Tập đọc- Tiết 13, 14
CHIẾC BÚT MỰC
(CKT-KN:11 ,SGK: 40 )
A-Mục tiêu: (theo chuẩn KT-KN)
-Đọc rõ ràng,rành mạch toàn bài, Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài.
-Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Hiểu n/d:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm,ngoan,biết giúp đỡ bạn.( trả lời được CH 2,3,4,5)
-HS khá giỏi trả lời được CH 1
-Thể hiện sự cảm thông;
-Hợp tác;
-Ra quyết định giải quyết vấn đề
B-Đồ dùng dạy học:
-GV:bảng phụ ghi từ và câu HDHS luyện đọc.
Sáng - Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011 Tập đọc- Tiết 13, 14 CHIẾC BÚT MỰC (CKT-KN:11 ,SGK: 40 ) A-Mục tiêu: (theo chuẩn KT-KN) -Đọc rõ ràng,rành mạch toàn bài, Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài. -Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu n/d:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm,ngoan,biết giúp đỡ bạn.( trả lời được CH 2,3,4,5) -HS khá giỏi trả lời được CH 1 -Thể hiện sự cảm thông; -Hợp tác; -Ra quyết định giải quyết vấn đề B-Đồ dùng dạy học: -GV:bảng phụ ghi từ và câu HDHS luyện đọc. C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: "Trên chiếc bè". - Gọi 2 HS đọc (đoạn) và trả lời CH về đoạn vừa đọc. -Nhận xét - Ghi điểm. -Đọc - Trả lời câu hỏi. 2:Bài mới: a-Giới thiệu bài và chủ điểm: -HDHS quan sát tranh minh họa chủ điểm và bài học ở SGK - Nêu MĐYC - Ghi tựa -Quan sát,nhận xét - 2 em lặp lại b-Luyện đọc: -Đọc mẫu. -Cho HS đọc chú giải. -Hướng dẫn HS đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ. -Theo dõi. -1 em đọc -Đọc CN,ĐT -Cho HS đọc từng câu. -Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu -HD HS đọc câu,đoạn. -Gọi hs(K,G) đọc từng đoạn trước lớp. -Đọc CN -Đọc CN -HD HS đọc từng đoạn trong nhóm. -Đọc theo nhóm 4 -Thi đọc giữa các nhóm.( CN- Đoạn) - Nhận xét chốt lại. - Các nhóm cử đại diện. - Nhận xét Tiết 2 c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: * Nêu lần lượt các câu hỏi: -Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? *Thảo luận-trả lời: -Từ:hồi hộp,buồn lắm. -Chuyện gì đã xảy ra với Lan? -Lan khóccho em. -Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ? -Thể hiện sự cảm thông; -Nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc. -Khi biết mình cũng được viết bút mực Mai nghĩ gì và nói gì? -Ra quyết định giải quyết vấn đề -Mai thấy tiếcbạn Lan viết trước. -Vì sao cô giáo khen Mai? d-luyện đọc lại : -Cho HSKK đọc lại từ khó. -HD và gọi HS(K,G) đọc theo vai. -Nhận xét , uốn nắn -Vì Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn. -Đọc CN -Nhận xét 3.Củng cố-Dặn dò: -Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? - Nhận xét. -Về nhà đọc lại bài, trả lời câu hỏi - Chuẩn bị bài sau - Nhiều em trả lời. Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011 Luyện tập Tập đọc CHIẾC BÚT MỰC (CKT-KN:11 ,SGK: 40 ) A-Mục tiêu: (theo chuẩn KT-KN) -HS TB,Y:Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài, -HS K,G:Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ dài. -Hiểu n/d:Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm,ngoan,biết giúp đỡ bạn. B-Đồ dùng dạy học: -GV:bảng phụ ghi từ và câu HDHS luyện đọc. -HS:SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: "Trên chiếc bè". - Gọi 2 HS đọc (đoạn) và trả lời CH về đoạn vừa đọc. -Nhận xét - Ghi điểm. -Đọc - Trả lời câu hỏi. 2:Bài mới: a-Giới thiệu bài : - Nêu MĐYC - Ghi tựa - 2 em lặp lại b-Luyện đọc: -Đọc mẫu. -Hướng dẫn HS đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ. -Theo dõi. -Đọc CN,ĐT -HDHS TB, Y đọc từng câu đến hết bài. -Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu -HD HS đọc câu,đoạn. -Gọi hs(K,G) đọc từng đoạn trước lớp. -Đọc CN -Đọc CN -HD HS đọc từng đoạn trong nhóm. -Đọc theo nhóm 4 -Cho HS Y,TB thi đọc 1-2 câu; HS K,G thi đọc cả bài -Nhận xét chốt lại. c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Vì sao cô giáo khen Mai? ( gọi HS K,G) -Em thích nhân vật nào trong truyện? ( goi HS TB,Y) 3.Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học -Về nhà đọc lại bài, trả lời câu hỏi - Chuẩn bị bài sau -Nhận xét, bình chọn Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011 Toán-Tiết 21 38 + 25 (CKT-KN:55 ,SGK:21 ) A-Mục tiêu: ( theo chuẩn KT-KN ) -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số. -Làm được các BT1 ( cột 1,2,3 ),3,4 ( cột 1 ) B-Đồ dùng dạy học: -GV : 5 bó1 chục que tính , 13 que lẻ. -HS : SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: -Cho 2 HS lên bảng tính 38 + 4 ----- 42 28 + 6 --------- 34 Bảng con. -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. b-Giới thiệu phép cộng 38 + 25: -Nêu bài toán dẫn đến phép tính và ghi bảng : 38 + 25 = ? -Cả lớp nhận xét. -Thao tác trên que tính. -Hướng dẫn HS gộp 8 que ở 38 và 2 ở 5 que lẻ (25) bó lại thành 1 bó.( thay bằng bó 1 chục). Như vậy có tất cả là 6 bó một chục và 3 que tính rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -Ghi: 38 + 25 = 63 -Nêu :63 -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính: 38 + 25 ------ 63 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1. 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6. c-Thực hành: BT 1: Cho HS nhắc lại cách tính -Gọi HSKK lên bảng làm(mỗi em 1 cột) - Nhận xét - Cả lớp làm SGK - Nhận xét. BT 3:gọi HS đọc đề bài; -HDHS tóm tắt và giải. + Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? + Các em làm tính gì? -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Nhận xét. -Nêu miệng tóm tắt -Giải vở. -Nhận xét BT 4 ( cột 1 ): - HDHS cách làm ( 2 cách ) +tính rồi so sánh KQ ở 2 vế +so sánh số hạng của 2 vế ( dành cho HS khá,giỏi) -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Nhận xét. - Theo dõi. -Làm vào SGK -Nhận xét 3.Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011 Luyện tập Toán 38 + 25 (CKT-KN:55 , VBT: ) A-Mục tiêu: ( theo chuẩn KT-KN ) -HS TB,Y :Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 38 + 25. -Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số. B-Đồ dùng dạy học: -GV : Bảng lớp ghi BT1,BT2 -HS : VBT/23 C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: -Cho 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 48 + 23; 58 + 35 -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. b-HDHS luyện tập: -Cả lớp nhận xét. BT 1: Cho HS nhắc lại cách tính -Gọi HSKK lên bảng làm(mỗi em 1 cột) - Nhận xét - Cả lớp làm vào VBT - Nhận xét. BT 2: -GọiHS đọc y/c -Gọi HS (TB,Y) làm -Nhận xét. -Nhận xét BT 4 ( cột 1 ): - HDHS cách làm ( 2 cách ) +Tính rồi so sánh KQ ở 2 vế +So sánh số hạng của 2 vế ( dành cho HS khá,giỏi) -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Nhận xét. - Theo dõi. -Làm vào VBT -Nhận xét 3.Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Sáng - Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011 Đạo đức -Tiết 5 GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (tiết 1) (CKT-KN:81 ,SGK: ) A-Mục tiêu: ( theo chuẩn KT-KN ) -HS biết cần phải giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi,như thế nào. -Nêu được ich lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. - Biết thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi -HS khá giỏi tự giác thực hiện giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi -Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp; -Kĩ năng giải quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp; B-Tài liệu và phương tiện: -GV:Bảng phụ ghi các KL cho các HĐ -HS:VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: -Quần áo, đồ chơi ,dụng cụ học tập em nên để thế nào? -Nhận xét. HS trả lời. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: Để giúp các em biết giữgọn gàng, ngăn nắp và giữ gọn gàng, ngăn nắp để làm gì thì hôm nay thầy sẽ dạy các em bài Gọn gàng, ngăn nắp.( tiết 2) - Ghi bảng. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Kể chuyện "Đồ dùng để ở đâu?". - Kể câu chuyện 2 lần và đặt câu hỏi: -Trả lời CH - 2em lặp lại. -Theo dõi-Trả lời CH: +Vì sao bạn Dương không tìm thấy cặp và sách? +Để lộn xộn ,bừa bãi.. +Qua câu chuyện trên em rút ra được điều gì? +Không nên để đồ đạc lộn xộn, bừa bãi. * Kết luận: Tính bừa bãi của bạn Dương khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở, đồ dùng khi cần đến. Do đó các em nên rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt. Hoạt động 2: Thảo luận, nhận xét nội dung tranh. -Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp; -Chia nhóm: Nhóm 4 +Nhận xét xem nơi học và sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Vì sao? + Cho HS trình bày +Thảo luận nhóm. + Đại diện trình bày. * kết luận: Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp. Tranh 2, 4 chưa ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để không đúng nơi quy định. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. -Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp; -Nêu tình huống: Bố mẹ xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo em, Nga nên làm gì để giữ góc học tập luôn gọn gàng, ngăn nắp? +Cho HS thảo luận và trình bày. +HS thảo luận. +Trình bày ý kiến. *Kết luận: Nga nên bày tỏ ý kiến , yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định. 3: Củng cố-Dặn dò -Có nên vứt sách, vở bừa bãi, lộn xộn không? Vì sao? - Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011 Toán-Tiết 22 LUYỆN TẬP (CKT-KN: 55,SGK:22 ) A-Mục tiêu: ( theo chuẩn KT-KN ) -Thuộc bảng cộng 8 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 28 + 5, 38 + 25 -Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. -Làm được các BT1,2,3. B-Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng lớp ghi n/d BT3 - HS: SGK,bảng con. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: -Cho HS tính: 68 + 13 ------ 81 38 + 38 ------- 76 Bảng con. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: - Nêu MĐYC tiết học -Ghi tựa lên bảng. b-Luyện tập: BT 1: Hướng dẫn HS làm. -Cho HS làm vào SGK. -Gọi 4 HS ( yếu) nêu KQ - Nhận xét chốt lại. -2 em lên bảng. - Làm CN - Lớp nhận xét. - Sửa bài BT 2: - Gọi HS đọc y/c -HD HS đặt tính rồi tính mẫu phép tính thứ nhất. -Cho HS làm ở bảng con các phép tính còn lại. -Nhắc nhở HS cách trình bày -Nhận xét ,sửa. -Theo dõi. -Làm bảng con. BT 3: - Gọi HS đọc y/c -Đọc mẫu tóm tắt -Hướng dẫn HS đọc tóm tắt và giải bài toán theo tóm tắt. - Cho HS làm bài theo nhóm 2. -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Nhận xét -2 em đọc - Các em (K,G) đọc. - Làm vào vở. -Nhận xét 3: Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học - HDHS làm bài tập 4 và 5 ở nhà. - Mang thước kẻ có vạch cm để học tiết sau. Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011 Chính tả (T ... ó bao nhiêu chữ phải viết hoa? Vì sao? +9 chữ: Đầu tên bài và những chữ đầu câu. -Hướng dẫn HS nắm nghĩa và luyện viết từ khó: + trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng, -Đọc mẫu lần 2. -Đọc- viết bảng con. -Đọc từng dòng bài thơ à hết -Viết vở. -HD HS dò lại bài viết. -HDHS sửa lỗi -HS dò lại và bổ sung. - Đổi vở dò lỗi. -Chấm bài: 5-7 bài. ( cuối tiết) c-Hướng dẫn làm bài tập: BT 3: Gọi HS đọc đề. -Hướng dẫn HS thi đua theo nhóm 4( mỗi lượt 2 nhóm). - Cho các nhóm thi tiếp sức. -Nhận xét -Lớp nhận xét 3. Củng cố-Dặn dò : -Phát bài chấm,nhận xét -HDHS sửa lỗi phổ biến. - Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Toán - Tiết 25 LUYỆN TẬP (CKT-KN: 55,SGK:25 ) A-Mục tiêu: ( theo chuẩn KT-KN ) -Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. -Làm dược các BT1,2,4. B-Đồ dùng dạy học: BT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: BT2 -KT việc làm bài ở nhà của HS. -Gọi 1 HS lên bảng sửa. -Nhận xét - Ghi điểm. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu MĐYC -Giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng. b-Luyện tập: -Mở bài làm để trên bàn. BT 1: -Khai thác tranh minh họa ở SGK. - Gọi HS đọc đề. -HDHS nhận dạng bài toán , tóm tắt và giải: +Bài toán có dạng gì? +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? +Muốn biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ,em làm tính gì? -Cho HS làm vào vở. -Gọi HS ( yếu) lên bảng làm. -Nhận xét chốt lại. -Nhận xét hình vẽ -HS trả lời. +Dạng “nhiều hơn” +Trong hộp có +Trong cốc +Tính cộng. -Làm CN -Nhận xét -Sửa bài Tóm tắt: Trong cốc : 8 bút chì . Trong hộp nhiều hơn: 2 bút chì . Trong hộp :bút chì ? Bài giải Số bút chì trong hộp là: 6 + 2 = 8 (bút chì) ĐS: 8 bút chì. BT 2: -Gọi HS đọc y/c -Hướng dẫn HS dựa vào tóm tắt để nêu đề bài. -Cho HS làm bài theo nhóm 2 -Dựa vào tóm tắt nêu. -Gọi 1 HS lên bảng giải. - Nhận xét. -Lớp giải vào vở -Lớp nhận xét. BT 4:-Gọi HS đọc đề-- Hướng dẫn tóm tắt và giải. Tóm tắt: A 10cm B | | C . D | | | 2cm -Gọi 1 HS lên bảng sửa. -Nhận xét a) Bài giải: Đoạn thẳng CD dài là: 10 + 2 = 12 (cm) ĐS: 11 cm. b)Cho HS vẽ vào vở -KT khắp lớp 1 lượt,nhận xét,uốn nắn -2 em đọc.nêu miệng tóm tắt. -Giải vào vở (CN) -Nhận xét. -Nhận xét -Sửa bài. -Làm CN 3. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học -HDHS về làm BT 3 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Luyện tập Tập đọc CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I.Mục tiêu : -HS TB,Y: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài -HS ,G: Ngắt nhịp đúng câu thơ, nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm. II.Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ, câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK. III.Các hoạt động dạy – học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC: Mục lục sách. -Gọi HS đọc và trả lời CH về đoạn vừa đọc -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học- Ghi tựa b.Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -HDHS đọc từ khó: trống trường, suốt,ngày hè,tiếng ve. -Gọi HS TB,Y đọc nối tiếp từng câu. -HDHS ngắt, nghỉ hơi ( đoạn cuối). -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Cho HS luyện đọc theo nhóm 2. -Cho HS TB,Y thi đọc 2 dòng, HS K,G thi đọc cả bài. -Nhận xét c.Tìm hiểu bài: Nêu CH: -Khi các bạn HS nghỉ hè thì cái trống thế nào? ( gọi HS TB,Y) -Bài thơ nói lên tình cảm của bạn HS như thế nào với ngôi trường? ( gọi HS K,G) - 2 em lặp lại tựa -Đọc CN,ĐT -Mỗi em đọc 1 câu. -Đọc CN,ĐT -Luyện đọc theo nhóm -Nhận xét,bình chọn -Cái trống buồn. -Yêu mến ngôi trường 3. Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau. Chiều - Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Luyện tập Toán LUYỆN TẬP (CKT-KN: 55,VBT:27 ) A-Mục tiêu: ( theo chuẩn KT-KN ) Giúp HS TB,Y biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. B-Đồ dùng dạy học: VBT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: 2 Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu MĐYC –Ghi tựa lên bảng. b-Luyện tập: BT 1: - Gọi HS đọc đề. -HDHS nhận dạng bài toán , tóm tắt và giải: +Bài toán có dạng gì? +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? +Muốn biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ,em làm tính gì? -Cho HS làm vàoVBT. -Gọi HS (TB, yếu) lên bảng làm. -Nhận xét chốt lại. -Nhận xét hình vẽ -Trả lời. +Dạng “nhiều hơn” +Bình có bao nhiêu bút chì màu? +An có 8 bút chì màu,Bình nhiều hơn An 4 bút chì màu. +Tính cộng. -Làm CN -Nhận xét -Sửa bài Tóm tắt: An có : 8 bút chì . Bình nhiều hơn : 4 bút chì . Bình có :bút chì ? Bài giải Số bút chì của An là: 8+ 4 = 12 (bút chì) ĐS: 12 bút chì. BT 2: -Gọi HS đọc y/c -Hướng dẫn HS dựa vào tóm tắt để nêu đề bài. -Cho HS làm bài theo nhóm 2 -Dựa vào tóm tắt nêu. -Gọi 1 HS (K,G) lên bảng giải. - Nhận xét. -Lớp giải vào vở BT -Lớp nhận xét. BT 4: -Gọi HS đọc đề -Hướng dẫn tóm tắt và giải. -Gọi 1 HS lên bảng sửa. -Nhận xét Bài giải: Số nhãn vở Mai có là: 12 + 3 = 15 (nhãn) ĐS: 15 nhãn -2 em đọc.nêu miệng tóm tắt. -Giải vào vở (CN) -Nhận xét. -Nhận xét -Sửa bài. 3. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tập làm văn - Tiết 5 TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH (CKT-KN:12 ,SGK : 47) A-Mục tiêu : (theo chuẩn KT-KN) -Dựa vào tranh vẽ ,trả lời câu hỏi rõ ràng, dúng ý (BT1);bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài(BT2) -Biết đọc mục lục một tuần học,ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó ( BT3) -Giao tiếp; -Hợp tác; -Tư duy sáng tạo:độc lập suy nghĩ; -Tìm kiếm thông tin. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa BT 1 trong SGK. Vở BT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 1 HS nói lời xin lỗi (tự chọn tình huống) -Gọi 1HS nói lờicám ơn ( tự chọn tình huống). -Nhận xét - Ghi điểm. -Thực hành nói lời xin lỗi và cám ơn. 2:Bài mới: a-Giới thiệu bài: -Nêu MĐYC - Ghi tựa bài lên bảng. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1: -Giao tiếp; -Tư duy sáng tạo:độc lập suy nghĩ; - Gọi HS đọc yêu cầu bài -Hướng dẫn HS nhìn tranh và trả lời từng câu hỏi theo tranh.( theo nhóm 2) -Cho nhiều nhóm trình bày. -Nhận xét,uốn nắn: +Bạn trai đang vẽ ở đâu? +Bạn trai nói gì với bạn gái? +Bạn gái nhận xét ntn? +Hai bạn đang làm gì? - Xem tranh và trả lời CH theo nhóm 2. -Nhận xét. +Vẽ trên bức từng của trường. +Mình vẽ có đẹp không? +Vẽ lên tường làm xấu trường, lớp. +quét vôi lại cho sạch. BT 2: -Hợp tác; -Tìm kiếm thông tin. Gọi HS đọc y/c - Hướng dẫn HS làm: Dựa vào n/d câu chuyện để đặt tên. -Cho HS thảo luận theo nhóm 4. +Đặt tên cho câu chuyện: Không vẽ lên tường; Giữ gìn trường,lớp sạch đẹp; Đẹp mà không đẹp; Bảo vệ của công - 1 em đọc -Thảo luận nhóm 4 và trình bày. BT 3: -Hợp tác; -Tìm kiếm thông tin. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài.Hướng dẫn HS làm (nhóm 2) - Gọi HS trình bày. -Nhận xét. -Mở SGK và làm vào vởBT. -Lớp nhận xét. 3. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Về nhà làm lại BT1 Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 Âm nhạc Tieát 05 Ôn taäp baøi haùt Xoøe hoa Daân ca Thaùi. (CKTKN: 93;SGK: ) I. Mục tiêu :( theo CKTKN) - Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca. - Bieát haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn. II. Chuẩn bị: -GV:moät soá ñoäng taùc phuï hoïa ñôn giaûn -HS: thuoäc lôøi bì haùt III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc: GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH 1. Kieåm tra baøi cuõ: - Yeâu caàu hoïc sinh haùt laïi baøi haùt Xoøe hoa - Nhaän xeùt,ñaùnh giaù 2. Daïy baøi môùi a.Giôùi thieäu baøi : - Neâu MDÑYC - Ghi töïa b.Caùc hoaït ñoäng: Hoaït ñoäng 1 : HD hoïc sinh oân taäp baøi haùt - Haùt vaø goõ ñeäm theo phaùch - Yeâu caàu hoïc sinh thöïc hieän : caû lôùp,daõy,CN -Nhaän xeùt,uoán naén. Hoaït ñoäng 2:Haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa - Giôùi thieäu moät soá ÑT vaän ñoäng phuï hoïa. - Höôùng daãn cho hoïc sinh thöïc hieän caùc ñoäng taùc phuï hoïa. - Cho hoïc sinh thöïc hieän : +Caû lôùp,daõy,CN - Nhaän xeùt söûa sai. Hoaït ñoäng 3 : Bieåu dieãn tröôùc lôùp - ChoHS luyeän taäp theo nhoùm 6 - Cho hoïc sinh bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm - Nhaän xeùt , bình choïn 3. Cuûng coá - Daën doø - Cho hoïc sinh haùt laïi caû baøi,haùt keát hôïp vaän ñoäng - Nhaän xeùt tieát hoïcù -Veà nhaø luyeän haùt laïi baøi haùt , chuaån bò baøi cho tieát sau. - Haùt laïi baøi haùt (CN) - Haùt keát hôïp voã tay theo phaùch - Theo doõi. - Cả lớp thöïc hieän caùc ñoäng taùc phuï hoïa - Luyeän taäp baøi haùt keát hôïp vaän ñoäng theo nhoùm 6 - Bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm - Nhaän xeùt -Caû lôùp Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011 SINH HOẠT LỚP (Tuần 5) 1. Kiểm điểm tình hình trong tuần : a. Thực hiện tốt: - Nề nếp học tập : Nhiều em hăng hái tích cực phát biểu -Viết bài,làm bài ở nhà khá đầy đủ. -Mang sách,vở ,dụng cụ học tập đúng TKB - Lễ phép với thầy ,cô,nhận viên trong trường. - Đi học đều , nghỉ có xin phép , ăn mặc sạch sẽ ,đúng quy định. - Có cố gắng trong học tập ,viết bài ,làm bài đầy đủ - Không gây gổ,đánh nhau. - Không có bạn nào thường xuyên bỏ đồ dùng học tập ở nhà - Chấp hành tốt giờ giấc -Trực nhật tốt. b. Thực hiện chưa tốt: - Giữ gìn sách,vở chưa kĩ lưỡng . - Chưa chuẩn bị tốt bài ở nhà - Chưa chăm chú trong giờ học - Còn bỏ rác bừa bãi. * Cần cố gắng sửa đổi để tiến bộ. 2.Công việc tuần 6: a. HS: - Viết bài,làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Quan tâm giúp đỡ bạn để cùng cùng tiến - Phấn đấu đạt nhiều điểm 10 - Tích cực cùng nhóm hoàn thành công việc được giao - Học thuộc bài được yêu cầu - Mạnh dạn phát biểu ý kiến - Thực hiện đầy đủ các quy định của lớp. -Làm tốt nhiệm vụ trực nhật. - Không bỏ rác bừa bãi và mạnh dạn nhắc nhở các bạn cùng thực hiện tốt. -Chăm sóc các chậu kiểng trong lớp -Tham gia BHYT,BHTN b. GV: - Tiếp tục thu các khoản tiền theo quy định.( BHYT , BHTN) - Kiểm tra và HDHS thực hiện việc giữ gìn sách,vở theo quy định. - Tiếp tục củng cố nề nếp học tập. -Nắm tình hình học tập ở nhà của em :.. - Chấn chỉnh nề nếp giữ gìn vệ sinh trường,lớp. ---------------------------------
Tài liệu đính kèm: