Toán
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2: (1 TIẾT)
Đề của phòng GD
______________________
Tập đọc
MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời.
- Hiểu nghĩa chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự hình thành của mỗi người, chớ kiêu căng, hơn mình xem thường người khác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
_______________________________________________________________________ Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Sáng : Chào cờ _______________________ Toán Kiểm tra giữa kỳ 2: (1 tiết) Đề của phòng GD ______________________ Tập đọc Một trí khôn hơn trăm trí khôn I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. - Hiểu nghĩa chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự hình thành của mỗi người, chớ kiêu căng, hơn mình xem thường người khác. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc. III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài: Vè chim - 2 HS đọc - Em thích loài chim nào trong vườn vì sao ? - 1 HS trả lời. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV mẫu toàn bài. - HS nghe. 2.2. GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp - GV hướng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm CN đọc tốt nhất. Tiết 2: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 3. Tìm hiểu bài: Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Tìm những câu nói lên thái độ của chồn coi thường gà rừng ? - Chồn vẫn ngầm coi thường bạn ít thế sao ? Mình thì có hàng trăm. Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Khi gặp nạn chồn như thế nào ? - Khi gặp nạn, chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì ? Câu 3: - Gà rừng nghĩ ra điều gì ? để cả hai thoát nạn ? - Gà rừng giả chết rồi bỏ chạy để đánh lạc hướng người thợ săn tạo thời cơ cho chồn vọt ra khỏi hang. Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu - Thái độ của chồn đối với gà rừng thay đổi ra sao ? - Chồn thay đổi hẳn thái độ. Nó tự thấy một trí khôn của bạn còn hơn cả trăm trí khôn của mình. Câu 5: - 1 HS đọc yêu cầu - Chọn một tên khác cho câu chuyện theo gợi ý ? - Chọn gà rừng thông minh vì đó là tên của nhân vật đang được ca ngợi. 4. Luyện đọc lại: - Trong chuyện có những nhân vật nào ? - Người dẫn chuyện, gà rừng, chồn. - Các nhóm đọc theo phân vai - 3, 4 em đọc lại chuyện C. Củng cố - dặn dò: - Em thích nhân vật nào trong truyện ? vì sao ? - Thích gà rừng vì nó bình tĩnh, thông minh- có thể thích chồn vì đã hiểu ra sai lầm của mình. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về nhà kể lại cho người thân nghe câu chuyện này. ________________________________________________________________________ Chiều : Ôn toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 5 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép tính nhân ( trong bảng nhân 5) - Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó. - GD lòng yêu thích môn học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân 5 - 2 HS đọc - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài nhiều em nối tiếp nhau đọc kết quả. - 1 HS đọc yêu cầu b. Bài mới: HĐ1. HD làm BT: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK Bài 2: Tính - Yêu cầu mỗi tổ thực hiện một phép tính, 3 em lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS phân tích đề toán. - Yêu cầu HS nêu miệng tóm tắt và giải. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Nếu còn thời gian - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho hỏi gì ? - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: - Nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số. HĐ2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. a) 5 x 7 - 15 = 35 - 15 = 20 b) 5 x 8 - 20 = 40 - 20 = 20 c) 5 x 10 - 28 = 50 - 28 = 22 - HS đọc yêu cầu Tóm tắt: Mỗi ngày học: 5 giờ Mỗi tuần học: 5 ngày Mỗi tuần học: .. giờ ? Bài giải: Số giờ Liên học trong mỗi tuần là: 5 x 5 = 25 (giờ) Đáp số: 25 giờ - HS đọc đề toán- Giải bài vào vở. Tóm tắt: Mỗi can: 5 lít dầu 10 can: .. lít dầu ? _________________________ Rèn kỹ năng sống GV: Chuyên dạy ________________________________________________________________________ Ôn tiếng việt Rèn đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn I- Mục tiêu: - Luyeọn ủoùc ủuựng , bieỏt ngaột hụi ụỷ daỏu phaồy , nghổ hụi ụỷ daỏu chaỏm . - Luyeọn ủoùc dieón caỷm . - Hiểu nghĩa các từ ngữ: ngẫm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. - Hiểu nghĩa chuyện: khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự hình thành của mỗi người, chớ kiêu căng, hơn mình xem thường người khác. II- Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoạt động dạy Hoạt động học Hđ1-OÂn kieỏn thửực ủaừ hoùc: - Goùi hoùc sinh leõn baỷng ủoùc trong baứi . - Yeõu caàu caỷ lụựp theo doừi , nhaọn xeựt . Hđ 2.Luyeọn ủoùc: - Goùi hoùc sinh ủoùc caự nhaõn toaứn baứi .Keỏt hụùp traỷ lụứi caõu hoỷi : +Tỡm nhửừng caõu noựi leõn thaựi ủoọ cuỷa Choàn ủoỏi vụựi Gaứ rửứng ? + Chuyeọn gỡ ủaừ xaỷy ra vụựi ủoõi baùn khi chuựng ủang daùo chụi treõn caựnh ủoàng ? + Khi gaởp naùn Choàn ta xửỷ lớ nhử theỏ naứo ? +Gaứ Rửứng nghú ra keỏ gỡ ủeồ caỷ hai cuứng thoaựt naùn ? +Qua chi tieỏt treõn caực em thaỏy ủửụùc nhửừng phaồm chaỏt toỏt naứo ụỷ Gaứ rửứng ? + Sau laàn thoaựt naùn thaựi ủoọ cuỷa Choàn ủoỏi vụựi Gaứ rửứng nhử theỏ naứo ? Caõu vaờn naứo cho ta thaỏy ủieàu ủoự ? + Vỡ sao Choàn laùi thay ủoồi nhử vaọy ? + Qua caõu chuyeọn treõn muoỏn khuyeõn ta ủieàu gỡ ? Luyeọn ủoùc dieón caỷm . - Caỷ lụựp nhaọn xeựt , bỡnh choùn baùn ủoùc hay nhaỏt . III. Cuỷng coỏ daởn doứ: - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Nhaọn xeựt giụứ hoùc Hoùc sinh leõn baỷng ủoùc . Caỷ lụựp nhaọn xeựt Hoùc sinh ủoùc theo nhoựm : 3 em ẹoùc caự nhaõn , traỷ lụứi caõu hoỷi : - Choàn vaón ngaàm coi thửụứng baùn . Ít theỏ sao? Mỡnh thỡ coự haứng traờm . - Chuựng gaởp moọt ngửụứi thụù saờn . - Choàn sụù haừi, luựng tuựng neõn khoõng coứn moọt tớ trớ khoõn naứo trong ủaàu . - Gaứ nghú ra meùo laứ giaỷ vụứ cheỏt ủeồ ủaựnh lửứa ngửụứi thụù saờn . Khi ngửụứi thụù saờn quaỳng noự xuoỏng ủaựm coỷ , boóng noự vuứng daọy chaùy , oõng ta ủuoồi theo taùo ủieàu kieọn cho Choàn troỏn thoaựt . - Gaứ rửứng raỏt thoõng minh / Raỏt duừựng caỷm . Gaứ rửứng bieỏt lieàu mỡnh vỡ baùn . - Choàn trụỷ neõn khieõm toỏn hụn - Caõu : Choàn baỷo Gaứ rửứng : “ Moọt trớ khoõn cuỷa caọu coứn hụn caỷ traờm trớ khoõn cuỷa mỡnh” - Vỡ Gaứ rửứng ủaừ duứng moọt trớ khoõn maứ cửựu ủửụùc caỷ hai cuứng thoaựt naùn . - Khuyeõn chuựng ta haừy bỡnh túnh khi gaởp hoaùn naùn . - Luực gaởp khoự khaờn hoaùn naùn mụựi bieỏt ai khoõn . ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Sáng: Toán Phép chia I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết phép chia trong mỗi quan hệ với phép nhân. - Biết đọc, tính kết quả của phép chia. II. Đồ dùng - dạy học: - Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài kiểm tra một tiết. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nhắc lại phép nhân 2 x 3 = 6 - Mỗi phần có 3 ô. Hỏi hai phần có mấy ô - Có 6 ô. - Viết phép tính 2 x 3 = 6 2. Giới thiệu phép chia cho 2: - GV kẻ một vạch ngang (như hình vẽ) - 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần có mấy ô ? - Có 3 ô - Ta đã thực hiện một phép tính mới đó là phép chia ? - Vậy là 6 : 2 = 3, dấu ( : ) gọi là dấu chia. 3. Giới thiệu phép chia cho 3: - Vẫn dùng 6 ô như trên. - 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô ? - 6 ô chia thành 2 phần. - Ta có phép chia ? - Sáu chia ba bằng hai viết 6 : 3 = 2 4. Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô. 2 x 3 = 6 - 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6 : 2 = 3 - Từ phép nhân ta có thể lập được mấy phép chia - 2 phép chia 6 : 2 = 3 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 5. Thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS đọc và tìm a) 3 x 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 b) 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Nhận xét chữa bài c) 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 Bài 2: Tính - HS làm bài - Yêu cầu HS làm vào SGK 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 - Nhận xét chữa bài C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. ______________________________________ Tập đọc Cò và cuốc I Mục tiêu: - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ khó: Cuốc, thảnh thơi - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi sung sướng. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III. hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. Giáo viên đọc mẫu cả bài: - HS nghe 2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho học sinh. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - GV hướng dẫn một số câu trên bảng phụ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Giải nghĩa từ: Vè chim - Lời kể có vần. + Trắng phau phau - Trắng hoàn toàn không có vệt màu khác. + Thảnh thơi - Nhàn không lo nghĩ nhiều c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2 - GV theo dõi các nhóm đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc ĐT, CN từng đoạn cả bài. - Nhận xét bình điểm cho các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ? - Cuốc hỏi: Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bẩn hết áo sao ? Câu 2: - Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy. - Vì cuốc nghĩ rằng áo cò trắng phau, cò thường bay dập dờn như múa trên trời cao. - Cò trả lời cuốc thế nào ? - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao Câu 3: - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì ? - Khi lao động không phải ngại vất vả khó khăn. - Mọi người ... __________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Mỹ thuật GV: Chuyên dạy _________________________ Toán Một phần hai I. Mục tiêu: Giúp HS: - Giúp HS nhận biết "Một phần hai"; biết viết và đọc . II. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh giấy hoặc bìa vuông, hình tròn, hình tam giác đều. II. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 2 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Một phần hai - Cho HS quan sát hình vuông - HS quan sát - Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau. - 2 phần bằng nhau trong đó có 1 phần được tô màu. - Như thế đã tô màu một phần hai hình vuông. - Hướng dẫn viết đọc: Một phần hai *Kết luận: Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần được hình vuông. - Một phần hai còn gọi là gì ? còn gọi là một nửa. 2. Thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Đã tô màu hình nào ? - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Hình nào đã khoanh vào số con cá ? C. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Đã tô màu hình tròn (hình D) _______________________________________________________________________ Chính tả : ( Nghe - viết ) Cò và cuốc I. Mục tiêu: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cò và Cuốc. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi, thanh ngã. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài 2. III. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: reo hò, giữ gìn, bánh dẻo. - HS viết bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe - viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả một lần - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Đoạn viết nói chuyện gì ? - Cuốc thấy Cò lội ruộng hỏi cò có ngại bẩn không. - Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc, 1 câu hỏi của Cò, các câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau những dấu câu nào ? - Sau dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng. - Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm hỏi. 2.2. GV đọc cho HS viết bài vào vở: - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Lựa chọn - GV đưa bảng phụ mời HS lên bảng làm Bài 3: (Lựa chọn) a. Các tiếng bắt đầu bằng r ( hoặc d, gi) - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà viết lại cho đúng những từ ngữ viêt sai. - 1 HS đọc yêu cầu a) ăn riêng, ở riêng - loài rơi, rơi vãi, rơi rụng, sáng dạ, chột dạ, vâng dạ. - 1 HS đọc yêu cầu - rồi rào, ra - dao, dong, dung - giao, giã (gạo), giảng _______________________________________________________________________ Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim Dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim. - Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ 7 loài chim ở bài tập 1. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS hỏi đáp cụm từ ở đâu - Nhận xét, cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trao đổi theo cặp. - HS quan sát tranh và nói tên từng loài chim. - Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu. 1. Chào mào; 2. Sẻ; 3. Cò; 4. Đại bàng; 5. Vẹt; 6. Sáo, 7. Cú mèo. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu. - GV giới thiệu tranh ảnh các loài chim - HS quan sát và thảo luận nhận ra đặc điểm các loài chim. - Gọi 2 HS lên bảng điền tên các loài chim thích hợp vào chỗ trống. a. Đen như qua (đen, xấu) b. Hôi như cú c. Nhanh như cắt d. Nói như vẹt c. Hót như khướu - 1 HS đọc yêu cầu - Ngày xưa có đôi bạn Diệc và Cò. Chùng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng. Bài 3: (Viết) - GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, 3, 4 HS lên thi làm bài. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về nhà học thuộc các thành ngữ ở bài tập 2. ________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS học thuộc bảng chia 2 và rèn kỹ năng vận dụng bảng chia 2. II. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu - Học sinh tự nhẩm và điền kết quả vào SGK. 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7 - HS đọc nối tiếp. 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9 6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 - Nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK. - HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc từng phép tính. 2 x 6 = 12 2 x 2 = 4 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 2 x 8 = 16 2 x 1 = 2 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? Tóm tắt: - Gọi HS lên bảng chữa bài - Một em tóm tắt - Một em giải Có : 18 lá cờ Chia đều : 2 tổ Mỗi tổ : ...... Lá cờ ? Bài giải: Mỗi tổ có số lá cờ là. 18 : 2 = 9 (lá cờ) ĐS: 9 lá cờ Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu đề toán. - Giáo viên hướng dẫn HS phân tích đề toán rồi giải. Bài giải Tất cả có số hàng là: 20 : 2 = 10 (hàng ) ĐS: 10 hàng. Bài 5: Hình nào có số con chim đang bay ? - Học sinh quan sát hình. - Hình a. có 4 con chim đang bay và 4 con chim đang đậu. Có số con chim đang bay. - Hinh c. có 3 con chim đang đậu có số con chim đang bay. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. __________________________________________ Tập viết Chữ hoa: S I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ: 1. Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết ứng dụng câu Sáo tắm thì mưa theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa S đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Sáo tắm thì mưa III.Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại câu ứng dụng - 1 HS nhắc lại: Rít rít chim ca - Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét, chữa bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa S: - Chữ S có độ cao mấy li ? - GV vừa viết mẫu vừa nối lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - Cao 5 li gồm 1 nét viết liền, là kết hợp giữa 2 nét cơ bản, cong dưới ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. - HS tập viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Em hiểu nghĩa câu trên như thế nào ? 3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Khoảng cách giữa các chữ ? 3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Sáo vào bảng con 4. Hướng dẫn viết vở - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết lại chữ S. - 1 HS đọc: Sáo tắm thì mưa - Hễ thấy có sáo tắm là sắp có mưa. - S, h - Chữ t - Các chữ còn lại cao 1 li - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o. - HS viết bảng. - HS viết vở theo yêu cầu của GV. __________________________________ Tập làm văn Đáp lời xin lỗi. tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. 2. Rèn kỹ năng viết đoạn: Biết sắp sếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 - 3 bộ băng giấy mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn, 1 câu a, b, c. III. Các hoạt động dạy học: HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - Đọc lời các nhân vật trong tranh - Yêu cầu 2 cặp HS thực hành - Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? - Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ? Bài 2: (Miệng) - Mỗi cặp HS làm mẫu - Tương tự phần trên cho nhiều HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp. Bài 3: - GV hướng dẫn HS làm - Xắp xếp lại thứ tự các câu thành đoạn văn C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 2 cặp HS thực hành - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời các nhân vật. - 1 HS nói về nội dung tranh (bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái. Vội nhặt ở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời "không sao". - HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại. - Khi làm điều gì sai trái. - Tuỳ theo lỗi có thể nói lời đáp khác nhau. - 1 HS đọc yêu cầu: - HS làm mẫu HS1: Xin lỗi cho tớ đi trước một chút. HS 2: Mời bạn. - Nhiều HS thực hành - Câu b: Câu mở đầu - Câu a: Tả hình dáng - Câu d: Tả hoạt động - Câu c: Câu kết ______________________________ Sinh hoạt sao ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN I. Mục tiờu: - Thực hiện phong trào VSCĐ. - Sơ kết cỏc hoạt động tuần 21 - Kế hoạch tuần 22 II. Hoạt động trờn lớp: Sơ kết tuần: 21 - Cỏc sao trưởng bỏo cỏo về cỏc mặt trong tuần (vệ sinh, chuyờn cần, học tập,taực phong ủaùo ủửực). - Sao trưởng bỏo cỏo chung những mặt thực hiện được trong tuần. - GV nhận xột – tổng kết – tuyờn dương. -Trao ủoồi hoứa giaỷi cho hoùc sinh nhg gỡ maứ caực em thaộc maộc hoaởc chửa hieồu. -Xếp hạng cho cỏc tổ. Kế hoạch tuần: 22 *về học tập: - Tất cả HS phải thuộc bài khi đến lớp. - Khụng chộp bài và nhỡn bài của bạn. - Mỗi HS phải cú thời gian biểu ở nhà. - Nghiờm tỳc trong giờ học - giờ thể dục. - Phõn cụng sao trưởng theo dừi và KT chộo với nhau. - Cỏc tổ thi đua học tốt trong tuần. *Về vệ sinh: -Thực hiện tốt việc trực nhật.Nhắc nhở cỏc tổ trực cần đến lớp sớm hơn mọi ngày để làm vệ sinh. - Vệ sinh chung, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ. - Rửa tay sạch bằng xà phũng sau khi đi đại tiện. * về tỏc phong đạo đức: - Tiếp tục thực hiện đầy đủ về nội qui HS. - Cú ý thức giữ gỡn và bảo vệ của cụng. - Khụng bắt nạt em nhỏ, giỳp đỡ bạn lỳc khú khăn. -Khụng núi tục chửi thề.
Tài liệu đính kèm: