Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 26 năm 2011

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 26 năm 2011

TÔM CÀNG VÀ CÁ CON

I.Mục tiêu:

 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm tờ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. Đọc đúng các từ khó: óng ánh , lượn , ngoặt , quẹo , xuýt xoa .

 - HS hiểu nghĩa các từ mới: búng càng,nhìn trân trân,nắc nỏm,quẹo,bánh lái,mái chèo.

 -Hiểu nội dung : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình cảm của họ vì vậy càng khăng khít .

- GD : Hs biết giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn

- Nhắc lại cn-đt theo yêu cầu của giáo viên.

II.Đồ dùng:

- GV:Tranh minh hoạ bài đọc sgk.

- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ ,câu đoạn cần hướng dẫn đọc

- HS: SGK.

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 26 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Ngày soạn : 25/2/2011 Ngày dạy : 28/2/2011
Thứ 2
Tiết 1 : Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét 
......................................................................................................
Tiết 2 + 3 : Tập đọc 
TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I.Mục tiêu:
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm tờ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. Đọc đúng các từ khó: óng ánh , lượn , ngoặt , quẹo , xuýt xoa ...
 - HS hiểu nghĩa các từ mới: búng càng,nhìn trân trân,nắc nỏm,quẹo,bánh lái,mái chèo.
 -Hiểu nội dung : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình cảm của họ vì vậy càng khăng khít .
- GD : Hs biết giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn 
- Nhắc lại cn-đt theo yêu cầu của giáo viên.
II.Đồ dùng:
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ ,câu đoạn cần hướng dẫn đọc
- HS: SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
tctv
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc bài “Bé nhìn biển”.
- NX - cho điểm
3. Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
- GV treo tranh minh hoạ và hỏi.
- Tranh vẽ cảnh gì?
- GV ghi đầu bài.
b.Luỵên đọc
*Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
*Hướng dẫn phát âm từ khó.
-GV Giới thiệu các từ cần luỵên phát âm đã ghi trên bảng và gọi học sinh đọc.
-GV theo dõi và sửa sai.
- Hướng dẫn ngắt giọng.
- YC hs tìm đọc ,tìm cách ngắt giọng 1 số câu dài ,câu khó ngắt giọng và thống nhất cách đọc các câu này trong lớp.
- Gọi hs đọc cá nhân -ĐT
* Đọc từng đoạn.
- YC hs tiếp nối nhau đọc theo đoạn trước lớp .Sau đó nghe và chỉnh sửa cho hs.
* Đọc trong nhóm : 4 hs 1nhóm yc từng em đọc trong nhóm .Các em còn lại theo dõi và chỉnh sửa cho bạn.
* Thi đọc :
* Đọc đồng thanh.
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài
- Gọi học sinh đọc lại bài
- CH:Tôm Càng làm gì dưới đáy sông?
- CH:Khi đó cậu ta gặp con vật có hình dạng như thế nào?
- CH:Cá con làm quen với Tôm Càng ntn? 
+ Đuôi của Cá Con có lợi ích gì?
+ Vẩy của Cá Con có lợi ích gì?
+ Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?
+ Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
* Ý nghĩa : Tôm Càng và Cá Con đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn khỏi nguy hiẻm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng kít.
d.Luyện đọc lại
- Hướng dẫn đọc lại truyện.
- Nêu ý nghĩa của truyện:
4.Củng cố - dặn dò.
- Câu chuyện này có ý nghĩa như thế nào ?
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài sau.
- NX tiết học. 
1’
4’
1’
29’
15’
15’
5’
- Hát
- Đọc.
-Trả lời.
- Nhắc lại đầu bài 
- Lắng nghe 
-H đọc nối tiết câu
- óng ánh , lượn , ngoặt , quẹo , xuýt xoa ...
- Đọc : CN_ ĐT
- Học sinh lắng nghe 
-Tìm câu : đọc CN-ĐT
-Đọc từ chú giải
-Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1-2
-Đọc trong nhóm –Nghe-Chỉnh sửa cho bạn .
- Đại diện các nhóm thi đọc 
-CN-ĐT
- Đọc đồng thanh đoạn 1-2
-1 hs đọc bài , lớp đọc thầm.
- Tôm càng đang tập búng càng dưới đáy sông.
-Con vật thân dẹt trên đầu có hai mắt tròn xoe,người phủ một lớp vải óng ánh.
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào và tự giới thiệu tên, nơi ở...
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo, vừa là bánh lái.
- Vẩy của Cá Con là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá cũng không biết đau.
- HS tự kể
- Tôm Càng nhanh nhẹn, thông minh. Nó dũng cảm cứu bạn thoát nạn; xuyt xoa, lo lắng hỏi han khi bạn bị đau. Tôm càng là một người bạn đáng tin cậy.
- HS đọc 
- Đọc nối tiếp từng câu.Đọc diễn cảm.
- Luỵên đọc câu dài khó ,ngắt giọng.
- 1hs nêu lại ý nghĩa của bài
Cn-đt
Nhắc lại 
đọc diễn cảm theo cô
Cn-đt
...........................................................................................................
Tiết 4: Thể duc 
Gv chuyên dạy
................................................................................................................
Tiết 5 : Toán
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3 , số 6. Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian hằng ngày .Hs xem được thời gian trên đồng hồ .
- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.
II.Đồ dùng:
 - GV:Bộ đồ dùng
 - HS:Bộ đồ dùng,bảng con. 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức
2. Bài cũ.
-Cho hs làm : 9giờ + 4giờ =
 10giờ - 3giờ =
- Nhận xét - ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài
b.Nội dung
Bài 1:
-Yc hs đọc đề.
- Gv yêu cầu HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên mặt đồng hồ.
-Cho học sinh làm miệng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:
-Nêu yc.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bầy kết quả.
-Nx-củng cố.
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gv nhận xét, chữa bài
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau" Tìm số bị chia"
1’
4’
1’
12’
6’
7’
4’
- Hát 
- Hai HS lên bảng , dưới làm bảng con
- Học sinh đọc đầu bài 
- Đọc đầu bài 
- Quan sát tranh trả lời miệng.
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 phút
b. Đến chuồng voi lúc 9 giờ
c. đến chuồng hổ lúc 9 giờ 15 phút
d. Ngồi nghỉ lúc 10 giờ 15 phút
e. Ra về lúc 11 giờ
-Nêu yc
-Thảo luận.
-Trình bầy
- HS đọc và so sánh
 a. Hà đến trường sớm hơn
b. Quyên đi ngủ muộn hơn
- HS làm bài 
a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ
b. Nam đi từ nhà đến trường hết 15 phút
c. Em làm bài kiểm tra trong 35 phút
	Ngày soạn : 26/2/2011 Ngày dạy: 1/3/2011
Thứ 3
Tiết 1: Âm nhạc
Gv chuyên dạy
............................................................................................................
Tiết 2: Toán
TÌM SỐ BỊ CHIA
I. Mục tiêu
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong bảng tính đẫ học ). 
- Biết giải bài toán có một phép nhân đúng , nhanh . 
- Hs hứng thú trong học toán,óc tư duy toán.
- Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên
II. Chuẩn bị
	1. GV: Giáo án, SGK, các tấm bìa hình vuông ( hoăc hình tròn) bằng nhau
	2. HS: Sách vở môn học
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
tg
Hoạt động của trò
tctv
1. Ổn định tổ chức :
2. Bài cũ
 Kiểm tra VBT của HS
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài
b. Nội dung
* Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia:
- Gv gắn 6 ô vuông lên bảng như SGK
HD để viết được :
 6 : 2 = 3
 Số bị chia Số chia Thương 
* Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết
*. Gv nêu phép chia : x : 2 = 5
Trình bày: x = 5 x 2 
 x = 10
Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
c. Thực hành:
Bài 1:
- Gv yêu cầu HS tính nhẩm từng cột
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- HD học sinh làm bài 
- Gv nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gv nhận xét, chữa bài
 4. củng cố - Dặn dò:
- Chốt lại bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau" Luyện tập"
1’
4’
1’
7’
6’
7’
6’
3’
- Hát
- HS thực hiện yêu cầu
- Nhắc lại đầu bài 
- HS lắng ghe
- HS theo 
- HS theo dõi
- Nhắc lại kết luận : CN -ĐT
- HS lần lượt lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở. 
6 : 3 = 2 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12
 15 : 3 = 5
 5 x 3 = 15
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
a. x : 2 = 3 b. x : 3 = 2
 x = 3 x 2 x = 2 x 3
 x = 6 x = 6
 c. x : 3 = 4
 x = 4 x 3 
 x = 12
- HS đọc bài sau đó làm bài
- 1 H tóm tắt . 1 H lên bảng giải
Bải giải:
Tất cả có số kẹo là:
5 x 3 = 15 ( chiếc )
Đáp số: 15 chiếc kẹo
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Cn-đt
đọc lại
Tiết 3: Chính tả ( tập chép )
VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI 
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. 
- Làm đúng các bài tập phân biệt r/d /gi, ut, uc.
- Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
- Nhắc lại cn – đt theo yêu cầu của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả - Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
- 2 hs lên bảng viết : Cái chăn, con trăn.
- Nhận xét - sửa sai
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài
b. Nội dung :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu
+Câu chuyện kể về ai ?
+ Việt hỏi anh điều gì ?
+ Lâm trả lời em ntn ?
+ Câu trả lời có gì đáng cười?
+ Chuyện có mấy câu ?
+ Lời nói của 2 anh em được viết sau sau những dấu câu nào?
+ Những chữ nào được viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đưa từ :
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét - sửa sai
* Luyện viết chính tả :
- YC đọc lại bài viết.
- YC viết vào vở
- YC soát lỗi
* Chấm, chữa bài
- Thu 7,8 vở để chấm
- Chấm, trả vở- Nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 2:
- Y/c lớp làm bài tập
- Hai hs lên bảng
- Nhận xét, sửa sai
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà chép lại bài cho đẹp hơn.
- Nhận xét chung tiết học.
3’
1’
3’
3’
14’
3’
5’
3’
- Học sinh lên bảng viết , lớp viết bảng con
TC: Vì sao cá không biết nói
- 2 học sinh đọc lại đoạn chép
+ Kể về cuộc nói chuyện giữa 2 anh em Việt.
+ “ Anh này, vì sao cá không biết nói nhỉ? ”
+ “Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em ngậm đầy nước, em có nói được không? ”
+ Lâm chê Việt ngớ ngẩn, nhưng thực ra Lâm cũng ngẩn khi cho rằng cá không nói được vì miệng ngậm đầy nước
+ Có 5 câu
+ Dấu hai chấm và dấu gạch ngang
+ Chữ đầu câu và tên riêng.
- Say sưa, bỗng, ngớ ngẩn, miệng
- CN - ĐT đọc 
- Lớp viết bảng con từng từ
- 2 hs đọc lại bài
- Nhìn bảng để chép vào vở cho đúng. Chú ý đọc nhẩm cả câu, cả cụm từ rồi mới ghi vào vở.
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì.
a. Điền vào chỗ chấm r hay d?:
- Lời ve kêu da diết.
 Xe sợi chỉ âm thanh
 Khâu những đường dạo rực
b.ut hay ưc
 Mới vừa nắng quá
 Sân hãy vàng rực
 Bỗng chiều sẫm lại
 Mờ mịt sương giăng
 Cây cối trong vườn
 Rủ nhau thức dậy
 Đêm như loãng ra
 Trong mùi hoa ấy
- NX
...........................................................................................................
Tiết 4: Đạo đức 
 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC(T1)
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè ,người quen .
- HS có thái độ đồng tình,quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. 
II.Đồ dùng:
-Nội dung bài 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức
I ... 
HS:Bảng con,vở,bút.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu viết bảng con
- Nhận xét - đánh giá
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Ghi lại đầu bài
b. Hướng dẫn viết chữ hoa X
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Nêu cách cấu tạo chữ X ?
* HS viết trên mẫu chữ
+ Nét 1: ĐB trên ĐK5 , viết nét móc hai đầu bên trái, DB giữa ĐK1 .
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết nét xiên từ trái sang phải, từ dưới lên trên, DB trên ĐK 6
+ Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút viết nét móc hai đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong DB ở ĐK2.
* Viết mẫu
* Yêu cầu viết bảng con 
- Nhận xét - uốn nắn
c. Hướng dẫn viết cầu ứng dụng
* Giới thiệu câu
- Cụm từ này nói gì ?
- Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ?
- H/d H cách viết vào bảng con.
* Hướng dẫn viết chữ : Xuôi
- Vừa viết vừa hướng dẫn viết
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Yêu cầu viết
* Chấm - chữa bài
- Thu 5-7 bài chấm
Trả vở - nhận xét
4. Củng cố – dặn dò
- Luyện viết những bài tự nguyện
- Nhận xét chung tiết học .
1’
3’
1’
5’
4’
15’
4’
2’
Hát
- 2 -3 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con
- 2-3 HS nhắc lại đầu bài
- Lớp quan sát chữ mẫu
- Cao 5 li , gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét móc hai đầu và một nét xiên.
- HS chú ý lắng nghe và theo dõi cách viết
- Quan sát viết
- Cách viết
- Viết bảng con
- Yêu cầu đọc: Xuôi chèo mát mái.
- Gặp nhiều thuận lợi
- Chữ X, h,g cao 2,5 li
Các chữ i , ư, a ,ă , o , m , cao 1 li, chữ t cao 1,5 li.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
- HS viết bảng con
- Chuẩn bị tư thế viết bài
- HS viết bài đúng mẫu chữ
.....................................................................................................
Tiết 2 : Thể dục
GV chuyên dạy
********************************************************
Ngày soạn : 2/3/2011 Ngày dạy: 4/3/2011
Thứ 6
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết tính độ dài đường gấp khúc ; chu vi hinh tam giác , hình tứ giác.
- Thực hành giải các bài tập có dạng trên đúng.
- HS yêu thích môn học,có ý thức trong học tập.Vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng:
- GV:Bộ đồ dùng.
- HS:bộ đồ dùng,bảng con,vở .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
1.Ôn định tổ chức:
2.Bài cũ
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
-Nhận xét- đánh giá 
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài 
b. Nội dung
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài
-Cho hs làm theo nhóm. 
- Nx chữa.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu.
- Cho hs thảo luận.
- Hướng dẫn. 
- Cho hs làm. 
-Nhận xét -sửa sai.
Bài 3
-Gv hướng dẫn.
- H làm bài vào vở
4.Củng cố-Dặn dò:
 - Bài hôm nay giúp ta biết điều gì?
- GVTK bài.
- Về nhà học bài và làm bài
 - Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
9’
9’
9’
4’
- Hát 
- Học sinh để đồ dùng trên bàn 
- Nhắc lại đầu bài 
- 1 học sinh nêu y/c bài 
Nối các điểm để có đường gấp khúc. 
 - Thảo luận làm nhóm 6 làm phiếu 
 - Đại diện nhóm trình bày kết quả 
A 
- Nhận xét - bổ sung 
- 1 học sinh nêu yc bài 
- Qs cặp đôi.
- Làm bài 
Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
2 + 4 + 5= 11 ( cm)
Đáp số: 11 cm
- Nêu yêu cầu bài 
- 2 H lên bảng , lớp làm vở.
Bài giải:
Chu vi hình tứ giác DEGH là:
4 + 3 + 5 + 6 =18 ( cm )
Đáp số: 18 cm
- Nhận xét - sửa sai
..........................................................................................................
Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)
SÔNG HƯƠNG
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .
- Làm đúng bài tập chính tả .
- Có ý thức tự học tự rèn luyện bản thân.
- Đọc lại từ khó cn- đt theo yêu cầu của giáo viên.
II.Đồ dùng:
GV:Bảng phụ.
HS:Chuẩn bị bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
tctv
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Cho hs viết:2 tiếng có chứa vần ưc,ưt.
-Nx-cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
- Ghi đầu bài 
b. Nội dung 
*Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc đoạn viết
- Bài văn giới thiệu chúng ta cảnh gì?
*Hướng dẫn viết từ khó: Phượng vĩ,Hương Giang.
- Nhận xét
*Viết bài
-Qs giúp đỡ hs viết
* Soát lỗi
*Chấm chữa bài
- Nhận xét - trả vở
c.Bài tập
Bài 2:
- Gọi hs đọc yc của bài.
- Hd hs làm.
- Y/c hs làm.
- Nhận xét - sửa sai
4.Củng cố,dặn dò
- Tk toàn bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
3’
3’
15’
3’
4’
1’
- Hát 
- 2 học sinh lên bảng , dưới làm bảng con.
- Mực , Mứt ...
- Nhận xét 
- Nhắc lại đầu bài 
- Đọc nhẩm 
- Cảnh Sông Hương đổi màu sắc rất đẹp.
Viết bảng lớp , bảng con
- Phượng vĩ,Hương Giang.
- Học sinh nghe viết bài vào vở
- Học sinh soát lỗi 
- Thu 5-8 vở chấm
-1 H đọc yêu cầu .
- Lắng nghe 
- HS làm bài vào VBT:
Lời giải đúng:
a. Giải thưởng, rải rác, dải núi
Rành mạch, để dành, tranh giành
b. Sức khoẻ, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức, nức nở, nứt nẻ..
- Nhận xét - bổ sung 
Cn-đt
đọc lại 
.................................................................................................................
Tiết 3: Tập làm văn
ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý,TẢ NGẮN VỀ BIỂN
I.Mục tiêu:
- Biết đáp lại lời đồng ý trong môt số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước.
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển .
- Có ý thức tự học tự rèn luyện bản thân.
II.Đồ dùng:
GV:Bảng phụ.
HS:Chuẩn bị bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài làm của em ( BT 3 )
-Nx-cho điểm.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài 
b. Nội dung
Bài 1:Làm miệng
- Gọi hs nêu yc.
- Gọi hs đọc đoạn đối thoại.
Hướng dẫn gợi mở cho hs làm.
- Nhận xét - kết luận:
Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài 
Cho hs quan sát tranh.
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
+Sóng biển như thế nào?
+Trên mặt biển có những gì?
+Trên bầu trời có những gì?
- YC hs viết.
- YC hs đọc bài viết.
- NX tuyên dương.
4.Củng cố,dặn dò
- Tk toàn bài
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
10’
18’
2’
- Hát 
- 2 học sinh đọc bài tập 3
- Nhận xét 
- Nhắc lại đầu bài 
- Nêu yc bài 
- Làm theo yc 
- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu và các tình huống trong bài, cả lớp đọc thầm theo.
- HS thực hiện yêu cầu đọc các tình huống a,b,c 
 - Suy nghĩ về nội dung lời đáp , thái độ phù hợp với mỗi tình huống.
- Từng cặp HS đóng vai thực hành đóng vai đối đáp.
- Nhận xét – bình chọn 
- Nêu yc bài 
- Quan sát tranh - Trả lời 
a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm khi mặt trời đỏ ối đang lên.
b. Sóng biển xanh nhấp nhô.
c. Trên mặt biển có...
d. Trên bầu trời có....
- Nhiếu HS nối tiếp đọc bài, cả lớp , bình chọn những người viết hay
- Làm bài vào vở 
- Nối tiếp đọc bài viết 
- Nhận xét - bổ sung 
........................................................................................................
Tiết 4: Thủ công 
LÀM XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T2)
I.Mục tiêu:
- Biết cách làm xúc xích trang trí bằng giấy.
- Gấp được đúng quy trình, đều,đẹp.
- HS yêu thích môn học,óc sang tạo,đôi bàn tay khéo léo.Vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng:
 -GV:mẫu hoàn chỉnh có kích thước lớn.Quy trình các nếp gấp.
 -HS:Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1.Ôn định tổ chức:
2.Bài cũ
Kiểm tra sư chuẩn bị của học sinh.
-Nx - đánh giá 
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài 
b. Nội dung
*Cho hs nhắc lại quy trình làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
 +B1:Cắt thành các nan giấy.
 +B2:Dán các nan giấy thành dây xúc xích
* Thực hành
- Yêu cầu HS nhắc lại qui trình, sau đó thực hành cắt, dán
- GV nhắc lại cách làm ở mỗi bước
- Thao tác lại cho HS quan sát
- Y/c H thực hành 
-Quan sát giúp đỡ học sinh
* Đánh giá sản phẩm
- Gv nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cña HS
4. Củng cố - dặn dò
 - Về nhà học bài 
 - Chuẩn bị bài sau 
 - Nhận xét tiết học.
1’
3’
1’
3’
20’
3’
4’
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
-Nghe nhắc lại đầu bài.
- Bước 1: Cắt thành các nan giấy
- Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích
- QS làm theo.
- Thực hành cắt , dán dây xúc xích trang trí .
Trình bầy theo nhóm.
.....................................................................................................
Tiết 5: Sinh hoạt
SINH HOẠT LỚP TUẦN 26
I. Mục tiêu
- Giúp các em HS nhận biết được trong tuần qua đã làm được những gì cần phát huy; và những gì chưa làm được cần cố gắng.
- HS biết được phương hướng tuần tới để có kế hoạch học tập.
II. Nội dung:
1. Nhận xét chung trong tuần:
a) Các tổ trưởng lên nhận xét tổ:
 + Tổ 1 : Tổ trưởng tổ 1 báo cáo.
 + Tổ 2 : Tổ trưởng tổ 2 báo cáo.
 + Tổ 3 : Tổ trưởng tổ 3 báo cáo.
b) Lớp trưởng lên nhận xét lớp:
c) GV chủ nhiệm lên nhận xét chung trong tuần.
+ Hạnh kiểm:
- Nhìn chung các con đều ngoan ngoãn lễ phép, với thầy cô giáo và người lớn tuổi.
- Đoàn kết, hoà nhã với bạn bè, không nói tục chửi bậy.
- Chấp hành tốt nội quy của nhà trường.
+ Học tập :
- Ổn định nề nếp học tập:
- Đi học đều đúng giờ. đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
- Các con đã có ý thức học tập tốt ; học và làm bài trước khi đến lớp.Một số bạn hăng hái phát biểu như bạn : .............................................................................
- Một số bạn có tiến bộ trong học tập ...............................................................
- Nhưng bên cạnh đó vẫn còn một số bạn chưa chịu khó học bài .....................
+ Về lao động :
- Theo kế hoạch của nhà trường dọn vệ sinh xung quanh lớp học vào buổi sáng hàng ngày, 
+ Các hoạt động khác :
- Cần vệ sinh sạch sẽ trước khi đi 
- Đầu tóc , quần áo gọn gàng.
- Chuẩn bị tốt trang phục học thể dục
- Đi học mang mũ nón
2 .Phương hướng tuần tới :
- Duy trì sĩ số, nề nếp học tập..
- Thi đua học tập tốt giữa các tổ. Dành nhiều điểm khá giỏi chào mừng ngày 8/3 và 26 /3
- Kính trọng thầy cô giáo, nhân viên nhà trường. Đoàn kết giúp đỡ bạn bè.
- Chăm chỉ học tập.học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Chăm lo rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Giữ gìn bảo vệ tài sản của nhà trường.
- Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc