I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số
(BT1 cột 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1)
II. Chuẩn bị
- GV: 5 bó que tính và 13 que tính
III. Các hoạt động
TuÇn 5 Thø hai ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2010 S¸ng TOÁN 38 + 25 I. Mục tiêu Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25 Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số (BT1 cột 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1) II. Chuẩn bị - GV: 5 bó que tính và 13 que tính III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của Hs 1. Bài cũ 28 + 5 - Gv nhận xét. Ghi điểm 2. Bài mới v Hoạt động 1: GT phép cộng 38 + 25. - Gv nêu đề toán: có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Vậy: 38 + 25 = 63 - Gv yêu cầu HS đặt tính và tính. - Gv nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:(HSKG cét 4, 5) - Yêu cầu - Gv hướng dẫn, uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ. - GV nhận xét Bài 2:(HSKG) - Yêu cầu - Gv nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Gv nhận xét Bài 4: (HSKG cét 2) - Gv nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò Gv củng cố, nhận xét - Đọc - Lên bảng làm - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63. - HS lên trình bày, lớp làm vở nháp 38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1. +25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6 63 - Lớp nhận xét. - Làm bài: 38 58 78 68 +45 +36 +13 +11 83 94 91 79 - HS làm vở cột 2,3 - HS làm bài, sửa bài. - HS đọc. - 28 + 34 = 62 (dm) - hs lên bảng làm - HS thi đua điền dấu >, <, = TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu - Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5) II. Chuẩn bị - GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ. III. Các hoạt động TIẾT 1 Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1. Bài cũ Trên chiếc bè - Gv nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới *Gv đọc mẫu toàn bài - Gv cho hs tìm từ khó đọc và từ cần giải nghĩa. v Hoạt động 2: Luyện đọc câu - Ngắt câu dài - Luyện đọc toàn bài - HS nêu. - Lắng nghe theo dõi bài - Bút mực, sung sướng, buồn, Nức nở, ngạc nhiên, loay hoay, lọ mực - Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài. + Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì/ + Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi. - HS đại diện lên thi đọc. - Lớp đọc đồng thanh. TIẾT 2 v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy? - Chuyện gì đã xảy ra với Lan? - Mai loay hoay với hộp bút ntn? Vì sao? - Cuối cùng Mai quyết định ra sao? - Khi biết mình cũng được cô giáo cho ? - Tại sao cô giáo bằng lòng với ý kiến của Mai? - Gv nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm - Gv hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5. - Gv đọc mẫu. - Gv uốn nắn, sửa sai - Cho hs thi đọc diễn cảm. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. + Thấy Lan được cô cho viết bút mực,.. + Lan được viết bút mực nhưng quên bút. - Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em nửa - Lấy bút cho Lan mượn. - Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn cho Lan - Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn. - HS đọc. - Lắng nghe - Đọc - 2 đội thi đua đọc trước lớp.Lớp nhận xét ============{================ Thø ba ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2010 S¸ng TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Thuộc bảng 8 cộng với một sè - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pham vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25 - Biết giải bài toán theo tóm tăt với một phép cộng (BT 1, 2,3) II. Chuẩn bị - GV: Các dạng bài; HS: sgk III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ 38 + 25 - Gv nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới Bài 1: - Cho hs nêu yêu cầu đề bài. - Gv cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để làm tính nhẩm. - Gv nhận xét, sửa bài. Bài 2: - Yêu cầu - Gv nhận xét, sửa bài. Bài 3: - Gv hướng dẫn - Gv nhận xét, sửa bài. Bµi 4, 5: (HSKG) 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - hs lên bảng sửa - Tính nhẩm 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 18 + 2 = 20 18 + 3 = 21 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 - Đặt tính rồi tính 38 48 68 +15 +24 +13 53 72 81 - HS sửa bài. - HS đọc đề. Hs lên bảng làm: Bµi gi¶i Cả 2 gói kẹo có. 28 + 26 = 54 (cái) Đáp số: 54 cái kĐo ============{================ LuyƯn To¸n 8 céng víi mét sè : 8 + 5 I. Mơc tiªu - Cđng cè c«ng thøc 8 céng víi mét sè - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Giíi thiƯu bµi : 2. Thùc hµnh: Bµi 1 . TÝnh nhÈm : - Yªu cÇu - TÝnh nhÈm nghÜa lµ tÝnh ntn? - NX , ch÷a bµi - Khi ®ỉi chç c¸c sè h¹ng trong mét tỉng th× tỉng ®ã ntn? Bµi 2 : - Nªu yªu cÇu? - §Ĩ tÝnh 8 + 3 em cã thĨ lµm ntn ? Bµi 3 : - GV yªu cÇu - NhËn xÐt Bµi 4 : - GV ®äc yªu cÇu - NhËn xÐt 8 + 3 = 11 8 + 5 = 13 3 + 8 = 11 5 + 8 = 13 - HS tù lµm bµi - HS ®äc kÕt qu¶ - Khi ®ỉi chç c¸c sè h¹ng trong mét tỉng th× tỉng ®ã kh«ng thay ®ỉi. 8 + 3 = 11 8 + 1 + 2 = 11 1 HS ®äc bµi to¸n - 1 HS nªu c¸ch lµm - HS tù lµm vµ ch÷a bµi Bµi gi¶i Cã tÊt c¶ sè con vÞt lµ : 8 + 8 = 16 ( con ) §¸p sè : 16 con vÞt C. Cã 9 h×nh vu«ng ============{================ TẬP ĐỌC MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu - HS đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu( trả lời các CH 1, 2, 3, 4)(HS khá giỏi trả lời được câu 5) II. Chuẩn bị - GV: SGK, bảng phụ, phiếu thảo luận. - HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Chiếc bút mực - GV nhận xét. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Luyện đọc - Tên truyện, số thứ tự trang. - Nêu những từ khó phát âm? - Nêu những từ khó hiểu? - Mục lục - Tuyển tập + Hương đồng cỏ nội + Vương quốc + Tác giả + Nhà xuất bản + Cổ tích - Luyện đọc từng mục - Luyện đọc toàn bài. - Gv nhận xét v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + Tuyển tập có những truyện nào? + Các dòng chữ in nghiêng cho em biết điều gì? + Người học trò cũ ở trang nào? + Mùa quả cọ của nhà văn nào? + Mục lục sách dùng để làm gì? - Tập tra 1 số mục lục sách khác 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS nêu. - HS trả lời. - HS đọc – lớp đọc thầm - Cỏ nội, truyện Phùng Quán vắng à Phần ghi tên các bài, các truyện trong sách, để dễ tìm. à Quyển sách gồm nhiều bài hoặc truyện được dịch. à Những sự vật gắn với làng quê. à Nước có vua đứng đầu. à Người viết sách, vẽ tranh, vẽ tượng. à Nơi cho ra đời cuốn sách. à Truyện kể về ngày xưa. - HS đọc, mỗi em 1 mục, tiếp nối đến hết bài. - HS đọc – Lớp nhận xét -7 truyện: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội. - Tên người viết truyện đó, còn gọi là tác giả hay nhà văn. - Trang 52 - Quang Dũng - Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có những - Hoạt động nhóm (đôi) HS tra và trình bày. ============{================ KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu - Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực (BT 1) - HS khá giỏi bước đầu kể lại toàn bộ câu chuyện.(BT 2) II. Chuẩn bị - GV: Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai. III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Bím tóc đuôi sam - Gv nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới v Hoạt động 1: Kể đoạn 1, 2 - Cho hs nói tóm tắt nội dung tranh: Tranh 1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà. - Gv nhận xét. v Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3, 4 Tranh 3: Mai đưa bút của mình cho Lan mượn - Gv nhận xét. Tranh 4:- Cô giáo cho Mai viết bút mực, cô đưa bút của mình cho Mai. v Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện - Gv nêu yêu cầu - Gv nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhậân xét tiết học - HS thực hiện. - Hoạt động theo nhóm đôi. - Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của em - 2 HS thảo luận trình bày. - Lớp nhận xét. - Hoạt động nhóm. - Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc, kể lại từng đoạn câu chuyện. - Phân vai, dựng lại câu chuyện - Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai, Lan. - HS kể lại chuyện. nhận xét ============{================ LuyƯn tiÕng viƯt LUYỆN VIẾT: BÍM TĨC ĐUƠI SAM I. Mục tiêu : - Rèn cho hs viết đúng chính tả, đoạn 1 bài: Bím tĩc đuơi sam - GD hs ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Bài cũ : - Yêu cầu hs viết bảng con - Nhận xét B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn chính tả: - GV đọc đoạn 2 bài: Bím tĩc đuơi sam - GV hướng dẫn hs nhận xét: ? Đọan chép cĩ mấy câu? ? Trong bài cĩ chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Yêu cầu hs viết bảng con: sam, loạng choạng, xuống đất, Tuấn, Hà,... - Nhận xét, sửa lỗi 3. Viết bài : - Theo dõi chung, nhắc nhở hs về tư thế ngồi, cách cầm bút - Chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét giờ học - Luyện viết lại những từ viết sai - HS viết bảng: ngã phịch, loạng choạng, ngượng ngiụ,... - 2hs đọc lại - 4 câu - HS trả lời - Viết - Chép bài - Đổi vở dị bài - Lắng nghe ============{================ LuyƯn tiÕng viƯt(TLV) LuyƯn: C¶m ¬n, xin lçi I. Mơc tiªu - Cđng cè vỊ c¸ch nãi c¶m ¬n , xin lçi mét c¸ch ch©n thµnh víi c¸c t×nh huèng phï hỵp II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1. Giíi thiƯu bµi : 2. Híng dÉn thùc hµnh: Bµi 1 : - Khi nµo cÇn nãi lêi c¶m ¬n ? xin lçi? Bµi 2 : GV ®a t×nh huèng, HS nªu c¸ch xư lÝ a . Trêi ma to, em kh«ng mang ¸o ma. Cã b¹n ®Õn cho ®i chung ¸o ma , em sÏ nãi g× ? b. Em quªn kh«ng mang bĩt ®i häc. §Õn giê viÕt chÝnh t¶, b¹n ngåi bªn c¹nh ch ... n ia hay ya vào chỗ trống - HS 2 đội thi đua điền trên bảng. - Tìm những tiếng có âm đầu l/n - HS thi đua tìm - Điền dấu phẩy cho đúng chỗ. - HS làm bài. Lớp nhận xét LUYỆN TỪ VÀ CÂU TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU“AI LÀ GÌ?” I. Mục tiêu - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắt viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1). Bước đầu biết viết tên riêng Việt Nam(BT2) - Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?(BT 3) - GDMT: Qua BT 3 HS n¾m ®ỵc néi dung bµi- Tõ ®ã thªm yªu quý m«i trêng sèng. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ - HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Danh từ – Đặt và trả lời câu hỏi - Gv nhận xét, ghi điểm 2. HD làm bài tập Bài 1: - Nêu yêu cầu bài? - Gv chốt ý: + Các danh từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì khác nhau? - Gv chốt ý: + Danh từ ở cột 1 ( DTC ) không viết hoa. + Danh từ ở cột 2 ( DTR) phải viết hoa. Bài 2: - Nêu yêu cầu: - Gv chốt ý: Bài 3: Nêu yêu cầu đề bài a) Đặt câu giới thiệu về trường em? b) Giới thiệu môn học em yêu thích? c) Giới thiệu làng xóm? - Gv nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS nêu. - Lớp nhận xét - Hoạt động nhóm (đôi) - HS thảo luận – trình bày - Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật. - Cột 2: Gọi tên riêng của từng sự vật. - Cột 1: Không viết hoa - Cột 2: Viết hoa - Hoạt động nhóm. HS nêu - Bình, Tâm, Yến - Sông Bạch Đằng, Đò, Đồng Nai - HS nêu. HS đọc - Trường em là Trường Tiểu học Bình Triệu - Môn TV là môn em thích nhất. - Xóm em là xóm có nhiều trẻ em nhất. - Lớp nhận xét ============{================ Thø n¨m ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2010 S¸ng TOÁN BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. Mục tiêu: - Biết giải và trình bài bài toán về nhiều hơn . (BT1,3) II. Chuẩn bị: - GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam III. Các hoạt động: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Hình tứ giác, hình chữ nhật. - Gv nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới v Hoạt động 1 - Gv đặt bài toán cành trên có 5 quả cam. Cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi cành dưới có mấy quả cam? /--------------------------------/ /--------------------------------/------------/ ? - Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu ta làm sao? + Nêu phép tính? - Gv nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: gv hướng dẫn tóm tắt + Hoà có mấy bông hoa? + Bình có mấy bông hoa? + Đề bài hỏi gì? + Để tìm số hoa Bình có ta làm TN? Bài 2:(HSKG) - Gv cho HS lên tóm tắt - Để tìm số bi của Bắc ta làm sao? Bài 3: - Gv cho HS tóm tắt - Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm ntn? - Gv nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Hs lên bảng ghi - HS quan sát - Lấy số cam ở cành trên cộng với 2 quả nhiều hơn ở cành dưới: 5 + 2 = 7 (quả) Đáp số: 7 quả - HS đọc đề - Hòa: 4 bông hoa - Bình hơn Hòa 2 bông - Bìnhbông hoa? - Lấy số hoa Hòa cộng với số hoa Bình nhiều hơn. - HS đọc đề - Nam có 10 bi, Bắc hơn Nam 5 bi Bắc có mấy bi? - Lấy số bi Nam có cộng số bi Bắc có nhiều hơn. - HS làm bài - HS đọc đề bài - Mận cao 95 cm Đào cao hơn Mận 3 cm Đào cao bao nhiêu - Lấy chiều cao của Mận cộng với phần Đào cao hơn Mận. - HS làm bài 95 + 3 = 98 (cm) - 2 đội thi đua giải. ============{================ CHÍNH TẢ(NV) CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài: Cái trống trường em. - Làm BT (2)a/b hoặc BT(3)a/b II. Chuẩn bị - GV: SGK, bảng phụ - HS:Vở, bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Chiếc bút mực 2. Bài mới : a.Gv đọc bài viết, củng cố nội dung. + Bạn Hs nói với cái trống trường ntn? + Bạn Hs nói về cái trống trường ntn? - Gv đọc cho HS viết bảng con - Gv đọc cho hs viết bài chính tả - Gv theo dõi uốn nắn sửa chữa. - Gv chấm nhận xét. 3. Luyện tập Bài 2: - Yêu cầu. - Nhận xét. Bài3: thi tìm nhanh: - Gv nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - 1 HS thực hiện. - HS lắng nghe - Như nói với người bạn thân thiết. - Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết buồn, biết vui mừng. - HS viết bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng. - HS viết bài. - HS sửa bài. - Điền vào chỗ trống - chen, leng keng - Chim, chiều, tìm - Hs làm bài, nhận xét. - Hs tìm ============{================ Thø s¸u ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2010 S¸ng TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau (BT1,2,4) II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước, que tính. - HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Bài về toán nhiều hơn ít hơn - Gv nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới Bài 1: Tóm tắt + Cốc : 6 bút + Hộp nhiều hơn : 2 bút + Hộp :. bút? - Gv nhận xét, sửa bài Bài 2: - Đọc yêu cầu bài 2. - Gv nhận xét. Bài 3:(HSKG) - Cho hs nêu đề toán. - GV nhËn xÐt Bài 4: - Yêu cầu - Gv nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò - Gv nhận xét - HS thực hiện. - Hoạt động nhóm - Các nhóm thảo luật trình bày. Bài giải. Trong hép cã sè c¸i bĩt lµ: 6 + 2 = 8 (bút) §¸p sè: 8 bĩt - HS làm bài sửa bài. Bài giải. B×nh cã sè bu ¶nh lµ: 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) §¸p sè: 14 bu ¶nh - HS nêu Bài giải. §éi hai cã sè ngêi lµ: 15 + 2 = 17 (người) §¸p sè: 17 ngêi - Hs nêu - HS làm bài, sửa bài. ============{================ TẬP LÀM VĂN TRẢ LỜI CÂU HỎI- ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi, rõ ràng, đúng ý.Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.(BT2) - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi hoặc nói được tên các bài tập đọc trong tuần đó. (BT 3) II. Chuẩn bị - GV: Tranh, SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ Cám ơn, xin lỗi - Gv nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới Bài 1: - Nêu yêu cầu bài? - Gv cho HS quan sát tranh và thảo luận. + Bạn trai nói gì với bạn gái? + Bạn gái nhận xét thế nào? + 2 bạn làm gì? - Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1 câu chuyện. - Gv nhận xét. Bài 2:- Nêu yêu cầu? - Gv cho HS thảo luận và đặt tên. Bài 3: Nêu yêu cầu? - Cho hs viết mục lục 4. Củng cố – Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - HS nêu. - HSNX. - Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi - HS quan sát, thảo luận theo đôi 1 - Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học. - Bạn xem hình vẽ có đẹp không? - Vẽ lên tường là không đẹp. - Quét vôi lại bức tường cho sạch. - HS nêu: Bạn trai vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn trai liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ có đẹp không?”. Bạn gái ngắm bức tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét vôi lại bức tường cho sạch. - Đặt lại tên cho câu chuyện mà tranh diễn tả. - Không vẽ bậy lên tường. Bức vẽ. Bức vẽ làm hỏng tường. Đẹp mà không đẹp. - Viết mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 1, 2. - HS viết mục lục. ============{================ TẬP VIẾT Ch÷ hoa d I. Mục tiêu Viết đúng cữ hoa D ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Dân ( một dòng cỡ vừa, một dong cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Bài cũ - Kiểm tra vở viết. - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa + Chữ D cao mấy li? + Gồm mấy đường kẻ ngang? + Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ D và miêu tả: - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết. - GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. 1. Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh 2.Nêu độ cao các chữ cái. + Cách đặt dấu thanh ở các chữ. + Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? 3. HD viết bảng con: Dân - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở - Chấm, chữa bài. GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát - Hs viết bảng con - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - D, g, h: 2,5 li - a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li - Dấu huyền (\) trên a- Dấu sắc (/) trên ơ- Dấu chấm (.) dưới a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - - HS viết vở ============{================ Sinh ho¹t SINH HOẠT LỚP A/ Đánh giá tuần qua: HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định. Có ý thức vệ sinh lớp học sạch đẹp. Aên mặc đúng quy định. Sách vở, dụng cụ học tập đủ. Có ý thức tốt trong giờ học. Bên cạnh đó vẫn còn một số em sách vở, dụng cụ học tập chưa đầy đủ. Nghỉ học không lí do.ý thức học tập chưa nghiêm túc. B/ Kế hoạch: Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra. Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập. Phát động phong trào học nhóm ở nhà. Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp. Rèn chữ giữ vở. C/ Sinh hoạt văn nghệ ============{=========
Tài liệu đính kèm: