Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 15

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 15

Tuần 15:

Ngày soạn: 8/12/2011

Ngày giảng: 12/12/2011

Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011

Tập đọc- Kể chuyện

Tiết 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA

I. Mục đích yêu cầu:

A - Tập đọc:

1. Đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các từ, tiếng khó: siêng năng, lười biếng, làm lụng.

- Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật (ông lão).

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa: hũ, díu, thản nhiên, dành dụm.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).

B. Kể chuyện:

1. Rèn kĩ năng nói: Sau khi sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện, HS dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện), kể tự nhiên, phân biệt lời người kể với giọng nhân vật ông lão.

2. Rèn kĩ năng nghe

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: 
Ngày soạn: 8/12/2011
Ngày giảng: 12/12/2011
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tập đọc- Kể chuyện
Tiết 29: Hũ bạc của người cha
I. Mục đích yêu cầu:
A - Tập đọc:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: siêng năng, lười biếng, làm lụng.
- Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật (ông lão).
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa: hũ, díu, thản nhiên, dành dụm.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Sau khi sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện, HS dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện), kể tự nhiên, phân biệt lời người kể với giọng nhân vật ông lão.
2. Rèn kĩ năng nghe 
II. ĐDDH:
- Tranh minh hoạ (SKG) + 1 chiếc hũ
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B.KTBC:
- Gọi HS đọc bài: Nhớ Việt Bắc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và đánh giá
- 2 HS đọc + TLCH
C. Bài mới
1.GTB
2.Luyện đọc
- Đọc mẫu
- HD luyện đọc và giải nghĩa từ
 3.Tìm hiểu bài
- Đoạn 1:
- Đoạn 2:
- Đoạn 3:
- Đoạn 4 + 5
4.Luyện đọc lại
1.Xác định y/c và kể mẫu
2.Kể từng đoạn theo nhóm
3.Kể trước lớp
4. Củng cố, DD
- Giới thiệu - ghi bảng
- GV đọc bài (Giọng người kể chậm rãi, khoan thai và hồi hộp)
- Y/c HS luyện đọc câu
 GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai và sửa
- Y/c HS luyện đọc đoạn
- HD HS đọc: Bảng phụ (Các câu lời của nhân vật)
-Y/c HS đọc chú giải sgk.
+ Đặt câu với từ: díu, thản nhiên, dành dụm.
- Cho HS luyện đọc theo nhóm đôi
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Y/c 1 HS đọc toàn bài
- Yêu cầu hs đọc thầm bài
+ Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ?
+ Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào ?
+ Các em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm nghĩa là gì ?
+ Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
+ Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào ?
+ Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gì ?
- Tiền ngày trước đúc bằng kim loại nên ném vào lửa không cháy
+ Vì sao người con phản ứng như vậy ?
+ Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con thay đổi như vậy ?
- GV đọc đoạn 4 , 5
- Hướng dẫn HS đọc (giọng người kể, giọng ông lão)
- Bình chọn bạn đọc hay
Kể chuyện
- GV nêu
- GV yêu cầu HS quan sát 5 tranh đã đánh số, nghĩ về nội dung từng tranh, tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy nháp trình tự đúng của 5 tranh
- GV chốt lại: 3 - 5 - 4 - 12
- Cho hs tập kể theo cặp đôi
- Gọi 10 hs kể nối tiếp 5 đoạn của câu chuyện.
- Bình chọn HS kể hấp dẫn nhất
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
GV nhận xét tiết học.
- VN ôn bài. Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc theo nhóm
- Thi đọc
- 1 HS đọc
- HS đọc
- Vì con trai lười biếng
- Trở thành người siêng năng
- Tự làm, tự nuôi sống mình
- Trao đổi nhóm rồi trả lời
- Anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày
- Vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra
- HSTL
- Hai bàn tay lao động của con người..
- Nghe
- HS luyện đọc
- nghe
- Quan sát
- Làm việc theo nhóm đôi, đại diện nhóm trình bày.
- Tập kể
- Thi kể
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số 
có một chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
II. ĐDDH:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3
III. Các HĐ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV 
HĐ của HS
A. KTBC: Tính
85 : 7 và 57 : 3
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét và đánh giá
- 2HS lên bảng làm
- Nhận xét
B. Bài mới:
1.GTB
2.Giới thiệu :
 648 : 3
648 3
6 216
04
 3
 18
 18
 0
- ghi bảng
- Hướng dẫn HS đặt tính
- Yêu cầu HS tự làm và nêu cách tính
- GV ghi bảng như SGK
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
* Giới thiệu phép chia 
236 : 5 = ?
- Yêu cầu hs đặt tính và thực hiện phép tính, nêu các bước thực hiện (các bước tiến hành tương tự như phép tính 648:3)
+ Em có NX gì về phép tính trên?
- làm bảng lớp, bảng con.
- có dư
+ Em có NX gì về số dư trong phép chia trên?
+ Muốn chia số có 3 chữ số cho số có1 chữ số ta làm ntn?
- Số dư < Số chia
- Đặt tính cột dọc rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.
* Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Tính (cột 1, 3, 4)
a) 872 4
b) 457 4
- Gọi hs đọc đầu bài
- Yêu cầu hs tự làm và nêu cách thực hiện
- NX - chữa bài
+ Nêu cách chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số.
- Đọc đề
- Làm bài, 4 hs lên bảng làm
- Đọc chữa
Bài 2: Giải toán
TT: 9 h/s : 1 hàng
 234 h/s :  hàng?
- Gọi hs đọc đề bài
- Yêu cầu hs tóm tắt bài toán
+ Bài toán cho gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu hs làm bài
- NX - Chữa bài
- Đọc đề
- Tóm tắt
- HSTL
- Có tất cả số hàng là:
 234 : 9 = 26(hàng)
Đáp số: 26 hàng
Bài 3: Viết theo mẫu
- Treo bảng phụ
- Gọi hs đọc cột 1 
+ Số đã cho đầu tiên là số nào?
+ Muốn giảm 432m đi 8 lần ta làm ntn?
+ 432m giảm đi 6 lần ta làm ntn?
- Tương tự yêu cầu hs làm các phần còn lại.
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm ntn?
- quan sát
- đọc
- HSTL
- Làm bài, 1 hs lên bảng làm
- HSTL
3. Củng cố - Dặn dò
+ Muốn chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm ntn?
- VN ôn bài và chuẩn bị bài sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Tiết 15: Cắt dán chữ: V (T1)
I. Mục tiêu:
- HS biết kẻ, cắt, dán chữ V.
- Kẻ, cắt ,dán chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
- HS yêu thích cắt dán chữ
II. ĐDDH:
- Mẫu chữ V đúng kích thước đã dán sẵn, chữ cắt dời
- Tranh qui trình cắt dán chữ V
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán...
III. Các hđ dạy - học:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học HS
A. KTBC:
- KT sự chuẩn bị của hs
B. Bài mới
1.GTB
- GT- ghi bảng
2.HD hs quan sát và NX
- GV cho hs quan sát mẫu chữ V đã dán
+ Nét các chữ rộng mấy ô?
+ Chữ V nằm trong khung hình gì?
+ Con có nx gì về nửa bên trái và nửa bên phải của chữ V?
- GV gấp đôi chữ cho hs thấy
- Quan sát
- 1ô
- HCN: 5 x 3 (ô)
- gấp đôi theo chiều dọc 2 nửa trùng khít nhau
- HS quan sát
3.HD mẫu
B1: Kẻ chữ V
* Treo tranh qui trình
- Lật mặt trái tờ giấy to cắt HCN 5x 3 (ô)
- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V theo các điểm.
- HS quan sát
B2: Cắt chữ V
- Gấp đôi hình CN vừa kẻ theo chiều dọc
- Cắt theo đường kẻ nửa chữ V bỏ phần gạch chéo (H3) -> Mở ra được chữ V như H1
- HS quan sát
B3: Dán chữ V
- Kẻ 1 đường chuẩn , xếp 2 chữ vào đó cho cân đối
- Bôi hồ vào mặt kẻ của chữ và dán vào chỗ đã định.
- HS quan sát
4.Thực hành
- y/c 1hs nhắc lại các bước cắt dán
- T/c cho hs thực hành 
- HS nêu
- HS thực hành
5. Củng cố-DD
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài, CBBS thực hành tiếp
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 9/12/2011
Ngày giảng: 13/12/2011
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có
 Một chữ số (T2)
I. Mục tiêu :
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
II. ĐDDH:
Bảng phụ chép sẵn bài 3, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B.KTBC: Tính:
375 : 5
489 : 5
- Gọi học sinh lên bảng làm
- NX, đánh giá
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp
C. Bài mới
1.GTB
2.Giớithiệu phép 
chia 560 : 8
560 8
56 70
 00
 0
 0
* Giới thiệu phép chia: 
632 : 7
632 7
63 90
 02
 0
 0
632 : 7 = 90 (dư 2)
3.Luyện tập
- GT - Ghi bài
- Gọi hs lên bảng đặt tính và tính, dưới lớp làm nháp
- Yêu cầu hs nêu cách thực hiện - GV ghi bảng như SGK
+ Em có nhận xét gì về phép tính trên?
- Gọi hs lên bảng đặt tính và tính, cả 
lớp làm nháp.
- Nhận xét - nêu lại cách chia
* Lưu ý: ở lượt chia thứ 2, SBC < SC ta viết thêm 0 vào thương theo lần chia đó.
+ Muốn chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm ntn?
* Chú ý : ở lượt chia cuối cùng, nếu số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta thêm 0 vào thương theo lượt chia cuối.
- Đặt tính và tính, nêu cách thực hiện
- HSTL
- Đặt tính và tính
- Nghe
- HS nêu
- Nghe
Bài 1: Tính (cột 1, 2, 4)
a) 356 7
b) 490 7
- Gọi hs đọc yêu cầu 
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
+ Nêu cách thực hiện?
- Nhận xét - Chữa
- 1 hs đọc
- 4 hs lên bảng làm, nêu cách tính.
Bài 2: Giải toán
 7 ngày: 1 tuần
365 ngày: tuần ngày?
Bài giải
Ta có: 365 : 7 = 52 (dư1)
Vậy năm đó có 52 tuần và 1 ngày
Đáp số: 52 tuần và 1 ngày
- Gọi hs đọc đề bài
+ 1 năm có bao nhiêu ngày?
+ 1 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
+ Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần và mấy ngày ta làm ntn?
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Gọi hs đọc bài làm
- 1 hs đọc
- HSTL
- HS làm bài
- Đọc bài làm
Bài 3: Điền đúng (Đ) 
sai (S)
a) 185 6
 18 30
 05
 0
 5
- Lật bảng phụ
- GV hướng dẫn cách làm
- Yêu cầu hs làm bài 
- Đọc bài làm và giải thích tại sao? nếu sai hãy thực hiện lại cho đúng
- Nghe
- HS tự làm
- HSTL
4. Củng cố - Dặn dò:
+ nêu cách chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số?
- NX tiết học
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Tiết 29: Các hoạt động thông tin liên lạc
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết:
+ Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát tha ... II. Các hoạt động dạy - học :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC : 
B. Bài mới
1.GTB
1HD:
Giới thiệu bảng chia
- Giới thiệu cấu tạo bảng chia
- Viết số thích hợp vào ô trống:
TS
25
65
210
TS
7
3
4
3
T
264
- GT, ghi bảng
- Yêu cầu hs quan sát bảng chia, đếm số hàng, số cột trong bảng
- GVgiới thiệu: Yêu cầu hs đọc các số trong hàng đầu tiên của bảng
- Giới thiệu: đây là thương của 2 số
- Yêu cầu hs đọc các số trong cột đầu tiên và giới thiệu đây là các số chia
- Các ô còn lại của bảng chính là các số bị chia của phép chia
- Yêu cầu hs đọc hàng thứ 3 trong bảng
+ Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào đã học?
+ Yêu cầu hs đọc các số trong hàng thứ tư và tìm xem các số này là số bị chia trong bảng chia mấy?
- Vậy mỗi hàng trong bảng này không kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng chia. Hàng thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ 2 là bảng chia 2, hàng cuối cùng là bảng chia 10
- HS làm bài
- Nhận xét
- Quan sát
- HSTL
- Nghe 
- HSTL 
- 2,4,6,820
- HSTL
- Nghe
Hướng dẫn cách sửdụng bảng chia
- Hướng dẫn hs tìm thương 12 : 4
- Số 4 cột 1, theo chiều mũi tên sang phải đến số12.
- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng để gặp số 3
- Ta có: 12 : 4 = 3
- Tương tự: 12 : 3 = 4
- Yêu cầu hs thực hành tìm thương của 1 sốphép tính trong bảng
- VD: 18 : 3 = 6
+ Nêu cách sử dụng bảng chia?
- HS thực hành tìm thương, nêu cách tìm.
- dựa vào số chia ở cột 1 và số bị chia ở để tìm.
3.Luyện tập
Bài 1: Dùng bảng chia tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm vở
- Gọi 1 số hs nêu cách tìm thương của mình?
- 1 hs đọc
- HS làm bài.
Bài 2: Số?
- Lật bảng phụ
- Hướng dẫn hs sử dụng bảng chia để tìm SBC & số chia.
- GV hướng dẫn cách tìm số bị chia có số chia là 7 thương là 3
- nghe
- Tương tự yêu cầu hs làm các phần còn lại
- 3 hs lên bảng làm
- Gọi hs đọc bài - Nhận xét - Chữa
+ Muốn tìm thương, số chia, số bị chia ta làm ntn?
- HSTL
Bài 3: 
đã đọc ? trang
| | 
 132 trang
- Gọi hs đọc yêu cầu - nêu tóm tắt
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
+ làm thế nào để tính được số trang Minh còn phải đọc?
- Yêu cầu hs làm bài
- NX - chữa bài
- Đọc
- Nêu 
- HSTL
Số trang bạn Minh đã đọc:
132 :4=33(trang)
Số trang Minh còn phải đọc:
132-33=99(trang)
 Đáp số:99 trang
- Nhận xét - đánh giá.
4. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- VN ôn bài 
- Chuẩn bị bài sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 11/12/2011
Ngày giảng: 16/12/2011
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 15: Giới thiệu tổ em
I. Mục đích yêu cầu:
-Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình.
II. ĐDDH:
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới:
1.GTB
2.HD làm bài tập
Bài 2: Viết đoạn văn kể về tổ em
3. Củng cố - DD
- Gọi 2 HS giới thiệu về tổ em
- GT - ghi bảng
- Gọi hs đọc phần gợi ý của giờ TLV tuần trước
- Gọi 1 hs kể mẫu về tổ em.
- Yêu cầu hs dựa vào gợi ý và phần kể đã trình bày ở tiết trước và viết đoạn văn vào vở
- Gọi hs đọc bài trước lớp
- Nhận xét, cho điểm HS
- Thu vở chấm các bài còn lại.
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài.
- 2 hs lên bảng giới thiệu
- NX
- 2 HS đọc
- 1 hs khá kể, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Viết bài vào vở
- 5 hs đọc bài - NX
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
Toán
Tiết 75: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen cách viết gọn) và giải toán có 2 phép tính.
II. ĐDDH:
Bảng phụ
III. Các HĐ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
 B. Bài mới:
 1.GTB
2.Hướng dẫn luyện tập
Viết số thích hợp vào ô trống:
SBC
56
91
SC
4
7
6
7
T
8
12
- Giới thiệu - Ghi bảng
- 2 hs lên bảng làm- - nhận xét
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 213 x 3
c) 208 x 4
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính nhân số có 3 cs với số có 1 cs
- Yêu cầu hs làm vào vở
+ Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
- HS nêu
- 2 hs lên bảng
- a) không nhớ
 c) có nhớ 1 lần và có nhân với 0
Bài 2: Đặt tính rồi tính.(a,b,c))
 948 4
 14 237
 28
 0
- HD hs đặt tính, sau đó nêu yêu cầu chia nhẩm
- Yêu cầu hs làm vở các phần còn lại
- HS theo dõi
- 3 HS lên bảng thực hiện
Bài 3: 
 ?m 
A:| | | | | | C
 172m B ? m
- Gọi hs đọc đề
- Vẽ sơ đồ
+ bài toán cho gì? Hỏi gì?
+ Muốn tìm quãng đường AB trước tiên ta cần tìm gì?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Gọi hs đọc bài giải - NX
+ Ngoài cách giải trên còn cách giải nào khác?
- GV hướng dẫn cách 2
- Đọc đề
- Nêu tóm tắt
- HSTL
- Tìm quãng đường BC
- 1 hs lên bảng giải.
- HS nêu
Bài 4: 
Đã dệt ? áo
| | | | | | 
 450 áo
- Tiến hành tương tự bài 3
-Nhận xét, chữa bài:
- Đọc đề - tóm tắt - Làm bài - chữa
Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số áo len tổ đó còn phải dệt:
450 - 90 = 360 (chiếc áo)
Đáp số: 360 chiếc áo
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. VN ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Tiết 30: Hoạt động nông nghiệp
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết:
+ Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống
+ Nêu lợi ích của hoạt động nông nghiệp
+ Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp ở địa phương.
+ Có ý thức tham gia vào hđ nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông nghiệp.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Các hình trong SGK
- Giấy A3, bút dạ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Khởi động:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn:
. Hoạt động 1:
Hoạt động nhóm
c. Hoạt động 2:
Thảo luận theo cặp
d. Hoạt động 3:
Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp
3. Củng cố - Dặn dò
- GV yêu cầu học sinh hát 1 bài
- GV nêu - ghi bảng
- Chia nhóm, quan sát các hình ở trang 58, 59 và thảo luận theo gợi ý:
+ Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình
+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
- GV kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ... được gọi là hoạt động nông nghiệp
- GV yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt động nông nghiệp ở nơi các em đang sống
- GV kết luận
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ A3. Tranh của các nhóm được trình bày theo cách nghĩ và thảo luận của từng nhóm
- GV chấm điểm cho các nhóm và khen nhóm làm tốt
- Tổng kết
- Nhận xét giờ học
- Chăm sóc và bảo vệ rừng, nuôi cá, gặt lúa ...
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Nhóm khác bổ sung
- HS thảo luận cặp đôi
- 1 số cặp trình bày. Các cặp khác nhận xét, bổ sung
- Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích của các nghề đó.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
Tiết 15: Kiểm điểm tuần 15
I. Mục tiêu :
- Tổng kết những ưu nhược điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biên những công việc cần làm ở tuần tới.
II. Chuẩn bị: Nội dung
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A ổn định tổ chức :
B.Tiến trình tiết hoc 
1. Giới thiệu bài
2. Sơ kết tuến 15
3. Phổ biến công tác mới
4. Văn nghệ
5. Củng cố – dặn dò :
Yêu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
- GVgiới thiệu mục tiêu tiết học và gọi lớp trưởng lên điều khiển tiết sinh hoạt.
- Sơ kết tuần 15
- Lớp trưởng cho các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để tổng kết những hoạt động trong tổ.
- Lần lượt gọi từng tổ trưởng báo cáo mọi hoạt động của tổ mình:
+ Nêu ưu điểm, nhược điểm của từng hoạt động (học tập, đạo đức, các nề nếp khác...)
+ Cụ thể khen bạn nào, phê bình, nhắc nhở bạn nào. Vì sao?
- Lớp trưởng tổng kết chung và bổ sung những gì các tổ chưa nêu được.
- Gọi các thành viên trong các tổ cho biết ý kiến (nhất trí hay không, ở mặt nào, vì sao?)
- Yêu cầu các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để nêu những biện pháp khắc phục những nhược điểm còn tồn tại và nêu trước lớp.
- Lớp trưởng nhận xét chung nề nếp của lớp
- Lớp trưởng nêu kế hoạch các công việc trong tuần tới trước lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ hoặc cho cá nhân.
- Tổ chức cho lớp thi kể chuyện hay văn nghệ.
- GV chủ nhiệm nhận xét tiết học 
-Lớp cùng hát tập thể.
Các tổ họp tổ: nhận xét trong tổ, thồng nhất ý kiến.
Các tổ trưởng đại diện tổ báo cáo tình hình tổ mình.
Lắng nghe.
-Nêu ý kiến nếu thấy có gì chưa đúng hoặc cần được giải thích rõ hơn.
Các tổ tiếp tục họp tổ, nêu những biện pháp khắc phục tồn tại.
Lắng nghe và ghi chép nếu cần.
-Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn.
-Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_15.doc