Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 13 - Trường tiểu học Tam Giang 1

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 13 - Trường tiểu học Tam Giang 1

TUẦN 13

Tiết 1,2: Tập Đọc

BÔNG HOA NIỀM VUI

I/ MỤC TIÊU

- HS đọc trơn được cả bài.

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung bài : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK

 

doc 23 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 13 - Trường tiểu học Tam Giang 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN: 13 Từ ngày16/11đến ngày 20/11/2009
THỨ
BUỔI
TIẾT
MƠN HỌC
TÊN BÀI GIẢNG
2
16/11
SÁNG
1
Tập đọc
Bơng hoa Niềm Vui (tiết 1)
2
Tập đọc
Bơng hoa Niềm Vui (tiết 2)
3
Tốn
14 trừ đi một số 14 - 8
CHIỀU
4
Âm nhạc
5
Ơn tốn
Ơn tốn
6
Luyện đọc
Luyện đọc
3
17/11
SÁNG
1
Thể dục
Điểm số 1-2,1-2 đội hình vịng trịn
2
Tốn 
34 - 8
3
Tập đọc
Qùa của bố
4
Chính tả
Bơng hoa Niềm Vui 
CHIỀU
5
Mỹ thuật
6
Ơn tốn 
Ơn tốn 
7
Luyện đọc
Luyện đọc
4 18/11
SÁNG
1
Tốn 
54 - 18
2
Kể chuyện
Bơng hoa Niềm Vui 
3
Chính tả
Nghe viết: Qùa của bố
4
Thủ cơng
Gấp,cắt dán hình trịn (tiết 1)
CHIỀU
5
Ơn tốn
Ơn tốn
6
Luyện KC
Luyện KC
7
Đạo đức
Quan tâm giúp đỡ bạn(tiết 2)
5
19/11
SÁNG
1
Tốn 
Luyện tập
2
LTvà câu
Từ ngữ về cơng việc gia đình kiểu câu 
3
Thể dục
Trị chơi bỏ khăn. Nhĩm ba nhĩm bảy
4
Tập viết
Chữ hoa L
 CHIỀU THỨ 5 NGHI
6
20/11
SÁNG
1
TLV
Kể về gia đình
2
Tốn 
15,16,17,18 trừ đi một số
3
TNXH
Gĩư sạch mơi trường xung quanh nhà ở
4
SHTT
Tuần 13
CHIỀU THỨ SÁU NGHI
 SÁNG
 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ 
 TUẦN 13
Tiết 1,2: Tập Đọc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ MỤC TIÊU
- HS đọc trơn được cả bài.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 
- Hiểu nội dung bài : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc đoạn 1, 2
a) Đọc mẫu
 - GV đọc mẫu đoạn 1, 2
b) Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn
c) Hướng dẫn ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng câu dài. 
d) Đọc theo đoạn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
.
e) Thi đọc giữa các nhóm
.g) Cả lớp đọc đồng thanh
2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào ?
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?
2.4.Luyện đọc các đoạn 3, 4 
2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4
- Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?
- Theo em, bạn Chi có đức tính gì đáng quý ?
2.6. Thi đọc chuyện theo vai
- Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo yêu cầu.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét chung giờ học
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Luyện đọc các từ khó: 
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm. Các HS khác bổ sung.
- Thi đọc.
- Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui để tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.
- Vì nhà trường có nội qui không ai được ngắt hoa trong vườn trường.
- Biết bảo vệ của công.
- HS đóng vai : người dẫn chuyện, cô giáo và Chi.
Tiết 3: Môn : Toán
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 – 8 
I/ MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8.
	- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Que tính. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GIỚI THIỆU BÀI :
 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 - GV đưa ra bài toán : Có 14 que tính (GV cầm que tính) bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 - GV viết lên bảng : 14 – 8. 
 * Bảng công thức : 14 trừ đi một số.
 - GV Yêu cầu HS thông báo kết quả và GV ghi lên bảng.
 * Luyện tập - Thực hành :
 Bài 1 : Tính nhẩm.
 - GV y/c HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính vào bài 1.
 - GV yêu cầu lớp nhận xét bài bạn. GV nói thêm khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.
 Bài 2 : 
 - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
 - GV cho HS làm vào vở. GV nhận xét sửa chữa.
 Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là.
 - GV cho HS làm vào bảng con.
Bài 4 : 
 - GV gọi 1,2 HS đọc đề bài.
 - GV hỏi?
- GV nhận xét và chấm một số vở.
3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 * GV nhận xét tiết học .
- HS nhắc lại tựa bài, cả lớp đọc.
- HS nghe và phân tích đề.
- 1, 2 HS nhắc lại.
- HS thực hiện thao tác trên que tính. 
- HS nối tiếp nhau thông báo kết quả của các phép tính mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng công thức.
- 3 HS lên bảng mỗi em làm một cột tính.
- Lớp làm bài 1 vào SGK.
- HS nhận xét bài bạn làm đúng/sai tự kiểm tra bài.
- 5 HS lên bảng làm.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
 Giải.
Cửa hàng đó còn lại là.
14 - 6 = 8 (quạt điện)
Đáp số : 8 quạt điện
CHIỀU
Tiết 1: ƠN TOÁN
I/MỤC TIÊU: 
-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã học. 
-Nắm chắc cách giải các bài tốn cĩ lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra bảng nhân đã học
-Giaĩ viên nhận xét tuyên dương
*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
 Bài 1:GV nêu một số phép tính yêu cầu học sinh tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án
GV nhận xét tuyên dương
*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập tốn
3/Củng cố dặn dị
Nhận xét chung giờ học
-Học sinh lần lượt lên đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5theo cá nhân, theo tổ
-Học sinh nhẩm nhanh và nêu kết quả
-Học sinh đọc yêu cầu một em lên bảng giải dưới lớp làm vào vở
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
I/MỤC TIÊU:
Giúp học sinh nắm vững kiến thức bài tập đọc đã học Bác sĩ sĩi 
Luyện đọc thêm cho học sinh yếu kém
II/CHUẨN BỊ
-Tranh minh họa
II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv đọc mẫu lần 1
-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đọc phân vai
-Luyện đọc và phụ đạo them cho học sinh yếu.
*Dành thời gian cho học sinh luyện đọc nhiều lần
-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế
3/Củng cố dặn dị
-2-3 học sinh đọc lại bài
-HS làm theo yêu cầu của giáo viên
-Học sinh luyện đọc em khá theo dõi và sửa sai cho em yếu
HS trả lời theo yêu cầu của GV
SÁNG
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Tập Đọc
QUÀ CỦA BỐ
I/ MỤC TIÊU
- Đọc đúng các từ khó .Nghỉ hơi đúng sau các chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.- Hiểu ý nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung bài : Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họabài đọc trong SGK.
III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bông hoa Niềm Vui
2/ DẠY- HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc 
a) Đọc mẫu
- GVđọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại. Chú ý : giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.
b) Luyện phát âm 
- Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
c) Hướng dẫn ngắt giọng
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và luyện đọc.
- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ 
d) Đọc cả bài
e) Thi đọc giữa các nhóm
g) Cả lớp đọc đồng thanh
2.3. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân dưới các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm gì ?
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- HS 1 : Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 
- 1 HS đọc bài : Cả lớp theo dõi, đọc thầm
- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu.
- Luyện đọc các từ khó.
- Tìm cách đọc và luyện đọc 
- 3 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Đi câu, đi cắt tóc dạo.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sập, cá chuối.
- Vì đó là những con vật sống dưới nước.
- Nhiều con vật sống dưới mặt đất.
Tiết 2: Chính Tả
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ MỤC TIÊU
- Chép lại chính xác đoạn từ Em hãy hái  cô bé hiếu thảo trong bài tập đọc Bông hoa niềm vui.
- Tìm được những từ có tiếng chứa iê/yê.
- Nói được câu phân biệt các thanh hỏi / ngã; phụ âm r/d.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung 
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
d) Chép bài
- Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và chép vào vở.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nối tiếp.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2, bài tập 3.
- 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.
- 2 HS đọc.
- Lời cô giáo của Chi.
- Em hãy hái thêm  hiếu thảo.
- Chi là tên riêng.
- Dấu gạch ngang, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con.
- Đọc thành tiếng.
- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào giấy.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập tiếng Việt.
- Đọc to yêu cầu trong SGK.
Tiết 3: Toán
34 – 8 
I/ MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 – 8.
	- Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài toán có liên quan.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Que tính. 
- SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ :
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
 b) Phép trừ 34 – 8:
 - GV yêu cầu HS lấy 3 bó ... 
Bài 1 : Tính nhẩm.
 - GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 - GV gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 2 bài. Lớp làm vào bảng con. GV nhận xét sửa chữa.
Bài 3 : Tìm X
 - GV cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. 
 - GV gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. GV nhận xét và chấm 1 số vở cho HS.
Bài 4 : GV gọi 1 HS đọc đề bài. GV hỏi.
 Ÿ Bài toán cho biết gì ? (Bài toán cho biết : có 84 ôtô và máy bay, trong đó ôtô có 45 chiếc).
 Ÿ Bài toán hỏi gì ? (Hỏi có bao nhiêu máy bay?).
 - GV gọi 1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải cho cả lớp làm vào vở.
 - GV nhận xét qua bài làm và chấm 1 số vở cho HS.
Bài 5 : 
 - GV yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì? 
 - GV cho HS tự vẽ.
- HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn để báo cáo kết quả từng phép tính.
- HS tự kiểm tra bài.
- 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 2 bài.
- Lớp làm vào bảng con và đọc.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS lên tóm tắt.
- 1 HS giải.
- Lớp làm vào vở.
Giải
Số máy bay có là.
 84 – 45 = 39 (chiếc)
 Đáp số : 39 chiếc
- HS quan sát.
- HS trả lời.
Tiết 3: Luyện Từ và Câu
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ?
I/ MỤC TIÊU
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ hoạt động (công việc trong gia đình).
- Luyện tập về mẫu câu Ai làm gì ?
- Nói được câu theo mẫu Ai làm gì ? có nghĩa và đa dạng về nội dung.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.
- Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI 
2.1. Giới thiệu bài 
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy bút và yêu cầu bài tập.
- Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét từng nhóm.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ?, gạch 2 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
Bài 3 (Trò chơi)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút nhóm nào ghép được nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì ? nhất sẽ thắng.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì ?
- HS dưới lớp phát biểu chữa bài tập về nhà.
- HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm ghi các việc làm của mình ở nhà trong 5 phút.
- Ví dụ : quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc 
- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập hoặc nháp.
- Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu.
- Nhận thẻ từ và ghép.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Tập Làm Văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I/ MỤC TIÊU
- Biết cách giới thiệu về gia đình.
- Nghe và nhận xét câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt.
- Viết được những điều vừa nói thành một đoạn kể về gia đình có logic và rõ ý.
- Viết các câu theo đúng ngữ pháp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, mẹ và hai con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Gọi 4 HS lên bảng.
Nhận xét cho điểm từng HS.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI 
Bài 1
- Treo bảng phụ.
- Nhắc HS : Kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình.
- Chia lớp thành hai nhóm nhỏ.
- Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp. GV chỉnh sửa cho từng HS.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu học tập cho HS.
- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh sửa cho từng em.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viế lại bài tập 2 vào vở.
- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu cầu. Nói các nội dung.
- HS dưới lớp nghe và nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- HS tập nói trong nhóm trong 5 phút. HS chỉnh sửa cho nhau.
- Ví dụ về lời giải.
- Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
- Nhận phiếu và làm bài.
- 3 đến 5 HS đọc.
Tiết 2: Toán
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ 
I/ MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện các phép trừ có dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
	- Tự lập và học thuộc các công thức : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
	- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Que tính. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ỔN ĐỊNH :
2. KIỂM TRA BÀI CŨ :
3. BÀI MỚI:
 a/ Giới thiệu bài : 
 b/ 15 trừ đi một số :
Bước 1 : 15 - 6
 - GV nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 Ÿ Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại? (Thực hiện phép trừ 15 – 6).
 c/ Luyện tập - Thực hành :
 Bài 1 : 
 - GV cho HS làm vào VBT.
 - GV gọi lần lượt HS lên bảng làm mỗi lần 5 em.
Bài 2 : 
 - GV tổ chức trò chơi : “ Nhanh mắt, khéo tay”.
 4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 * GV nhận xét tiết học .
- HS nghe.
- HS thực hành thao tác trên que tính.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện thao tác trên que tính. Và nêu kết quả.
- HS đọc CN.
- HS làm vào VBT.
- HS lên bảng sửa bài.
- HS tự kiểm tra bài làm của mình.
Tiết 3: Tự Nhiên Xã Hội
GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I/ MỤC TIÊU:
	- Biết được những lợi ích và công việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
	- Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở (như : sân nhà, vườn nhà, khu vệ sinh, nhà tắm,..)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ỔN ĐỊNH :
2. KHỞI ĐỘNG :
a) Giới thiệu bài : 
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
 - GV yêu cầu : Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì?
 - GV nhận xét chung.
- GV hỏi thêm.
 Ÿ Hãy cho cô biết mọi người trong bức tranh sống ở những vùng hoặc nơi nào?
 Hoạt động 2 : Thảo luâïn nhóm.
 - GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận : Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì? 
 - GV yêu cầu các nhóm HS trình bày ý kiến.
 Hoạt động 3 : Thi ai ứng xử nhanh.
 - GV đưa ra một vài tình huống. Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. Xử lý các tình huống đó.
 - GV và lớp nhận xét.
 - GV nhận xét chung.
 4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - GV hỏi?
 Ÿ Để giữ sạch môi trường xung quanh em phải làm gì?
 * GV nhận xét tiết học.
- Cả lớp hát vui.
- HS trả lời.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện 5 nhóm lên trình bày kết quả theo lần lượt 5 hình.
- Các nhóm HS thảo luận và ghi kết quả vào tờ giấy A3.
- Các nhóm HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Thảo luận nhóm đôi theo tình huống.
Tiết 4: Tập Viết
VIẾT CHỮ HOA L – LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH
I/ MỤC TIÊU
- Viết đúng, đẹp chữ L hoa.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Lá lành đùm lá rách.
- Biết cách nối từ chữ L sang chữ cái đứng liền sau.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Chữ L hoa trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ.
- Vở Tập viết 2, tập một.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét từng HS viết trên bảng.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ L
- Treo bảng phụ có chữ L hoa trong khung và hỏi : 
b) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết bảng con.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết và đọc cụm từ ứng dụng.
- Hỏi : Lá lành đùm lá rách có nghĩa gì ?
b) Quan sát và nhận xét
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ Lá vào bảng.
- Chỉnh, sửa cho các em. 
2.4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết 
- GV sửa lỗi cho HS.
- Thu chấm 5 – 7 bài.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tập viết vào vở.
- 3 HS viết chữ K hoa và từ Kề.
- Quan sát và trả lời.
- Cao 5 li, rộng 4 li.
- Gồm 3 nét cong trái, lượn đứng và lượn ngang nối liền nhau tạo thành nét thắt.
- HS viết không trung.
- 3 đến 5 HS nhắc lại quy trình viết.
- 5 tiếng : Lá, lành, đùm, lá, rách.
- Chữ L cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
- 3 chữ l.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 TUẦN 13
I/Đánh giá chung tuần 12:
Nhận xét về học tập:Các em học tập có tiến bộ như: Nguyên, Hội,Tứ
Vệ sinh lớp: Sạch sẽ
Luyện chữ viết và phụ đạo học sinh yếu- bồi dưỡng học sinh giỏi
II/Phương hướng tuần tới:
Cần chăm chỉ học tập, luyện viết và rèn tập đọc cho các em học yếu như: Hội, Lưu,Hải
Đi học sạch sẽ gọn gàng
Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
Tích cực tham gia các hoạt động của trường.
III/ Sinh hoạt tập thể:
-Kể chuyện, hát tập thể, Tổng vệ sinh phòng học

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13(7).doc