Thứ hai ngày 04 tháng 3 năm 2013
Chào cờ
Nhận xét tuần 26
------------------------------------
TẬP ĐỌC
Ôn tập giữa học kỳ II ( Tiết 1)
I. Mục tiờu:
- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 27 Ngày soạn: 02/ 03/ 2013 Ngày giảng: 04/ 03/ 2013 Người thực hiện: Vũ Thị Diệu Thứ hai ngày 04 tháng 3 năm 2013 Chào cờ Nhận xét tuần 26 ------------------------------------ Tập đọc Ôn tập giữa học kỳ II ( Tiết 1) I. Mục tiờu: - Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc) - Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể . II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa. * Kiểm tra tập đọc: - GV để cỏc thăm ghi sẵn cỏc bài tập đọc. - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - GV nhận xột ,ghi điểm. * ễn luyện cỏch đặt và TLCH “Khi nào”: Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? + Cõu hỏi “Khi nào ?” dựng để hỏi về ND gỡ ? + Hóy đọc cõu văn trong phần a. + Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực? + Vậy bộ phận nào TLCH “Khi nào?” - GV yờu cầu HS làm bài phần b. - GV nhận xột sửa sai. Bài 3: GV yờu cầu HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc cõu văn phần a + Bộ phận nào trong cõu trờn được in đậm ? + Bộ phận này dựng để chỉ điều gỡ ? +Vậy ta phải đặt cõu hỏi cho bộ phận này ntn? - Tương tự trờn hướng dẫn HS làm phần b. b. Ve nhởn nhơ ca hỏt suốt cả mựa hố. - GV nhận xột, sửa sai. *ễn cỏch đỏp lời cảm ơn của người khỏc: Bài 4: Núi lời đỏp của em.Thảo luận N2 a. Khi bạn cảm ơn em vỡ em đó làm một việc tốt cho bạn. b. Khi một cụ già cảm ơn em vỡ em đó chỉ đường cho cụ. c. Khi bỏc hàng xúm cảm ơn em vỡ em đó trơng giỳp em bộ cho bỏc một lỳc. - Hs lờn đúng vai thể hiện lại từng tỡnh huống. - GV nhận xột sửa sai. 2. Củng cố - dặn dũ: + Cõu hỏi “Khi nào” dựng để hỏi về nd gỡ ? + Khi đỏp lại lời cảm ơn của người khỏc, chỳng ta cần phải cú thỏi độ như thế nào ? - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - HS nhắc. - HS lần lượt lờn bốc thăm và về chỗ chuẩn bị. - HS đọc và trả lời cõu hỏi. - HS theo dừi và Nhận xột - Tỡm bộ phận của mỗi cõu dưới đõy trả lời cho cõu hỏi “Khi nào ?” - Hỏi về thời gian. - Mựa hố, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. - Mựa hố - Mựa hố. - HS suy nghĩ và trả lời: Khi hố về. - HS làm bài. - Đặt CH cho bộ phận cõu được in đậm. - Những đờm trăng sỏng, dũng sụng một đường trăng lung linh dỏt vàng. - Bộ phận “ Những đờm trăng sỏng” - Chỉ thời gian. - Khi nào dũng sụng trở thành một đường trăng lung linh dỏt vàng ? - 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vở. - Ve nhởn nhơ ca hỏt khi nào ? - HS đọc yờu cầu. Hoạt động N2 a. Cú gỡ đõu./ Khụng cú gỡ./ b. Thưa bỏc khụng cú gỡ đõu ạ!/ Bà đi đường cẩn thận bà nhộ./. - Từng cặp lần lượt lờn đúng vai. - Hỏi về thời gian. - Thể hiện thỏi độ sự lịch sự, đỳng mực. - Hs lắng nghe. **************************************** Tập đọc ễn tập giữa học kỳ II ( Tiết 2) I. Mục tiờu: - Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - Bảng để HS điền từ trong trò chơi. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động day Hoạt động học 1. Bài mới: Kiểm tra tập đọc: - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Yờu cầu HS nhận xột bạn đọc. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài tập: Bài 2: Trị chơi mở rộng vốn từ về bốn mựa. - GV phõn chia nhúm và phỏt phiếu học tập. - Nhúm 1: Mựa xuõn cú những loại hoa quả nào? Thời tiết như thế nào? - Nhúm 2: Mựa hạ cú những loại hoa quả nào ? Thời tiết như thế nào? - Nhúm 3: Mựa thu cú những loại hoa quả nào ? Thời tiết như thế nào? - Nhúm 4: Mựa đụng cú những loại hoa quả nào? Thời tiết như thế nào? - Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. - GV nhận xột, tuyờn dương nhúm làm đỳng. Bài 3: Ngắt đoạn trớch thành 5 cõu và chộp vào vở. Nhớ viết hoa chữ đầu cõu. - YC lớp làm vào vở. - Gvchấm, nhận xột sửa sai. + Khi đọc gặp dấu chấm chỳng ta phải làm gỡ? 3. Củng cố - dặn dũ: + Một năm cú mấy mựa? Nờu rừ đặc điểm từng mựa? + Khi viết chữ cỏi đầu cõu phải viết ntn? - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Lần lựơt từng HS lờn bốc thăm về chuẩn bị 2 phỳt. - HS đọc bài rồi TLCH theo yờu cầu. - HS nhận xột. - HS thảo luận nhúm cử thư ký ghi vào phiếu học tập. - Mựa xuõn cú hoa mai, đào, hoa thược dược. Quả mận, quýt, xồi, vải, bưởi, Thời tiết ấm ỏp cú mưa phựn. - Mựa hạ cú hoa phượng, hoa bằng lăng, hoa loa kốn . Quả cú nhón, vải, xồi, chụm chụm Thời tiết oi nồng, núng bức cú mưa to. - Mựa thu cú lồi hoa cỳc. Quả bưởi, hồng, cam, na...Thời tiết mỏt mẻ nắng nhẹ màu vàng. - Mựa đụng cú hoa mận cú quả sấu, lờ Thời tiết lạnh giỏ, cú giú mựa đơng bắc. - Cỏc nhúm lần lượt lờn bỏo cỏo. - Trời đó vào thu. Những đỏm mõy bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Giú hanh heo đó rải khắp cỏnh đồng. Trời xanh và cao dõn lờn. - Phải nghỉ hơi. - 2 HS trả lời cõu hỏi. - Hs lắng nghe. *************************************** Toán Số 1 trong phộp nhõn và phộp chia I. Mục tiờu: - Biết được số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú, số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú,số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú. - Rốn kỹ năng thực hiện phộp nhõn, chia với 1 đỳng. II. Chuẩn bị: Bảng, phấn III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là :5 dm, 6 dm, 8 dm, 5 dm. 2. Bài mới: * Giới thiệu phộp nhõn cú thừa số là 1: - GV: 1 x 2 và yờu cầu HS chuyển phộp nhõn thành tổng tương ứng. + Vậy 1 nhõn 2 bằng mấy? - GV thực hiện tiến hành với cỏc phộp tớnh 1 x 3 và 1 x 4 + Từ cỏc phộp nhõn 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn của 1 với một số? - GV yờu cầu HS thực hiện tớnh : 2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1 + Khi ta thực hiện phộp nhõn của một số nào đú với 1 thỡ kết quả của phộp nhõn cú gỡ đặc biệt? KL: Số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú. * Giới thiệu phộp chia cho 1: - GV nờu phộp tớnh 1 x 2 = 2. - GV yờu cầu HS dựa vào phộp nhõn trờn để lập cỏc phộp chia tương ứng. - Vậy từ 2 x 1 = 2 ta cú được phộp chia tương ứng : 2 : 1 = 2. - Tiến hành tương tự như trờn để rỳt ra cỏc phộp tớnh 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4. + Từ cỏc phộp tớnh trờn cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số chia là 1 KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chớnh số đú. * Luyện tập: Bài 1: Tớnh nhẩm. - GV yờu cầu HS tự làm bài tập. - GV gọi HS nối tiếp nờu phộp tớnh và kết quả. - GV nhận xột sửa sai. Bài 2: + Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - GV yờu cầu HS tự làm bài. - GV nhận xột sửa sai. Bài 3: Tớnh. - GV ghi bảng: 4 x 2 x 1 = + Mỗi dóy tớnh cú mấy dấu tớnh? + Vậy khi thực hiện tớnh ta phải làm ntn? - Lớp làm vào vở.GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố - dặn dũ: - GV yờu cầu HS nhắc lại kết luận một số nhõn với 1 và 1 số chia cho 1. - Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. - Nhận xột tiết học. Bài giải. Chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ là : 5 + 6 + 8 + 5 = 24 ( dm ) Đỏp số : 24 dm - HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2 - 1 x 2 = 2 - HS thực hiện để rỳt ra : 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3= 3 1 x 4 = 1 +1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 - Số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú. - HS nờu kết quả. - Thỡ kết quả là chớnh số đú. - Vài HS nhắc. - HS lập 2 phộp chia tương ứng : - 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1 - Cỏc phộp chia cú số chia là 1 thỡ thương bằng số bị chia. - HS nhắc lại. 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 - Điền số thớch hợp vào ụ trống. - HS lờn bảng làm, lớp làm bảng con. x 2 = 2 5 x = 5 3 : = 3 x 1 = 2 5 : = 5 x 4 = 4 - Cú 2 dấu tớnh. - Thực hiện từ trỏi sang phải. 4 x 2 x 1= 8 x 1 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 8 = 2 - 2 HS nhắc lại. - Hs lắng nghe. đạo đức Lịch sự khi đến nhà người khỏc (Tiết 2) I . Mục tiờu : -Giỳp học sinh hiểu được : - Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khỏc và ý nghĩa của cỏc quy tắc ứng xử đú. - Đồng tỡnh ủng hộ những ai biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc. Khụng đồng tỡnh, phờ bỡnh nhắc nhớ những ai khụng biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khỏc. - Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bố hay khi đến nhà người quen. * Lấy chứng cứ 6.3 từ em số 1 đến em số 27. II.Chuẩn bị: * Truyện kể đến chơi nhà bạn. Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Hoạt động 1 Thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà người khỏc? - Chia lớp thành 4 nhúm yờu cầu cỏc nhĩm suy nghĩ thảo luận để tỡm những việc nờn làm và khụng nờn làm khi đến chơi nhà người khỏc. - Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. - Yờu cầu cỏc nhúm khỏc nhận xột. - GV nhận xột bổ sung. - Hoạt động 2 Xử lớ tỡnh huống. - Chia lớp thành cỏc nhúm. Phỏt phiếu học tập yờu cầu cỏc nhúm thảo luận để xử lớ cỏc tỡnh huống sau và ghi vào phiếu. - Nội dung phiếu: Đỏnh dấu x vào trước cỏc ý thể hiện thỏi độ của em: a/ Hương đến nhà Ngọc chơi, thấy trong tủ của Ngọc cú con bỳp bờ rất đẹp Hương liền lấy ra chơi. - Đồng tỡnh - Phản đối - Khụng biết b/ Khi đến nhà Tõm chơi Lan gặp bà Tõm mới ở quờ ra Lan lỏnh mặt khụng chào bà của Tõm. - Đồng tỡnh - Phản đối - Khụng biết c / Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti vi lờn xem vỡ đó đến chương trỡnh phim hoạt hỡnh. - Đồng tỡnh - Phản đối - Khụng biết 2/ Viết lại cỏch cư xử của em trong những trường hợp sau : - Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà đang cĩ người ốm. - Em được mẹ bạn mời ăn bỏnh khi đến chơi nhà bạn. - Em đang ở chơi nhà bạn thỡ cú khỏch của ba mẹ bạn đến chơi. - Yờu cầu lớp nhận xột sau mỗi lần bạn đọc. - Khen ngợi những em biết cư xử lịch sự khi đến chơi nhà người khỏc. 3. Củng cố - dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà ỏp dụng vào cuộc sống. - Lớp chia cỏc nhúm và thảo luận theo y ... đó học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc; Viết được một đoạnvăn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - Bảng để HS điền từ trong trị chơi. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: Kiểm tra tập đọc: - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Yờu cầu HS nhận xột bạn đọc. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài tập: Bài 2: Trũ chơi mở rộng vốn từ về chim chúc. - GV phõn chia nhúm và phỏt phiếu học tập. - Nhúm 1: Con gỡ biết bơi, lờn bờ đi lạch bà lạch bạch? - Nhúm 2: Mỏ con vẹt màu gỡ? - Nhúm 3: Con chim chớch giỳp gỡ cho nhà nụng? - Gọi đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. - GV nhận xột, tuyờn dương nhúm làm đỳng. Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm mà em biết. - YC lớp làm vào vở. - Gvchấm, nhận xột sửa sai. 3. Củng cố - dặn dũ: - Cần tập núi về một con vật mà em yờu thớch. - Lần lựơt từng HS lờn bốc thăm về chuẩn bị 2 phỳt. - HS đọc bài rồi TLCH theo yờu cầu. - HS nhận xột. - HS thảo luận nhĩm cử thư ký ghi vào phiếu học tập. - Con vịt - màu xanh - bắt sõu. - Cỏc nhúm lần lượt lờn bỏo cỏo. - Nhà em nuụi rất nhiều gà, nhưng e thớch nhất là con gà trống. Con gà màu vàng, đuụi dài, cỏi mào đổ rực. Sỏng sỏng nú thức dậy sớm bỏo cho mọi người biết trời sắp sỏng mau mau thức dậy. - 2-5 HS đọc bài làm của mỡnh.. - Hs lắng nghe nhận xột bài viết Toán Số 2 trong phộp nhõn và phộp chia I. Mục tiờu: - Số 0 nhõn với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhõn với 0 cũng bằng 0.Số 0 chia cho số nào khỏc 0 cũng bằng 0 .Khụng cú phộp chia cho 0.( BTCL: Bài 1,2,3) - Rốn kỹ năng thực hiện phộp nhõn, chia với 0 đỳng. - H sụi nổi, tớch cực trong hoc tập. II. Chuẩn bị: III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Hỏi tựa. Bài 2: Số ? Bài 3: Tớnh. - GV nhận xột ghi điểm. - GV nhận xột chung 2. Bài mới: a. Giới thiệu phộp nhõn cú thừa số là 0: - Nờu phộp nhõn 0 x2 và yờu HS chuyển phộp nhõn này thành tổng tương ứng. + Vậy 0 nhõn 2 bằng mấy ? - Tiến hành tương tự với phộp tớnh: 0 x 3 + Vậy 0 nhõn 3 bằng mấy ? + Từ cỏc phộp tớnh 0 x 2; 0 x 3 - 0 cỏc em cú nhận xột gỡ về kết quả của cỏc phộp nhõn của 0 với một số khỏc ? - GV ghi bảng: 2 x 0; 3 x 0 - Khi ta thực hiện phộp nhõn của một số nào đĩ với 0 thỡ kết quả của phộp nhõn cú gỡ đặc biệt ? * Kết luận: Số nào nhõn với 0 cũng bằng o.. b. Giới thiệu phộp chia cú số bị chialà 0: - GV nờu phộp tớnh 0 x 2 = 0. - Yờu cầu HS dựa vào phộp nhõn trờn để lập cỏc phộp chia tương ứng cú số bị chia là 0. Vậytừ 0 x= 0 ta cú phộp chia 0 : 2 = 0 - Tương tự như trờn GV nờu phộp tớnh 0 x 5 = 0 - Yờu cầu HS dựa vào phộp nhõnđể lập thành phộp chia. - Vậy từ 0 x 5 - 0 ta cú phộp chia 0 : 5 - 0. - Từ cỏc phộp tớnh trờn, cỏc em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia cú số bị chia là 0. Kết luận: Số 0 chia cho số nào khỏc 0 cũng bằng 0. Lưu ý : khụng cú phộp chia cho 0. * Thực hành: Bài 1: Tớnh nhẩm. -GV nhận xột sửa sai. Bài 2: Tớnh nhẩm. - GV nhận xột sửa sai. Bài 3: Số ? - GV nhận xột sửa sai. 3. Củng cố: Hỏi tựa + Nờu cỏc kết luận trong bài. 0 x 5 = 7 x 0 = 3 x 0 = 0 x 4 = - GV nhận xột, tuyờn dương. 4. Nhận xột - dặn dũ: Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập. - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Số 1 trong phộp nhõn và phộp chia. x 3 = 3 4 x = 4 x 1 = 3 1 x = 4 3 : = 3 4 : = 4 2 x 3 x 1 = 6 x 1 5 x 4 : 1 = 20 : 1 = 6 = 20 - 3HS lờn bảng làm. 0 x 2 = 0 + 0 = 0 0 x 2 = 0 0 x 3= 0 + 0 + 0 = 0. 0 x 3 = 0 - Số 0 nhõn với số nào cũng bằng 0. - HS nờu kết quả. 2 x 0 = 2 ; 3 x 0 = 0. - Khi ta thực hiện phộp nhõn một số với 0 thỡ kết quả thu được bằng 0. - HS nhắc lại - HS nờu phộp chia : 0 : 2 = 0 - HS nờu 0 : 5 - 0 - Cỏc phộp chia cú số bị chia là 0 cú thương bằng 0. - HS nối tiếp nhau nhắc lại. - HS làm miệng theo cột. 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 3 x 0 = 0 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 4 = 0 - Gọi HS lờn bảng làm cả lớp làm vào vở. i x 5 = 0 3 x i = 0 i : 5 = 0 i : 4 = 0 - 2 HS nhắc lại. - 2 HS lờn bảng làm. Tập đọc Ôn tập giữa học kỳ II(Tiết 6) I. Mục tiờu - Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về mội dung đoạn đọc) - Nắm được một số từ ngữ về muông thú; kể ngắn về con vật II. Đồ dựng dạy học : -Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26. -Cỏc cõu hỏi về muơng thỳ, chim chĩc để chơi trị chơi, 4 lỏ cờ. III. Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra đọc : - GV gọi HS lờn bốc thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc. -GV nhận xột ghi điểm. 2.Trị chơi mởỷ rộng vốn từ về muơng thỳ. - GV chia lớp 4 N, phỏt cho mỗi nhĩm 1 lỏ cờ. - GV phổ biến luật chơi : Trị chơi diễn ra theo 2 vịng. * Vịng 1: GV đọc lần lượt từng cõu đố về tờn con vật. Mỗi lần GV đọc, cỏc nhĩm phất cờ để giành quyền trả lời, nhĩm nào phất cờ trước được trả lời trước, nếu đỳng được 1 điểm, nếu sai thỡ khơng được điểm nào, nhĩm bạn được quyền trả lời. * Vịng 2: Cỏc nhĩm lần lượt ra cõu đố cho nhau. Nhĩm 1 ra cõu đố cho nhĩm 2,nhĩm 4. Nếu nhĩm bạn khơng trả lời được thỡ nhĩm ra cõu đố giải đỏp và được cộng thờm 2 điểm. - GV tổng kết, nhĩm nào giành được nhiều điểm thỡ nhĩm đĩ thắng cuộc. - GV tuyờn dương nhĩm thắng cuộc. 3. Thi kể tờn về một con vật mà em biết + Em hóy nĩi tờn về cỏc lồi vật mà em chọn kể. -GV Nx, tuyờn dương HS kể tự nhiờn, hấp dẫn. 4. Củng cố ,dặn dị - GV công bố điểm.Nhận xột tiết học. - HS lần lượt lờn bốc thăm và về chỗ chuẩn bị. - HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - HS theo dừi và nhận xột - 1 HS đọc cỏch chơi. - Chia nhĩm theo hướng dẫn của GV. -Giải cõu đố. Vớ dụ : 1.Con vật này cĩ bờm và được mạnh danh là vua của rừng xanh. (sư tử ) 2. Con gỡ thớch ăn hoa quả ? ( khỉ ) 3. Con gỡ cổ rất dài ? ( hươu cao cổ ) 4. Con gỡ rất trung thành với chủ? (chĩ ) 5. Nhỏt như ? ( thỏ ) 6. Con gỡ được nuơi trong nhà cho bắt chuột ? ( mốo ) 1.Cỏo được mạnh danh là con vật như thế nào ? ( tinh ranh ) 2.Nuơi chĩ để làm gỡ ? ( trơng nhà ). 3. Sĩc chuyền cành ntn? (nhanh nhẹn ). 4. Gấu trắng cĩ tớnh ntn?(tị mị ). 5.Voi kộo gỗ ntn?( khoẻ nhanh ). - HS nối tiếp nhau kể chuyện. -H lắng nghe. ********************************* ****************************************** Thủ công Làm đồng hồ đeo tay(Tiết 1) I. Mục tiờu : - HS biết cỏch làm và làm được đồng hồ đeo tay bằng giấy. - thớch làm đồ chơi và yờu thớch sản phẩm lao động. *Lấy chứng cứ 6.2 từ em số 1 đến số 13. II. Đồ dựng dạy học : - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. -Qui trỡnh làm đồng hồ đeo tay -Giấy cĩ hỡnh vẽ minh hoạ cho từng bước. -Giấy, kộo, hồ, bỳt chỡ, thước. III. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa. - Kiểm tra đồ dựng học tập của HS + Để làm được dõy xỳc xớch trang trớ phải qua mấy bước ? đĩ là những bước nào ? -GV nhận xột sửa sai. 2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. * Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột : - GV giới thiệu mẫu đồng hồ. + Nờu cỏc bộ phận của đồng hồ ? + Đồng hồ được làm bằng gỡ ? - Ngồi giấy màu ra cịn cĩ thể làm được đồng hồ từ lỏ chuối, lỏ dừa * Hướng dẫn mẫu : Bước 1: Cắt thành nan giấy - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ụ rộng 3 ụ để làm mặt đồng hồ. - Cắt và dỏn nối thành 1 nan giấy khỏc dài 30 -35 ụ rộng gần 3 ụ cắt vỏt 2 bờn của 2 đầu nan để làm dõy đồng hồ. - Cắt 1 nan giấy dài 8 ụ rộng 1 ụ để làm đai cài. Bước 2 : Làm mặt đồng hồ. - Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ụ -Gấp cuốn tiếp như H2 ta được H3. Bước 3 :Làm dõy cài đồng hồ. - Gài 1 đầu nan giấy làm dõy đeo vào khe giữa của nếp gấp của mặt đồng hồ. - Gấp nan này đố lờn nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe khỏc ở phớa trờn khe vừa gài. Kộo đều nan giấy cho nếp gấp khớt chặt để giữ mặt đồng hồ và dõy đeo. - Dỏn nối 2 đầu của nan giấy cài 8 ụ rộng 1ụ làm đai để giữ dõy đồng hồ. Bước 4 : vẽ số và kim lờn mặt đồng hồ. -Lấy 4 điểm chớnh để ghi số 3, 6, 9, 12 rồi chấm cỏc điểm chỉ giờ khỏc. -Vẽ kim ngắn chỉ giờ kim dài chỉ phỳt. - Gài dõy đeo vào mặt đồng hồ gài đầu dõy thừa qua đai ta được chiếc đồng hồ. 3. Củng cố : Hỏi tựa + Để làm được chiếc đồng hồ phải qua mấy bước ? Đĩ là những bước nào ? 4. Nhận xột, dặn dũ : Về nhà tập làm cho thành thạo để tiết sau thực hành. -Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. -Tổ trưởng kiểm tra bỏo cỏo cho GV. - 2 HS trả lời. - HS quan sỏt. - Mặt đồng hồ, dõy đeo, dõy cài. - Làm bằng giấy màu. 12 9 3 6 12 9 3 6 - 2 HS trả lời. Thứ sau ngày 18 tháng 3 năm 2011 Tiết 8 ***************************************************** Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân, bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gv gọi hs lên nhẩm miệng một số phép tính: 2 : 2 = 1 x 1= ....................... 2. Luyện tập: Bài 1: - Gv gọi hs đọc đề bài - Gv cho HS lên bảng tiếp sức (mỗi em nói 1 phép tính) - Gọi HS nhận xét - GV đánh giá, nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS đọc đề bài Câu a: Yêu cầu HS phân biệt được phép cộng có số hạng o và phép nhân có thừa số o Câu b: Yêu cầu HS phân biệt được phép cộng có số hạng 1 và phép nhân có thừa số 1. - GV cho HS làm bài tiếp sức - Gọi HS nhận xét - GV đánh giá, nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét bài học - Dặn dò về nhà - Chuẩn bị bài giờ sau - HS lên bảng nhẩm tính - HS đọc đề - HS lần lượt nói - HS lắng nghe - HS đọc đề - HS lần lượt nói - HS lắng nghe Mỹ thuật ( Giỏo viờn chuyờn soạn - giảng) -----------------------------------------
Tài liệu đính kèm: