Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 21 (buổi sáng)

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 21 (buổi sáng)

Tập đọc

Tiết 81,82 CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG

I/ Mục tiêu :

- - GDMT: GV hướng dẫn học sinh nêu ý nghĩa của câu chuyện:ý ngha.Từ đó góp phần giáo dục ý thức BVMT(Khai thác gián tiếp nội dung bài)

-Kĩ năng sống: Xác định giá trị.

II/ Chuẩn bị :

- SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

 

doc 6 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 21 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 21 
Tập đọc
Tiết 81,82 CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
I/ Mục tiêu : 
- Biết ng¾t nghỉ hơi ®ĩng chç, ®äc rµnh m¹ch ®­ỵc toµn bµi.
-Hiểu lêi khuyªn tõ câu chuyện: H·y ®Ĩ cho chim ®­ỵc tù do ca h¸t, bay l­ỵn; ®Ĩ cho hoa ®­ỵc tù do t¾m n¾ng mỈt trêi.(TL ®­ỵc c©u hái 1,2,4,5.)HSKGTLCH 3.
- GDMT: GV hướng dẫn học sinh nêu ý nghĩa của câu chuyện:CÇn yªu quý nh÷ng sù vËt trong m«i tr­êng thiªn nhiªn quanh ta ®Ĩ CS lu«n ®Đp ®Ï vµ cã ý nghÜa.Từ đó góp phần giáo dục ý thức BVMT(Khai thác gián tiếp nội dung bài) 
-Kĩ năng sống: Xác định giá trị.
II/ Chuẩn bị : 
SGK
Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Phân hoá
 TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Mùa xuấn đến
Nhận xét và cho điểm HS.
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Chim Sơn Ca và bông cúc trắng
b) H­íng dÉn luyƯn ®äc
H§1/Đọc mẫu 
-GV đọc mẫu : 
-Giáo viên đọc mẫu lần 1 Giọng vui khi tả cuộc sống tự do của Sơn Ca và bông cúc trắng.
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
H§3/ Thi đọc 
-Mời các nhóm thi đua đọc .
 -Yêu cầu các nhóm thi đọc 
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
 *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 
 Tiết 2
 H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1 : Trước khi bị bỏ vào lồng chim và hoa sống như thế nào ?
 *Ý 1:Cuộc sống tự do
 - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: -Vì sao tiếng chim hót của chim trở nên buồn thảm ?
*Ý 2:Sơn Ca bị cầm tù.
Câu 3: -Điều gì cho thấy các cậu bé rất vô tình :
a)Đối với chim ?
b)Đối với hoa ?
*Ý 3:Sự vô tình của hai cậu bé
 Câu 4: -Hành động của các cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng ?
*Ý 4:Sự ăn hận muộn màng của hai cậu bé.
Câu 5: -Em muốn nói gì với các cậu bé ?
*GV rút nội dung bài. 
 H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò :
-Học sinh đọc lại nội dung bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như: khôn tả , xanh thẳm , cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc , khô bỏng 
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
-Tội nghiệp con chim ! // Khi nó còn sống và ca hát ,/ các cậu bỏ mặc nó chết vì đói khát .//Còn bông hoa ,/ giá các cậu đừng ngắt nó thì hôm nay / chắc nó vẫn đang tắm nắng mặt trời.//
+ Khôn tả, véo von, bình minh , cầm tù, long trọng(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (4em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
-Chim tự do bay nhảy, hót véo von, sống trong một thế giới rất rộng lớn là cả bầu trời xanh thẳm.
-Cúc sống tự do bên bờ rào giữa đám cỏ 
-Vì chim bị bắt bị cầm tù trong lồng.
- Hai cậu bé bắt chim nhốt vào lồng, không cho chim ăn uống, để chim chết vì đói và khát.
-Chẳng cần thấy hoa cúc nở đẹp, cầm dao cắt cả đám cỏ lẫn bông cúc bỏ vào lồng sơn ca.
-Sơn ca chết, hoa cúc héo tàn.
-Đừng bắt chim, đừng hái hoa! Hãy để cho chim tự do bay lượn, ca hát! Hãy để cho hoa tự do tắm nắng mặt trời! Các bạn thật vô tình! Các bạn ác quá!
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc 
-Kĩ năng sống
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y 
HS TB-Y 
	To¸n
Tiết:101 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Thuéc b¶ng nh©n 5.
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa BT sè cã hai dÊu phÐp tÝnh nh©n vµ trõ trong tr­êng hỵp ®¬n gi¶n.
- BiÕt giải bài toán có một phép nhân( trong b¶ng nh©n 5).
- NhËn biÕt ®­ỵc ®Ỉc ®iĨm cđa d·y sè ®Ĩ viÕt sè cßn thiÕu cđa d·y sè ®ã. 
II/ Chuẩn bị :
SGK
C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phân hoá
 1.KiĨm tra :
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới: 
 v Hoạt động 1:Giới thiệu bài: 
Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập
 v Hoạt động 2: Luyện tập :
Bài 1: - Yêu cầu. 
- Vậy khi ta thay đổi chỗ các thừa số thì tích có thay đổi không ?
- Nhận xét cho điểm học sinh .
Bài 2 : 
-GV hướng dẫn
Viết : 5 x 4 – 9 = 20 – 9 
 = 11.
Bài 3 : 
Yêu cầu. 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4:
-Yêu cầu. 
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 5:
TS viết tiếp số 25,30 vào dãy số ở phần a?
-Tại sao viết số 17, 20 vào dãy số phần b ?
- Hướng dẫn làm và sửa bài . 
3) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-2 HS đọc bảng nhân 5.
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
Một em đọc đề bài .
-Cả lớp làm vở.Nêu miệng kết quả. 
a) 5x3=15 5x8=40 5x2=10
 5x4=20 5x7=35 5x9=45
 5x5=25 5x6=30 5x10=50
b)
-2 x 5 và 5 x 2 đều có k/quả bằng 10
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi .
 2x5=10 5x3=15 5x4=20
 5x2=10 3x5=15 4x5=20
Một học sinh nêu yêu cầu bài 
 5 x 4 - 9 = 20 - 9
 = 11
-Cả lớp làm vở-3 em lên bảng làm .
a)5x7-15=35-15=20
b)5x8-20=40-20=20
c)5x10-28=50-28=22
Một em đọc đề bài sách giáo khoa 
- Lớp làm vở .Một HS lên bảng giải :
Giải
Số giờ Liên học trong 5 ngày là :
5 x 5= 25 ( giờ )
 Đ/S: 25 giờ
Một em đọc đề bài sách giáo khoa 
- Lớp làm vở .Một HS lên bảng giải :
Giải
Số lít dầu 10 can :
5 x10= 10 ( lít)
 Đ/S: 50 lít
- Một em nêu đề bài .
- Vì các số hơn kém nhau 5 đơn vị .
- Các số trong dãy số hơn kém nhau 3 đơn vị . Một em lên bảng giải bài .
a)25;30
b)17;20
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2TUAN 21CKTKNKI NANG SONG.doc