TIẾT 2+3: TẬP ĐOC
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
II - Mục tiu.
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4),
- HS khá giỏi trả lời câu hỏi 5
II - Phương tiện, phương php dạy học.
- Tranh ảnh minh họa.
III - Tiến trình dạy học.
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN 12 Ngày soạn: 12/ 11 / 2011 Ngày giảng: 14 /11/ 2011 TIẾT 2+3: TẬP ĐOC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA II - Mục tiêu. - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4), - HS khá giỏi trả lời câu hỏi 5 II - Phương tiện, phương pháp dạy học. - Tranh ảnh minh họa. III - Tiến trình dạy học. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 5’ 28’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, hát 2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Cây xoài của ông em” -GV nhận xét ghi điểm. B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá .Để biết tình cảm sâu nặng của mẹ con đựơc giải thích cho câu chuyện mà hôm nay chúng ta tìm hiểu là “ Sự tích cây vú sữa ” 2- Kết nối. TIẾT 1 1. Luyện đọc - GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài . a. Yêu cầu đọc từng câu . - Gv theo dõi, hướng dẫn HD luyện đọc. -Gv luyện cho H đọc từ khó. b. Đọc từng đoạn trước lớp : -Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . + Đoạn 1: giảng “vùng vằng” + Đoạn 2: Luyện đọc Giảng: “mỏi mắt chờ mong; trổ ra; đỏ hoe; xòa cành” - Yêu cầu đọc nối tiếp lần 2 c. Đọc từng đoạn trong nhóm . -Gv theo dõi; hướng dẫn HS đọc d. Thi đọc : Mời 2 nhóm thi đọc . - Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên. -Vài em nhắc lại -Lớp lắng nghe đọc mẫu .Lớp đọc thầm. -Hs nối tiếp đọc từng câu. - Luyện đọc: trổ ra, gieo, trồng , căng mịn , óng ánh ... - HS đọc từng đoạn theo yêu cầu - Một hôm ,/ vừa đói ,/ vừa rét ,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh ,/ cậu mới nhớ đến mẹ ,/ liền tìm đường về nhà .// -HS đọc nối tiếp lần 2 - Đọc từng đoạn trong nhóm (3 em ) . -HS khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - 2 nhóm thi đọc bài tiếp sức. - Lớp bình chọn. TIẾT 2: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 20’ 12’ 2’ - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài 2. Tìm hiểu bài: Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi : - Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài - Vì sao cậu bé lại quay trở về ? - Khi về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì? - Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ? -Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ? - Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì? - Tại sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây vú sữa ? -Nêu nội dung câu chuyện 4. Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét , ghi điểm. C. Kết luận: - Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì? - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng. - Đọc đoạn 2. - Cậu vừa đói, .. rét lại bị trẻ lớn hơn đánh - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc . - Cây xanh run rẩy, từ những cành lá, đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa rụng, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn. Cậu vừa chạm môi vào , một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ . - Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con . Cây xòa cành ôm cậu , như tay mẹ âu yếm vỗ về . - HS tự nêu. - Vì trái chín có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ . + KL:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - Luyện đọc trong nhóm - Thi đọc . - Lớp nhận xét. - Tình yêu thương của mẹ giành cho con. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới . TIẾT 4: TỐN TÌM SỐ BỊ TRỪ I - Mục tiêu. - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b ( với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).. - Vẽ được đoạn thẳng xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. II - Phương tiện, phương pháp dạy học. - Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học. III - Tiến trình dạy học. TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng : x + 7 =15; 9 + x = 47 - Giáo viên nhận xét đánh giá . B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. 2.1. Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết: Bước 1 : Thao tác với đồ dùng trực quan . - Có 10 ô vuông (đưa ra mảnh giấy 10 ô vuông) Bớt đi 4 ô vuông ( dùng kéo cắt ra 4 ô vuông ). Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? - Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính : 10 - 4 = 6 ? - Gắn thanh thẻ ghi tên gọi . - 2 – 3 H nêu tên gọi phép tính. - Xóa số bị trừ trong phép trừ: Làm thế nào để tìm được SBT ? ( - 4 = 6 ) - Ta gọi SBT chưa biết là x, khi đó: x – 4 = 6 - Hướng dẫn: x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 -Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều em nhắc lại . 2.2. Luyện tập : Bài 1: Tìm x ( bảng con) - HS nêu yêu cầu và cách làm . x – 4 =8 x – 9 = 18 - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi HS nêu yêu cầu - Muốn tính số bị trừ ta làm như thế nào ? - Muốn tính hiệu ta làm sao ? - Hoạt động nhóm 2 làm phiếu. - Các nhóm nêu kết quả. Nhóm khác nhận xét. - Gv nhận xét kết luận. Bài 4:Yêu cầu 1 em đọc đề . - Yêu cầu lớp vẽ , ghi tên điểm vào vở . - Mời một em lên bảng làm bài . - Mời em khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét và ghi điểm học sinh . C. Kết luận: - HS nhắc quy tắc tìm số bị trừ. - Nhận xét đánh giá tiết học - Hai em lên bảng ,lớp vở nháp. - Nhận xét bài bạn . - Quan sát nhận xét . - Còn lại 6 ô vuông . - Thực hiện phép tính 10 - 4 = 6 10 - 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Hiệu - Thực hiện phép tính 6 + 4 = 10 - HS nêu thành phần phép tính: x- 4 = 6 - Lấy hiệu cộng với số trừ . - Nhiều em nhắc lại quy tắc . - 1 HS nêu yêu cầu - Lớp thực hiện vào bảng con . x – 4 =8 x – 9 = 18 x = 8 + 4 x = 18 + 9 x = 12 x = 27 - 2HS nêu yêu cầu - 3 HS nêu lại cách tính từng thành phần . - 2 em lên bảng làm . Số bị trừ 11 21 49 62 94 Số trừ 4 12 34 27 48 Hiệu 7 9 15 35 46 - Đọc yêu cầu đề -Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm . D C O A B - Hai em nhắc quy tắc – lớp đồng thanh - Về học bài và làm các bài tập còn lại Buỉi chiỊu TiÕt 1 : luyƯn ®äc bµi: Sù tÝch c©y vĩ s÷a I - Mục tiêu. HS ®äc ®ĩng vµ biÕt c¸ch ng¾t nghØ bµi tËp ®äc. HiĨu ®ỵc néi dung bµi RÌn HSKT vµ yÕu ®äc. II - Phương tiện, phương pháp dạy học. III - Tiến trình dạy học. III - Tiến trình dạy học. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc TG Ho¹t ®«ng d¹y cđa GV Ho¹t ®éng häc cđa HS 5’ 28’ 2’ A.Më ®Çu 1.KiĨm tra bµi cị - NhËn xÐt HS B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. + §äc bµi c¸ nh©n + Chia líp lµm 3 nhãm §äc thÇm §äc theo ®o¹n - §äc theo nhãm * §äc 1 c©u ng¾n trong bµi -Theo dâi sưa c¸ch ®äc. 2. T×m hiĨu bµi - Hái mét sè c©u hái theo néi dung bµi tËp ®äc. - Liªn hƯ nh¾c HS: C. KÕt luËn - DỈn dß , nh¾c nhë HS. -2 HS ®äc bµi Sù tÝch c©y vĩ s÷a - C¶ líp ®äc thÇm bµi - 3 nhãm ®äc: Mçi nhãm ®äc mét ®o¹n bµi T§ - C¸c nhãm tù ®äc - C¸c nhãm nèi tiÕp ®äc theo ®o¹n tõng bµi. -Thi ®äc bµi theo nhãm : Cư ®¹i diƯn * §äc 1 c©u ng¾n NhËn xÐt c¸c nhãm HS tr¶ lêi ---------------------------------------------------------- TiÕt 2: LuyƯn viÕt C¸c ch÷ hoa I - Mục tiêu. -ViÕt ®ỵc c¸c ch÷ hoa ®· häc t¬ng ®èi ®ĩng: H, I - RÌn ý thøc , c¸ch tr×nh bµy bµi. II - Phương tiện, phương pháp dạy học. Vở luyện viết III - Tiến trình dạy học. TG Ho¹t ®«ng d¹y cđa GV Ho¹t ®éng häc cđa HS 3’ 30’ 2’ Më ®Çu B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. ViÕt b¶ng con ViÕt ch÷ hoa : H, I NhËn xÐt, sưa nÐt sai. ViÕt bµi - ViÕt bµi vµo vë « li - Nh¾c HS c¸ch viÕt - ChÊm vµ NX mét sè bµi 4. KÕt luËn- - DỈn HS vỊ nhµ luyƯn viÕt nhiỊu. -HS viÕt b¶ng con -Quan s¸t, nhËn xÐt c¸c nÐt, ®é cao -HS viÕt. §äc c¸c ch÷ -C¶ líp viÕt bµi --------------------------------------------------------- Ngày soạn: 12/ 11 / 2011 Ngày giảng: 15/11/ 2011 TIẾT 1: TỐN 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 I - Mục tiêu. - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5. + Bài 1 (a); Bài 2; Bài 4 II - Phương tiện, phương pháp dạy học. - Bảng gài - que tính . III - Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng, lớp bảng con: Tìm x : x - 14 = 62 ; x - 13 = 30 - Giáo viên nhận xét đánh giá . B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. 2.1. Giới thiệu phép trừ 13- 5 - Nêu bài toán: Có 13 que tính bớt đi 5 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ? - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? - Viết lên bảng 13 - 5 a.Tìm kết quả : - Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả - Lấy 13 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5 que tính . - Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình + Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất . -Vậy 13 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính ? - Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ? -Viết lên bảng 13 - 5 = 8 b. Đặt tính và thực hiện phép tính . - Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính - Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ . thực hiện tính viết . - Mời mo ... cầu đọc . - GV hướng dẫn HS phân biệt để đặt dấu phẩy. - Yêu cầu lớp làm vào vở. GV chấm chửa bài. C. Kết luận: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - 2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu. - Lớp nhâïn xét. - 1 HS đọc đề - Ghép các từ sau thành từ có 2 tiếng : yêu, thương , quý ,mến , kính . - Yêu mến , quí mến . - Nối tiếp nhau đọc các từ vừa ghép được . - Đọc: yêu thương , thương yêu , yêu mến , mến yêu , kính yêu , kính mến , yêu quý , quý yêu , thương mến , mến thương , quý ... - Đọc đề bài . - Lần lượt mỗi em nêu cách dùng từ : - -----Cháu kính yêu ,(quý mến ,...) ông bà . - Con yêu quý ,( yêu thương , ..).cha mẹ . - Em yêu mến ( thương yêu , ... ) anh chị - Quan sát tranh, một em đọc đề bài - Mẹ đang bế em bé . Em bé đang ngủ trong lòng mẹ . Mẹ vừa bế em vừa xem bài kiểm tra của chị .Chị Lan khoe với mẹ về điểm 10 của bài kiểm tra ..... - 3 – 5H đọc theo cách quan sát của mình. - 2 HS Đọc yêu cầu đề bài - Chăn màn , quần áo được xếp gọn gàng . - Giường tủ , bàn ghế được kê ngay ngắn . -Giày dép,mũ nón được để đúng chỗ . - Hai em nêu lại nội dung vừa học - Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại TIẾT 3: CHÍNH TẢ (TËp chÐp) Mẹ I - Mục tiêu. - Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 2, 3 (a/b) hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch, at/ac. Củng cố quy tắc chính tả với ng/ ngh. II - Phương tiện, phương pháp dạy học. GV: Bảng ghi các bài tập chính tả. HS: Vở, bảng con. III - Tiến trình dạy học. TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng . - Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp . - Nhận xét ghi điểm học sinh . B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép : a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép : -Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm -Đọan chép này nói về cái gì ? -Cây lạ được kể lại như thế nào ? b. Hướng dẫn cách trình bày : -Tìm và đọc những câu văn có dấu phẩy trong bài ? - Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ? c. Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá . d. Chép bài : Yêu cầu nhìn bảng chép bài e. Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt lỗi g. Chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . 2. Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2. -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Mời 1 em lên làm trên bảng . -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - YC lớp đọc các từ trong bài sau khi điền . Bài 3 (a/b) : - Gọi một em nêu bài tập 2. - Treo bảng phụ đã chép sẵn . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Mời 2 em lên làm trên bảng . -Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi điền . C. Kết luận: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Ba em lên bảng viết các từ :- cây xoài , lên thác xuống ghềnh , gạo trắng , ghi lòng , nhà sạch , cây xanh ; thương người như thể thương thân . - Nhắc lại tên bài . -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài - Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn - Từ các cành lá , những đài hoa bé tí trổ ra . - Thực hành tìm và đọc các câu theo yêu cầu . -Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý . - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng - trổ ra , nở trắng , quả , sữa trắng . - Nhìn bảng chép bài . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Đọc yêu cầu đề bài . - Học sinh làm vào vở - 1 em làm trên bảng : - người cha , con nghé , suy nghĩ , ngon miệng . -Đọc lại các từ khi đã điền xong . - Đọc yêu cầu đề bài . - Điền vào chỗ trống tr hay ch , at hay ac. - Học sinh làm vào vở - Ba em làm trên bảng . a/ con trai , cái chai , trồng cây , chồng bát . - Nhắc lại nội dung bài học . ---------------------------------------------------- Ngày soạn: 12/ 11 / 2011 Ngày giảng: 18 /11/ 2011 TIẾT 1: TỐN LUYỆN TẬP I - Mục tiêu. - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 - 15 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53– 15. II - Phương tiện, phương pháp dạy học. - SGK, SGV, vở bài tập - SGK, Vở viết, vở BT III - Tiến trình dạy học. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng – Lớp bảng con. - Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ; -Giáo viên nhận xét đánh giá . B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. Bài 1: Tính nhẩm -H nối tiếp nêu kết quả . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - GV chấm bài - nhận xét . Bài 3 : Tính -Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con. - Yêu cầu so sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13 . - GV nhận xét đánh giá Bài 4: Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Đề bài cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phát đi có nghĩa làgì ? - Muốn biết cô giáo còn lại bao nhiêu qyuển vở ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS tự làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá C. Kết luận: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai em lên bảng ;lớp bảng con. -Học sinh khác nhận xét . - Một em đọc đề bài . - Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài 13 – 4 = 9 13 – 6 =7 13 – 8 =5 13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 =4 - Em khác nhận xét bài bạn . -Một em đọc đề bài sách giáo khoa - Lớp thực hiện vào vở . - HS nộp bài. - 1 HS đọc yêu cầu . - Bằng nhau . Vì trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng . - Một em đọc đề . - Cô có 63 quyển vở , phát đi 48 quyển vở - Còn lại bao nhiêu quyển vở . - Có nghĩa là bớt đi . - Ta lấy 63 - 48 Bµi giải : Số quyển vở còn lại là : 63 - 48 = 15 ( quyển vở ) §¸p sè: 15 quyển vở . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học - Về học bài và làm các bài tập còn lại TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN GỌI ĐIỆN I - Mục tiêu. - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời các câu hỏi về thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1). - Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2. II - Phương tiện, phương pháp dạy học. - SGK, SGV, vở bài tập - SGK, Vở viết, vở BT III - Tiến trình dạy học. TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ 28’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà ( Bài 3 tập làm văn tuần 11) - Nhận xét ghi điểm từng em . B- Hoạt động dạy học.. 1. Khám phá . 2- Kết nối. Bài 1 : Gọi 1 em đọc yêu cầu đề . -Lớp đọc thầm bài- 1 HS đọc to bài “Gọi điện”. - Hoạt động nhóm 4 : Thảo luận a. Sắp xếp lại các việc phải làm khi gọi điện thoại: - Tìm số máy của bạn trong sổ. -Nhấn số. - Nhấc ống nghe lên. b. Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì? - “Tút ” ngắn liên tục. - “Tút ” dài ngắt quảng c. Nếu bố (mẹ ) của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện với bạn như thế nào? - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2:Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Mời một em đọc tình huống a -Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ? -Bạn có thể nói với em thế nào? -Em đồng ý và nói với bạn thế nào? - Nhận xét ghi điểm học sinh . C. Kết luận: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Ba em đọc bài làm . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Một em đọc đề bài . - N4 thảo luận – trình bày . a.Thứ tự khi gọi điện : 1. Tìm số máy của bạn trong sổ . 2. Nhắc ống nghe lên . 3. Nhấn số . b.Ý nghĩa của các tín hiệu : + “ tút “ ngắn liên tục là máy bận . + “ tút” dài , ngắt quãng là máy chưa có người nhấc . c.Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép lịch sự . - Nhận xét lời của bạn . - Đọc đề bài . - Đọc tình huống a . -Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm. -Thảo luận nhóm 2 và trả lời. -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Vận dụng thực hiện tốt bài học. -------------------------------------------- TiÕt 4: Sinh ho¹t NhËn xÐt tuÇn 12 1. C¸c tỉ tù nhËn xÐt , kiĨm ®iĨm, ®¸nh gi¸ 2.NhËn xÐt t×nh h×nh cđa líp vỊ c¸c mỈt: - §¹o ®øc : §a số c¸c em ngoan, lƠ phÐp, ®oµn kÕt víi b¹n. -Häc tËp: Nh×n chung c¸c em ch¨m häc, häc bài và làm bài tríc khi ®Õn lớp, cã ®đ ®å dïng häc tËp ®¹t nhiỊu ®iĨm tèt trong tuÇn như em Hµ Dịu,Toan. H»ng.HiÕu, DiƯn. - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè b¹n cha ch¨m häc, cha ®đ ®å dïng häc tËp nh em CÈm TrÇm hay quªn SGK - NghØ häc kh«ng lÝ do cã: Hng (buỉi chiỊu) - V¨n thĨ: Tham gia ®Çy ®đ - VƯ sinh: S¹ch sÏ, gän gµng. 3. Ph¬ng híng tuÇn 13: - Ch¨m chØ häc tËp, so¹n ®å dïng häc tËp ®Çy ®đ. §i häc ®ĩng giê. - Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp. VƯ sinh s¹ch sÏ. - Thùc hiƯn tèt phong trµo thi ®ua ®ỵt I: Ch¨m chØ häc tËp, ®¹t nhiỊu ®iĨm cao.
Tài liệu đính kèm: