TUẦN 26
**********************
Thứ hai , ngày 15 tháng 3 năm 2010
BUỔI SÁNG Tập đọc
Bàn tay mẹ
A- MỤC TIÊU :
1. Đọc : Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương .
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.
-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
GV: Tranh
C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiết1
I - Kiểm tra : 5 phút
- 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở "
- Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót
II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 2 phút
GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu .
2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút
a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
b, HS luyện đọc :
- Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ
GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng .
- GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ :
Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại
Xương xương : bàn tay gầy
- Bước 2 : Luyện đọc câu
Tuần 26 ********************** Thứ hai , ngày 15 tháng 3 năm 2010 Buổi sáng Tập đọc Bàn tay mẹ A- mục tiêu : 1. Đọc : Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương ..... -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. -Trả lời câu hỏi 1,2 sgk B- đồ dùng dạy - học GV: Tranh C- hoạt động dạy - học Tiết1 I - Kiểm tra : 5 phút - 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở " - Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2 phút GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu . 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm b, HS luyện đọc : - Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng . GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ : Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại Xương xương : bàn tay gầy - Bước 2 : Luyện đọc câu GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì Nghỉ giữa tiết 5 phút - Bước 3 : Luyện đọc đoạn , bài 7 phút Cho HS đọc nối tiếp , 7-9 HS đọc toàn bài , cả lớp đọc ĐT . Tiết 2 4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc 20 phút GV đọc lại toàn bài rồi y/ c HS đọc và trả lời các câu hỏi theo từng đoạn : - 1- 2 HS đọc đoạn đầu của bài văn . Hỏi : Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? - 1- 2 HS đọc đoạn 2 . Hỏi : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? - 1- 2 HS đọc đoạn 3 . YC : Đọc câu văn diễn tả tinh cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ ( Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng của mẹ ) Nghỉ giữa tiết : 5 phút GV đọc diễn cảm bài văn. HS thi đọc bài cá nhân. 5 phút 6. Củng cố , dặn dò : 5 phút Cho HS thi đọc toàn bài, Gv hỏi : Em có yêu mái trường của mình không ? Vì sao GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS Toán Tiết 101 : Các số có hai chữ số A- mục tiêu Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. C- đồ dùng dạy - học GV , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con . C- hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 5 phút Gọi vài HS nêu miệng : Số 17 gồm ... chục và...đơn vị Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Giới thiệu các số từ 20 đến 50 15 phút a , Các số từ 21 đến 30 : GV và HS cùng làm : Lấy 2 thẻ que tính và 3 que tính rời Hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ? HD : Hai chục và ba là hai mươi ba . Cho HS nhắc lại nhiều lần , GV ghi bảng như SGK . b , Các số từ 31 đến 30 , 31 đến 40, 41 đến 50 GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra các số và đọc, viết các số đó. Chú ý cách đọc các số: 21, 24, 25. 21: hai mươi mốt. 24: hai mươi tư. 25: hai muơi lăm . . GV lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35, 41, 44, 45 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Hướng dẫn HS làm các BT : 12phút Bài 1 : HS nêu y/ c BT, tự làm rồi chữa bài.Lưu ý HS viết số tương ứng theo cách đọc số Bài 2 : HS nêu y/ c BT, GV hỏi vài HS về cách làm rồi cho cả lớp làm vào vở Bài 3 : Viết số Bài 4 : HS đọc bài toán, GV cho HS lần lượt viết các số thích hợp vào ô trống. Sau đó gọi HS lần lượt đọc từng hàng. 4. Củng cố , dặn dò : 2 phút Hỏi : Số 25 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Chữ số nào chỉ chục, chữ số nào chỉ đơn vị? GV nhận xét chung tiết học Buổi chiều : LuyệnToán Ôn luyện chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các số các số có hai chữ số - Rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số từ 20 đến 50. - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. B- đồ dùng dạy- học : HS : Bảng con , vở Luyện Toán C- Hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 2 phút GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS II-Ôn luyện: 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Củng cố kiến thức 7 phút - Đọc các số từ 20 đến 50 , từ 50 đến 20. - Các số từ 20 đến 50 là số có mấy chữ số. - Số nào lớn nhất trong các số từ 20 đến 50. - Số liền trước số 50 là số nào ? - Số liền sau số 49 là số nào ? Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Thực hành 22phút Giáo viên ghi bài tập lên bảng, hd HS làm: HS trung bình Bài 1: Đọc số? 51: 26: 52: 34: 48: 35: 41: 29: Bài 2 : Viết số? Hai mươi lăm: Hai mươi bảy: Ba mươi tư: Ba mươi mốt: Bốn mươi tư: Năm mươi: Bài 3: Viết các số từ 28 đến 45 HSkhá, giỏi HD làm ở vở ô li Bài 1: Viết các số liền trước của các số sau : 24, 37, 41, 50, 39 Bài 2: Viết các số liền sau của các số sau : 29, 31, 47, 49, 34 Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 49, 31, 50, 27, 33 Bài 4: Bình có 11 viên bi, Nga cho Bình thêm 8 viên bi, sau đó Bình lại cho Huy 7 viên bi . Hỏi Bình còn bao nhiêu viên bi ? 4. Củng cố ,dặn dò : 3 phút Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc : Bàn tay mẹ A- Mục tiêu: HS đọc đúng, đọc trôi chảy bài: Bàn tay mẹ HS hoàn thành bài tập ở VBT B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK . GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : rám nắng , xương xương II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện đọc 15 phút Cho HS luyện đọc theo N2 . Sau đó gọi 5-7 em cầm SGK lên đọc trớc lớp ( đối tượng : TB, Y ) HS đọc thi giữa tổ - tổ , trả lời các câu hỏi : - Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chi em Bình. - Em hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at - Nói câu có tiếng chứa vần an, at Nghỉ giữa tiết : 5 phút 2. Làm bài tập 10 phút HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. Làm xong, cho HS chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò : 4 phút Cho HS mở SGK ra luyện đọc ĐT mỗi bài một lượt . Giáo viên nhận xét tiết học. ____________________________________- Luyện Tiếng Việt Ôn Luyện I- Mục tiêu: - HS tô đúng, đẹp các chữ hoa: A, Ă, Â,B ( Phần B) - Viết đúng các vần au, ao, các từ ngữ: sao sáng, mai sau - Viết theo chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ ở vở tập viết. II- Phương tiện dạy- học: Chữ mẫu: B III- Hoạt động dạy- học: A. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tô chữ hoa: - GV treo chữ mẫu - Phân tích cấu tạo chữ - Hớng dẫn quy trình viết. HS viết bảng con: 3, Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng. - HS đọc vần và từ HS viết từ vào bảng con. * Hớng dẫn viết vào vở - GV nhắc t thế ngồi viết - HS viết vào vở - Chấm 1 số vở B.Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau Thứ ba , ngày 16 tháng 3 năm 2010 Buổi sáng : Toán Tiết 102 : Các số có hai chữ số ( tiếp theo ) A- mục tiêu Bước đầu giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. C- đồ dùng dạy - học GV : , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con . C- hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 5 phút GV đọc " chính tả số " cho HS viết vào bảng con : 35, 24, 51 II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 15 phút Hướng dẫn HS xem hình vẽ ( SGK ) để nhận ra : Có 5 bó , mỗi bó có 1 chục que tính > viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục . Có 4 que tính nữa > viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị .Nêu : Có 5 chục và 4 tức là năm mươi tư , viết là 54 . HS đọc. Cho HS thao tác lấy 5 bó que tính rồi lấy thêm 1 ( 2 , 3 ... ) que tính để hình thành 551 , 52 , 60 ... 3. Gíơi thiệu các số từ 61 đến 69 HD tương tự . Sau đó HS đếm từ 50 > 60 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 4. Luyện tập : 12phút Bài 1 : Viết số HS đọc yêu cầu BT rồi làm bài và đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Cho HS viết số vào ô trống , đọc số và phân tích cấu tạo của số bất kì . Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài tập , đọc kĩ ở mỗi dòng Dòng nào đúng ghi đ , dòng nào sai ghi s Khi chữa bài có thể tổ chức thành trò chơi. 4. Củng cố , dặn dò : 2 phút GV chấm bài , nhận xét chung tiết học Dẵn HS chuẩn bị bài sau Tập viết Tô chữ hoa : C , D , Đ A- mục tiêu : - HS tô đúng và đẹp các chữ hoa : C , D , Đ - Viết đúng và đẹp các vần : an , at , anh , ach , các từ ngữ : gánh đỡ , sạch sẽ , bàn tay , hạt thóc. Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét. B- đồ dùng dạy - học GV: Chữ mẫu HS : Bảng con C- hoạt động dạy - học Tiết1 I - Kiểm tra : 2 phút - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở , ĐDHT của HS II- Bài mới 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn tô chữ hoa : 10 phút a ) Chữ C: GV đính chữ mẫu C lên bảng, y/c HS qs và trả lời : Chữ C gồm những nét nào ? HD kĩ thuật viết và viết mẫu lên bảng lớp, HS viết vào bảng con. b ) Chữ D : Tiến hành tuơng tự . Lưu ý : Chữ D cao 5 li , rộng li , gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên c ) Chữ Đ : Như chữ Đ, có thêm một ngang đi qua nét thẳng. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng 7 phút Cho HS đọc các vần và từ ngữ , GV hd viết, lưu ý quy trình viết, kĩ thuật nối nét - HS nêu lại cách viết , tập viết vào bảng con , GVgiúp đỡ HS còn lúng túng đồng thời kiểm tra , sửa sai . Tiết 2 4. Hướng dẫn viết vào vở 15 phút Yêu cầu : - Tô chữ hoa C,D,Đ : 1 dòng - Các vần : an , at , anh , ach - Từ ngữ : bàn tay , hạt thóc 4. Củng cố , dặn dò : 2 phút GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS Chính tả ( TC ) Bàn tay mẹ A- Mục tiêu: - HS chép lại đúng và đẹp đoạn : " Hằng ngày ... tã lót đầy ."35 chữ trong khoảng15-17 phút. - Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống -Bài tập 2,3 sgk. B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút Kiểm tra sự chản bị của HS II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS tập chép 7 phút a ) Viết đúng : 5 phút Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : hàng ngày , việc , giặt , tã lót . Nghỉ giữa tiết : 5 phút b ) Chép bài vào vở : 15 phút Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày . HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm. Sau khi viết xong, hd HS soát lỗi và chữa lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài : - BT1 : a, Điền vần an hay vần at . - BT2 : b, Điền chữ g hoặcgh 3. Củng cố, dặn dò : 4 phút Giáo viên chấm bài, ... rả lời đúng. - Cơ thể gà gồm : Đầu Tay Cổ Chân Thân Lông Vảy Đuôi - Nuôi gà có ích lợi : Lông để làm áo Lông để nuôi lợn Trứng và thịt để ăn Phân để nuôi cá, bón ruộng Để gáy báo thức Để làm cảnh Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Kết luận 10 phút Học sinh thảo luận theo nhóm 2 , nhìn tranh ở SGK, hỏi và trả lời các câu hỏi .Gọi một số nhóm trình bày trước lớp . Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Các bộ phận bên ngoài của con gà ? - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở chỗ nào ?. - Gà cung cấp cho ta những gì ? Giáo viên kl : Gà có các bộ phận là: Đầu, mình, chân và cánh. Gà trống có mào to, gáy còn gà mái mào nhỏ, đẻ trứng. 4. Củng cố , dặn dò : 5 phút GV hỏi : Nhà em nuôi gà không, nuôi gà để làm gì ? Ăn trứng gà, thịt gà có lợi gì ? Giáo viên nêu thêm một số tác dụng của việc nuôi gà và cách chăm sóc gà đơn giản nhất rồi kết luận chung,căn dặn HS chăm sóc gà, cẩn thận khi ăn thịt gà (hóc xương ). ______________________________ Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp : Sơ kết tuần 26 A- Mục tiêu : - HS biết nhận xét , đánh giá tình hình hoạt động trong tuần 26 - Rèn ý thức tự giác, tính mạmh dạn , tự nhiên và tinh thần XD tập thể B- đồ dùng dạy- học : GV : Cờ thi đua C- hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu chung tiết học : 2 phút 2. Hướng dẫn HS sinh hoạt lớp : 20 phút * HD lớp trởng nhận xét chung tình hình HĐ của lớp trong tuần * Các tổ trởng báo cáo về tổ mình * ý kiến cá nhân HS * GV tổng hợp ý kiến : - Vệ sinh trực nhật : Chưa thật sạch sẽ , chưa thật tự giác . Còn hiện tượng xé giấy vứt rác. - Xếp hàng ra vào lớp : Nhanh nhẹn - Sinh hoạt 15 phút đầu buổi : Một số HS chưa chú ý - Nề nếp học tập trong lớp : Cho HS bình bầu tuyên dương trong tuần . 3. Đánh giá tiết học : 5 phút GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương tinh thần của HS . Buổi chiều Luyện tiếng việt Luyện viết: Cái Bống A- Mục tiêu: - HS chép lại đúng và đẹp cả bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút - Điền đúng vần anh hay ach, chữ ng hay ngh. B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK , GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : Cái Bống II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS tập chép a ) Viết đúng : 5 phút Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : Cái Bống, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng Nghỉ giữa tiết : 5 phút b ) Chép bài vào vở : 15 phút Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày . HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm. Sau khi viết xong, hd HS soát lỗi và chữa lỗi. 2. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài : * Điền vần anh hay ach: Hộp bánh, túi xáh tay * Điền chữ ng hay ngh : Ngà voi, chú nghé Cho HS nhắc lại qt chính tả ng, ngh. 3. Củng cố, dặn dò : 4 phút Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. Luyện Toán Ôn luyện chung A- mục tiêu - Củng cố về đọc, viết , cấu tạo các số có hai chữ số - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số, giải toán có lời văn B- đồ dùng dạy - học GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 4 phút HS làm vào b/c: , = 38...42 64 ....46 II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS làm cá BT 25 phút HS trung bình Bài 1: Viết các số từ 78 đến 96 Bài 2: > , < , = 29...35 45...45 62...57 77....44 36...63 Bài 3: Hà có 12 viên bi. Nam có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? HS khá, giỏi Bài 1: Viết các số có hai chữ số giống nhau Bài 2: > , < ,= 14 + 5 ... 20 38... 16- 6 20 + 40 ... 30 + 30 Bài 3: Số ? 30 + ... < 70 19 - ... < 14 ... + = 20 + 20 Bài 4: Húng có 10 viên bi , Nga có 6 viên bi. Hải có 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? 4. Củng cố , dặn dò : 5 phút GV chấm bài, nhận xét chung tiết học. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc A- Mục tiêu: -HS đọc một cách chắc chắn các bài Tập đọc vừa học -Làm đợc một số BT đọc hiểu B- Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy học I- Kiểm tra : 5 phút GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . Gọi 3 - 4 HS đọc bài ở SGK II- Bài mới : 1. Giới thiệu bài 1 phút 2. Hớng dẫn HS luyện đọc a, Luyện đọc SGK : 10 phút Hớng dẫn HS luyện đọc theo N2 , tự theo dõi , kiểm tra lẫn nhau . GV gọi một số HS lên đọc trớc lớp.Hình thức : Bốc thăm bài đọc Nghỉ giữa tiết : 5 phút b, Luyện đọc trên bảng : 12 phút Cho HS tự tìm các tiếng chứa vần cần ôn ở từng bài . GV lựa chọn , ghi bảng rồi cho HS phân tích một số tiếng và luyện đọc. Kết hợp làm BT rồi đọc cá nhân. Làm ở VBT 3. Củng cố, dặn dò 2 phút GV nhận xét chung tiết học , dặn dò tiết học sau . Luyện chữ viết bàn tay, rám nắng, gánh đỡ A- Mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp các từ nói trên - Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng t thế và đảm bảo tốc độ viết B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện viết vào bảng con 10 phút Giáo viên đa bảng phụ cho HS đọc , GV lu ý cách viết , viết mẫu lên bảng lớp. Cho HS viết vào bảng con . Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Luyện viết vào vở 15 phút Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và t thế ngồi viết. Học sinh luyện viết : mỗi từ 1 - 2 dòng ( cỡ vừa ) , 2 dòng ( cỡ nhỏ ) Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét. 4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : gánh đỡ Bình bầu bạn viết đẹp. 5. Củng cố , dặn dò: 2 phút Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học. Tự học Thi chữ viết lần 3 HS làm bài vào giấy * Cỡ vừa : - s : 1 dòng - ngh : 1 dòng - tươi đẹp : 1 dòng - làng xóm : 1 dòng * Cỡ nhỏ: - lễ phép : 1 dòng - yêu thương : 1 dòng Kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ A- Mục tiêu: - Học sinh nghe, nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của từng nhân vật - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: B- đồ dùng dạy- học GV : Tranh KC C- hoạt động dạy học : I- Mở đầu : 2 phút Từ nay trở đi Kể chuyện được học thành 1 tiết riêng II-Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. GV kể chuyện 7 phút - Giáo viên kể chuyện lần 1 - Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ 3. Hướng dẫn HS tập kể chuyện 23 phút a , Kể từng đoạn theo tranh : - Tranh 1 : + Khăn Đỏ được mẹ giao việc gì ? - Tranh 2 : + Khăn Đỏ bị Sói lừa như thế nào ? - Tranh 3 : + Sói đến nhà bà làm gì ? + Khăn Đỏ hỏi gì ? Sói trả lời thế nào ? - Tranh 4 : + Bác thợ săn làm gì khi thấy Sói ? + Khăn Đỏ hiểu ra điều gì sau câu chuyện này ? Nghỉ giữa tiết : 5 phút b , HS kể toàn bộ câu chuyện theo vai - Lần 1: 2 Học sinh đóng vai bà, cháu, Sói .GV: người dẫn chuyện - Lần 2: 3 Học sinh kể theo vai: 1 HS vai bà , 1HS vai cháu, 1 HS vai Sói , 1HS người dẫn chuyện. 1 HS khá kể lại câu chuyện . Nêu ý nghĩa câu chuyện : - Vì sao Khăn Đỏ bị Sói lừa? Câu chuyện khuyên em điều gì ? 4. Củng cố, dặn dò : 5 phút Cho HS liên hệ thực tế .Giáo viên nhận xét tiết học. * * * Buổi chiều Luyện Toán Ôn luyện chung A- mục tiêu - Củng cố về đọc, viết , cấu tạo các số có hai chữ số - Củng cố về so sánh các số có hai chữ số, giải toán có lời văn B- đồ dùng dạy - học GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy - học I - Kiểm tra : 4 phút HS làm vào b/c: , = 38...42 64 ....46 II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Hướng dẫn HS làm cá BT 25 phút HS trung bình Bài 1: Viết các số từ 78 đến 96 Bài 2: > , < , = 29...35 45...45 62...57 77....44 36...63 Bài 3: Hà có 12 viên bi. Nam có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? HS khá, giỏi Bài 1: Viết các số có hai chữ số giống nhau Bài 2: > , < ,= 14 + 5 ... 20 38... 16- 6 20 + 40 ... 30 + 30 Bài 3: Số ? 30 + ... < 70 19 - ... < 14 ... + = 20 + 20 Bài 4: Húng có 10 viên bi , Nga có 6 viên bi. Hải có 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? 4. Củng cố , dặn dò : 5 phút GV chấm bài, nhận xét chung tiết học. Tự học Luyện đọc A- Mục tiêu: HS đọc đúng, đọc trôi chảy các bài vừa học HS hoàn thành bài tập ở VBT B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài bất kì ở SGK . GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : Tổ 1 - thân thiết. Tổ2 - yêu thương. Tổ 3 - chăm chỉ. II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện đọc 15 phút Cho HS luyện đọc theo N2 . Sau đó gọi 5-7 em cầm SGK lên đọc trớc lớp ( đối tợng : TB, Y ) HS đọc thi giữa tổ - tổ , trả lời các câu hỏi trong mỗi bài. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 2. Làm bài tập 10 phút HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. Làm xong, cho HS chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò : 4 phút Cho HS mở SGK ra luyện đọc ĐT bài " Vẽ ngựa " một lượt . Giáo viên nhận xét tiết học. Luyện chữ viết Cái Bống A- Mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp toàn bài - Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng tư thế và đảm bảo tốc độ viết B- đồ dùng dạy- học HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết GV : Bảng phụ C- hoạt động dạy học : I- Kiểm tra : 5 phút GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK II- Ôn luyện : 1. Giới thiệu bài : 1 phút 2. Luyện viết vào bảng con 10 phút HS tự tìm ra những tiếng khó viết hoặc viết dễ bị sai , GV cho phân tích . đánh vần rồi luyện viết vào bảng con. VD : Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. Nghỉ giữa tiết : 5 phút 3. Luyện viết vào vở 15 phút Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết. Học sinh luyện viết ( nhìn bảng vết ) Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét. 4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : Bống rất chăm làm Bình bầu bạn viết đẹp. 5. Củng cố , dặn dò: 2 phút Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học.
Tài liệu đính kèm: