Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 31 (Chuẩn)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 31 (Chuẩn)

TUẦN 31:

 Thứ hai ngày 15 thỏng 4 năm 2013

CHÀO CỜ

TOÁN: LUYEÄN TAÄP

I. Muùc tieõu:

 - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

 - Biết tính chu vi hình tam giác.

 - HS khuyết tật làm được một số phép tính đơn giản.

II. Chuaồn bũ:

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 31 (Chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31: 
	 Thứ hai ngày 15 thỏng 4 năm 2013
CHÀO CỜ 
TOÁN: LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu:
 - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.
 - Biết tính chu vi hình tam giác.
 - HS khuyết tật làm được một số phép tính đơn giản.
II. Chuaồn bũ:
III. Caực hoaùt ủoọng dạy học
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
1. Baứi cuừ Pheựp coọng (khoõng nhụự) trong phaùm vi 1000.
-Goùi HS leõn baỷng laứm baứi taọp sau:
ẹaởt tớnh vaứ tớnh:
a) 	456 + 123	;	547 + 311
b) 234 + 644	;	735 + 142
c) 568 + 421	;	781 + 118
- Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS.
2. Baứi mụựi 
Giới thiệu: 
.Luyeọn taọp.
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng 
v Hoaùt ủoọng 1
Baứi 1:
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi, goùi 1 HS ủoùc baứi trửụực lụựp.
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 2:
-Yeõu caàu HS tửù ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh.
-Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 4:
-Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi.
-Giuựp HS phaõn tớch ủeà toaựn vaứ veừ sụ ủoà:
+ Con gaỏu naởng bao nhieõu kg?
+ Con sử tửỷ naởng ntn so vụựi con gaỏu?( Vỡ con sử tửỷ naởng hụn con gaỏu neõn ủoaùn thaỳng bieồu dieón soỏ caõn naởng cuỷa sử tửỷ caàn veừ daứi hụn ủoaùn thaỳng bieồu dieón soỏ caõn naởng cuỷa gaỏu).
+ ẹeồ tớnh soỏ caõn naởng cuỷa sử tửỷ, ta thửùc hieọn pheựp tớnh gỡ?
-Yeõu caàu HS vieỏt lụứi giaỷi baứi toaựn.
-Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS.
v Hoaùt ủoọng 2: Thi ủua.
Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi toaựn.
Haừy neõu caựch tớnh chu vi cuỷa hỡnh tam giaực?
Vaọy chu vi cuỷa hỡnh tam giaực ABC laứ bao nhieõu cm?
Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
3HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo nhaựp.
1 HS ủoùc baứi trửụực lụựp. Baùn nhaọn xeựt.
HS ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh. Sửỷa baứi, baùn nhaọn xeựt.
Con gaỏu naởng 210 kg, con sử tửỷ naởng hụn con gaỏu 18 kg. Hoỷi con sử tửỷ naởng bao nhieõu kg?
Thửùc hieọn pheựp coọng: 210 + 18
1 HS laứm baứi treõn baỷng lụựp, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
 Baứi giaỷi
 Sử tửỷ naởng laứ:
 210 + 18 = 228 ( kg )
 ẹaựp soỏ: 228 kg.
Tớnh chu vi hỡnh cuỷa tam giaực.
Chu vi cuỷa moọt hỡnh tam giaực baống toồng ủoọ daứi caực caùnh cuỷa hỡnh tam giaực ủoự.
Caùnh AB daứi 300cm,caùnh BC daứi 400cm, caùnh CA daứi 200cm
-Chu vi cuỷa hỡnh tam giaực ABC laứ: 300cm + 400cm + 200cm = 900cm.
Tập đọc : Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thường lệ, tầu ngầm, chú cần vụ, thắc mắc 
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để cây cối lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.
- Trả lời được các CH 1,2,3,4. HS khá, giỏi trả lời được CH 5
II. Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động dạy học:
Tiết 1
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2,3 HS đọc bài trả lời câu hỏi
- 2,3 học thuộc lòng bài : Cây dừa 
Trả lời câu hỏi 1,2,3 về ND bài 
2. Bài mới:
*Giới thiệu bài: 
HĐ1. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý một số từ ngữ đọc cho đúng 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc trong bài
- HD chú ý đọc đúng 1 số câu 
+ Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất.
+ Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn/ và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
- Bảng phụà HS nêu cách đọc
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ cuối bài 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Các nhóm thi đọc đoạn, cả bài, ĐT, CN
e. Đọc ĐT (đoạn 3)
Tiết 2
HĐ. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
* 1 em đọc bài
+ Đoạn 1:
Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?
- GT: Thường lệ?
 Tần ngần?
- 1 em đọc to
Cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp 
+ Đoạn 2 + 3:
Câu 2: Bác hướng dẫn bác cần vụ trồng chiếc lá đa ntn ?
- HS đọc thầm
- Cuốn chiếc lá thành vòng tròn, buộc tựa vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất 
Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng ntn ?
- Thành 1 cây đa to có vòng lá tròn 
Câu hỏi 4 : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
-chui qua,chui lại vòng lá tròn được tạo lên từ cây đa 
Câu hỏi 5: ( HS khá, giỏi)
- Nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, 1 câu về tình cảm thái độ của Bác đối với vật xung quanh
à HĐN 2, trình bày
- Bác rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn luôn nhớ đến thiếu nhi 
\- Bác thương tiếc rễ đa muốn trồng cho nó sống lại
- Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người, mọi vật. Cháu thiếu nhi
- Liên hệ: Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
HĐ3. Luyện đọc lại:
- Cho HS đọc theo vai
- GV nhận xét
- Các nhóm HS tự phân vai thi đọc truyện
- 2, 3 nhóm trình bày
 3. Củng cố - dặn dò:
Thứ ba, ngày 16 thỏng 4 năm 2013
TOÁN: PHEÙP TRệỉ (KHOÂNG NHễÙ) TRONG PHAẽM VI 1000
I. Muùc tieõu
 - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
 - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
 - Biết giải bài toán về ít hơn.
 - HS khuyết tật nhận biết được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
II. Chuaồn bũ
III. Caực hoaùt ủoọng:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
1. Baứi cuừ 
Goùi HS leõn baỷng laứm baứi taọp sau:
ẹaởt tớnh vaứ tớnh:
a) 456 + 124 ; 673 + 216
b) 542 + 157 ; 214 + 585
c) 693 + 104 ; 120 + 805
- GV nhaọn xeựt 
2. Baứi mụựi 
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng 
v Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón trửứ caực soỏ coự 3 chửừ soỏ (khoõng nhụự)
a) Giụựi thieọu pheựp trửứ:
-Baứi toaựn: Coự 635 hỡnh vuoõng, bụựt ủi 214 hỡnh vuoõng. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu hỡnh vuoõng?
-Muoỏn bieỏt coứn laùi bao nhieõu hỡnh vuoõng, ta laứm theỏ naứo?
-Nhaộc laùi baứi toaựn vaứ ủaựnh daỏu gaùch 214 hỡnh vuoõng nhử phaàn baứi hoùc.
b) ẹi tỡm keỏt quaỷ:
-Yeõu caàu HS quan saựt hỡnh bieồu dieón pheựp trửứ vaứ hoỷi:
-Phaàn coứn laùi coự taỏt caỷ maỏy traờm, maỏy chuùc vaứ maỏy hỡnh vuoõng?
-4 traờm, 2 chuùc, 1 hỡnh vuoõng laứ bao nhieõu hỡnh vuoõng?
-Vaọy 635 trửứ 214 baống bao nhieõu?
c) ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh:
-Neõu yeõu caàu: Dửùa vaứo caựch ủaởt tớnh coọng caực soỏ coự 3 chửừ soỏ, haừy suy nghú vaứ tỡm caựch ủaởt tớnh trửứ 635 – 214.
* ẹaởt tớnh:
-Vieỏt soỏ thửự nhaỏt (635), sau ủoự xuoỏng doứng vieỏt tieỏp soỏ thửự hai (214) sao cho chửừ soỏ haứng traờm thaỳng coọt vụựi chửừ soỏ haứng traờm, chửừ soỏ haứng chuùc thaỳng coọt vụựi chửừ soỏ haứng chuùc, chửừ soỏ haứng ủụn vũ thaỳng coọt vụựi chửừ soỏ haứng ủụn vũ. Vieỏt daỏu trửứ vaứo giửừa 2 doứng keỷ, keỷ vaùch ngang dửụựi 2 soỏ.(vửứa neõu caựch ủaởt tớnh, vửứa vieỏt pheựp tớnh).
- Yeõu caàu HS dửùa vaứo caựch thửùc hieọn tớnh trửứ vụựi caực soỏ coự 2 chửừ soỏ ủeồ tỡm caựch thửùc hieọn pheựp tớnh treõn. Neỏu HS tớnh ủuựng, GV cho HS neõu caựch thửùc hieọn tớnh cuỷa mỡnh, sau ủoự yeõu caàu HS caỷ lụựp nhaộc laùi caựch tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh 635 – 214.
-Toồng keỏt thaứnh quy taộc thửùc hieọn tớnh trửứ vaứ cho HS hoùc thuoọc:
+ ẹaởt tớnh: Vieỏt traờm dửụựi traờm, chuùc dửụựi chuùc, ủụn vũ dửụựi ủụn vũ.
+ Tớnh: Trửứ tửứ phaỷi sang traựi, ủụn vũ trửứ ủụn vũ, chuùc trửứ chuùc, traờm trửứ traờm.
v Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp, thửùc haứnh.
Baứi 1:
Yeõu caàu HS tửù laứm baứi, sau ủoự ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi cuỷa nhau.
 Baứi 2:
Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
Yeõu caàu HS laứm baứi.
Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
Baứi 3:
Yeõu caàu HS noỏi tieỏp nhau tớnh nhaồm trửụực lụựp, moói HS chổ thửùc hieọn 1 con tớnh.
Nhaọn xeựt vaứ hoỷi: Caực soỏ trong baứi taọp laứ caực soỏ ntn?
Baứi 4:
Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi.
Hửụựng daón HS phaõn tớch baứi toaựn vaứ veừ sụ ủoà baứi toaựn, sau ủoự vieỏt lụứi giaỷi.
Chửừa baứi, nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS.
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Chuaồn bũ: Luyeọn taọp.
3 HS laứm baứi treõn baỷng, caỷ lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp.
Theo doừi vaứ tỡm hieồu baứi toaựn.
HS phaõn tớch baứi toaựn.
Ta thửùc hieọn pheựp trửứ 635 – 214
Coứn laùi 4 traờm, 2 chuùc, 1 hỡnh vuoõng.
Laứ 421 hỡnh vuoõng.
635 – 214 = 421
2 HS leõn baỷng lụựp ủaởt tớnh, caỷ lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp.
Theo doừi GV hửụựng daón vaứ ủaởt tớnh theo.
635
 - 124 
2 HS leõn baỷng laứm baứi. HS caỷ lụựp laứm baứi ra giaỏy nhaựp.
635
 - 124
 421
Caỷ lụựp laứm baứi, sau ủoự 8 HS noỏi tieỏp nhau baựo caựo keỏt quaỷ cuỷa tửứng con tớnh trửụực lụựp.
ẹaởt tớnh roài tớnh.
4 HS leõn baỷng lụựp laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
 548 732 592 395
 - 312 -201 -222 - 23
 236 531 370 372
Tớnh nhaồm, sau ủoự ghi keỏt quaỷ nhaồm vaứo vụỷ baứi taọp.
Laứ caực soỏ troứn traờm.
ẹaứn vũt coự 183 con, ủaứn gaứ ớt hụn ủaứn vũt 121 con. Hoỷi ủaứn gaứ coự bao nhieõu con?
 Toựm taột:
 183con 
Vũt 
Gaứ 	 121 con
 ? con
 Baứi giaỷi:
 ẹaứn gaứ coự soỏ con laứ:
 183 – 121 = 62 (con)
 ẹaựp soỏ: 62 con gaứ.
Chớnh tả: Việt Nam có Bác
I.Mục tiêu:
-Nghe viết dung đoạn chớnh tả trỡnh bày đỳng thể thơ lục bỏt : Việt Nam cú Bỏc.
Khụng mắc quỏ 5 lỗi
-Làm được bài tập 2a/b hoặc bài 3a/b
III.Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết các từ có chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch vào bảng con.
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn viết chính tả.
- Bài thơ nói về ai?
- Công lao của Bác được so sánh với gì?
- Nhân dân yêu quý và kính trọng Bác như thế nào?
- Bài thơ có mấy dòng thơ?
- Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?
- Các chữ đầu dòng thơ được viết như thế nào
- Tìm các từ khác được viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm các tiếng khó viết.
* GV đọc bài cho HS viết và soát lỗi.
- Thu bài chấm điểm.
 c)Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét chữa bài.
3.Củng cố, dặn dũ
- Bài thơ nói về Bác Hồ.
- Với non nước, trời mây...
- Nhân dân coi Bác là Việt Nam, Việt Nam là Bác.
- 6 dòng thơ.
-Thể thơ lục bát vì câu thứ nhất có 6 tiếng...
- Viết hoa., dòng 6 lùi vào 1 ô dòng 8 sát lề
- Việt Nam, Bác vì là tên riê ... ùt ủoọng 2: Luyeọn taọp, thửùc haứnh.
Baứi 1:
-Neõu baứi toaựn: Meù coự 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng. Meù muoỏn ủoồi laỏy loaùi giaỏy baùc 100 ủoàng. Hoỷi meù nhaọn ủửụùc maỏy tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng?
-Vỡ sao ủoồi 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng laùi nhaọn ủửụùc 2 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng?
-Yeõu caàu HS nhaộc laùi keỏt quaỷ baứi toaựn. 
-Coự 500 ủoàng ủoồi ủửụùc maỏy tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng?
-Vỡ sao?
-Tieỏn haứnh tửụng tửù ủeồ HS ruựt ra: 1000 ủoàng ủoồi ủửụùc 10 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng.
Baứi 2:
-Gaộn caực theỷ tửứ ghi 200 ủoàng nhử phaàn a leõn baỷng.
-Neõu baứi toaựn: Coự 3 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng?
- Vỡ sao?
- Gaộn theỷ tửứ ghi keỏt quaỷ 600 ủoàng leõn baỷng vaứ yeõu caàu HS tửù laứm tieỏp baứi taọp.
b) Coự 3 tụứ giaỏy baùc loaùi 200 ủoàng vaứ 1 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng?
c) Coự 3 tụứ giaỏy baùc, trong ủoự coự 1 tụứ loaùi 500 ủoàng, 1 tụứ loaùi 200 ủoàng, 1 tụứ loaùi 100 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng?
d) Coự 4 tụứ giaỏy baùc, trong ủoự coự 1 tụứ loaùi 500 ủoàng, 2 tụứ loaùi 200 ủoàng, 1 tụứ loaùi 100 ủoàng. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu ủoàng?
Baứi 3:
- Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ?
- Muoỏn bieỏt chuự lụùn naứo chửựa nhieàu tieàn nhaỏt ta phaỷi laứm theỏ naứo?
- Yeõu caàu HS laứm baứi.
- Caực chuự lụùn coứn laùi, moói chuựng chửựa bao nhieõu tieàn?
- Haừy xeỏp soỏ tieàn coự trong moói chuự lụùn theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn.
Baứi 4:
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi.
- Chửừa baứi vaứ nhaọn xeựt.
- Hoỷi: Khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi soỏ coự ủụn vũ keứm theo ta caàn chuự yự ủieàu gỡ?
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Giaựo duùc HS yự thửực tieỏt kieọm tieàn.
2 HS leõn baỷng laứm baứi. Baùn nhaọn xeựt.
HS quan saựt caực tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng, 200 ủoàng, 500 ủoàng, 1000 ủoàng.
-Laỏy tụứ giaỏy baùc 100 ủoàng.
-Vỡ coự soỏ 100 vaứ doứng chửừ “Moọt traờm ủoàng”.
-Quan saựt hỡnh trong SGK vaứ suy nghú, sau ủoự traỷ lụứi: Nhaọn ủửụùc 2 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng.
Vỡ 100 ủoàng + 100 ủoàng = 200 ủoàng
-200 ủoàng ủoồi ủửụùc 2 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng.
-500 ủoàng ủoồi ủửụùc 5 tụứ giaỏy baùc loaùi 100 ủoàng.
-Vỡ 100 ủoàng + 100 ủoàng +100 ủoàng + 100 ủoàng + 100 ủoàng = 500 ủoàng.
-Quan saựt hỡnh.
-Coự taỏt caỷ 600 ủoàng.
- Vỡ 200 ủoàng + 200 ủoàng + 200 ủoàng = 600 ủoàng.
- Coự taỏt caỷ 700 ủoàng vỡ 200 ủoàng + 200 ủoàng + 200 ủoàng + 100 ủoàng = 700 ủoàng.
- Coự taỏt caỷ 800 ủoàng vỡ 500 ủoàng + 200 ủoàng + 100 ủoàng = 800 ủoàng.
-Coự taỏt caỷ 1000 ủoàng vỡ 500 ủoàng + 200 ủoàng + 200 ủoàng + 100 ủoàng = 1000 ủoàng.
- Tỡm chuự lụùn chửựa nhieàu tieàn nhaỏt.
- Ta phaỷi tớnh toồng soỏ tieàn coự trong moói chuự lụùn, sau ủoự so saựnh caực soỏ naứy vụựi nhau.
- Chuự lụùn chửựa nhieàu tieàn nhaỏt laứ chuự lụùn D, chửựa 800 ủoàng.
- A chửựa 500 ủoàng, B chửựa 600 ủoàng, C chửựa 700 ủoàng,
- 500 ủoàng < 600 ủoàng < 700 ủoàng < 800 ủoàng.
- 2 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
- Ta caàn chuự yự ghi teõn ủụn vũ vaứo keỏt quaỷ tớnh.
Tập làm văn
Đáp lời khen ngợi- Tả ngắn về Bác Hồ
I.Mục tiêu: 
- Đỏp được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước (BT1). Quan sỏt ảnh Bỏc Hồ, trả lời được cỏc cõu hỏi về ảnh Bỏc (BT2)
- Viết được một vài cõu ngắn về ảnh Bỏc Hồ (BT3)
- HS cú ý thức trong học tập
II.Đồ dùng: ảnh Bác; các tình huống bài tập 1 viết vào giấy.
III.Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS kể lại chuyện Qua suối, gọi các cặp HS thực hành hỏi đáp các câu hỏi trong SGK của tuần 30.
2.Bài mới: 
a)Giới thiệu bài.
b)Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: - Gọi HS đọc đề, yêu cầu HS đọc tình huống 1
- Gọi 1 cặp HS thực hành đóng vai làm mẫu
- Gọi HS nhận xét: Khi nói các bạn thể hiện thái độ và giọng nói như thế nào?
- Yêu cầu HS thực hành nói lời khen và lời đáp với các tình huống còn lại.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
* Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ ảnh Bác Hồ và trao đổi theo nhóm đôi hỏi đáp theo 3 câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu các cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
* Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
3.Củng cố, dặn dũ 
Nhận xét tiết học.
Quan sát lại ảnh Bác
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK.
- Thực hành theo yêu cầu.
- Giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng.
- HS nối tiếp nhau đóng vai các tình huống còn lại.
Tình huống b:HS 1: Bạn mặc áo đẹp thế./Bạn mặc bộ quần áo này trông dễ thương ghê!/...
HS2: Bạn khen mình rồi!/ Thế à, cảm ơn bạn!/....
- Đọc đề bài trong SGK.
- Thực hiện theo yêu cầu.
HS1: ảnh Bác được treo ở đâu?
HS2: ảnh Bác được treo ở trên tường.
HS1: Trông Bác như thế nào?
HS2: Râu tóc Bác trắng như cước.Vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời...
HS1: Bạn muốn hứa với Bác điều gì?
HS2: Mình muốn hứa với Bác là chăm ngoan học giỏi.
-Đọc nêu yêu cầu của đề
-Làm bài
-Lắng nghe
 Tự nhiờn và Xó hội: Mặt trời
I. Mục tiêu: 
- Nờu được hỡnh dạng đặc điểm và vai trũ của Mặt Trời đối với sự sống trờn Trỏi Đất
- HS hỡnh dung ( tưởng tượng ) điều gỡ sảy ra nếu trỏi đỏt khụng cú Mặt Trời
- HS cú ý thức trong học tập
II.Đồ dùng dạy học: Giấy vẽ, bút màu
III.Hoạt động dạy học
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tên một con vật, một loài cây mà em biết và cho biết đặc điểm của chúng.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Cho HS hát một bài về Mặt Trời hoặc đọc một bài thơ
 b) Các hoạt động 
*Hoạt động 1: Khái quát về hình dạng và đặc điểm của Mặt Trời
- Yêu cầu HS vẽ và tô màu Mặt Trời( lưu ý HS vẽ riêng Mặt Trời hoặc vẽ Mặt Trời cùng với cảnh vật xung quanh)
-Yêu cầu HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp.
-Từ các bức vẽ về Mặt Trời, GV yêu cầu HS nói những gì các em biết về Mặt Trời
+Tại sao em lại vẽ Mặt Trời như vậy?
+Theo các em Mặt Trời có hình gì?
+Tại sao em lại dùng màu đỏ hay màu vàng để tô màu của Mặt Trời?...
-GV đặt câu hỏi liên hệ thực tế
+Tại sao khi đi nắng các em cần phải đội mũ nón hay che ô.
+Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát Mặt Trời trực tiếp bằng mắt?
+Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay
thấp, ta thấy nóng hay lạnh?
+Kết luận: Mặt Trời giống như một quả bóng lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái đất. Mặt Trời ở rất xa Trái Đất.
*Hoạt động 2: Khái quát về vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái đất.
-Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi sau:
+ Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên Trái Đất.
+Nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và toả nhiệt các em hãy hãy tưởng tượng Trái Đất của chúng ta sẽ ra sao?
+Kết luận: Mặt Trời rất cần cho sự sống của con người và mọi vật.
3.Củng cố, dặn dũ 
Nhắc lại các kết luận của bài. 
Thực hành quan sát mặt trời qua thau nước.
-HS thực hành cá nhân vẽ theo trí tưởng tượng về Mặt Trời.
-Nối tiếp nhau giới thiệu tranh vẽ của mình
HS khác nghe nhận xét, bổ sung.
-HS nối tiếp nhau nêu ý kiến trước lớp
+Mặt Trời có dạng cầu giống quả bóng và ở rất xa Trái Đất.
+Vì Mặt Trời có màu đỏ...
-Thảo luận nhóm đôi và báo cáo trước lớp
+Vì ánh nắng nóng gây cảm nắng...
+Vì ánh nắng Mặt Trời có hại cho mắt
+Nhiệt độ cao, ta thấy nóng vì Mặt Trời đã cung cấp sức nóng cho Trái Đất.
-HS nhắc lại kết luận
-Thảo luận nhóm đôi và báo cáo trước lớp
+Chiếu sáng và sưởi ấm cho mọi vật trên Trái Đất.
+Trái Đất chỉ có đêm tối, lạnh lẽo và không có sự sống: Người vật, cây cối sẽ chết.
-Nhắc lại kết luận.
Tập viết: CHỮ HOA N (Kiểu 2)
I.Mục tiêu:
- Vieỏt ủuựng chửừ hoa N- kieồu 2 (1 doứng cụừ vửứa, 1 doứng cụừ nhoỷ) ; chửừ vaứ caõu ửựng duùng : Người (1 doứng cụừ vửứa, 1 doứng cụừ nhoỷ), Người ta là hoa đất (3 laàn)
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định.
- Giáo dục ý thức viết đúng, viết đẹp.
II.Đồ dùng: Mẫu chữ N kiểu 2, bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 lên bảng viết, lớp viết bảng con chữ M hoa và chữ Mắt.
2.Bài mới: 
a)Giới thiệu bài
b)Hướng dẫn viết chữ hoa N
- Chữ hoa N cao ? li; gồm ? nét? là những nét nào?
- Nêu quy trình viết chữ hoa
- Viết mẫu chữ N hoa 2 lần.
- Yêu cầu HS viết chữ N hoa trong không trung và bảng con.
c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS cụm từ ứng dụng và giải nghĩa
- Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ N hoa và cao ? li? Các chữ còn lại cao ? li?
- Yêu cầu HS nêu cách nối nét từ N sang ư?
- Yêu cầu HS nêu khoảng cách giữa các chữ?
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ Người.
 d)Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS mở vở viết bài theo mẫu.
- Theo dõi HS viết bài .
-Thu bài chấm.
3.Củng cố, dặn dũ
Nhắc lại cách viết chữ N 
Luyện viết vở ô li.
- Chữ N hoa cao 5 li gồm 2 nét là 1 nét móc hai đầu; 1 nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái.
- Nghe và quan sát.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- 2 HS đọc và giải nghĩa: Đó là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý, đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời.
- Các chữ g, l, h cao 2,5 li; chữ t cao 1, 5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- Từ điểm cuối của N rê bút lên điểm đầu của chữ ư trùng với điểm cuối của chữ N.
-Cách nhau 1 con chữ o.
-Viết bảng con
- Viết bài theo yêu cầu.
NHẬN XẫT TUẦN 31
I. Mục tiờu:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm và mặt tồn tại trong mọi hoạt động tuần 31
 - Biết phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại cũn mắc phải. 
 - HS vui chơi, mỳa hỏt tập thể.
II. Cỏc hoạt động :
1. Sinh hoạt lớp: 
 - HS nờu cỏc ưu điểm đó đạt được và nhược điểm cũn mắc ở tuần học 31
 - HS nờu hướng phấn đấu của tuần học 32
 * GV nhận xột chung cỏc ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 31 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 32
- Tuyờn dương một số h/s chăm ngoan, hăng hỏi trong học tập. Tớch cực tham gia xõy dựng bài.
- Nhắc nhở h/s đi học muộn, chưa chuẩn bị bài, hay quờn đồ dựng học tập.
 2. Hoạt động tập thể:
 - Tổ chức cho h/s mỳa hỏt cỏc bài hỏt do liờn đội triển khai. 
 - GV theo dừi nhắc nhở cỏc em tham gia mỳa hỏt tớch cực.
____________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 31 chuyen.doc