Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 3 năm học 2010

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 3 năm học 2010

Thöù hai ngaøy 23 thaùng 8 naêm 2010

BUOÅI SAÙNG

Ñaïo döùc

Tiết: 3. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)

A-Mục tiêu:

- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.

-Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.

- Học sinh khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.

B-Tài liệu và phương tiện:

-Phiếu thảo luận nhóm. Vở BTĐĐ.

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 547Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần số 3 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KE HOACH BAI HOC TUAN 3
Ngaøy
Buoåi
Moân
Baøi daïy
 Thöù hai
23/8/10
Saùng
Chaøo c
Ñaïo ñöùc
Taäp ñoïc
Taäp ñoïc
Biết nhận lỗi và sửa lỗi( Tiết 1)
Bạn của nai Nhỏ( tiết 1)
Bạn của nai Nhỏ( tiết 2)
Chieàu
Toán
LT toan
HDLT
Kiểm tra.
HD hs thuc hien giai bai tap
Bạn của Nai Nhỏ.
Thöù ba
24/8/10
Saùng
Chính ta
Toùan
LTCau
Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ.
Phép cộng có tổng bằng 10
Từ chỉ sự vật.Câu kiểu: Ai là gì?
Thöù tö
25/8/10
Saùng
Taäp ñoïc
Toùan
TNXH
Gọi bạn 
26+4; 36+24.
Hệ cơ
Chieu
HDLT
Luyện đọc
Luyeän vieát
Thực hành VBT toán.
Bạn của Nai Nhỏ
Chữ hoa: Ă, Â
Thöù naêm
26/8/10
Saùng
Tập viết
Toùan 
Chính taû
Chữ hoa: B
Luyện tập
Nghe viết: Gọi bạn.
Thöù saùu
27/8/10
Saùng
TLV
Toùan
Kchuyen
Thuû coâng
Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh.
9 cộng với một số:9+5
Ban cua Nainho
Gấp máy bay phản lực( Tiết 1)
Chieàu
HDLT
Luyeän ñoïc
SHL lôùp-
Thực hành vở bài tập toán.
Ôn 2 bài đọc trong tuần: Bạn của Nai Nhỏ, Gọi Bạn
Thöù hai ngaøy 23 thaùng 8 naêm 2010
BUOÅI SAÙNG
Ñaïo döùc
Tiết: 3. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
A-Mục tiêu:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
-Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi.
- Học sinh khá giỏi: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
B-Tài liệu và phương tiện:
-Phiếu thảo luận nhóm. Vở BTĐĐ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Vì sao em phải học tập, sinh hoạt đúng giờ?
HS trả lời.
-Sinh hoạt, học tập đúng giờ có lợi gì?
Nhận xét.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Hoạt động 1: Kể cho HS nghe truyện "Cái bình hoa" /5
Nghe
-Mục tiêu: Giúp HS xác định ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi, lựa chọnhành vi nhận và sửa lỗi.
-Cách tiến hành:
+GV kể câu chuyện với kết cục để mở:
Thảo luận đôi
Nếu Vô-va không nhận ra lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
HS trả lời.(Học sinh yếu)
Các em thử đoán xem Vô-va đã nghĩ và làm gì sau đó?
Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn? Vì sao?
Kể tiếp đoạn cuối của câu chuyện.
- Học sinh giỏi.
GV phát phiếu cho HS.
Thảo luận.
Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi?
Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
Đại diện trả lời:Mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
*Kết luận: Trong cuộc sống có khi ai cũng mắc lỗi, nhất là các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận và sửa lỗi. Biết nhận và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
3-Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.
-Mục tiêu: Giúp HS biết bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.
-Cách tiến hành:
Quy định cách bày tỏ ý kiến: 
GV lần lượt đọc từng ý kiến:
+Người nhận lỗi là người dũng cảm.
+Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi.
+Nếu có lỗi chỉ cần sửa lỗi, không cần nhận lỗi.
+Cần nhận lỗi cả khi mọi ngườ không biết mình có lỗi.
+Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em nhỏ.
+Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
HS bày tỏ ý kiến bằng phiếu.
*Kết luận: Nêu lại các ý đúng (sai) của những ý trên. Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
HS nghe.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Vì sao em phải xin lỗi người khác khi em có lỗi?
HS trả lời.
-Hãy kể lại một trường hợp em đã nhận và sửa lỗi với người khác. Nhận xét.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Taäp ñoïc
BẠN CỦA NAI NHỎ
A-Mục đích yêu cầu: 
- doc dung ro rang toan bai,Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.(Trả lời được các CH trong SGK)
B- Chuẩn bị: Tranh SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Mít làm thơ
Đọc + Trả lời câu hỏi.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Ghi.
2-Luyện đọc
-GV đọc mẫu toàn bài.
Nghe.
-Hướng dẫn HS đọc từng câu à hết.
Nối tiếp.
-Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn.
Nối tiếp.
-Chú ý cách nghỉ hơi và giọng đọc.
-Hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ ngữ: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc.
-Gọi HS đọc từng đoạn.
Trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
Đoạn (bài). Cá nhân (đồng thanh).
-Gọi HS cả lớp đọc lại bài.
Đồng thanh.
Tiết 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Đoạn 1: Nai nhỏ xin phép cha đi đâu?
 Học sinh yếu: Đi chơi xa cùng bạn.
-Cha của Nai nhỏ nói gì?
Cha không ngăn cản.
-Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình?
Lấy vai hích
Nhanh trí kéo
Lao vào gã Sói.
-Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
HS trả lời( nhiều em).
-Theo em người bạn tốt là người ntn?
HS trả lời.( nhiều em phát biểu)
 là người sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
-Gọi HS đọc lại bài theo kiểu phân vai
Mỗi nhóm 3 em.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Đọc xong câu chuyện biết được vì sao cha của Nai nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa?
- Học sinh giỏi:Vì cha biết con mình đi chơi với 1 người bạn tốt đáng tin cậy.
-Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau –Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A
 Nhận xét. 
 ---------------------------------------------------------------------------------------
Thöù ba ngaøy 24 thaùng 8 naêm 2010
BUOÅI SAÙNG
Chính taû
Tiết: 5. BẠN CỦA NAI NHỎ
A-Mục đích yêu cầu: 
-Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện "Bạn của Nai Nhỏ".
-Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2;BT(3) b
B-Đồ dùng dạy học: 
Chép sẵn đoạn viết.vở bài tập
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết	
-2 tiếng có âm đầu g ?
-2 tiếng có âm đầu gh ?
Nhận xét.
HS viết.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Hướng dẫn tập chép
-GV đọc bài chép
2 HS đọc lại.
-Vì sao cha của Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn?
(Học sinh giỏi)Vì biết bạn của con mình khỏe mạnh, thông minh, dám liều mình vì người khác.
-Bài chính tả có mấy câu?
(Học sinh yếu)4 câu.
-Chữ đầu câu viết ntn?
Viết hoa.
-Cuối câu có dấu gì?
Dấu chấm.
-Hướng dẫn HS viết từ khó: khỏe mạnh, nhanhnhẹn, thông minh, yên lòng.
Viết bảng con.
-Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
HS chép vào vở.
-Hướng dẫn HS dò lỗi chính tả.
Đổi vở dò.
-Chấm bài: 10 bài. Nhận xét.
3-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1/10(vbt): Bài yêu cầu gì?
Điền ng hay ngh
Gọi HS lên điền.
Ngày tháng, nghỉ ngơi, nghề nghiệp, người bạn.
Cả lớp điền bảng con.
-BT 2/10: Gọi HS đọc đề.
HS đọc.
Cho HS làm vào vở bài tập.Phần b.
Làm, nêu miệng.
Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Gọi HS viết: yên lòng, nghề nghiệp.
Viết bảng.
-Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
 ---------------------------------------------------------------------------------------
Toaùn.
Tiết: 12. PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10.
A-Mục tiêu: 
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
-Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng -10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
B-Đồ dùng dạy học: 
10 que tính, Bảng cài, bảng phụ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét bài kiểm tra.
thực hiện bảng con:
5+5=10 4+6=10 2+8=10
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
-Bước 1: 
GV giơ 6 que tính, hỏi có mấy que tính?
6 que
Cho HS lấy 6 que để ở bàn?
Thực hành
GV viết 6 ở cột đơn vị.
GV giơ 4 que và hỏi lấy thêm ? que
4 que
GV cài 4 que vào bảng và ghi số 4 thẳng cột với 6.
Cho HS lấy thêm 4 que nữa.
Thực hành
Như vậy có tất cả ? que?
10 que
Cho HS kiểm tra số que của mình và bó lại: 6 + 4 = ?
10
Viết bảng: Viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục.
-Bước 2:
GV nêu phép cộng 6 + 4 = 10 và hướng dẫn HS cách đặt tính:
Viết 6; viết 4 thẳng cột với 6; viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang: 6
 4
Quan sát.
Tính: 6 + 4 = 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục:
 6
 4 (1)
 10
Quan sát.
Như vậy: 6 + 4 = 10.
Nhắc cho HS biết: 6 + 4 = 10 gọi là phép tính hàng ngang, còn viết như (1) gọi là đặt tính rồi tính:
2-Thực hành:
-BT 1/12: bài toán yêu cầu làm gì?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9+.= 10
2 + 8 = 10
Thực hiện SGK, nối tiếp chữa bảng lớp.
1+.= 10
8 + 2 = 10
-BT 2/12: yêu cầu HS đặt tính rồi tính
Làm bảng con( Học sinh yếu)
 7
 3
 10
 5
 5 
 10
 2
 8
 10
 1 
 9 
 10 
 4
 6
 10
-BT 3/12: Tính nhẩm
HS làm nhóm
7+3+6=
9+1+2=
Cá nhân thực hiện bảng lớp.
(Học sinh Giỏi)
-BT 4/12: Hướng dẫn HS trả lời miệng
HS trả lời.
A. 7 giờ B 5 giờ C 10 giờ
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò 
- cho học sinh nêu vài phép toán có tổng bằng 10
HS trả lời.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
26+4 36+24
Nhận xét. 
----------------------------------------------------------------------------------------
Luyeän töø vaø caâu.
Tiết: 3. TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
A-Mục đích yêu cầu: 
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý(BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?(BT3).
B-Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa các sự vật trong SGK. Viết sẵn BT. Vở BT.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5p)- Tìm 3 tiếng có từ học và 3 tiếng có từ tập
 Nhận xét.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Hướng dẫn làm BT:
-BT 1/26: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
Cá nhân(Học sinh yếu)
+Cho HS cả lớp quan sát tranh.
+Gọi HS nêu thứ tự các từ điền. Nhận xét: Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi , trâu, dừa, mía.
Viết các từ vào chỗ chấm.
vở bài tập
-BT 2/10: Bài yêu cầu làm gì?
bạn, thước kẻ, thầy giáo, cô giáo, bảng học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách.
Gạch dưới các từ chỉ sự vật có trong bảng-Làm miệng.( Thảo luận đôi)
-BT 3/26: Đặt câu theo mẫu
HS đọc câu mẫu.( Học sinh giỏi)
Thực hiện theo nhóm 4
Nhận xét, tuyên dương.
Đại diện từng nhóm trình bày.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Tìm từ chỉ người, đồ vật, cây cối? HS trả lời.
-Đặt 1 câu theo mẫu: Ai là gì?
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thöù tö ngaøy 25 thaùng 8 naêm 2010
Ta ... 
Bạn của con thật thông minh, nhưng cha chưa yên tâm.
-Hướng dẫn tập nói theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Gọi HS kể lại câu chuyện theo lối phân vai.
3 HS
-Hướng dẫn mỗi nhóm kể lại theo kiểu phân vai.
Từng nhóm kể.
1 Em kể lại toàn bộ câu chuyện.( Học sinh giỏi)
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Qua câu chuyện ta thấy các bạn của Nai Nhỏ là những người ntn?
Tốt (khỏe mạnh, thông minh, can đảm,)
-Về nhà tập kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thuû coâng
Tiết: 3. GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1)
A-Mục tiêu: 
-HS biết cách gấp máy bay phản lực.
-Gấp được máy bay phản lực.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Học sinh khéo tay: Gấp được máy bay phản lực.Các nếp gấp phẳng , thẳng.Máy bay sử dụng được.
B-Đồ dùng dạy học: 
Máy bay phản lực mẫu. Quy trình gấp máy bay. Giấy màu.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét "Gấp tên lửa".
I-Hoạt động 1: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
-GV đưa máy bay mẫu.
Quan sát.
-Cho HS quan sát về hình dáng, các phần của máy bay.
-Cho HS so sánh mẫu của máy bay và mẫu gấp tên lửa. Rút ra nhận xét sự giống và khác nhau của máy bay và tên lửa.
HS trả lời.
3-GV hướng dẫn mẫu
-Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay.
Quan sát.
Gấp giống như gấp tên lửa: Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy dấu giữa, mở ra gấp theo hình 1 được hình 2.
Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được hình 3 
Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa được hình 4.
Quan sát.
Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt 2 nếp gấp bên được hình 5.
Gấp tiếp theo đường dấu giữa ở hình 5 sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào đường dấu giữa như hình 6-
-Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
Quan sát.
Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo 2 bên đường dấu giữa được máy bay phản lực như hình 7-
Cầm váo nếp gấp giữa cho 2 cánh máy bay ngang sang 2 bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng như hình 8-
-Cho HS gấp trên giấy nháp.
Thực hành nhóm, mỗi nhóm 1 sản phẩm..
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-GV nêu lại các bước gấp máy bay phản lực.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thöù hai ngaøy 23 thaùng 8 naêm 2010
BUOÅI CHIEÀU
Toán
Tiết: 11. KIỂM TRA
A-Mục tiêu: 
-Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
-Kỹ năng thực hiện phép tính cộng và phép trừ trong phạm vi 100.
-Giải bài toán bằng 1 phép tính. Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B-Đề
1-Viết các số: 
Từ 70 đến 80.
Từ 89 đến 95.
2-
Số liền trước của 61 là:
Số liền sau của 99 là:
3-Tính:
 42
 54
 84
 31
 60
 25
 66
 16
 5
 23
4-Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
5-Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
	A	B
Độ dài đoạn thẳng AB là:..cm.
	hoặc: ..dm.
C-Hướng dẫn đánh giá:
-Bài 1: 3 điểm (Mỗi số viết đúng được 1/6 điểm).
-Bài 2: 1 điểm (Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm).
-Bài 3: 2,5 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm).
-Bài 4: 2,5 điểm (Lời giải: 1 điểm, phép tính: 1 điểm, ĐS: 0,5 điểm).
Bài 5: 1 điểm (Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm).
-------------------------------------------------------------------------------------------
Höôùng daãn luyeän taäp: Thực hàmh vở bài tập toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố đọc, viết số, biết đsiền số liền trước, số liền sau.
-Thực hiện phép tính. Đặt tính rồi tính.
-Dùng thước đo độ dài vẽ đoạn thẳng theo quy dịnh.
-Thực hiện được giải toán có lời văn.
II.Chuẩn bị:VBT, bảng phụ.
IIICác hoạt động dạy học:
- Nêu yêu cầu cho học sinh tự kiểm tra.
Bài 1: Điền số
60,601,..,..,64,..,..,..,..,.., 70.
91,.,93,.,95,.,.,.,99,
Bài 2: Điền số
Số liền sau của 99 là:
Số liền trước của 11 là:
Bài 3: Tính:
31 68 40 79 6
27 33 25 77 32
. .. . . 
Bài 4: Mẹ và chị hái được 48 quả cam, riêng mẹ hái được 22 quả cam.Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm.
Bài 6. Trong các số em đã học, số bé nhất là
- Nhận xét bài kiểm tra.
Học sinh tự giải bài vào vở bài tập.
60,61,62,63,64,65,66,67,68,69,70.
91,92,93,94,95,96,97,98,99,100.
100
10
31 68 40 79 6
27 33 25 77 32 
58 35 65 0 2 38
Số quả cam chị hái được là:
-22=26( quả cam)
Đáp số: 26 quả cam.
A --------------------------------B
1 dm
0
------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện đọc: Bạn của Nai Nhỏ
I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng.Rèn đúng cáh phát âm. Đọc hay, đọc đúng, tiến đến đọc diễn cảm.
- Luyện tập học sinh yếu đọc nhiều.Học sinh giỏi được đọc diễn cảm..
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt dộng dạy học:
Đọc cá nhân
Đọc theo cặp
Đọc theo nhóm
Theo dõi sữa sai cho học sinh.
Nhận xét, tuyên dương.
Đọc nối tiếp từng câu.
Học sinh yếu: Đọc từng đoạn.
Học sinh giỏi: đọc cả bài.
Đọc theo nhóm
Đại diện nhóm thi đọc.
Cả nhóm đọc đồng thanh. một đoạn rồi cả bài..
Cả lớp đọc đồng thanh.
Học sinh giỏi thi đọc diễn cảm.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thöù tö ngaøy 25 thaùng 8 naêm 2010
CHIEU
BUOÅI CHIEÀU
Höôùng daãn luyeän taäp: Nghe viết lại bài” Gọi bạn”
I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng thực hành viết chính tả.Biết viết hoa chữ cái đầu dòng,tên riêng. Cách trình bày mộtt bài thơ.
- Rèn học sinh yéu viết đúng, đẹp.Rèn tính cẩn thận khi viết chữ.
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ, vở chính tả.
III.Các hoạt động dạy học:
Ôn bài đọc
Rèn kĩ năng đsọc đúng, chính xác cho các em.
Sửa sai cho học sinh yếu.
Hướng dẫn viết chính tả.
Đọc mẫu.
Hướng dẫn tìm từ khó cho học sinh viết bảng con.
3. Nhận xét, sửa chữa cho các em.
- Nối tiếp đọc từng khổ thơ
- Đồng thanh cả bài thơ.
Viết chính tả vào vở:
Một năm, trời hạn hán
Suối cạn, cỏ héo khô
Lấy gì nuôi đôi bạn
Chờ mưa đến bao giờ?
Bê Vàng đi tìm cỏ
Lang thang quên đường về
Dê Trắng thương bạn quá
hạy khắp nẻo tìm Bê
Đến bây giờ Dê Trắng
Vẫn gọi hoài: “Bê!Bê!”
- Sửa chữa lỗi.Hoàn thành bài viết.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Höôùng daãn luyeän taäp: Thực hành vở bài tập toán.
I.Mục tiêu: Củng cố phép cộng có tổng bằng 10.
-Rèn kĩ năng khi thực hiện phép tính.
- Học sinh yếu được luyện tập nhiều lần.
II.Chuẩn bị: Vở bài tập, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Số?
a) 6+=10 2+.=10
4+=10 8+=10
9+.=10 3+=10
1+.=10 .+3=10
b)Viết( theo mẫu)
10=9+1 10=.
10=. 10=..
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
5+5 7+3 1+9 6+4 10+0
Bài 3: Tính nhẩm.
9+1+2=. 6+4+5=
8+2+4=. 7+3+1=
5+5+8=.. 4+6+0=
Bài 4: Số?
Bài 5: Số?
Buổi sáng em thức dậy lúc. giờ.
Mỗi ngày em học khoảng giờ.
_Nhận xét chung.
Thực hiện vở bài tập- cá nhân chữa bảng lớp.
Thực hiện bảng lớp.
Thực hiện bảng con.
Thực hành miệng.
Tự thực hiện vở bài tập.
Thöù saùu ngaøy27 thaùng 8 naêm 2010
BUOÅI CHIEÀU
Höôùng daãn luyeän taäp: Thực hành vở bài tập toán
I.Mụ tiêu: Củng cố 9 cộng với một số: 9+5.
- Khắc sâu kiến thức cho các em khi thực hành tính toán.
- Các em tự thực hành các bài tập ở vở bài tập.
II. Chuẩn bị: vở bài tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
4-Thực hành:
-BT 1/17: BT yêu cầu gì?
Tính nhẩm.
9 + 2 = 11
9 + 4 = 13
Làm miệng
2 + 9 = 11
4 + 9 = 13
-BT 2/17: Hướng dẫn HS làm
Bảng con.
 9
 6
 15
 9
 9
 18
 9
 4
 13
 9
 3
 12
 9
 7
 16
-BT 4/17: Gọi HS đọc đề.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì? 
Có 9 cây cam, thêm 8 cây. Hỏi có bao nhiêu cây?
+Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
? cây
Tóm tắt:
Có: 9 cây
Thêm: 8 cây
Giải:
Số cay cam trong vườn là:
9 + 8 = 17 (cây)
ĐS: 17 cây.
Giải vở.
Củng cố-Dặn dò 
9 + 5 = ? ; 5 + 9 = ?
HS trả lời.
Nhận xét bài làm của các em, tuyên dương.
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyeän ñoïc: Ôn 2 bài đọc trong tuần
1 Bạn của Nai Nhỏ
2Gọi bạn.
I.Mục tiêu:Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng các bài tập đọc trong tuần.
- Khắc sâu kiến thức cho các em khi học tiếng việt
- Học sinh yếu được luyện đọc nhiều.
- Học sinh giỏi: phất triển khả năng đọc diễn cảm.
II.Chuẩn bị: SGK, bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Bạn của Nai Nhỏ.
Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A
Gọi bạn.
Theo dõi, sửa sai cho các em đọc đúng, đọc hay.
Nhận xét các nhóm đọc, cá nhân đọc , tuyên dương.
Dãy 1
Dãy 2
Dãy 3
Nối tiếp từng dãy bàn đỏi bài đọc.
Đọc trong nhóm( Học sinh yếu: đọc 1 đoạn)
Học sinh giỏi: cả bài.
Cá nhân thi đọc.
Các nhóm thi đọc.
Cả lớp đồng thanh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
3.Sinh hoaït lôùp
I Sô keát hoaït ñoäng trong tuaàn:
..
II.Toång keát thi ñua:
Toå
CC
ÑT
ÑP
VS
LP
15PTB
ÑT
ÑX
TK
1
2
3
4
*Tuyeân döông:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*Pheâ bình:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
III. Keá hoaïch tuaàn tôùi:
Tieáp tuïc duy trì sæ soá, ñeán lôùp ñuùng giôø, ñoàng phuïc.
Tröïc nhaät lôùp theo toå, giöõ veä sinh xung quanh.
Giöõ gìn traät töï trong giôø hoïc, oån ñònh 15 phuùt truy baøi moãi buoåi.
Aên maëc saïch seõ goïn gaøng,veä sinh thaân theå.
Ñaûm baûo ATGT treân ñöôøng ñi hoïc vaø veà nhaø.
Chaêm soùc baûo veä caây xanh lôùp hoïc saïch ñeïp.
Kính trọng vâng lời thầy cô giáo.
Quan tâm giúp đỡ bạn bè.
Biết chào hỏi khách đến trường, lớp
Chuản bị bài trước khi đến lớp.
Ổn định nề nép khi trong giờ học.
Thực học tuần 4 ngày 31/8/09
 **********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3_R.doc