Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Hồ Hữu Trí

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Hồ Hữu Trí

Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011

Đạo đức Tiết 33

GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP (T2)

A-Mục tiêu:

-Biết được giữ vệ sinh trường lớp là nhiệm vụ không của riêng ai.

-Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp;biết tham gia làm vệ sinh trường lớp.

-Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp.

B-Chuẩn bị: chổi, giẻ lau, sọt rác.

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 32 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 33 - Hồ Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Đạo đức Tiết 33
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP (T2)
A-Mục tiêu:
-Biết được giữ vệ sinh trường lớp là nhiệm vụ không của riêng ai.
-Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp;biết tham gia làm vệ sinh trường lớp.
-Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp.
B-Chuẩn bị: chổi, giẻ lau, sọt rác.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
 KT việc chuẩn bị của HS-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu tiết học – Ghi tựa. 
b- Thực hành làm vệ sinh trường lớp:
-Chia hs theo nhóm 6 và giao viêc cho hs làm theo từng khu vực :
+Nhóm 1.2.3: làm trong và ngoài lớp.
+Nhóm 4,5,6 : làm ở sân trường
*Nhắc an toàn khi làm.
D.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Tuyên dương các nhóm,CN tích cực
-Chuẩn bị bài sau .
-Các nhóm làm theo HD của GV.
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 161
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
( CKTKN:77; SGK:168)
A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) 
-Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
-Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
-Biết so sánh các số có 3 chữ số.
-Nhận biết số bé nhất,số lớn nhất có 3 chữ số.
Làm được BT1 ( dòng 1,2,3), BT2 (a,b),BT4,BT5.
B- Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng phụ kẻ như BT2,bảng lớp ghi ND BT4
-HS:SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
 Nhận xét bài kiểm tra.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu MT bài học – Ghi tựa
b-Ôn tập:
BT 1 ( dòng 1,2,3):
-HDHS làm ở bảng con.
-Nhận xét: 915; 695; 250; 371; 900
BT 2( a,b): 
-Gọi 1 hs nêu y/c.
-Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét
a) 382; 384; 385;387;388;389
b).501; 503;504;505;506;508;510
BT 4:
-Gọi 1 hs nêu y/c
-Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng làm.
 372 > 299 631 < 640
 465 < 700 909 = 902 + 7
 534 = 500 + 30 + 4 708 < 807
BT5:
-Nêu y/c.
-Cho hs làm vào bảng con.
-Nhận xét :
a) 100 ; b) 999 ; c) 1000
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT3.
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau .
-Bảng con – CN
-Làm ở SGK
-Nhận xét 
-Đọc lại (CN)
-Làm ở SGK.
-Nhận xét .
-Nhóm 2
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tập đọc Tiết 97, 98
BÓP NÁT QUẢ CAM
( CKTKN:45; SGK: 125)
A- Mục tiêu : (theo CKTKN)
-Đọc rành mạch toàn bài;biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.( trả lời được các CH 1,2,4,5; HS khá,giỏi trả lời được CH 3) 
- Tự nhận thức; - Xác giá trị bản thân; - Đảm nhận trách nhiệm; - Kiên định
B- Đồ dùng dạy học :
-GV: Bảng phụ ghi từ, câu HDHS lyuện đọc.
HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: Tiếng chổi tre.
-KT 2 hs .
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
-Y/c hs nhận xét tranh minh họa bài đọc
-Ghi tựa
2-Luyện đọc:
-Đọc mẫu toàn bài.
-HDHS luyện đọc từ khó:giả vờ,Trần Quốc Toản, thuyền rồng, xâm chiếm, cưỡi cổ, trở ra, xòe bàn tay 
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Hướng dẫn ngắt nghỉ ( đoạn 3). 
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm.
-Cho thi đọc giữa các nhóm ( CN, đoạn).
-Nhận xét
Tiết 2
c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Gọi hs trả lời CH:
-Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
-Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào? ( gọi hs TB,Y)
 - Tự nhận thức; 
-Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? ( gọi hs TB,Y)
 - Xác giá trị bản thân; 
-Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
- Đảm nhận trách nhiệm; - Kiên định
-Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quí?
 -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? 
+Không thích ăn.
 +Giận vua không cho bàn việc nước.
 +Căm giận lũ giặc.
d-Luyện đọc lại:
-Gọi hs (TB,Y) đọc lại từ khó.
-Hướng dẫn HS đọc theo vai.
-Cho 2 nhóm thi đọc theo vai.
-Nhận xét
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài sau .
-Đọc và TLCH 
-Nhận xét tranh
-Theo dõi
-CN,ĐT.
-Nối tiếp.
-Cá nhân, đồng thanh.
-Nối tiếp.
-Luyện đọc theo nhóm.
-Đại diện nhóm
-Bình chọn
Trả lời CH:
-Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
-Vô cùng căm giận.
-Để nói 2 tiếng “ xin đánh”.
-Đợi vua từ sáng đến trưa xuống thuyền.
-Thấy Quốc Toản còn nhỏ mà đã có lòng yêu nước.
-Vì căm giận lũ giặc
-CN
-Nhóm 4
-Bình chọn
Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm 2011
Kể chuyện Tiết 33
BÓP NÁT QUẢ CAM
( CKTKN:45; SGK:126)
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN)
Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1,BT2); HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Tự nhận thức; - Xác giá trị bản thân; - Đảm nhận trách nhiệm; - Kiên định
B- Đồ dùng dạy học : SGK.
C- Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: Chuyện quả bầu
-KT 3 hs ( kể từng đoạn)
-Nhận xét – Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài:
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn kể chuyện:
BT1:Sắp xếp lại thứ tự các tranh.
-Gọi HS đọc y/c
- HDHS quan sát tranh, thảo luận nhóm xếp theo thứ tự tranh.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét :Thứ tự các tranh: 2, 1, 4, 3.
BT2 :Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-Gọi hs đọc y/c 
-HDHS (K,G) kể trước lớp.
-Nhận xét,uốn nắn.
-HDHS kể nối tiếp theo nhóm 4.
-Cho các nhóm thi kể tiếp sức.
-Nhận xét.
BT3 :Kể lại toàn bộ câu chuyện
-HDHS kể ( kết hợp nét mặt,điệu bộ)
-Cho 2 hs (K,G) thi kể trước lớp.
-Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau .
-CN
-Quan sát theo nhóm 4.
-Đại diện trả lời.
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Nhận xét.
-Tập kể theo nhóm.
-Nhận xét, bình chọn
-Theo dõi.
-Nhận xét, bình chọn 
Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 162
ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiếp theo)
( CKTKN: 77; SGK: 169)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết đọc, viết các số có ba chữ số. 
-Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
-Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại
( làm được BT 1,BT2,BT3)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV;Bảng lớp ghi ND BT1,BT2.
-HS: SGK, bảng con.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho 1 HS làm BT3/168.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 ( tt ):
BT 1: 
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Yêu cầu HS nêu cách làm.
-Cho hs làm theo nhóm 2
-Gọi HS ( TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét
BT 2:
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-Giúp hs nhận ra cách làm: phân tích các số thành tổng các trăm,chục,đơn vị
- HDHS làm vào bảng con.
842 = 800 + 40 +2
965 = 900 + 60 + 5
 477 = 400 + 70 + 7 
 .
 b) 800 + 90 + 5 = 895
 200 + 20 + 2 = 222
 ..
BT 3:
-Gọi 1 hs dọc y/c và mẫu.
-Cho hs nhắc lại cách so sánh các số.
- HDHS làm vào bảng con.
a) 297;285;279;257
b) 257; 279; 285;297
-Bảng lớp .
-Làm “ nối”.
-Làm vào SGK
-Nhận xét .
-CN
-So sánh số trăm, chục,đơn vị.
-CN
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT4
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm 2011
Chính tả (Nghe- viết) Tiết 65
BÓP NÁT QUẢ CAM
( CKTKN:45; SGK:127)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Nghe -viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
-Làm đúng BT2a
B- Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng phụ ghi ND BT2a, SGK.
-HS: SGK,VBT, vở chính tả.
C- Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS viết: lặng ngắt, lao công.
-Nhận xét. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe viết:
-Đọc mẫu lần 1.
+Những chữ cái nào trong bài viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
-HDHS luyện viết đúng: giặc, Quốc Toản, căm giận, nghiến răng
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết bài
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 2a:
-Gọi 1 hs đọc y/c và ND
-Hướng dẫn HS làm vào VBT; gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét:
+Đông sao, vắng sao
+làm sao?...Nó xòe 
+xuống,xáo,xáo,xáo
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chấm, nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
-Bảng con.
-2 HS đọc lại.
+Chữ đầu câu,tên riêng.
-Bảng con.
-Theo dõi
-Viết vào vở.
-Đổi vở dò lỗi.
-Lớp đọc thầm.
-Làm vào VBT (CN).
-Nhận xét .
Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tự nhiên và xã hội Tiết 33
MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO
( CKTKN: 90; SGK:68)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm.
B-Đồ dùng dạy học: hình vẽ trong SGK/68, 69. Giấy vẽ, bút màu.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : Mặt Trời và phương hướng Gọi hs trả lời câu hỏi:
-Hàng ngày Mặt Trời mọc lúc nào và lặn lúc nào?
-Mặt Trời mọc phương nào và lặn phương nào?
-Có mấy phuong chính?
-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Các hoạt động:
Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trờ có Mặt Trăng và các vì sao.
-Gọi hs trả lời CH:
+Mặt Trăng có hình dạng thế nào?
+Em thường thấy Mặt Trăng vào lúc nào?
+Mặt Trăng có sáng và nóng hơn Mặt Trời không?
+Vào ban đêm trên bầu trời, ngoài Mặt Trăng ra, em còn thấy gì?
-Nhận xét sau mỗi lượt hs trả lời.
*Nêu: Vào những ngày rằm trong tháng âm lịch chúng ta nhìn thấy trăng tròn.
-Yêu cầu HS vẽ và tô màu bầu tròi có Mặt Trăng và các vì sao.
-Cho các nhóm giới thiệu tranh vẽ của mình.
-Cho HS quan sát các hình trong SGK và đọc các lời ghi chú giải.
Hoạt động 2: Thảo luận về các vì sao.
-Y/c hs quan sát các hình 3,4 ở SGK và nhận xét
-Nhận xét chốt lại.
-Cho hs đọc lời dẫn ở các hình
D.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài sau 
-Trả lời.
+Hình tròn,cong như lưỡi liềm,
+Ban đêm,.
+Mát hơn,không sáng hơn.
+Các vì sao
-Vẽ theo nhóm 4.
-Nhận xét
-Quan sát, nhận xét.
-Quan sát, nhận xét.
-CN,ĐT
Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tập đọc Tiết 99
LƯỢM
(CKTKN:46; SGK:130)
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) 
-Đọc đúng các câu thơ 4 chữ;biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
-Hiểu nội dung: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).
B- Đồ dùng dạy học :
-GV: ... 
ĐS: 499 HS.
D. Củng cố - Dặn dò:
-HD HS về làm BT4
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau .
Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu Tiết 33
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
( CKTKN:46; SGK: 129)
A- Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2),nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. (BT3)
-Đặt được một câu ngắn với những một từ tìm được trong BT3.
B- Đồ dùng dạy học :
-GV: SGK, bảng phụ ghi bài giải cho BT1,BT3.
-HS: SGK,VBT
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS nêu một số từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa.
b-Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1: ( miệng)
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét,cho lớp xem bài giải:
1. Công nhân. 2. Công an. 3. Nông dân. 
4. Bác sĩ. 5. Lái xe. 6. Bán hàng.
BT 2: ( miệng)
-Gọi 1 hs đọc y/c .
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét ( chẳng hạn) :Giáo viên, bộ đội, kỹ sư, thợ mộc, thợ xây, thợ máy, y tá, phi công, thợ rèn,
BT 3 ( viết):
-Gọi 1 hs đọc y/c.
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4: Gạch chân các từ đuocẹ chọn
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét,cho lớp xem bài giải;
 anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
BT 4 ( miệng) :
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét ( chẳng hạn):
 +Trần Quốc Toản là một thiếu niên rất anh hùng.
 +Lượm là một cậu bé gan dạ.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà làm lại bài tập 1,2 vào VBT
-Chuẩn bị bài sau .
Miệng (2 HS).
Làm miệng.
Nhận xét.
2 nhóm – Đại diện làm (HS yếu). Nhận xét.
2 nhóm làm. Bảng lớp. Nhận xét. Làm vở.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở.
HS tìm.
Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2011
Thủ công Tiết 33
ÔN TẬP, THỰC HÀNH 
THI KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH 
( CKTKN:109)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2.
-Làm được ít nhất 1 sản phẩm thủ công đã học.
-Với HS khéo tay:
+Làm được ít nhất 2 sản phẩm thủ công đã học.
+Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.
B- Đồ dùng dạy học : 
 Giấy màu, kéo, hồ, thước
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn HS thực hành làm con bướm:
-Cho hs nêu tên các bài đã học.
-Cho hs làm đồ chơi ( theo ý thích )
-Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét - Đánh giá sản phẩm.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà tập làm lại các sản phẩm đã học. 
-Chuẩn bị bài sau .
-Để dụng cụ lên bàn
-Nhắc lại.
-CN
-Nhóm 4
Thứ năm, ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tập viết Tiết 33
	CHỮ HOA V ( kiểu 2)
( CKTKN:46; SGK:130)
A- Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Viết đúng chữ hoa V-kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ưng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Việt Nam thân yêu ( 3 lần).
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Mẫu chữ V ( kiểu 2)viết hoa . Viết sẵn cụm từ ứng dụng ở bảng lớp.
-HS: Bảng con,vở TV
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS viết chữ hoa Q ( kiểu 2) 
-Nhận xét.
-Bảng con.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu MT bài học- ghi bảng. 
b-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
-Gắn chữ mẫu
+Chữ hoa V cao mấy ô li? Có mấy nét?
-Chốt lại : Có 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét móc 2 đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.
-Quan sát, nhận xét
+5 ô li , có 1 nét
-Hướng dẫn cách viết.
-Quan sát.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Quan sát.
-Hướng dẫn HS viết V
-Nhận xét,uốn nắn
-Bảng con.
c-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa cụm từ ứng dụng: Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta.
-Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng dụng về độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ.
-Viết mẫu: Việt
-Cá nhân.
-Thảo luận nhóm 2. Đại diện trả lời. 
-Nhận xét.
-Viết bảng con Việt
d-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
-1dòng chữ V cỡ vừa.
-1dòng chữ V cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Việt cỡ vừa.
-1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ.
-3 lần câu ứng dụng.
 Viết vào vở.
-Chấm bài 5-7 bài.
- Nhận xét.
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS sửa lỗi phổ biến. 
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà luyện viết thêm 
- Chuẩn bị bài sau 
Thứ năm, ngày 28 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 164
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo )
( CKTKN:77; SGK:171)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
-Biết làm tính cộng, trừ không nhớ đối với các số có 3 chữ số.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
-Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
Làm được BT1 ( cột 1,3), BT2 ( cột 1,3), BT3,BT5
B- Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng lớp ghi BT2
-HS:SGK, bảng con.
C -Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
- Cho 1 HS làm BT4/170
-Bảng lớp.
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo):
BT 1: 
-Hướng dẫn HS làm ở SGK.
-Gọi hs ( TB,Y) trình bày
-Nhận xét
-CN
- Làm miệng. 
-Nhận xét.
500 + 300 = 800
800 -500 = 300
800 – 300 = 500
700 + 100 = 800
800 – 700 = 100
800 – 100 = 700
BT 2:
- Hướng dẫn HS làm ở bảng con ( nhắc hs khi trình bày
-CN
BT 3:
-Gọi 2 hs đọc đề.
- Hướng dẫn HS làm phân tích bài toán và làm vào vở.( giúp hs nhận ra dạng bài)
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
Bài giải
Em cao là:
165 – 33 = 132 cm
ĐS: 132 cm
BT5 :
-Gọi hs ( K.G) nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm.
-HDHS làm ở bảng con.
-Lớp đọc thầm
-Miệng
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét
-CN
-CN
x – 32 =45
 x = 45 + 32
 x = 77
x + 45 = 79
 x = 79 – 45
 x = 34
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT4
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
Thứ năm, ngày 28 tháng 4 năm 2011
Chính tả (Nghe- viết) Tiết 66
LƯỢM
( CKTKN:46; SGK: 131)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ.
-Làm được BT2a
B-Đồ dùng dạy học:
-GV:Bảng phụ ghi sẵn BT2a.
-HS: VBT,bảng con
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ: 
-Cho HS viết: căm giận, quát
-Nhận xét
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn nghe viết:
-Đọc mẫu lần 1.
+Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ?
+Mỗi chữ đầu dòng viết thế nào?
-HDHS luyện viết: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, lệch, huýt sáo.
-Đọc mẫu lần 2.
-Đọc cho hs viết.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài 5-7 bài.
c-Hướng dẫn HS làm BT:
BT 2a:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét 
Hoa sen, xen kẽ
Ngày xưa, say sưa
Cư xử, lịch sử
D. Củng cố - Dặn dò:
-Phát bài chấm, nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
-Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
-Bảng con
-2 em đọc lại.
+ 4 chữ.
+ Viết hoa.
-Bảng con.
-Dò lại bài
-Viết vào vở 
-Đổi vở dò.
-lớp đọc thầm.
-Làm vào vở BT
-Nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán Tiết 165
ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
( CKTKN: 77; SGK: 172)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
-Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong phạm vi các bảng tính đã học.)
-Biết tìm số bị chia, thừa số
-Giải bài toán có một phép nhân.
Làm được BT1 (a), BT2 ( dòng 1), BT3,BT5
B-Chuản bị:
-GV:Bảng phụ ghi các bảng nhân chia.( như SGK)
-HS:SGK, bảng con.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS làm BT4/171
-Bảng lớp 
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Ôn tập về phép nhân và phép chia:
BT 1:
- Hướng dẫn HS làm ở SGK
-Gọi HS ( TB,Y) trình bày.
-Nhận xét
-CN
-Nhận xét
2 x 8 = 16
3 x 9 = 27
4 x 5 = 20
5 x 6 = 30
12 : 2 = 6  .
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
15: 5 = 3
BT 2:
-Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
- Hướng dẫn HS làm ở SGK.
-Gọi 2 hs ( TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét.
4 x 6 + 16 = 24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6
 = 40 = 30
-Theo dõi
-Nhóm 2
-Nhận xét
BT 3:
-Gọi 2 hs đọc đề
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và làm vào vở.
-Nhận xét
Bài giải
Số học sinh lớp 2A có là:
3 x 8 = 24 (HS)
ĐS: 24 HS.
BT5:
-Gọi hs nêu tên thành phần càn tìm và cách tìm.
-HDHS làm ở bảng con.
-Lớp đọc thầm
-CN
-Nhận xét
-Các em K,G
-CN
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT4
- Nhận xét giờ học 
-Chuẩn bị bài sau .
Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn Tiết 33
ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
( CKTKN:46; SGK:132)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản.(BT1,BT2)
-Viết được một đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em.
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Lắng nghe tích cực
B- Đồ dùng dạy học : 
-GV: Bài mẫu cho BT2
-HS:SGK, VBT.
C- Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS đọc BT 1 ( T 32).
-Nhận xét-Ghi điểm.
2- Bài mới: 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn làm BT:
BT 1( miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Cho các nhóm trình bày
-Nhận xét 
BT 2 ( miệng): - Giao tiếp: ứng xử văn hóa; - Lắng nghe tích cực
-Gọi 1 hs đọc y/c. 
-Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập: đóng vai
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
a) Dạ, em cảm ơn cô.
b) Cảm ơn bạn đã an ủi mình.
c) Cháu cảm ơn bà.
BT3 (viết):
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Cho 2 hs (K,G) kể miệng trước lớp.
-Nhận xét, uốn nắn
-Hướng dẫn HS làm vào vở.
-Cho 2 hs đọc bài làm.
-Nhận xét (VD) : Hôm nay, mẹ em bị bệnh. Ba đi mời bác sĩ đến nhà khám bệnh cho mẹ. Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sự chăm sóc của cả nhà, hôm nay mẹ đã đỡ nhiều.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
-Về nhà làm lại bài tập
-Chuẩn bị bài sau .
-2 em.
-Tự phân vai trong nhóm 
-2 cặp HS thực hành trước lớp. 
- Nhận xét.
-Thảo luận nhóm 4;tự phân vai
-Nhận xét.
-Nhận xét
-Viết vào vở BT.
-Nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_33_ho_huu_tri.doc