Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Vũ Thị Diệu - Tuần số 34

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Vũ Thị Diệu - Tuần số 34

Tuần 34

Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013

Chµo c

Nhận xt tuần 33

TẬP ĐỌC

Người làm đồ chơi

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhá đèi víi bác hàng xãm làm nghò nặn đồ chơi.

- Hs khá, gii trả lêi được CH5.

- Ham thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:

 - Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số các con vật nặn bằng bột.

III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HC:

 

doc 36 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Vũ Thị Diệu - Tuần số 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Chµo cê
Nhận xét tuần 33
TẬP ĐỌC
Người làm đồ chơi
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhá đèi víi bác hàng xãm làm nghò nặn đồ chơi. 
- Hs khá, giái trả lêi được CH5.
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: 
 - Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số các con vật nặn bằng bột.
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 
2. Bài mới:
 * Luyện đọc:
a) Đọc mẫu
- Gv đọc mẫu đoạn 1, 2.
Giọng kể: nhẹ nhàng, tình cảm.
Giọng bạn nhỏ: xúc động, cầu khẩn khi giữ bác hàng xóm ở lại thành phố; nhiệt tình, sôi nổi khi hứa sẽ cùng các bạn mua đồ chơi của bác.
b) Luyện phát âm:
- Tổ chức cho hs luyện phát âm các từ sau: 
+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc, cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,
- Yêu cầu hs đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn:
- Yêu cầu hs tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, gv và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm hs và theo dõi hs đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
e) Cả lớp đọc đồng thanh 
 * Tìm hiểu bài:
- Gọi 2 hs đọc lại bài, 1 hs đọc phần chú giải.
 + Bác Nhân làm nghề gì?
 + Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?
 + Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế?
 + Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?
 + Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển về quê?
 + Thái độ của bác Nhân ra sao?
 + Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buổi bán hàn cuối cùng?
 + Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người thế nào?
- Gọi nhiều hs trả lời.
 + Thái độ của bác Nhân ra sao?
 + Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?
 + Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng?
 *** Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh, tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động viên bác Nhân.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Gọi 6 hs lên bảng đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
- Dặn hs về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 7 đến 10 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh các từ này.
- Mỗi hs đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
- Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú ý các câu sau.
Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh://
Bác đừng về./ Bác ở đây làm đồ chơi/ bán cho chúng cháu.// (giọng cầu khẩn).
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng hs đọc trước lớp của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 hs đọc theo hình thức nối tiếp.
- 1 hs đọc phần chú giải.
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò xem bác nặn.
- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà sắc màu sặc sỡ.
- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
- Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu.
- Bác rất cảm động.
- Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác.
- Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn muốn mang đến niềm vui cho người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
- Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc của mình.
- Cần phải thông cảm, nhân hậu và yêu quý người lao động.
- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu./
- Hs đọc lại bài theo vai
- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người khác....
- Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------
TOÁN
Ơn tập về phép nhân và phép chia (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: 
- Thuéc b¶ng nh©n vµ b¶ng chia 2, 3, 4, 5 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc cã hai dÊu phÐp tÝnh (trong ®ã cã mét dÊu nh©n hoỈc chia; nh©n, chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc).
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia.
- NhËn biÕt mét phÇn mÊy cđa mét sè.
- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phấn màu. Vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : Ôn tập về phép nhân và phép chia:
- Gv nhận xét.
2. Bài mới :
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho hs tự làm bài.
Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả của 36 : 4 không? Vì sao?
 - Nhận xét bài làm của hs.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài và cho hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
- Nhận xét bài của hs và cho điểm.
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài.
 + Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
 + Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?
 + Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn?
- Chữa bài và cho điểm hs.
Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề bài.
 - Yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời.
 + Vì sao em biết được điều đó?
3. Củng cố – Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng.
- 2 hs lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- Làm bài vào vở bài tập. Hs nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi hs chỉ đọc 1 con tính.
- Có thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
- 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- Có tất cả 27 bút chì màu.
- Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau.
Ta thực hiện phép tính chia 27:3
Bài giải.
 Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
	 27 : 3 = 9 (chiếc bút)
	 Đáp số: 9 chiếc bút.
- Hình b đã được khoanh vào một phần tư số hình vuông.
- Vì hình b có tất cả 16 hình vuông, đã khoanh vào 4 hình vuông.
- N/xét tiết học.
----------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
Bảo vệ mơi trường
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện sạch sẽ giữ vệ sinh mơi trường xung quanh trường lớp.
- Biết bỏ rác đúng nơi qui định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sọt rác, ki hốt rác
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Bảo vệ lồi vật cĩ ích 
 + Đối với các lồi vật cĩ ích, các em nên và khơng nên làm gì?
+ Kể tên và nêu lợi ích của 1 số lồi vật mà em biết?.
3. Bài mới: 
Giới thiệu: Cả lớp hát bài: “Cĩ con chim vành khuyện”
- GV ghi đề: .
v Hoạt động 1: GV kể chuyện: “Một học sinh đang quét dọn vệ sinh”
v Hoạt động 2: Phân tích truyện ““Một học sinh lễ phép”
 Tổ chức đàm thoại:
 - GV hỏi – HS trả lời:
 + Trên đường đi học về Nam gặp ai?
 + Cơ giáo cĩ nhận ra Nam khơng?
 + Tuy cơ giáo khơng nhận ra, nhưng Nam vẫn làm gì?
 + Vì sao Nam được cơ giáo khen?
 + Cơ giáo và người quen của cơ cảm thấy như thế nào trước việc làm của Nam?
 + Em cĩ muốn được mọi người yêu quý như Nam khơng? Muốn vậy em phải làm gì?
v Hoạt động 3: HS chơi trị chơi sắm vai.
- GV nêu tình huống và yêu cầu HS TLN2 thực hiện chào hỏi trong các tình huống sau.
 + Em sang nhà bạn chơi, gặp bố mẹ bạn dọn vệ sinh ở nhà em sẽ làm gì?
 + Em đang đi cùng bố mẹ thì gặp một bác ở trong xĩm đi ra.để dọn vệ sinh lối đi
- GV theo dõi HD.
- Yêu cầu HS lên sắm vai.
GV kết luận: Trong mọi tình huống ở bất kì trường hợp nào, khi gặp người đang dọn vệ sinh các em khơng nên xả rác, và bỏ rác đúng nơi qui định 
3. Củng cố - Dặn dị: 
 - Trị chơi : Thi kể một vài vịêt làm để bảo vệ mơi trường
- Hát
- HS lắng nghe.
Lắng nghe
 + Cơ giáo và người quen của cơ cảm thấy rất vui và khen Nam ngoan.
- HS tự phát biểu ý kiến
- HS TLN đơi 
- Các nhĩm xung phong lên sắm vai.
Nhĩm
- Cá nhân
---------------------------------------
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
TẬP ĐỌC
Đàn bê của anh Hồ Giáo
I. MỤC TIÊU : 
- §äc rµnh m¹ch toµn bµi; biÕt ng¾t nghØ h¬i sau c¸c dÊu c©u, gi÷a c¸c cơm tõ râ ý.
- HiĨu ND: H×nh ¶nh rÊt ®Đp, rÊt đáng kÝnh träng cđa Anh hïng lao ®éng Hå Gi¸o. 
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. SGK.
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 
2. Bài mới :
Hoạt động 1: Luyện đọc.
 a) Đọc mẫu :
- Gv đọc mẫu toàn bài.
 b. Yêu cầu hs luyện đọc từng câu:
 c) Luyện đọc đoạn:
- Hướng dẫn hs chia bài thành 3 đoạn sau đó hướng dẫn hs đọc từng đoạn.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, gv và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm hs và theo dõi hs đọc theo nhóm.
 d) Thi đọc:
 e) Cả lớp đọc đồng thanh: 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: 
- Gọi 1 hs đọc toàn bài, 1 hs đọc phần chú giải.
 + Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp ntn?
 + Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê vơiù anh Hồ Giáo?
+ Những con bê đực thể hiện tình cảm gì với anh Hồ Giáo?
 + Những con bê cái thì có tình cảm gì với anh Hồ Giáo?
 + Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê con rất đáng yêu?
 + Theo em, vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy?
 + Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình cảm đặc biệt cho đàn bê?
 + Anh Hồ Giáo đã nhận được danh hiệu cao quý nào?
3. Củng cố – Dặn dò :
 - Gọi 2 hs đọc lại bài.
 + Qua bài tập đọc con hiểu điều gì?
-Anh hùng lao động Hồ Giáo là người lao động giỏi, một hình ảnh đẹp, đáng kính trọng về người lao động.
 - Dặn hs về nhà đọc lại bài ... 
- Đọc tên hình theo yêu cầu. 
- Hs vẽ hình vào vở bài tập. 
- Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2)
- Có 5 hình tứ giác, là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3), hình (1 + 2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).
- Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).
-----------------------------------------------
KỂ CHUYỆN
Người làm đồ chơi
I. MỤC TIÊU: 
- Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Hs khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. 
II. CHUẨN BỊ: 
 - Tranh minh hoạ của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý của từng đoạn.
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 
2. Bài mới :
a) Giíi thiƯu bµi:
b) Hướng dẫn kể chuyện: 
 * Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý: 
Bước 1: Kể trong nhóm.
- Gv chia nhóm và yêu cầu hs kể lại từng đoạn dựa vào nội dung và gợi ý.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- Sau mỗi lượt hs kể, gọi hs nhận xét từng bạn theo các tiêu chí đã nêu.
* Chú ý: Trong khi hs kể nếu còn lúng túng, gv ghi các câu hỏi gợi ý. 
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện: (Hs khá, giỏi)
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Dặn hs về nhà kể lại truyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối HKII.
- Hs kể chuyện trong nhóm. Khi 1 hs kể thì hs khác theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
- Mỗi nhóm cử 1 hs lên trình bày, 1 hs kể 1 đoạn của câu chuyện.
- Truyện được kể 3 đến 4 lần.
- Nhận xét.
- Hs khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------
TẬP VIẾT
Ơn tập các chữ hoa kiểu 2
I. MỤC TIÊU: 
- ViÕt ®ĩng c¸c ch÷ hoa kiĨu 2: A, M, N, Q, V (mçi ch÷ 1 dßng); viÕt ®ĩng c¸c tªn riªng cã ch÷ hoa kiĨu 2: ViƯt Nam, NguyƠn ¸i Quèc, Hå ChÝ Minh (mçi tªn riªng 1 dßng).
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
 a) Giíi thiƯu bµi:
 b) Hướng dẫn viết chữ cái hoa: 
 * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét:
- Gắn mẫu chữ V, M, N, Q, A kiểu 2 
- Gv viết bảng lớp.
- Gv hướng dẫn cách viết:
- Cho hs viết bảng con.
- Gv yêu cầu hs viết 2, 3 lượt.
- Gv nhận xét uốn nắn.
 * Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
 - Treo bảng phơ.
- Giới thiệu câu: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, 
 Hồ Chí Minh
 * Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- Gv viết mẫu chữ: 
- Hs viết bảng con
- Gv nhận xét và uốn nắn.
 * Viết vë:
- Gv nêu yêu cầu viết.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- Gv nhận xét chung.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Gv cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- Gv nhận xét tiết học.
- Nhắc hs hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2).
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Hs tập viết trên bảng con.
- Hs đọc câu
- Hs viết bảng con
- Hs viết vở.
- Mỗi đội 3 hs thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
----------------------------------------------------
 (Buổi chiều)
Tiếng việt*
Ơn: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. MỤC TIÊU:
 - Dùa vµo bµi §µn bª cđa anh Hå Gi¸o t×m ®­ỵc tõ ng÷ tr¸i nghi· ®iỊn vµo chç trèng trong b¶ng ; nªu ®ù¬c tõ tr¸i nghÜa víi tõ cho tr­íc .
- Nªu ®­ỵc ý thÝch hỵp vỊ c«ng viƯc (cét B) phï hỵp víi tõ chØ nghỊ nghiƯp (cét A) – BT3
- Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: 
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 
2. Bài mới:
 a) Giíi thiƯu bµi:
 b) Néi dung:
Bài 1:
- Gọi 1 hs đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Cho điểm hs.
Bài 2:
- Cho hs thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét cho điểm hs.
Bài 3:
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.
- Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho hs làm bài theo hình thức nối tiếp. Mỗi hs chỉ được nối 1 ô. Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.
- Gọi hs nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Dặn dò hs về nhà làm lại các bài tập trong bài và tìm thêm các cặp từ trái nghĩa khác.
- Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
- Đọc đề bài.
- 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 hs lên bảng làm, hs dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
... bê cái ;  bê đực.
 bé gái ;  bé trai.
Rụt rè / nghịch ngợm.
¡n từ tốn / ăn vội vàng.
trẻ con > < người lớn.
Xuất hiện > < biến mất.
Bình tĩnh > < cuống quýt.
- Đọc đề bài trong SGK.
- Hs lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
Công nhân  d
Nông dân  a
Bác sĩ c
Công an  b
Người bán hàng  e
- Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------
Tốn*
Ơn tập về hình học
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
II. CHUẨN BỊ: 
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 
2. Bài mới :
 a) Giíi thiƯu bµi:
 a) Néi dung:
Bài 1:
 - Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu hs đọc tên của từng hình.
Bài 2:
 - Cho hs phân tích để thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở bài tập.
Bài 3: 
Bài 4: 
 -Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các phần hình.
 + Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác nào?
 + Có bao nhiêu hình tứ giác, đó là những hình nào?
 + Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào?
3. Củng cố – Dặn dò :
 - Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho hs.
 - Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (TT). 
- Đọc tên hình theo yêu cầu. 
- Hs vẽ hình vào vở bài tập. 
- Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2)
- Có 5 hình tứ giác, là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3), hình (1 + 2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).
- Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3), hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).
-----------------------------------------------
Hướng dẫn tự học Tốn
Ơn tập về đại lượng 
I. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết thời gian được dành cho mét sè ho¹t ®éng.
 - Biết giải bài toán liên quan ®Õn đơn vị kg, km.
 - Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ: 
III. HOẠT ĐỘNG D¹Y HäC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : 
2. Bài mới :
 * Bài 1: 
- Gọi 1 hs đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà.
+ Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
+ Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?
* Bài 2:
- Hướng dẫn hs phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
- Nhận xét bài của hs và cho điểm.
 * Bài 3:
- Hướng dẫn hs phân tích đề bài, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
- Nhận xét bài của hs và cho điểm.
 * Bài 4: 
3. Củng cố – Dặn dò :
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho hs.
- Chuẩn bị: Ôn tập về hình học.
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học.
- Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ.
- Hs làm bài.
Bài giải
Bạn Bình cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.
- Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn
 Bài giải
Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh Xá là:
	20 – 11 = 9 (km)
	 Đáp số: 9 km.
 - N/xét tiết học.
--------------------------------------------
THỂ DỤC
Chuyền cầu. T/c : Con cĩc là cậu ơng trời
I. Mục tiêu :
- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
 II. Địa điểm - phương tiện : Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Gv chuẩn bị còi , cầu, bóng, kỴ vạch để chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Thời lượng
Tổ chức
 1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, cổ tay, vai.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu .
 * Ôn 5 ĐT tay, chân, lườn, toàn thân và nhảy của bài TD phát triển chung. Do gv hoặc cán sự điều khiển.
 2. Phần cơ bản:
 - Chia lớp thành hai tổ tập luyện ở địa điểm khác nhau trên sân theo một trong hai nội dung: 
 * Chuyền cầu theo nhóm hai ngườiû. 
 * Trò chơi : Con cóc là cậu Ông trời. 
 - Gv nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi cho Hs ôn vần điệu, 1 nhóm chơi thử, sau đó cho từng hàng hoặc từng tổ cùng theo hiệu lệnh thống nhất. 
 3. Phần kết thúc:
 - Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay tại chỗ.
 * Làm một số động tác thả lỏng.
 - Trò chơi hồi tỉnh : Chim bay, cò bay.
 - Gv cùng hs hệ thống bài.
 - Giáo dục tư tưởng : Nhận xét, dặn dò.
5 phút
2 x 8 nhịp
25 phút
5phút
X X X X X X X X
X X X X X X X X 
X X X X X X X X
 X
 X X X 
 X X X 
-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGAN LOP 2 TUAN 34 Huyen My An.doc