Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm 2010

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm 2010

CHIỀU: ĐẠO ĐỨC

 CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU:

a. Mục tiêu chung:

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập

- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập

- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS

- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.

* Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày.

a. Mục tiêu riêng:

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập

- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập

- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS

- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Phiếu thảo luận.

- HS: Vở BT đạo đức

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 41 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều:	 Đạo đức
 chăm chỉ học tập (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
a. Mục tiêu chung:
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày.
* Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày.
a. Mục tiêu riêng:
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS
- Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu thảo luận.
- HS: Vở BT đạo đức
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
 Học sinh
HS Lệ
A. KTBC: (5-6’)
Trẻ em có bổn phận gì đối với gia đình ?
- GV nhận xét .
B. Bài mới: (27-28’)
* Giới thiệu bài:
HĐ 1: Giúp HS hiểu được biểu hiện cụ thể của chăm chỉ học tập.
- Nêu tình huống yêu cầu HS thảo luận sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai (BT1-VBT).
- GV KL: Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập.
HĐ2: Giúp HS biết được 1 số biểu hiện và lợi ích của việc chăm chỉ học tập
- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dung bài tập 2-VBT (Phiếu giao việc) và nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập.
- GVKL: Biểu hiện chăm chỉ học tập là a,b,d,đ.
- ích lợi của chăm chỉ học tập.
HĐ3: Giúp HS tự đánh giá bản thân về việc liên hệ chăm chỉ học tập.
- Yêu cầu tự liên hệ về việc học tập.
- Khen HS chăm chỉ học tập. Nhắc nhở 1 số HS chưa chăm học.
C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS trả lời
 - Thảo luận cặp đôi, đưa ra cách giải quyết và sắm vai.
- 1 số nhóm lên diễn vai.
- Cả lớp phân tích cách ứng xử.
 - HS thảo luận nhóm 4.
- Trình bày kết quả, bổ sung ý kiến tranh luận với nhau...
- HS lắng nghe. 
 + Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt hơn.
+ Được thầy cô và bạn bè yêu mến.
+ Thực hiện tốt quyền học tập.
+Bố mẹ hài lòng.
- Thảo luận theo cặp.
- 1 số HS liên hệ trước lớp.
- Dặn xem xét lại việc học tập của mình trong thời gian qua để tiết sau trình bày trước lớp
- Theo dõi
Thảo luận
Thảo luận
HS liên hệ
Lắng nghe
Mĩ thuật
 Vẽ theo mẫu: vẽ cái mũ (nón)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
a. Mục tiêu chung:
- Hiểu được đặc điểm, hình dáng của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ (nón).
- Vẽ được cái mũ (nón) theo mẫu.
* Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu.
a. Mục tiêu riêng:
- Hiểu được đặc điểm, hình dáng của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ (nón).
- Vẽ được cái mũ (nón) theo mẫu.
II. chuẩn bị Đồ dùng:
 - GV: Tranh ảnh các loại mũ.
 Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.
 Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ.
 Một số bài vẽ cái mũ của HS năm trước.
 - HS: Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
 Bút chì, tẩy, sáp màu, bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
 Giáo viên
Học sinh
HS Lệ
A. KTBC: (5-6’)
 Kiểm tra đồ dùng học tập. 
- Nhận xét
B. Bài mới: (27-28’)
- Vật gì thường dùng để che nắng, che mưa? 
* Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát, nhận xét.
- GV đặt câu hỏi gợi ý cho HS tìm hiểu về cái mũ.
+ Hãy kể tên các loại mũ mà em biết?
+ Đưa ra tranh ảnh các loại mũ.
+ Hình dáng các loại mũ có giống nhau không?
+ Mũ thường có những màu gì?
HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ	
- GV bày một số mũ để HS chọn vẽ.
- GV gợi ý HS nhận xét hình dáng cái mũ, hướng dẫn học sinh cách phác hình bao quát cho vừa với phần giấy chuẩn bị.
HĐ3: Thực hành
- GV gợi ý HS vẽ hình vừa với phần giấy qui định.
- Vẽ các bộ phận của cái mũ và tranh trí, vẽ màu theo ý thích.
HĐ 4: Nhận xét, đánh giá
- GV hướng dẫn HS nhận xét bài vẽ về:
+ Hình vẽ (đúng, đẹp)
+ Tranh trí (có nét riêng)
- GV bổ sung, tổng kết bài học.
 C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
- Quan sát thêm hình dáng và màu sắc của các loại mũ.
- Sưu tầm tranh chân dung.
- Quan sát người thân, bạn bè để hôm sau học bài mới.
- HS chuẩn bị đồ dùng để GV KT
- Cái mũ, cái nón, cái ô...
+ Mũ vành, mũ lưỡi trai, mũ cối, mũ nan...
+ Đọc tên chúng.
+ Không giống nhau.
+ Xanh, đỏ, tím, vàng, trắng, đen, ghi,....
- Quan sát và nhận xét vật mẫu.
- Cái mũ nằm trong khung hình gì?
- Phác vừa cân đối với tờ giấy .
B1: Vẽ phác các phần chính của cái mũ bằng nét thẳng.
B2: Vẽ các chi tiết cho giống cái mũ.
B3: Sửa lại bằng nét cong, xoá các nét thừa sau đó trang trí và vẽ màu.
- HS tập trung làm bài
- Chú ý: 
+ Bố cục
+ Phác hình dáng tỷ lệ
+ Vẽ được chi tiết
+ Trang trí và vẽ màu
+ HS chọn bài đẹp, sắp xếp bài theo ý thích.
- HS chuẩn bị bài sau
Lấy đồ dùng
HS kể tên các loại mũ
Quan sát
Thực hành
Theo dõi
Lắng nghe
Toán
Lít
I. Mục tiêu: 
a. Mục tiêu chung:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu.
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
Bài 1,4,2 (cột 1,2)
* HS khá giỏi làm bài 3
a. Mục tiêu chung:
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu.
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
(không yêu cầu làm hết BT)
II. đồ dùng dạy học: 
- GV: Cốc, can bình nước, xô
- HS: SGK,vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
 Học sinh
HS lệ
A. KTBC:(5-6’)
 Gọi HS thực hiện, lớp làm vào nháp: 47 + 53; 63 + 37; 82 +18.
- GV nhận xét, ghi điểm .
B. Bài mới: (27-28’)
* Giới thiệu bài: Giới thiệu qua đồ vật cốc
 nước.
HĐ1: Làm quen với biểu tượng dung tích.
- Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước.
- Yêu cầu nhận xét về mức nước.
HĐ2: Giới thiệu đơn vị lít.
- Giới thiệu đơn vị đo lít và viết bảng: lít - l 
- Yêu cầu HS đọc.
- Đưa ca 1 lít đổ nước vào ca.
+ Ca chứa bao nhiêu lít nước?
- Đưa ra một can có vạch chia.
+Rót nước vào can, yêu cầu HS đọc mức nước trong can.
HĐ3: Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)
- Củng cố đọc, viết với đơn vị là lít.
Bài 2: Tính (theo mẫu) 
- Củng cố cộng trừ với đơn vị đo là lít
- Yêu cầu nhận xét về các số đo trong bài.
- Lưu ý HS ghi tên đơn vị ở kết quả.
Bài 3: (HS khá giỏi làm)
- HS đọc đề
- GV hướng dẫn bài mẫu
18l – 5l = 13l
Bài 4: Gọi HS đọc đề
? Bài toán cho biết gì
? Bài toán hỏi gì
HĐ3: Chấm, chữa bài
- GV chấm bài của 1 số em, nhận xét
- Giúp HS chữa bài 
C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
- Yêu cầu viết theo lời đọc của GV. 
- Nhận xét giờ học
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- lít.
- 1 lít, 2 lít,.......
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS đọc và viết bài vào bảng con, bảng lớp.
- Tính (theo mẫu)
- Là các số đo thể tích có đơn vị là lít.
- HS làm bài:
 9l + 8l = 17l
15l + 5l = 20l
 19l- 5l = 13l...
- HS đọc đề bài
- HS làm 2 câu còn lại
a) 10l – 2l = 8l
c) 20l – 10l = 10l
- HS đọc đề, tóm tắt đề, giải
 Bài giải
 Cả hai lần cửa hàng bán được số lít là: 
 12 + 15 = 27 (l)
 Đáp số: 27l
- HS chữa bài, nhận xét bài của bạn 
- 3l, 4l, 5l - đọc số vừa viết.
- Ghi nhớ tên gọi ký hiệu l
- VN xem lại bài.
Theo dõi
Quan sát
HS đọc
HS làm bài 1,2
Chép bài
Lắng nghe
Tuần 9: Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009
tiếng việt
ôn tập và kiểm tra giữa học kì i - tiết 1
I. Mục đích yêu cầu: 
a. Mục tiêu chung:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu, (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài thơ) đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái BT2. Nhận biết và tìm một số từ ngữ chỉ sự vật BT3,4.
* Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút)
a. Mục tiêu riêng:
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu, (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài thơ) đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái BT2. Nhận biết và tìm một số từ ngữ chỉ sự vật BT3,4.
II. Đồ dùng dạy Học:
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc, bảng phụ cho bài tập.
- HS: Vở ô li, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
 Học sinh
HS lệ
A.KTBC: (5-6’)
Gọi HS đọc bài: Bàn tay dịu dàng. Nêu nội dung bài.
- GV nhận xét, ghi điểm .
B. Bài mới: (27-28’)
* Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học
HĐ1: Kiểm tra tập đọc.
- Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung vừa đọc.
- Gọi HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
- Những HS không đạt yêu cầu, về nhà luyện đọc - tiết sau kiểm tra.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
 Bài1: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Gọi HS khá đọc.
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
Bài2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp làm vở.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài3: Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ô trong bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
 HĐ3: Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài của 1 số em, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lần lượt từng HS bắt thăm bài 
(5- 6 em).
- Đọc trả lời câu hỏi.
- Theo dõi nhận xét
- Đọc bảng chữ cái cả lớp theo dõi.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc từ đầu đến hết.
- HS đọc yêu cầu. 4 HS lên bảng làm bài.
Chỉ người
 Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
bạn bè
Hùng
bàn
xe đạp
thỏ
mèo
chuối
xoài
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tìm thêm từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối vào vở.
- 1 HS đọc, HS khác bổ sung.
- Chuẩn bị bài tiết sau
Theo dõi
HS đọc
Làm bài 1,2
Theo dõi
Lắng nghe
tiếng việt
 ôn tập và kiểm tra giữa học kì i - tiết 2
I. Mục đích yêu cầu: 
a. Mục tiêu chung:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? BT2. Biết xếp tên riền người theo thứ tự bảng chữ cái. BT3.
a. Mục tiêu riêng:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? BT2. Biết xếp tên riền người theo thứ tự bảng chữ cái. BT3
ii. đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên c ...  uống sôi,...
a. Mục tiêu chung:
- Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:	Tranh vẽ SGK
 - HS: VBT, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
HS Lệ
A. KTBC: (5-6’)
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?
- GV nhận xét .
B. Bài mới: (27-28’)
* Giới thiệu bài: HS hát bài hát: Bàn tay sạch- giới thiệu bài.
 HĐ1:. Giúp HS nhận ra triệu chứng của người bị bệnh giun, HS biết nói giun thường sống trong cơ thể, nêu được tác hại của bệnh giun
- Yêu cầu HS làm BT1 - VBT.
- Giúp HS nhận biết được triệu chứng người bị bệnh giun.
- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi do GV đưa ra.
GVKL
HĐ2: Giúp HS phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể.
- HS quan sát H1-SGK thảo luận nhóm câu hỏi trang 20 - SGK.
- Theo dõi - nhận xét, tóm tắt ý chính.
HĐ3: Giúp HS kể ra được biện pháp phòng tránh giun. 
- Yêu cầu HS nêu những cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể.
- GV nhận xét, tóm tắt ý chính.
C. Củng cố, dặn dò: (2-3’)
- Khái quát nội dung bài học.
- Dặn HS 6 tháng tẩy giun 1 lần theo chỉ dẫn của cán bộ y tế.
- 2 HS trả lời .
- 1 HS 2 cặp thảo luận, 1 số HS trình bày trước lớp.
- Thảo luận trình bày trước lớp.
 - Thảo luận nhóm 4: vừa nói vừa chỉ vào từng hình trong sơ đồ trong SGK.
- Đại diện trình bày trước lớp.
 - HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét.
- Vài HS nhắc lại
- VN chuẩn bị bài sau.
Theo dõi
HS thảo luận
HS thảo luận
Theo dõi
Lắng nghe
Thể dục
 ôn bài thể dục phát triển chung
 điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng ngang
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu bước đầu hoàn thiện bài tập để chuẩn bị kiểm tra.
- Học điểm số 1-2, 1-2,..... theo đội hình hàng ngang. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng có thể hiện động tác quay đầu sang trái.
II. đồ dùng dạy học: 	1 còi, khăn 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Phần mở đầu (5’):
- Nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học.
- Khởi động.
B. Phần cơ bản (25’): 
- Yêu cầu HS điểm số 1-2, 1-2,.... theo đội hình hàng dọc 2 lần.
- Điểm số 1-2, 1-2,.... theo đội hình hàng ngang 3 lần.
+ Lần 1 GV giải thích làm mẫu động tác và điểm số sau đó sử dụng khẩu lệnh cho HS tập.
+ Nhận xét sau đó cho HS tập lần 2 - 3.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ GV theo dõi sửa sai cho HS.
- Trò chơi: nhanh lên bạn ơi.
+ Tổ chức cho HS chơi tương tự tiết trước.
C. Phần kết thúc (5’):
- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học .
- HS chào, báo cáo.
- Xoay các lớp đầu gối, cổ chân
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- 1 HS nhắc lại cách điểm số.
- Điểm số theo khẩu lệnh của GV. 
- HS thực hiện theo Yêu cầu cầu của GV.
- Tập theo yêu cầu.
- Tập 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
- Chia tổ luyện tập, tổ trưởng điều khiển.
- Thực hiện Yêu cầu. 
- VN ôn bài thể dục phát triển chung.
Tiết 1: tiếng việt:	
ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Lời mời, nhờ, Yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Viết văn về thầy cô giáo.
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:(3’): HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HOạT động 1 (10’): Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Viết lời mời, nhờ, Yêu cầu đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
a) Em làm bài tập khó. Em nhờ chị (anh) Hướng dẫn.
b) Em đang làm bài tập, bạn ngồi bên cạnh nói chuyện.Em Yêu cầu (đề nghị) bạn trật tự để làm bài tập.
c) Bà đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bà vào nhà.
- GV Hướng dẫn HS làm câu a.
- HS tự làm bài vào vở.
- Chữa bài gọi nhiều HS đọc bài của mình.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Năm lớp 1 em học ............... Cô ..........và.........từng li từng tí. Em nhớ nhất................ viết đẹp từng nét chữ. Em........... cô và ............. đến cô.
- HS tự làm bài.
- Đọc chữa bài.
C. củng cố và dặn dò: (5’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
Tiết 1Tiếng việt:	Ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Từ chỉ hoạt động.
- Đặt câu nói về vật.
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:: (3’): 	- 2 HS nêu từ chỉ hoạt động của ngời -nhập xét.
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HD1 (30’): Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tìm từ chỉ hoạt động của mỗi ngời, mỗi vật trong bài Cô giáo lớp em.
- HS đọc đề bài, đọc bài Cô giáo lớp em.
- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm - chữa bài.
+ Từ chỉ vật, chỉ ngời: em, cô giáo, nắng, gió...
+ Từ chỉ hoạt động: mĩm cời, dạy, viết, đa, ghé, giảng...
Bài 2: Đặt một câu nói về:
a) Một con vật.
b) Một loại cây ăn quả.
c) Một loài hoa.
d) Một đồ vật.
- HS tự làm bài, gọi HS nói câu của mình.
- GV chấm 1 số bài.
C. củng cố và dặn dò: (3’):
- Nhận xét giờ học 
- Giao BTVN.
hoạt động tập thể:	Quyền và bổn phận của trẻ em
hoạt động tập thể:	chủ đề 2: gia đình
Thứ 4 ngày..........tháng..........năm 200...
Tiết 1Toán:	 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng thực hiện tính cộng.
- Giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:: (3’): - Chữa bài 1,2 (BTVN)
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HOạT động 1 (30’): Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Nối ô trống với phép tính thích hợp.
27 <	< 40
16+27
19+46
17+15
 28+7
- HS đọc đề tự làm bài, chữa bài giải thích cách làm.
Bài 4:Điền chữ số vào dấu chấm:
+
+
+
 3 4 	5 ã 	ã 2	 
 5 ã	ã 3	2 ã 	 	
 ã 6	9 7	6 6	 	
- HS đọc đề tự làm bài-chữa bài giải thích vì sao điền số đó vào chỗ chấm.
Bài 3: Nếu Hà cho Yến 3 cái nơ thì 2 bạn có số nơ bằng bao nhau. Hỏi lúc đầu Hà có nhiều hơn Yến bao nhiêu cái nơ?
- HS đọc đề GV Hớng dẫn - HS làm bài - chữa bài.
Bài 4: Đặt một đề toán theo tóm tắt rồi giải.
 	 14 bạn	
Tổ 1:
	 3 bạn	
Tổ 2:
	? bạn
- HS quan sát sơ đồ nêu dạng toán rồi đặt đề toán và tự giải, chữa bài gọi 1 HS đọc bài của mình.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học	- Giao BTVN
hoạt động tập thể:	Quyền và bổn phận của trẻ em
chủ đề 2: đất nớc và cộng động
Thứ 5 ngày............tháng............năm 200...
Tiết 1Toán:	 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Kỹ năng thực hiện tính cộng.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:: (3’): - Gọi 2 HS chữa bài tập.
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HOạT động 1 (30’): Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
36+45	55+26
49+32	73+19
74+17	65+35
69+31	42+58
- HS đọc đề tự làm bài, 3 HS lên bảng làm, chữa bài nêu cách đặt tính rồi tính.
Bài24:Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm:
+
+
+
 2 ã 	ã 9 	3 7	2 8	 
 2 7	2 4	3 ã 	ã 6 	
 5 2	7 3	ã 3	5 4 	
Bài 4: Giải toán theo tóm tắt.
Lần đầu mua:	36 kg đờng.
Lần sau mua:	17 kg đờng.
Cả 2 lần mua:	......kg đờng.
- HS tự làm bài, chữa bài
Bài 4: Có 14 lít đựng trong các thùng loại 2 lít và loại 3 lít. Hỏi đựng đợc bao nhiêu thùng 2 lít và bao nhiêu thùng 3 lít?
- HS đọc kĩ đề đGV Hớng dẫn đHS làm bàiđ chữa bài.
- 14 = 3 + 3 + 3 + 3 + 2
- 14 = 3 + 3 + 2 + 2 + 2 + 2
- 4 thùng 3 lít và 1 thùng 2 lít hoặc 2 thùng 3 lít và 4 thùng 2 lít.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học	
- Giao BTVN
hoạt động tập thể:	Quyền và bổn phận của trẻ em
chủ đề : trờng học
Thứ 6 ngày............tháng............năm 200...
Tiết 1Tiếng việt:	Ôn tập đọc
I. Mục tiêu: 
- Rèn khái niệm đọc thành tiếng và đọc hiểu cho HS.
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:: (3’): - Gọi 2 HS đọc bài tập đọc tuần 8 nêu nd.
- Nhận xét.
B. bài mới:
* GTB: Trực tiếp.
HOạT động 1 (30’): Hớng dẫn học sinh luyện đọc
- GV nêu yêu cầu: Đọcvà trả lời câu hỏi các bài tập đọc của tuần 1, 2, 3.
- Chia nhóm 4, yêu cầu HS đọc các bài tập đọc trong tuần và trả lời câu hỏi của bài.
- Đại diện các nhóm trình bầy trớc lớp. Cả lớp nghe nhận xét.
- GV giúp HS nhắc lại nội dung của từng bài.
C. củng cố và dặn dò: ( 5’).
- Nhận xét giờ học
- VN luyện đọc bài.
Tiết 1tiếng việt:	 ôn tập tiết 10
I. Mục tiêu: 
- Luyện kĩ năng viết chính tả.
- Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trớc.
II Hoạt động dạy học:
A. KTBC:: (3’): - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ có vần ao, au.
B. bài mới:
* GBT: Nêu mục tiêu bài học.
HOạT động 1 (15’): Hớng dẫn HS viết chính tả:
- Gv đọc bài viết. 2HS đọc lại.
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.
+ Các chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô.
+ Hết 1 khổ thơ cách 1 dòng.
- GV đọc từ khó cho HS víêt bảng lớp, bảng con.
+ GV nhận xét sữa sai. (sơng trắng, giăng hàng).
- GVđọc thong thả cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài.
+ Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi ghi ra lề.
+ Chấm 5 bài nhận xét sữa lỗi phổ biến.
HOạT động 2 (5’):Hớng dẫn làm bài tập chính tả:
- Chọn tiếng thích hợp điền vào ô trống.
- HS tự làmbài, 2HS lên bảng làm, chữa bài, nhận xét.
HOạT động 3(7’):Hớng dẫn viết đoạn văn ngắn:
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV hớng dẫn cách trình bày 1 đoạn văn.
? Viết đoạn văn nói về em và trờng em thì viết những gì?
- HS nêu ý kiến - Gv nhận xét bổ xung.
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi nhiều HS đọc chữa bài - nhận xét sữa sai.
- Chấm 1 số bài nhận xét.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
Tiết 1thể dục:	 ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu tập động tác tơng đối chính xác.
- Ôn điểm số 1 - 2, 1 - 2 theo đội hình hàng dọc.Yêu cầu biết và điểm số đúng rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học : 1 còi, cờ, khăn.
III. Hoạt động dạy học: 
1. phần mở đầu::(5’)
 - GV nhận lớp phổ biến, nd, yêu cầu giờ học
- HS nghe - chào, báo cáo.
- Khởi động: Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
 Đi đều theo 2 hàng dọc và hát.
2. Phần cơ bản: (25’): 
- Ôn 5 động tác bài thể dục phát triển chung 2 lần 4 x 8 nhịp.
+ Cả lớp tập lần 1 do lớp trởng điều khiển.
+ GV quan sát sửa sai cho HS.
+ Lần 2 tập theo tổ do các tổ trởng điều khiển.
+ GV quan sát sửa sai cho HS.
- Ôn điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc.
+ 1 số HS làm mẫu, cả lớp quan sát.
+ Cả lớp cùngđiểm số - GV quan sát - nhận xét.
- Chơi trò chơi: nhanh lên bạn ơi.
+ GV nêu tên trò chơi, HS nhắc lại cách chơi - chơi thử chơi chính thức.
3. củng cố, dặn dò (5’):
- Yêu cầu HS đi đều và hát.
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 2 Tuan 9(12).doc