A. Bài cũ: (0')
B. Bài mới: 30'
1. Giíi thiƯu: (1)
2. Hướng dẫn luyện tập.
* Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.
* Bài 2:Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính.
Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
* Bµi 3 (HSKG)
Bài 4:Gọi 1 HS đọc đề bài.
Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?
+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?
+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện phép tính gì?
- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Tuần 31 Thø hai ngµy 26 th¸ng 03 n¨m 2012 T1: To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - BiÕt c¸ch lµm tÝnh céng (kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, céng cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. - BiÕt tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ. HS: Vở. III. Các hoạt động: Gi¸o viªn Häc sinh A. Bài cũ: (0') B. Bài mới: 30' 1. Giíi thiƯu: (1’) 2. Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài trước lớp. Nhận xét và cho điểm HS. * Bài 2:Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính. Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. * Bµi 3 (HSKG) Bài 4:Gọi 1 HS đọc đề bài. Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ: + Con gấu nặng bao nhiêu kg? + Con sư tử nặng ntn so với con gấu? + Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện phép tính gì? - Yêu cầu HS viết lời giải bài toán. - Chữa bài và cho điểm HS. * Bài 5 - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác? C. Củng cố – Dặn dò (5’) - Nêu cách đặt tính cộng - NX - Dặn dò:... - 1 HS đọc bài trước lớp. Bạn nhận xét. - HS đặt tính và thực hiện phép tính vµo b¶ng con - Nêu yêu cầu - Nêu miệng: Hình a) đã khoanh vào 1/4 số con vật. 210 kg Gấu: I I Sư tử: I I18 kg I ? kg - Thực hiện phép cộng: 210 + 18 - 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Tính chu vi hình của tam giác. Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. Bài giải Chu vi cuả hinh tam giác ABC là: 300 + 200 + 400 = 900 (cm) Đáp số: 900 cm. T2+3: Tập đọc T91 + 92. CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. Mục tiêu - BiÕt nghØ h¬i ®ĩng sau c¸c dÊu c©u vµ cơm tõ râ ý; ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. - HiĨu ND: B¸c Hå cã t×nh th¬ng bao la ®èi víi mäi ngêi, mäi vËt. (tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH 1,2,3,4). HSKG tr¶ lêi thªm CH5. * GDBVMT: ViƯc lµm cđa B¸c Hå ®· nªu tÊm g¬ng s¸ng vỊ viƯc n©ng niu, ginf gi÷ vỴ ®Đp cđa m«i trêng thiªn nhiªn, gãp phÇn phơc vơ cuéc sèng cđa cn ngêi. * RKS: - Giao tiÕp: øng xư v¨n ho¸. - Tù nhËn thøc. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi từ, câu cần luyện đọc. HS: SGK. III. Các hoạt động: Giaos viên Học sinh A. Bài cũ (5') - NX cho điểm B. Bài mới: 70' 1. Giíi thiƯu: 2. Luyện đọc - Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài. Giọng người kể chậm rãi. Giọng Bác ôn tồn dịu dàng. Giọng chú cần vụ ngạc nhiên. a) Đọc câu c) Luyện đọc đoạn - Yêu cầu HS luyện ngắt giọng câu văn thứ 2 của đoạn. d) Đọc trong nhóm e) Thi đnho g) Cả lớp đọc đồng thanh - Đọc thuộc lòng bài Cây dừa Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu. Nghe GV đọc mẫu - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài theo hình thức nối tiếp. - Đọc nối tiếp đoạn Luyện ngắt giọng câu: Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng) Lần lượt từng HS đọctrước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Thi đọc - Đọc DDT đoạn 3. Tiết 2 3. Tìm hiểu bài Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì? - Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn? - Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn? - Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào? - Cá bạn nhỏ thích chơi trògì bên cây đa? - Gọi HS đọc câu hỏi 5. Các con hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh. 4. Luyện đọc lại - Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS, nếu có. - Khen những HS nói tốt. C. Củng cố – Dặn dò (5’) - Qua câu chuyện em biết được gì? - NX - Dặn dò:... - Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp. - Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống. - ... buộc tựa vào... - Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng là tròn. - Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa. Đọc bài trong SGK. HS suy nghĩ và nối tiếp nhau phát biểu: - Đọc bài theo yêu cầu. Thø ba ngµy 27 th¸ng 03 n¨m 2012 T1: Toán T152. PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu - BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000. - BiÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n. - HS khuyÕt tËt nhËn biÕt ®ỵc phÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000. II. Chuẩn bị GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị. HS: Vở. III. Các hoạt động: Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) Luyện tập. - Kiểm tra VBT của HS B. Bài mới: 30' 1. Giíi thiƯu: (1’) 2. Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) a) Giới thiệu phép trừ: - GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK. Bài toán: b) Đi tìm kết quả: - Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi: - Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông? - 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông? - Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu? c) Đặt tính và thực hiện tính: * Đặt tính: 3. Luyện tập, thực hành. * Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Nhận xét và chữa bài. * Bài 2:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? * Bài 3:Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính. Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số ntn? * Bài 4:Gọi 1 HS đọc đề bài. Hướng dẫn HS phân tích bài toán và vẽ sơ đồ bài toán, sau đó viết lời giải. Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. C. Củng cố – Dặn dò (5’) - Yêu cầu hs nêu cách đặt tính trừ - NX tiết học - Dặn dò:.... - Theo dõi và tìm hiểu bài toán. - HS phân tích bài toán. - Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 - Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông. - Là 421 hình vuông. - 635 – 214 = 421 - 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm bài ra giấy nháp. - Theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính theo. 635 124 484 586 497 925 241 253 125 420 590 693 764 995 470 152 751 85 - TL - Nêu cách đặt tính và tính - Làm bảng con - lớp làm bài, sau đó 8 HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng con tính trước lớp. 500 - 200 = 300 700 - 300 = 400 ......................... ......................... T2: Chính tả(N - V) T61. VIỆT NAM CÓ BÁC I. Mục tiêu - Nghe – viÕt ®ĩng bµi CT, tr×nh bµy ®ĩng bµi th¬ lơc b¸t ViƯt Nam cã B¸c. - Lµm ®ỵc BT2 hoỈc BT(3) a/b hoỈc BT CT ph¬ng ng÷ do GV so¹n. - HS khuyÕt tËt chÐp ®ỵc ®o¹n ®Çu cđa bµi th¬. II. Chuẩn bị - GV: Bài thơ Thăm nhà Bác, chép sẵn vào bảng phụ. Bài tập 3 viết vào giấy to và bút dạ. III. Các hoạt động Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) Cháu nhớ Bác Hồ. - Gọi 5 HS lên bảng đặt câu có từ chứa tiếng bắt đầu bằng c h/tr hoặc từ chứa tiếng có vần êt/êch. - Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của bài tập 3, SGK trang 106. - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng. - Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS. B. Bài mới: 30' 1/ Giíi thiƯu: - Giờ Chính tả này các con sẽ nghe đọc và viết lại bài Việt Nam có Bác. Đây là một bài thơ rất hay về Bác Hồ của nhà thơ Lê Anh Xuân. 2/ Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung - GV đọc toàn bài thơ. - Gọi 2 HS đọc lại bài. - Bài thơ nói về ai? - Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì? - Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ ntn? b) Hướng dẫn cách trình bày - Bài thơ có mấy dòng thơ? - Đây là thể thơ gì? Vì sao con biết? - Các chữ đầu dòng được viết ntn? - Ngoài các chữ đầu dòng thơ, trong bài chúng ta còn phải viết hoa những chữ nào? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết. - Yêu cầu HS viết các từ này. - Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả. d) Viết chính tả - GV đọc bài cho HS viết. e) Soát lỗi g) Chấm bài 3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 đoạn thơ. - Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài và cho điểm HS. * Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng, yêu cầu 2 nhóm thi làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ điền 1 từ rồi đưa phấn cho bạn. Nhóm nào nhanh và đúng sẽ thắng. C. Củng cố – Dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả. - Chuẩn bị: Cây và hoa bên lăng Bác. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Theo dõi bài trong SGK. - Theo dõi và đọc thầm theo. - 2 HS đọc lại bài. - Bài thơ nói về Bác Hồ. - Công lao của Bác Hồ được so sánh với non nước, trời mây và đỉnh Trường Sơn. - Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt Nam là Bác. - Bài thơ có 6 dòng thơ. - Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu có 6 tiếng, dòng sau có 8 tiếng. - Các chữ đầu dòng thì phải viết hoa, chữ ở dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô, chữ ở dòng 8 tiếng viết sát lề. - Viết hoa các chữ Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng. Viết hoa chữ Bác để thể hiện sự kính trọng với Bác. - Tìm và đọc các từ ngữ: non nước, Trường Sơn, nghìn năm, lục bát. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - 3 HS làm bài nối tiếp, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. - Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống. - 2 nhóm cùng làm bài. a) Tàu rời ga Sơn Tinh dời từng dãy núi đi Hổ là loài thú dữ Bộ đội canh giữ biển trời. b) Con cò bay lả bay la Không uống nước lã Anh trai em tập võ Vỏ cây sung xù xì T3: Tập viết T31. CHỮ H ... o các cháu thiếu nhi. - 3 HS thực hành kể chuyện. - Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu ở tuần 1. - 3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện. - Nhận xét. Thø năm ngµy 29 th¸ng 03 n¨m 2012 T1: Toán T154. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - BiÕt c¸ch lµm tÝnh trõ (kh«ng nhí) c¸c sè trong ph¹m vi 1000, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, bộ thực hành Toán. - HS: Vở. III. Các hoạt động: Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) B. Bài mới: 30' 1/ Giíi thiƯu: 2/ Hướng dẫn luyện tập: * Bài 1:Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán. * Bài 2:Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số. - Yêu cầu HS cả lớp làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. * Bài 3: - Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. * Bài 4: - Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và tính - GV đọc cho hs làm vào bảng con * Bài 5: - HDHS vẽ hình theo mẫu C. Củng cố – Dặn dò (5’). - Đặt tính và tính 82 - 56; ... - NX - Dặn dò.... . 35 48 57 83 25 28 15 26 7 37 - 2 HS trả lời. 75 63 81 52 25 9 17 34 16 15 - 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở bài tập. 700 + 300 = 800 + 200 = ... 1000 - 300 = 1000 - 200 = .... - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Nêu - Làm bài - Làm bài T2: Luyện từ và câu T31. TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY. I. Mục tiêu - Chän ®ỵc tõ ng÷ cho tríc ®Ĩ ®iỊn ®ĩng vµo ®o¹n v¨n (BT1); t×m ®ỵc mét vµi tõ ng÷ ca ngỵi B¸c Hå (BT2). - §iỊn ®ĩng dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n cã chç trèng. (BT3). II. Chuẩn bị - GV: Bài tập 1 viết trên bảng. Thẻ ghi các từ ở BT1. BT3 viết vào bảng phụ. Giấy, bút dạ. - HS: Vở. III. Các hoạt động: Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) B. Bài mới: 30' 1/ Giíi thiƯu: (1’) 2/ Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc. - Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn bị vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập 2. - Nhận xét chốt lời giải đúng. * Bài 2Gọi HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng nhóm và yêu cầu HS thảo luận để cùng nhau tìm từ. * Bài 3Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Treo bảng phụ. - Yêu cầu HS tự làm. C. Củng cố – Dặn dò (5') - Chúng ta vừa làm xong những dạng BT gì? - NX - Dặn dò:.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS đọc từ. - HS làm bài theo yêu cầu. - HS đọc đoạn văn sau khi đã điền từ. - Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ. - Làm bài: sanngs suốt, tài ba, lỗi lạc, giản dị đức độ, trí lớn, yêu nước, thương giống nòi, đức độ, hiền từ, hiền hậu, nhân ái, phúc hậu, khiêm tốn, bình dị, tài giỏi,... - 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập. T4: Chính tả (N - V) T62. CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I. Mục tiêu - Nghe – viÕt chÝnh x¸c bµi CT , tr×nh bµy ®ĩng ®o¹n v¨n xu«i. - Lµm ®ỵc BT(2) a/b, hoỈc BT CT ph¬ng ng÷ do GV so¹n. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Vở. III. Các hoạt động Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) - Đọc cho hs viết: B. Bài mới: 30' 1/ Giíi thiƯu: (1’). 2/ Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài lần 1. - Gọi 2 HS đọc bài. - Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? - Những loài hoa nào được trồng ở đây? - Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì? b) Hướng dẫn cách trình bày - Bài viết có mấy câu? - Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, con hãy đọc to câu văn đó? - Chữ đầu đoạn văn được viết ntn? - Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết ntn? c) Hướng dẫn viết từ khó - Đọc cho cô các từ ngữ mà con khó viết trong bài. - Yêu cầu HS viết các từ này. - Chữa cho HS nếu sai. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài 3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2 - Trò chơi: Tìm từ - Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm có một nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả lời. Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai trừ 5 điểm. - Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc. C. Củng cố – Dặn dò (5’) - Chữa lỗi chính tả - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Chuyện quả bầu. - Viết bảng con: rời ga, thú dữ - Theo dõi. - 2 HS đọc bài. - Cảnh ở sau lăng Bác. - Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu. - Chúng cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt, dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. - Có 2 câu. - Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang toả hương ngào ngạt. - Viết hoa, lùi vào 1 ô. - Chúng ta phải viết hoa các tên riêng: Sơn La, Nam Bộ. Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính. - Đọc: Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên, Nam Bộ, ngào ngạt, thiêng liêng, - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp. - HS chơi trò chơi. Đáp án: a) dầu, giấu, rụng. b) cỏ, gỡ, chổi. Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 T1: Toán T155. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - BiÕt lµm tÝnh céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100; lµm tÝnh céng, trõ kh«ng nhí c¸c sè ®Õn ba ch÷ sè. - BiÕt céng, trõ nhÈm c¸c sè trßn tr¨m. giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị III. Các hoạt động Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: Đặt tính và tính: a) 457 – 124 ; 673 + 212 b) 542 + 100 ; 264 – 153 c) 698 – 104 ; 704 + 163 - Chữa bài và cho điểm HS. B. Bài mới: 30' 1/ Giíi thiƯu: 2/ Hướng dẫn làm BT * Bài 1 Đặt tính rồi tính 123 + 256 432 + 521 876 - 543 743 + 45 98 - 29 78 - 49 36 + 48 56 + 27 * Bài 2 Tính nhẩm: 200 + 800 = 400 + 600= 1000 - 200 = 1000 - 600 = * Bài 3 Đàn vịt có 145 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 45 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? * Bài 4 Xếp hình theo mẫu C. Củng cố – Dặn dò (5’) - GV cho HS làm bài tập bổ trợ những phần kiến thức còn yếu. - Tổng kết tiết học. - Chuẩn bị... - 3 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài ra giấy nháp. - HS làm bài vào bảng con - HS nêu miệng - HS làm bài cá nhân - Làm bài theo nhóm T3: Tập làm văn T31. ĐÁP LỜI KHEN NGỢI- TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ. I. Mục tiêu - §¸p l¹i ®ỵc lêi khen ngỵi theo t×nh huèng cho tríc (BT1); quan s¸t ¶nh B¸c Hå, tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái vỊ ¶nh B¸c (BT2). - ViÕt ®ỵc mét vµi c©u ng¾n vỊ ¶nh B¸c Hå (BT3). II. Chuẩn bị - GV: Aûnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy. - HS: VBTû. III. Các hoạt động: Giáo viên Học sinh A. Bài cũ (5’) Nghe – Trả lời câu hỏi. - Gọi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối. - Qua câu chuyện Qua suối con hiểu điều gì về Bác Hồ. - Nhận xét cho điểm HS. B. Bài mới: 30' 1/ Giíi thiƯu: - Giờ Tập làm văn này, các con sẽ tập đáp lại lời khen ngợi của mọi người trong các tình huống giao tiếp và viết một đoạn văn ngắn tả vể ảnh Bác Hồ. 2/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1. - Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ có thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn: Con ngoan quá!/ Con quét nhà sạch lắm./ Hôm nay con giỏi lắm./ Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố mẹ ntn? - Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho các tình huống còn lại. * Bài 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ. - Aûnh Bác được treo ở đâu? - Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán, đôi mắt) - Con muốn hứa với Bác điều gì? - Chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời. - Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Chọn ra nhóm nói hay nhất. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài. - Gọi HS trình bày (5 HS). -Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố – Dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. - 3 HS lên bảng kể chuyện. Cả lớp theo dõi nhận xét. - HS trả lời, bạn nhận xét. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Ví dụ: Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm được gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ hôm nay con sẽ quét nhà hằng ngày giúp bố mẹ./ Tình huống b - Bạn mặc áo đẹp thế!/ Bạn mặc bộ quần áo này trông dễ thương ghê!/ - Bạn khen mình rồi!/ Thế à, cảm ơn bạn! Tình huống c - Cháu ngoan quá! Cháu thật tốt bụng!/ - Không có gì đâu ạ, cảm ơn cụ!/ Cháu sợ những người sau vấp ngã./ - Đọc đề bài trong SGK. - Aûnh Bác được treo trên tường. - Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời - Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi. - Các HS trong nhóm nhận xét, bổ sung cho bạn. Ví dụ: Trên bức tường chính giữa lớp học em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào cũng mỉm cười với chúng em. Râu tóc Bác trắng như cước, vầng trán cao, đôi mắt sáng ngời. Em nhìn ảnh Bác và luôn hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cô vui lòng.
Tài liệu đính kèm: