Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 1, 2

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 1, 2

Thứ 2

Tiết 1: Chào cờ

 Tiết 2 +3 : Tập đọc

có công mài sắt, có ngày Nên kim (4)

A/ Mục đích – yêu cầu

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phảy, giữa các cụm từ .

 + Đọc đúng : nắn nót, quyển sách, nghuệch ngoạc

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa của các từ mới :ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ồn tồn, thành tài

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện:“ Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công”(trả lời các câu hỏi trong sgk)

3. Giáo dục HS có tính kiên trì trong mọi công việc

4.Tăng cường tiếng việt: nghuệch ngoạc , ngáp ngắn ngáp dài, mải miết .

 

doc 93 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
Ngày soạn : 14/8/10 Ngày dạy : 16/8/10
Thứ 2
Tiết 1: Chào cờ
 Tiết 2 +3 : Tập đọc
có công mài sắt, có ngày Nên kim (4)
A/ Mục đích – yêu cầu 
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phảy, giữa các cụm từ .
 + Đọc đúng : nắn nót, quyển sách, nghuệch ngoạc
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa của các từ mới :ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ồn tồn, thành tài
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện:“ Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công”(trả lời các câu hỏi trong sgk)
3. Giáo dục HS có tính kiên trì trong mọi công việc
4.Tăng cường tiếng việt: nghuệch ngoạc , ngáp ngắn ngáp dài, mải miết ...
B/ Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ BT đọc trong SGK
- Bảng phụ viết sẵn : câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn
C/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I .Ôn định
II.Bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh 
III. Bài mới 
 1. Giới thiệu bài
Bài học mở đầu chủ điểm : Em là HS có tên gọi : “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”
- Treo và giới thiệu tranh minh hoạ
? Tranh vẽ những ai?
? Họ đang làm gì ?
- GV ghi đầu bài
2. Luyện đọc 
- Đọc mẫu
- HD luyện đọc, giải nghĩa từ
a/ Đọc từng câu :
- Yêu cầu đọc nối tiếp
- Rút ra từ khó : nghuệch ngoạc , ngáp ngắn ngáp dài ... 
- Đọc nối tiếp câu lần 2
b/ Đọc nối tiếp đoạn
- Yêu cầu đọc :
? Thế nào là nắn nót ?
Bảng phụ : YC đọc ngắt nghỉ hơi đúng 
? Mải miết là gì ?
c. Đọc theo nhóm
- Gọi các nhóm đọc
- Nhận xét .
d. Thi đọc phân vai
 - Đọc đoạn 2 và 3
- Gv nhận xét - đánh giá
đ. Đọc toàn bài
- Y/C đọc đồng thanh
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc
- Yêu cầu đọc câu hỏi 1 
? Lúc đầu cậu bé đọc như thế nào ?
? Như thế nào là “ ngáp ngắn ngáp dài 
-Yêu cầu hs đọc đoạn 2:
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
GT: Mải miết là gì ?
? Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì ?
? Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành 1 chiếc kim không ?
? Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
- Yêu cầu đọc câu hỏi 3
? Bà cụ giảng giải ntn?
? Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không ?
? Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
4. Luyện đọc lại 
 - Đọc phân vai
- Thi theo nhóm
 - Nhận xét - đánh giá
5. Củng cố – dặn dò
? Em thích nhân vật nào? vì sao?
- Khi gặp 1 bài toán khó em sẽ có thái độ ntn?
- VN học bài
- Chuẩn bị b.sau: chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Nhận xét chung giờ học./.
1
3
1
30
15
16
4
- Hát 
- HS để đồng dùng lên bàn .
- HS quan sát
- Vẽ 1 bà cụ và 1 em bé
- Bà cụ đang mài một thứ gì đó
- 2-3 HS nhắc lại 
- Lắng nghe 
- Học sinh đọc nối tiếp câu
- HS chú ý lắng nghe , đọc lại 
+ CN - ĐT từ khó 
- HS đọc 
- 4 học sinh đọc nối tiếp đoạn 
- HS đọc chú giải SGK
- HS ngắt nghỉ hơi
“ Mỗi khi cầm quyển sách/ cậu bé chỉ đọc vài dòng rồi bỏ dở”
 - Nhận xét bạn đọc
- HS đọc chú giải SGK
- Học sinh đọc nhóm 4
- Nhận xét nhóm bạn
- Đại diện các nhóm thi đọc 
+ Lời của cậu bé : tò mò , ngạc nhiên,
+ Lời của bà cụ : ôn tồn , hiền hậu
+ Lời của người dẫn chuyện thong thả chậm rãi.
- Bình chọn nhóm đọc hay
- Lớp đọc đồng thanh 
- Đọc thầm đoạn 1
“ Cậu bé học rất lười, mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi, viết chỉ nắn nót được mấy chữ”
=> Ngáp vì buồn ngủ, vì mệt hoặc chán
- HS đọc đoạn 2
 “ Bà cụ đang cầm thỏi sắt, mải miết mài vào tảng đá”
- Chăm chú làm việc không nghỉ
- Để mài thành 1 cái kim khâu.
- Cậu không tin.
- Thái độ của cậu : “ Ngạc nhiên hỏi “
- Lời nói của cậu “ Thỏi sắt to như thế ....?
- HS đọc đoạn 3
“ Mỗi ngày mai thỏi sắt ... thành tài “
- Cậu bé tin lời bà cụ qua chi tiết : Cậu hiểu ra quay về nhà học bài.
- Khuyên : Kiên trì, nhẵn lại, cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, không ngại khổ .
- 2-3 HS đọc lại
- Thể hiện đúng giọng nhân vật
- Đại diện nhóm thi đọc 
- Nhận xét nhóm bạn 
- Bà cụ : vì Bà cụ dạy ...
- HS TL
- HS nghe
 TIếT 4: Toán	
Ôn tập các số đến 100(Tr.3)
A. Mục tiêu:
+ Biết đếm ,đọc , viết các số đến 100.
 - Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có một chữ số ; số lớn nhất ,số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước ,số liền sau. 
+ Đọc,viết, đếm đúng các số trên thành thạo,chính xác.
+ Biết vận dụng vào trong cuộc sống,yêu thích môn toán.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV: Một bảng các ô vuông ( như bài tập 2 SGK ).
HS : Đồ dùng môn học.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. ổn định tổ chức: .
II. Kiểm tra bài cũ: .
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.
III. Bài ôn: 
 1. Giới thiệu bài:
- GV ghi đầu bài lên bảng.
 2. Nội dung:
* Bài 1: Củng cố về số có một chữ số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
 + Phần a, HS làm miệng.
 + Phần b, c HS tự làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Củng cố về số có hai chữ số:
- GV hướng dẫn HS làm vào vở nháp.
 + Phần a: Yêu cầu HS làm trên bảng phụ.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Phần b,c. Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
Cho hs đọc lại bảng số nhiều lần
* Bài 3: Củng cố về số liền trước, liền sau.
- GV hướng dẫn HS cách làm
VD:
34
?Số liền trước ( sau)34 là số nào.em làm thế nào để biết? 
Chia lớp thành 4 nhóm thi đua điền số.
- GV nhận xét, sửa sai.
 3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài cho giờ học sau.
1
3
1
5
12
10
3
- HS hát tập thể.
- HS để đồ dùng học tập lên bàn.
HS nhắc lại tên bài.
- HS nêu đầu bài.
- HS làm miệng phần a.
- HS làm phần b, c vào vở.
+ Viết số bé nhất có một chữ số: số 0
+ Viết số lớn nhất có một chữ số:số 9
- Nêu đầu bài 
- HS làm bài tập trên bảng phụ
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
- HS làm phần b, c vào vở.
b, Viết số bé nhất có hai chữ số: Số 10.
c, Viết số lớn nhất có hai chữ số: Số 99.
- Đọc CN_ĐT
- HS làm bài tập 3 theo nhóm 
- 1HS lên bảng làm ví dụ bảng lớp tìm số liền trước, liền sau của số 34.
- HS tự trả lời 
a, Số liền sau của 39 là: số 40
b, Số liền trước của số 90 là: số 89
c, Số liền trước của số 99 là: số 98
d, Số liền sau của số 99 là: 100
- HS nghe 
 TIếT 5: Âm nhạc
GV chuyên dạy
THứ 3
Ngày soạn:15/8/2010 Ngày dạy:17/8/2010
Tiết 1:Thể dục
GV chuyên dạy 
Tiết 2: Toán
ôn tập các số đến 100 ( Tiếp theo )(4)
A. Mục tiêu :
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số . Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- HS biết làm đúng , thành thạo các dạng toán này.
- HS yêu thích môn học vận dụng vào thực tế .
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Kẻ, viết sẵn bảng ( như BT 1 SGK ).
- HS: Đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS lên bảng viết số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
- GV nhận xét, tuyên dương.
III. Bài ôn: 
1. Giới thiệu bài: 
Ghi đầu bài lên bảng.
2. Nội dung: 
* Bài 1 : Viết ( theo mẫu )
- GV hướng dẫn HS làm vào vở.
- GV quan sát và giúp đỡ HS còn lúng túng
- GVnhận xét, sửa sai.
* Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV HD HS làm vào bảng con
- GV nhận xét, sửa sai.
* Bài 3: Điền dấu ; = 
- GV hướng dẫn HS làm vào vở
- Yêu cầu HS chữa bài trên bảng
- GV nhận xét, sửa sai.
* Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28:
- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 4.
- Yêu cầu HS chữa bài bảng lớp
- GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc lại ND bài.
- Về nhà làm bài trong VBT.
- Nhận xét tiết học.
1
4
1
8
6
6
6
4
- HS hát tập thể.
- HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
+ Số lớn nhất có hai chữ số: số 99
+ Số lớn nhất có một chữ số: số 9
- HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, bảng lớp
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
8
5
85
Tám mươi lăm
3
6
36
Ba mươi sáu
7
1
71
Bảy mươi mốt
85 = 80 + 5
36 = 30 + 6
71 = 70 + 1
- HS đọc yêu cầu bài 2,
- HS làm vào bảng con
 57 = 50 + 7 88 = 80 + 8
 98 = 90 + 8 74 = 70 + 4
 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7
- HS làm bài vào vở.
- HS chữa bài trên bảng.
-2 HS nêu Y/ C bài 
- HS làm bài tập 4 .Theo nhóm 4
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28.
- HS nghe.
Tiết 3:Chính tả (Tập chép)
Có công mài sắt, có ngày nên kim
A/ Mục đích – yêu cầu
- Chép lại chính xác bài chính tả ; trình bày đúng hai câu văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng các bài tâp 2,3,4 
- Giáo dục HS có tính cẩn thận, chính xác, có tình thần trách nhiệm trong học tập
B/ Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, 3
- SGK, kế hoạch bài dạy, VBT
C/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I.Ôn định tổ chức 
II.Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra vở, đồ dùng của học sinh 
- Giáo viên nêu 1 số điểm cần chú ý về giờ chính tả - cần phải : viết đúng, sạch đẹp các bài chính tả, làm các BT phân biệt những âm, vần dễ sai, thuộc lòng bảng chữ cái
 - Chuẩn bị đồ dùng : vở , bút, bảng con, phấn, VBT
III. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài lên bảng
2 Nội dung
 * Đọc mẫu đoạn chép 
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Đoạn chép này là lời của ai nói với ai ?
- Bà cụ nói gì ?
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? vì sao ?
- Chữ đầu đoạn được viết ntn?
* Hướng dẫn viết chữ khó
- Đưa từ khó: ngày , mài
 sắt – cháu
- Xóa từ khó, viết bảng con
- Nhận xét - động viên
* Luyện viết
 - Đọc lại đoạn viết
 - Quan sát, uốn nắn cho h/s
 - Đọc soát lỗi
*Chấm – chữa bài
 - Thu 5-7 bài chấm
 - Nhận xét bài 
3. Luyện tập
 Bài tập 2(6)
 - YC lớp làm bài 
 + GV nhận xét - đánh giá
Bài tập 3(6)
 - Treo bảng phụ
 - Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
 - Gọi HS lần lượt viết từng chữ cái vào bảng.
- Nhận xét - đánh giá
4. Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại nội dung bài
 - VN chu ... 9+8
9+3 9+6 9+9
 9+4 9+7
- HD học sinh đọc thuộc bảng cộng
( 9 cộng với một số trên )nhiều lần 
b. Thực hành: 
 Bài1: Tính nhẩm
 9+3 9+6
 3+9 6+9
+ Nhận xét, bổ sung
Bài 2: Tính
 9 9 9 7
 + 2 + 8 + 9 + 9
+ Nhận xét, bổ sung, đánh giá
Bài 4: Giải bài toán
- Phân tích đề toán
 Có: 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có ? cây táo
- Nhận xét - sửa sai
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung giờ học, 
- Hoàn thiện bài còn lại ở nhà
1
3
1
12
4
5
6
3
- Hát 
- Lên bảng thực hiện ( 2 em )
- Nhận xét 
- Nhắc lại đầu bài 
- Thực hiện trên QT để tìm kết quả
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
- Lắng nghe
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
- Nhắc lại cách đặt tính ( 2 em)
- Tự tìm và nêu miệng kết quả
- HS làm bài vào vở
- Đọc CN_ĐT 
+ Nêu yêu cầu
- Cách thực hiện
- Tính nhẩm, nêu miệng KQ 
-Nhận xét
- Nêu yêu cầu, cách thực hiện
- Làm bảng con ( cả lớp ) 
- Nhận xét, bổ sung
+ Đọc đề toán
-Làm bài vào vở (1 em làm bảng lớp)
Bài giải
Tất cả có số cây táo là:
9 + 6 = 15 ( cây táo )
 Đáp số : 15 cây táo
Tiết 2 : Chính tả ( nghe - viết )
Gọi bạn 
A. Mục đích – yêu cầu
- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm đúng các bài tập, phân biệt phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( ch/tr dấu ?, ~) - Có ý thực học tập, rèn chữ, giữ vở
B. Đồ dùng dạy học
	- BT2,3 viết sẵn bảng phụ, các thẻ chữ
	- Vở ghi , bảng con, VBT
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
tg
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Bài cũ
- Đọc từ
- Nhận xét - đánh giá
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Bài hôm nay chúng ta sẽ học bài chính tả ( nghe, viết ) bài “ Gọi bạn “
- Ghi đầu bài
 2. Nội dung
a. Đọc mẫu đoạn viết
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh như thế nào ?
- Thấy Bê Vàng không về Dê Trắng đã làm gì ?
- Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa ? Vì sao ?
- Tên gọi của Dê Trắng được ghi với dấu gì ?
b/ Hướng dẫn viết từ khó
 - Đưa từ khó: Suối cạn , nuôi, lang thang, nẻo, gọi hoài ...
- Đọc cho HS viết
c/ Luyện viết
 - Đọc mẫu đoạn viết
 - HD cách viết
- Đọc soát lỗi
d/ Chấm – chữa bài
 - Trả vở – nhận xét bài chấm
3. Hướng dẫn làm BT
* Bài tập 2 (29)
 - Treo bảng phụ ghi BT2
 - HS gắn chữ vào BT trên bảng
- Nhận xét – sửa sai
* Bài tập 3 (29)
 - Treo bảng phụ
- Gọi HS lên bảng 
 - Gọi HS nhận xét – chữa bài
 - YCHS đọc lại đúng để luyện cách phát âm
IV. Củng cố – dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm khi viết bài chính tả.
- VN luyện viết lại 
– Làm BT .2/b và 3/ b
1
3
1
3
3
12
3
3
4
2
- Hát
- Báo cáo tình hình học tập của HS
Lớp viết bảng con – 2 HS lên bảng
 Nghe ngóng, cây tre
 Nghỉ ngơi, mái che
- HS chú ý lắng nghe
- HS nhắc lại đầu bài
- Lớp chú ý lắng nghe
- 2-3 HS đọc đoạn viết 
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì nuôi sống đôi bạn
- Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn, đên giờ vẫn gọi “ Bê,!bê !“
- Chữ cái đầu bài thơ, đầu dòng thơ, đầu câu, tên riêng nhân vật : Bê Vàng, Dê Trắng
- Được ghi với dấu chấm than
( Chấm cảm ! ) đặt trong ngoặc kép “!”
- CN - ĐT – từ khó
- Viết bảng con từng từ
- Nhận xét bảng con
- HS nhìn bảng viết đúng, đẹp
- Chú ý tư thế ngồi
- HS viết vở
- Soát lỗi, sửa sai bằng chì
 Thu 5-7 bài chấm
- HS đọc YC bài tập 2 
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng 
a. Nghiêng/ ngờ : Nghiêng ngả, nghi ngờ
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc YC BT3
- Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- Lớp làm vở – 2 HS lên bảng
a/ Chở , trò, trắng, chăm trò chuyện , che chở trắng tinh, chăm chỉ
- Đọc CN_ĐT
Tiết 3: Tập làm văn
Sắp xếp câu trong bài.
 Lập danh sách học sinh
A. Mục đích – yêu cầu :
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được từng đoạn câu chuỵên Gọi bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). 
- Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực trong học tập 
B. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên : - Tranh minh hoạ BT1 – SGK
	 - Băng dính, bút dạ
2. Học sinh : VBT
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
tg
Hoạt động của trò
I. Ôn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ
 - Gọi3 HS đọc bản tự thuật
- Nhận xét - đánh giá
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài :
 - Trong giờ học hôm nay cùng tìm hiểu
nội dung bài sắp xếp các câu văn trong bài và biết cách lập danh sách các bạn Hs trong lớp, trong tổ
Ghi đầu bài 
2. Nội dung
* Bài tập 1(30) : Miệng 
- Treo 4 tranh theo thứ tự 1,2,3,4
? Hãy sắp xếp lại các tranh theo thứ tự nội dung bài thơ?
? Hãy kể lại nội dung câu chuyện theo 4 bức tranh .
- Nhận xét - đánh giá
Nội dung : Thủa xưa trong 1 cánh rừng có đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống với nhau vô cùng thân thiết. Một năm trời hạn hán, cỏ cây héo khô, suối không còn 1 giọt nước. Bê Vàng lên đường đi tìm cỏ và lang thang quên đường về ,.... *Bài tập 2 (30) : 
- Yêu cầu hoạt động nhóm ( làm phiếu )
- Phát phiếu có ghi 4 câu : a, b, c, d
- Yêu cầu các nhóm trình bày 
-Nhận xét – chốt : Thứ tự đúng b, d, a, c
* Bài tập 3 (30) : Viết
- Bảng phát kẻ sẵn theo mẫu + bút dạ 
- Yêu cầu HS nhóm thảo luận để cùng làm bài
- Nhận xét - đánh giá
IV. Củng cố – dặn dò
- Như vậy các em đã biết cách sắp xếp lại các bức tranh theo đúng nội dung
câu chuyện và biết các lập danh sách HS
- VN xem lại bài
- Nhận xét giờ học./.
1
3
1
8
8
10
4
- Hát 
- 3 học sinh thực hiện y/c đọc bản tự thuật của mình.
- HS nhắc lại đầu bài
- Đọc yêu cầu Bt1
- HS quan sát tranh, nhớ lại nội dung bài.
- HS thảo luận
- ND đúng Là : T1,T4,T3,T2
- 1 HS giỏi lên kể mẫu
- Kể nối tiếp nhau
- Nhận xét 
- 1 HS đọc BT2
- HS suy nghĩ làm phiếu 
- Đại diện nhóm lên dán câu đúng
b/ Một hôm kiến khát nước quá bèn bò xuống suối uống nước.
d/ Chẳng may trượt chân ngã, kiến bị .
a/ Chim gáy đậu trên cành 
c/ Kiến bám vào cây
- 1 HS đọc yêu cầu BT3 (đọc cả mẫu)
- Thảo luận nhóm 6
- Ghi số TT, họ và tên các bạn trong
nhóm đầy đủ ngày sinh, nơi ở
- Đại diện nhóm trình bày lên bảng
1.Quàng thị Hà,nữ, s/n: 01/2/03,Nà Bá
2.Lò thị Hải ,nữ,s/n:10/3/03,pom Men
3. Lò Văn Hậu,nam,s/n :05/5/03, ĐX
- Nhận xét
Tiết 4: Thủ công 
Gấp máy bay phản lực (tiết1)
A. Mục tiêu
- Biết cách gấp máy bay phản lực .
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
- Thái độ : HS hào hứng và yêu thích gấp hình
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : - Mẫu máy bay phản lực
	 - Qui trình gấp máy bay phản lực ( Hình vẽ minh hoạ từng bước )
2. Học sinh : 
	- Giấy màu, bút, nháp
C. Các hoạt động dạy học
Tg
Nội dung bài
HĐ của thầy
HĐ của trò
1
3
1
5
10
12
3
I. ổn định tổ chức
II. Bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Gấp máy bay phản lực
2. Quan sát, nhận xét mẫu 
3. Hướng dẫn mẫu
Bước 1 : 
- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực
Bước 2 : Tạo máy bay phản lực và s/d
4. HS tập làm
Theo dõi – uốn nắn
 IV. củng cố – dặn dò
- HS cần nắm được nội dung vừa học 
- YC hát
- Ktra sĩ số
- Ktra sự chuẩn bị của HS
- Gấp được tên lửa qua mấy bước ?
- Nhận xét - đánh giá
- Tiết trước chúng ta đã học bài gấp tên lửa. Bài hôm nay chúng ta học gấp máy bay phản lực
- Giới thiệu mẫu : Khổ giấy bằng để gấp tên lửa
- Gồm bao nhiêu bộ phận ?
YC so sánh với tên lửa
- Treo hình minh hoạ
- Hướng dẫn
- Bước 1 : ghi bảng
- Gấp giống như gấp tên lửa
+ Gấp đôi tờ giáy theo chiều dài để lấy dấu giữa. Mở ra gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 được H2
+ Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp theo đường dấu gấp ở H2 cho điểm A nằm trên đường dấu giữa được H3
+ Gấp theo đường dấu gấp H3 sao cho 2 hình tiếp giáp nhau ở đường
dấu giữa, điểm tiếp giáp nhau cách mép gấp phía trên 1/3 chiều cao H4
+ Gấp theo đường dấu gấp ở H4 sao cho đỉnh A ngược lên để giữ chặt 2 nếp gấp bên, được H5
+ Gấp theo đường dấu gấp ở H5 sao cho 2 đỉnh trên và 2 mép bên sát vào đường dấu giữa như H6
- YC HS lên nói và chỉ trên hình vẽ các thao tác
- Bẻ các nếp gấp sang 2 bên theo đường dấu giữa và miết ta được H7
- GV HD sử dụng
- Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh máy bay ngang sang 2 bên, hướng máy bay chếch lên để phóng như tên lửa (H8)
- YC HS lên bảng
- Nhận xét 
- YC : HS thực hiện nháp
- Nhận xét – kết luận
+ Để gấp được tên lửa cần mấy bước ?
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- VN gấp máy bay phản lực, nắm chắc thao tác thực hiện
- Chuẩn bị cho tiết thực hành
- Hát
- Báo cáo sĩ số
- Giấy thủ công, giấy nháp, bút màu
- HS : 2 bước
-2 h/ snhắc lại bài
- Mũi, cánh ,thân có các bộ phận giống và khác mũi tên lửa nhọn
- Theo dõi, quan sát trên hình vẽ minh hoạ
- Nhẩm theo lời HD của GV
- HS nhắc lại qui trình viết và trên bảng minh hoạ
- Nhắc lại bước 2
- 2-3 HS thử cầm phóng
- Gấp dựa trên các theo tác đã quan sát và HD
- 2 bước
B1: gấp tạo mũi, thân, cánh
B2 : Tạo máy bay và sử dụng
Tiết 5: Sinh hoạt
Nhận xét tuần :3
A. Yêu cầu
 	- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân
	- Rèn cho các em thói quen thực hiện tốt nề nếp
	- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu liên tục vươn lên trong học tập
B. Lên lớp
	1. Tổ chức : Hát
	2. Bài mới
 a. Nhận định tình hình chung của lớp trong tuần
	- Nề nếp : Tuần qua lớp đã thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, đi học đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp do trường lớp đề ra.
	- Học tập : Các em chăm học, có ý thức tốt trong học tập, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
	- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ, gọn gàng
	- Thể dục : Các em ra xếp hành nhanh nhẹn, tập đúng động tác
	- Đạo đức : Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè, có ý thức đạo đức tốt
 b. Kết quả đat. được :
- Tuyên dương :...........................................................................................................
- Phê bình : ...................................................................................................................
c. Phương hướng :
 	- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt. Lấy thành tích chào mừng ...
	- Lam sạch môi trường, vệ sinh trường lớp sạch sẽ
	- Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1+2 lop 2 nam hoc 10-11.doc