 hs đọc bài toán 
- HD hs tóm tắt và giải toán
- Gọi 1 hs lên giải . Cho cả lớp làm nháp
- Gv và hs nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Độ dài của băng giấy màu xanh là:
65 - 17 = 48 ( cm )
 Đáp số: 48 cm
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 4 hs thi nhẩm nhanh
- Nghe
- Nghe
- Nghe
- Nhẩm và nêu kết quả
- Nhận xét, chữa bài, đọc
- Nghe
- Làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe
- Làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
 - Nghe
- Làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe
- Làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe
Tiết 3: Tập làm văn
CHIA VUI . KỂ VỀ ANH CHỊ EM
 I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Giúp hs biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp. Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng nghe và nói nời chia vui, và kĩ năng viết về anh chị em của 
 mình .Tăng cường tiếng việt cho học sinh
3. Thái độ: HS biết yêu thương quý trọng anh, chị, em mình
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh sgk 
III/ Hoạt động dạy học 
HĐ - GV
HĐ - HS
A. KTBC: ( 3' )
- Gọi 2 hs lên đọc lời nhắn tin đã viết
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (35’)
1. GT bài: ( 1' )
- GV giới thiệu và ghi bảng
2. HD làm BT (34’)
Bài 1: Hãy nhắc lại lời chúc mừng của Nam
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập 1 
 - Cho lớp đọc thầm
- HD hs qs tranh sgk và nói lại lời của Nam
- Gọi hs nối tiếp nói lại lời của Nam:
" Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải Nhất”
- Nhận xét khen ngợi những bạn nào nói đúng
Bài 2: Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập
- HD hs : em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên ( không nhắc lại lời của Nam )
- Gọi hs nối tiếp phát biểu
- Nhận xét , bổ xung
VD: Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đã đoạt giải Nhất
Bài 3: Viết 3, 4 câu kể về anh, chị, em mình
- Gọi 1 hs đọc yc bài tập, lớp đọc thầm
- HD hs làm: Em hãy giới thiệu tên người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đối với người ấy...
- Cho hs viết vào vở
 - Gọi vài hs đọc bài viết của mình
- Gv và hs nhận xét, bổ xung
VD: Anh trai của em tên là Pó.Da anh ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Pó là hs lớp 8 trường Đồng văn, anh ấy học rất giỏi, em rất yêu quý anh ấy
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn hs xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 hs đọc 
- Nghe
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Qs tranh
- Nói
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Nghe
- Phát biểu
- Nghe
- Đọc yêu cầu
- Nghe
- Viết bài vào vở
- Nghe
- Nghe
TIẾT 4 : SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_thu_15_nam_hoc_2011_2012.doc