Kế hoạch bài dạy học kỳ II 2 Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Trần Đức Huân

Kế hoạch bài dạy học kỳ II 2 Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Trần Đức Huân

Hoạt động dạy

A. Mở đầu

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :

+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu ?

+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ ?

- GV nhận xét ghi điểm .

B. Các hoạt động dạy học TIẾT 1

1. Kh¸m ph¸:GT bµi vµ ghi bµi.

2. Kt ni

2.1. Luyện đọc:

a. GV đọc mẫu .

- Hướng dẫn HS luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ

b. Đọc từng câu .

-Yêu cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng

-rễ, ngoằn ngoèo, cuốn , tần ngần .

c. Đọc từng đoạn .

+ Đoạn 1: Giảng “thường lệ”

+ Đoạn 2:

- Luyện đọc:

- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất .//

- Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , / sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất . //

+ Giảng: tần ngần

d. Đọc từng đoạn trong nhóm

- Yêu cầu H đọc theo nhóm 3

+. Thi đọc đoạn giữa các nhóm.

- GV nhận xét tuyên dương .

e.Đọc đồng thanh

- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3

 

docx 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy học kỳ II 2 Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Ngày soạn: 07/04/2012
Ngày giảng:09/04/2012 ( Thứ 2)
TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn
 -------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC 
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. Mục tiêu : 
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật. (trả lời được CH 1,2,3,4).
II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
- Ph­¬ng ph¸p: 
- Ph­¬ng tiƯn: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
35’
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu ?
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ ?
- GV nhận xét ghi điểm .
B. Các hoạt động dạy học TIẾT 1
1. Kh¸m ph¸:GT bµi vµ ghi bµi.
2. KÕt nèi
2.1. Luyện đọc: 
a. GV đọc mẫu .
- Hướng dẫn HS luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ
b. Đọc từng câu .
-Yêu cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng 
-rễ, ngoằn ngoèo, cuốn , tần ngần .
c. Đọc từng đoạn . 
+ Đoạn 1: Giảng “thường lệ”
+ Đoạn 2:
- Luyện đọc: 
- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ,/ và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất .// 
- Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn / và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , / sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đấùt . // 
+ Giảng: tần ngần
d. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu H đọc theo nhóm 3
+. Thi đọc đoạn giữa các nhóm. 
- GV nhận xét tuyên dương .
e.Đọc đồng thanh 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Cháu nhớ Bác Hồ .
- 3- 4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu .
- HS khác theo dõi, nhận xét .
- HS theo dõi bài .
- HS đọc nối tiếp câu .
- HS tìm gạch chân và nêu từ khó .
- HS đọc từ khó 
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
- 1HS đọc đoạn 1
- 1HS đọc doạn 2
- HS luyện đọc câu văn dài.
- HS đọc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn .
- Các nhóm nhận xét bình chọn người có giọng đọc hay nhất .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
23’
10’
2’
 2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Gọi 01 em đọc bài, cả lớp đọc thầm 
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? 
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? 
 + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây như thế nào? 
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
 + Các em hãy nói 1 câu :
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh . 
- Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành cây . Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này có chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi . 
3.Thùc hµnh: Luyện đọc lại : 
-Yêu cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai 
-Tuyên dương HS đọc tốt .
C. Kết luận: 
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối với các em thiếu nhi ? 
- Nhận xét tiết học .
- 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm bài .
 - Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé . 
- Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn , buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất 
- Một cây đa con có vòm lá tròn .
- Thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa .
- Bác rất yêu quí các em thiếu nhi ./ Bác rất quan tâm đến thiếu nhi ./ 
- Bác quan tâm đến mọi vật xung quanh
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai . 
-HS theo dõi và nhận xét . 
-HS trả lời .
 --------------------------------------------------------------------------
TIẾT 4: TỐN 
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
- Ph­¬ng ph¸p: 
- Ph­¬ng tiƯn: - SGK, SGV, VBT 
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 4’
32’
2’ 
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: 
2 . Kiểm tra bài cũ 
 * Đặt tính và tính :
724 + 215 806 + 172 624 + 55
- GV nhận xét, ghi điểm.
B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi.
2. Thùc hµnh 
 Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu: Tính .
- Lớp làm bảng con, lần lượt HS nêu cách tính.
- GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 2 :Gọi HS nêu yêu cầu 
- Đặt tính rồi tính .
- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính vào vở. Gv chấm chữa bài.
 Bài 4 : HS đọc đề, 
- Yêu cầu tự giải vở. GV chấm chữa bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Tính chu vi của hình tam giác ?
- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác .
- Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC.
- Lớp giải vở nháp, 1H lên bảng
- GV nhận xét sửa sai . 
C. Kết luận:
 + Muốn cộng các số có nhiều chữ số phải qua mấy bước .Nêu rõ từng bước ?
- Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . 
- Nhận xét tiết học.
- Lớp hát
 724 806 624
 215 172 55
 939 978 679
 +
 + 
+
- 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở nháp
+ HS nêu yêu cầu .
 - Lớp làm bảng con.
+HS nêu yêu cầu .
- HS làm các phép tính sau vào vở.
245 + 312; 217 + 752; 68 + 27; 61 + 29
+ 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt và nêu cách giải . 
Bài giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 = 228 (kg)
 Đáp số : 228 kg
+ 1 HS đọc đề bài 
- Bằng tổng độ dài các canh của hình tam giác đó
- HS nêu.
Bài giải
Chu vi tam giác ABC là :
300 + 400 + 200 = 900 (cm).
Đáp số : 900cm
- HS nêu theo yêu cầu.
 --------------------------------------------------------------- 
Ngày soạn: 07/04/2012
Ngày giảng:10/04/2012 ( Thứ 3)
TIẾT 1: TỐN 
 PHÉP TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
I . Mục tiêu : 
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giải bài toán về ít hơn 
II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
- Ph­¬ng ph¸p: 
- Ph­¬ng tiƯn: - SGK, SGV, VBT. Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
32’
2’ 
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2 . Kiểm tra bài cũ : 
- Thu một số vở bài tập để chấm . 
 Bài 2 :Đặt tính và tính :
- GV nhận xét ghi điểm . 
- Nhận xét chung .
B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi.
2. KÕt nèi
 2.1. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số( không nhớ ):
a. Giới thiệu phép trừ : 
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK . 
- Bài toán : Có 635 hình vuông , bớt đi 214 hình vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông ?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào ? 
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? 
b. Đặt tính và thực hiện tính:
- Viết số bị trừ ở hàng trên ( 635 ) , sau đó xuống dòng viết số trừ ( 214 ) sao cho thẳng cột hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị với nhau. Rồi viết dấu trừ vào giữa hai dòng kẻ và gạch ngang dưới 2 số 
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
 5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
 421 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2 .
 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 .
 Vậy 635-214 = 421 .
3. Thực hành : 
 Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu : Tính 
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
-Yêu cầu HS nhận xét và nêu cách tính .
- GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu 
- Đặt tính rồi tính.
+ Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên phép tính .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con .
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu 
- Tính nhẩm (theo mẫu) 
500- 200 = 300
1000- 200 = 800
- GV nhận xét sửa sai . 
 Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt
 183 con
Vịt :
 121 con
Gà
 ? con
+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm phép tính gì ?
-GV nhận xét sửa sai . 
C. Kết luận:
- Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng lớp làm bảng con .
 361 712 453 75
 425 257 235 18
 786 969 688 93
+
+ 
+
+
- HS theo dõi và tìm hiểu bài toán . 
- HS phân tích bài toán .
- Thực hiện phép tính trừ 635-214 .
- Còn lại 4 trăm , 2 chục , 1 hình vuông . 
- 2 HS lên bảng đặt tính , lớp làm bảng con .
 - HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính 
+ HS nêu yêu cầu .
 -
 484 586 497 925 590
 241 253 125 420 470
 243 333 372 505 320
-
-
-
-
+ HS nêu yêu cầu .
+HS nêu yêu cầu .
- HS tính nhẩm , sau đó ghi kết quả vào VBT.
700- 300 = 400	900- 300 = 600
600- 400 = 200	800- 500 = 300
1000- 400 = 600	1000- 500 = 500
+ 2 HS đọc đề bài 
- Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con .
- Hỏi đàn gà có bao nhiêu con .	
- 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán 
- Phép tính trừ .
Bài giải
Đàn gà có số con là :
183 -121 = 62 ( con )
 Đáp số : 62 con.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 
TIẾT 2: CHÍNH TẢ 
Nghe viÕt: VIỆT NAM CÓ BÁC
I . Mục tiêu : 
- Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được BT2 hoặc BT(3) a,b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
 - Ph­¬ng ph¸p: 
- Ph­¬ng tiƯn: - Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phơ 
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy 
 ... 
- Đại diện N trình bày, nhóm khác nx bổ sung
- GV chốt lời giải đúng: đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay.
 Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Chia lớp thành 2 nhóm viết yêu cầu 
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV Nhận xét , bổ sung.
 Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gv chấm chữa bài. Nhận xét .
C. Kết luận:
- GV hệ thống kiến thức. 
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài và làm lại các bài tập 
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV .
+HS đọc to trước lớp.
- HS đọc.
- Các nhóm trình bày
- 2 HS đọc.
+ 1 HS đọc yêu cầu .
- Nhóm 2 làm bài vào phiếu
- Các nhóm trình bày kết quả
+ 1 HS đọc yêu cầu .
- §iền dấu chấm , dấu phẩy vào ô trống.
- Lớp làm vào vở.
- 2HS đọc lại bài.
- HS lắng nghe.
TIẾT 3: CHÍNH TẢ 
Nghe- viÕt: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
I . Mục tiêu: 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(2) a,b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
 - Ph­¬ng ph¸p: 
 - Ph­¬ng tiƯn: + GV: Bảng viết sẵn bài tập 2.
 + HS: Vở.
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4’
32’
2’
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS viết tiếng có chứa âm đầu r/d/gi.
- Nhận xét, ghi điểm.
B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi.
2. KÕt nèi
2.1. Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài viết
- GV gọi HS đọc lại bài.
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì ?
+ Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? Em hãy đọc câu văn đó ?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết như thế nào ?
- GV đọc các từ khó:Sơn La , khoẻ khoắn, Nam Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , 
- GV chữa sai – Tuyên dương.
- GV đọc bài viết.
- Soát lỗi
- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ). Nhận xét .
3. Thùc hµnh: HD làm bài tập:
Bài 2 :
- GV tổ chức trò chơi “Tìm từ”.
- GV chia lớp và tổ chức trò chơi .
- GV tổng kết trò chơi – Tuyên dương.
C. Kết luận:
- Các em vừa viết chính tả bài gì ?
- Về nhà ôn , viết bài và làm bài tập 
- Nhận xét tiết học
- 3 HS lên tìm và ghi bảng 
- HS tìm và ghi bảng con.
- 1 HS đọc.
-Cảnh ở sau lăng Bác.
-Hoa đào Sơn La , sứ đỏ Nam Bộ , hoa dạ hương , hoa mộc , hoa ngâu.
-cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt , dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào viếng lăng Bác.
-Có 2 đoạn , 3 câu.
-Trên bậc tam cấp , 
-Viết hoa , lùi vào 1 ô.
-Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính Bác.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài cho nhau bằng viết chì.
- HS chơi trò chơi.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
Đáp án : 
dầu , giấu , rụng.
Cỏ , gõ , chổi.
- Bài CT: Cây và hoa bên lăng Bác
 -------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 07/04/2012
Ngày giảng:13/04/2012 ( Thứ 6)
TIẾT 1: TỐN 
TIỀN VIỆT NAM
I . Mục tiêu:
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hop74 đơn giản.
- Biết làm các phép công, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
 - Ph­¬ng ph¸p: 
- Ph­¬ng tiƯn: + Các tờ giấy bạc loại: 500 đồng , 1000 đồng.
 + Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
33’
2’ 
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 
348 – 236 390 – 310 358 + 110
- Nhận xét – Ghi điểm.
B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi.
2. KÕt nèi
2.1. Giới thiệu các loại giấy bạc:
- GV giới thiệu : trong cuộc sống hằng ngày , khi mua bán hàng hoá , chúng ta cần phải sử dụng tiền để thanh toán  
- GV yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- GV lần lượt yêu cầu HS tìm các tờ giấy bạc 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng và hỏi đặc điểm của từng loại giấy bạc như cách tiến hành tờ bạc 100 đồng.
3. Luyện tập , thực hành
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV nêu bài toán.
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV yêu cầu nhắc lại kết quả bài toán .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 500 đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100 đồng .
- Tương tự GV yêu cầu HS rút ra kết luận 1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc 100 đồng .
 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu:
- GV gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng
+ Có tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên bảng và yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV Nhận xét .
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu 
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta phải làm sao ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 4
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
C. Kết luận:
- Các em vừa học bài gì ?
- GV giáo dục HS biết và có ý thức tiết kiệm trong việc tiêu xài tiền hàng ngày.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS tính bảng lớp, lớp làm bảng con.
348 –236=112;390–310 =80;
358 + 110= 468
- HS nhắc.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- 3HS thực hiện tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
-Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm đồng”.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV 
- HS quan sát hình trong SGK và suy nghĩ , sau đó trả lời.
+1 HS đọc yêu cầu .
-Vì 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
- HS chú ý lắng nghe.
+ 1 HS đọc yêu cầu .
-600 đồng.
-Vì 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng.
+ 1 HS đọc yêu cầu .
-Tìm chú lơn chứa nhiều tiền nhất.
-Ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú lợn , sau đó so sánh .
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm vở
-Ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
-Tiền Việt Nam.
- Lớp lắng nghe.
 --------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
I . Mục tiêu:
*- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).
- Viết được một vài câu ngắn vè ảnh Bác Hồ (BT3)
*- Giao tiÕp, øng xư v¨n ho¸.Tù nhËn thøc.
II.Ph­¬ng ph¸p, ph­¬ng tiƯn d¹y häc:
- Ph­¬ng ph¸p: Hoµn tÊt mét nhiƯm vơ; thùc hµnh ®¸p lêi khen theo t×nh huèng
- Ph­¬ng tiƯn: + Aûnh Bác Hồ
III.TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
32’
2’
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi HS kể lại câu chuyện “Qua suối”.
+Qua câu chuyện, em hiểu điều gì về Bác ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
B . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. Kh¸m ph¸: - GT bµi vµ ghi bµi.
2. Thùc hµnh
 Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.
+ Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ , bố mẹ có thể dành lời khen cho em “Con ngoan quá./ Hôm nay con giỏi lắm/” Khi đó em đáp lại lời khen của bố mẹ như thế nào ?
- GV : Khi đáp lại lời khen của người khác , chúng ta cần nói với giọng vui vẻ , phấn khởi nhưng khiêm tốn , tránh tỏ ra kiêu căng.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để nói lời đáp cho các tình huống còn lại.
 Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát ảnh bác Hồ.
+ Aûnh bác được treo ở đâu ?
+ Trông Bác như thế nào ?
+ Em muốn hứa với Bác điều gì ?
- GV chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày .
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
 Bài 3
- GV gọi HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- GV gọi HS trình bày bài ( 5 bài ).
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
C. Kết luận:
- Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ôn bài và làm bài tập 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS kể Lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nhắc.
+ 1 HS đọc.
- 1 HS đọc lại.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ýkiến.
- Lớp lăng nghe.
- Tình huống c
+ 1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát.
-treo trên tường.
-..Râu tóc Bác bạc phơ , vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời
-chăm ngoan , học giỏi.
- HS Nhận xét , bổ sung.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ 1 HS đọc và tự làm bài vào vở.
- 5 HS trình bày bài.
- 2 HS nhắc
TiÕt 4: Sinh ho¹t
NhËn xÐt tuÇn 31
Mơc tiªu
- GV n¾m t×nh h×nh tuÇn 31
- §Ị ra ph­¬ng h­íng tuÇn 32
II. Néi dung
C¸c tỉ tr­ëng tù nhËn xÐt , kiĨm ®iĨm, ®¸nh gi¸
2. Tỉ tr­ëng nhËn xÐt t×nh h×nh cđa líp:
3. GVnhËn xÐt t×nh h×nh chung cđa líp vỊ c¸c mỈt:
 - §¹o ®øc : §a số c¸c em ngoan, lƠ phÐp, ®oµn kÕt víi b¹n. 
 - Häc tËp: Nh×n chung c¸c em ch¨m häc, häc bài và làm bài tr­íc khi ®Õn lớp, cã ®đ ®å dïng häc tËp ®¹t nhiỊu ®iĨm tèt trong tuÇn như em ....................................
 - V¨n thĨ: Tham gia ®Çy ®đ
 - VƯ sinh: S¹ch sÏ, gän gµng.
 III. Ph­¬ng h­íng tuÇn 32:
- Ch¨m chØ häc tËp, so¹n ®å dïng häc tËp ®Çy ®đ. §i häc ®ĩng giê.
- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp. VƯ sinh s¹ch sÏ. 
- Thùc hiƯn tèt phong trµo thi ®ua: Ch¨m chØ häc tËp, ®¹t nhiỊu ®iĨm cao 
 --------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hoc_ky_ii_2_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2011_2012.docx