Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 30
I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 30
- Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ,
- GD học sinh cú ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
II. Nội dung:
1. Chào cờ: Toàn trờng
2.Sinh hoạt lớp:
- Phổ biến kế hoạch tuần 30: Thực hiện chủ điểm '' Hòa bình và hữu nghị''
- Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp xờ́p hàng, ăn mặc gọn gàng.
- Sinh hoạt 15 phút có chất lợng
- Dạy học chơng trình tuần 30.
- Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''. Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 ''
- Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''. Tăng cờng bồi dỡng HSG và phụ đạo HSY.
- Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp.
Tuần 31 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012 Buổi sỏng: Sinh hoạt tập thể: kế hoạch tuần 30 I. Mục tiêu: Biết kế hoạch tuần 30 - Giáo dục ý thức tự học, tự quản đầu giờ, - GD học sinh cú ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.. II. Nội dung: 1. Chào cờ: Toàn trường 2.Sinh hoạt lớp: - Phổ biến kế hoạch tuần 30: Thực hiện chủ điểm '' Hòa bình và hữu nghị'' - Duy trì mọi nền nếp học tập, ra vào lớp xờ́p hàng, ăn mặc gọn gàng. - Sinh hoạt 15 phút có chất lượng - Dạy học chương trình tuần 30. - Duy trỡ phong trào '' Tiếng trống học bài''. Duy trỡ phong trào '' Hoa điểm 10 '' - Duy trỡ phong trào '' Giải toỏn trờn mạng''. Tăng cường bồi dưỡng HSG và phụ đạo HSY. - Duy trỡ phong trào Giữ vở sạch - Viết chữ đẹp. - Xõy dựng lớp học thõn thiện học sinh tớch cực. Toán: LUYệN TậP A. MụC TIÊU: - Biết cỏch làm tớnh cộng ( khụng nhớ ) Cỏc số trong phạm vi 1000, cộng cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn . Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. B. Đồ DùNG DạY – HọC : Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập. C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra(5') : + Gọi HS lên bảng đặt tính và tính + GV nhận xét cho điểm . II.Bài mới(30'): HĐ1. Giới thiệu : GV giới thiệu HĐ 2. Hướng dẫn luyện tập . Bài 1: + Yêu cầu cả lớp tự làm bài. + Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn. + Nhận xét thực hiện và ghi điểm Bài 2: + Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện tính. + Nhận xét sửa chữa. Bài 3: HS khá giỏi + Y/C quan sát hình trong SGK và trả lời: + Hình nào được khoanh vào một phần tư số con vật? + Vì sao em biết điều đó? + Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con vật? Vì sao em biết điều đó? Bài 4: + Con gấu nặng bao nhiêu kilôgam? + Con sư tử nặng như thế nào so với con gấu? + Yêu cầu HS tự tóm tắt đề toán và giải vào vở Tóm tắt: Con gấu nặng : 210kg Con sư tử hơn con gấu : 18kg Con sư tử nặng : . . .kg? Bài 5:+Nêu cách tính chu vi của hình tam giác? + Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của hình tam giác ABC. + Yêu cầu HS làm bài vào vở. + Nhận xét ghi điểm. III. Củng cố – Dặn dò(5'):HS nhắc lại cách đặt tính và tính tổng của các số có 3 chữ số. GV nhận xét tiết học . + 3 HS lên bảng. Cả lớp làm ở bảng con. a/ 456 + 123 b/ 234 + 644 c/ 568 + 421 Nhắc lại tựa bài. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Nhận xét + 3 HS lên bảng, cả, lớp làm vào vào vở. + Nhận xét. + Quan sát. + Hình a được khoanh vào một phần tư số con vật + Hình a có tất cả 8 con voi, đã khoanh vào 2 con voi. + Hình b đã khoanh vào một phần ba số con vật vì hình b có tất cả 12 con thỏ, đã khoanh vào 4 con thỏ. + Con gấu nặng 210 kg. + Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg + Làm bài theo yêu cầu.1 HS lên bảng giải bài toán Bài giải : Con sư tử nặng là: 210 + 18 = 228 (kg) Đáp số : 228kg + Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. + Cạnh AB dài:300cm; cạnh BC dài: 400cm ; cạnh CA dài : 200cm. Bài giải: Chu vi của hình tam giác ABC là: 300 + 400 + 200 = 900 (cm) Đáp số : 900 cm Dặn về nhà làm các bài trong VBT. Chuẩn bị bài cho tiết sau. Tập đọc: CHIếC Rễ ĐA TRòN A. MụC TIÊU: - Biết nghỉ hơi sau đỳng cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý; đọc rừ lời nhõn vật trong bài. - Hiểu ND: Bỏc Hồ cú tỡnh thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được cỏc CH 1,2,3,4 ) B. Đồ DùNG DạY – HọC :Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : TIếT 1 : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Kiểm tra(5') : + Kiểm tra 3 HS đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời các câu hỏi. + Nhận xét ghi điểm II/Bài mới(30') : HĐ 1. Giới thiệu : GV giới thiệu ghi bảng. HĐ 2. Luyện đọc: a/ Đọc mẫu:GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài. b/ Luyện phát âm + Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý. + Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét . c/ Luyện đọc đoạn + Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào? + Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới + Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các câu khó + Cho HS luyện đọc từng đoạn d/ Đọc cả bài + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm e/ Thi đọc giữa các nhóm + Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp TIếT 2 HĐ 3. Tìm hiểu bài : * GV đọc lại bài lần 2 + Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ? + Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? + Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ra sao ? + Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào? + Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa? + Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác đối với thiếu nhi? + Câu truyện muốn nói lên điều gì? HĐ 4. Luyện đọc lại bài + Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai . + Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt. III. Củng cố – Dặn dò(5'): - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? + 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài. + 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc Nhắc lại tựa bài + 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ khó, đọc cá nhân, đọc đồng thanh + Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu. + Bài tập đọc chia làm 3 đoạn: + 2 HS đọc phần chú giải . + Tập giải nghĩa một số từ + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mắt đất.// Nói rồi,. . .vòng tròn/và bảo. . .cái cọc,/sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.// + Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. + Luyện đọc trong nhóm. + Đại diện các nhóm thi đọc. 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. + Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp. + Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống. + Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiệc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. + Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.. + Các bạn vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ rễ đa. + Một số HS nêu và nhận xét. + HS nêu rồi nhận xét như phần mục tiêu + Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm HS về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. Buụ̉i chiờ̀u: Tập viết: CHữ CáI N HOA A. MụC TIÊU:- Viết đỳng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ), chữ và cõu ứng dụng: Người ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần ) B. Đồ DùNG DạY – HọC:- Mẫu chữ N hoa. Mẫu chữ cụm từ ứng dụng. C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Kiểm tra(5') : + Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Nhận xét . II/ Bài mới(30'): HĐ 1. Giới thiệu bài: Ghi tựa bài. HĐ 2. Hướng dẫn viết chữ N hoa. a) Quan sát và nhận xét + Chữ N hoa cao mấy ô li, rộng mấy li? + Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + Cho HS quan sát mẫu chữ + GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu. b)Viết bảng .+ Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết vào bảng con chữ N + GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS . c/ Viết từ ứng dụng:+HS đọc cụm từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Người ta là hoa đất”. Quan sát và nhận xét + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào + Những chữ nào có cùng chiều cao với chữa N hoa và cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Khi viết chữ Người ta viết nét nối giữa chữ N với chữ ư như thế nào? + Nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? + Viết bảng: + Y/C HS viết bảng con chữ Mắt + Theo dõi và nhận xét khi HS viết . d/ Hướng dẫn viết vào vở . + GV nhắc cách viết và y/c viết như trong vở. + GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế ngồi . + Thu và chấm 1 số bài III/ Củng cố – Dặn dò(5'):Nhận xét tiết học. + HS nhắc lại + Chữ N hoa cỡ vừa cao 5 li.. + Gồm 2 nét là một nét móc hai đầu, một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. + Quan sát. + Lắng nghe và nhắc lại. + HS viết thử trong không trung ,rồi viết vào bảng con. + HS đọc từ Người ta là hoa đất. - Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời. + 5 tiếng là: Người, ta, là, hoa, đất. + Chữ g; l; h cao 2 li rưỡi + Chữ t cao 1 li rưỡi, chữ đ cao 2 li,các chữ còn lại cao 1 li. + Từ điểm cuối chữ N rê bút lên điểm đầu chữ ư và viết chữ ư sao cho điểm đầu chữ ư trùng vào điểm cuối chữ N + Dấu huyền trên đầu chữ ơ, a, dấu sắc trên đầu chữ â. + Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ 0. - 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng con . - HS thực hành viết trong vở tập viết . + HS viết: + Nộp bài HS về nhà viết phần bài trong vở tập viết Luyợ̀n toán: LUYậ́N TẬP I.MỤC TIấU: - Biết cỏch làm tớnh cộng( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 1000 , cộng cú nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn. Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. - HS cú ý thức trong học tập II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: III. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Bài cũ: - 2H S lờn bảng làm cả lớp làm bảng con - Nhận xột ghi điểm 2 . Bài mới: HĐ 1. Hướng dõ̃n học sinh làm cỏc bài tập: Bài 1: - GV yờu cầu học sinh tự làm bài - GV nhận xột sửa chữa. Bài 2: 3 HS lờn làm GV nhận xột sửa chữa. Bài 3: HS tự làm vào vở bài tập Bài 4: HS tự tóm tắt và làm vào vở bài tập Bài 5: HS tự làm vào vở bài tập Chụ́t: Cách tính chu vi HĐ 2. Hướng dõ̃n học sinh làm bài tập ở vở ụ li: Mụ̣t nhà máy có hai phõn xưởng. Phõn xưởng thứ nhṍt có 246 cụng nhõn, phõn xưởng thứ hai có 332 cụng nhõn. Hỏi cả hai phõn xưởng có bao nhiờu cụng nhõn? 3. Củng cụ́, dặn dò: Nhắc lại cách tính chu vi. Đặt tính rụ̀i tính: 468 + 321 357 + 142 HS tự làm vào vở bài tập Đáp án: 878; 999; 697; 759; 674 798; 788; 996; 380; 778. cả lớp làm bảng con Đáp án: 786; 969; 688; 93; 63; 91. Thùng thứ hai chứa được sụ́ lít nước là: 156 + 23 = 179 (l) Đáp sụ́: 179 l Chu vi hình tam giác ABC là: 125 + 143 + 211 = 479 (cm) Đáp sụ́: 479 cm HS tự làm vào vở Cả hai phõn xưởng có sụ́ cụng nhõn là: 246 + 332 = 578 ( cụng nhõn) Đáp sụ́: 578 cụng nhõn. Luyợ̀n Tiếng Việt: TRẢ LỜI CÂU HỎI I . MỤC TIấU: - Nghe kể và trả lời được cõu hỏi về nội dung cõu chuyện Qua suối, viết được cõu trả lời d ở bài tập 1. - Rốn kỹ năng nghe kể , hiểu , trả lời được cõu hỏi về cõu chuyện : Qua suố ... viết về cách sống của Bác ( có để 5 chỗ trống ứng với 5 từ ngữ đã học ) HSuy nghĩ chọn từ thích hợp để điền vào từng chỗ trống Bài 2: HS 1 em đọc yêu cầu Gợi ý thêm. Suy nghĩ trao đổi theo nhóm Chia bảng sau đó 3 nhóm lên bảng làm bài theo cách tiếp sức. Cả lớp - nhận xét kết quả Bài 3: Viết - Gọi HS đọc yờu cầu . - Yờu cầu HS tự làm bài . - Yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn ở bảng lớp . * Chữa bài : Tụn trọng luật lệ chung 3. Củng cố - dặn dũ(5') : HS nhắc lại từ ngữ nói về Bác Hồ. * Nhận xột tiết học . * Dặn: Luụn ghi nhớ cỏc từ vừa học . Thu vở chấm 1 số em ( VBT) Cả lớp làm vào vở bài tập - Từng HS đọc kết quả cả lớp nhận xét chốt ý đúng . - Những từ cần điền :đam bạc, tinh khiết , nhà sàn, râm bụt , tự tay .... - HS thảo luận theo nhúm đụi . - HS cỏc nhúm nối tiếp nhau lờn bản ghi cỏc từ ngữ ca ngợi Bỏc Hồ . * Chẳng hạn: sỏng suốt , tài ba , lỗi lạc , tài giỏi , cú chớ khớ , giàu nghị lực , yờu nước , thương dõn , đức độ , hiền từ , nhõn ỏi , nhõn hậu , khiờm tốn , bỡnh dị , giản dị . - HS suy nghĩ chọn dấu chấm , dấu phẩy để điền vào chỗ trống . Một hụm Bỏc Hồ đến thăm ngụi chựa . Lệ thường ai vào chựa cũng phải bỏ dộp . Nhưng vị sư cả mời Bỏc cứ mang cả dộp vào . Bỏc khụng đồng ý . Đến thềm chựa , Bỏc cởi dộp để ngoài như mọi người , xong mới bước vào . Luyện Tiếng Việt: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I.MỤC TIấU: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đỳng vào đoạn văn (BT1), tỡm được từ ngữ ca ngợi Bỏc Hồ (BT2) - Điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cú chỗ trống (BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Vở luyện tập tiếng việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: ( 3’) - Gọi 3 HS lờn bảng viết cõu của bài tập 3 tuần 30. - Gọi HS nhận xột bài của bạn trờn bảng. 2.Dạy- học bài mới : ( 27’) HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Hóy chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho thớch hợp. - (Thương yờu, thương xút): Bỏc Hồ rất ..thiếu nhi. -(quan tõm và yờu quý, lo lắng và chăm súc):Đối với thiếu nhi, Bỏc Hồ luụn Bài 2: Những từ ngữ nào dưới đõy ca ngợi Bỏc Hồ: Giản dị , chậm chạp, sỏng suốt , giàu lũng nhõn ỏi , gan gốc, tài ba lỗi lạc, khắt khe, anh minh, lạnh lựng. - GV cú thể bổ sung cỏc từ mà HS chưa biết. Giàu nghị lực, vị tha, phỳc hậu Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ụ trống. - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - Treo bảng phụ. - Yờu cầu HS tự làm HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập ở vở ụ li Đặt cõu với mụ̣t sụ́ từ ngữ tỡm được ở bài tập 2. - Gọi HS nhận xột cõu của bạn . - Cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dũ : ( 5’) - Dặn dũ HS về nhà tỡm thờm cỏc từ ngữ về Bỏc Hồ, tập đặt cõu với cỏc từ này và chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện yờu cầu cả GV - 1 HS đọc yờu cầu của bài. - HS làm bài theo yờu cầu. - Bỏc Hồ rất thương yờu thiếu nhi - Đối với thiếu nhi, Bỏc Hồ luụn quan tõm và yờu quý. - Đọc yờu cầu - Học sinh làm kết quả: giản dị, sỏng suốt, giàu lũng nhõn ỏi, tài ba lỗi lạc. - Bài tập yờu cầu chỳng ta điền dấu chấm, dấu phẩy vào ụ trống. - 1 HS lờn bảng, HS dưới lớp làm vào luyện tập TV. Nước đầy, Bỏc gọi mấy đứa chỏu nhỏ. Nào, cỏc chỏu ra đõy! Rồi Bỏc lần lượt tắm cho từng chỏu . Thấy bộ Thần bị chốc đầu, Bỏc đun siờu nước để nguội bớt , rồi gội đầu cho bộ. Bỏc chỉ cho mẹ bộ cỏch chữa cho con. - Học sinh tự đặt trả lời miệng trước lớp - Lắng nghe ghi nhớ Thờ̉ dục: GV chuyờn dạy Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 Toán: LUYệN TậP CHUNG A. MụC TIÊU: Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100; Làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú đến ba chữ số. B. Đồ DùNG DạY HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra(5') + GV nhận xét cho điểm . II. Bài mới(30'): HĐ 1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng HĐ 2. Hướng dẫn luyện tập . Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: 856 - 440 234 + 553 314 + 450 437 - 125 772 + 25 197 - 52 - Theo dừi, kiểm tra HS làm bài. - Nhận xột, chốt kết quả và cỏch đặt tớnh. Bài 2: Tỡm x: x – 341 = 527 x + 136 = 649 53 + x = 768 125 - x = 14 - Hóy nờu cỏch tỡm số hạng, số bị trừ chưa biết: Bài 3: Anh Hà cao 156 cm. Bỡnh thấp hơn anh Hà 25 cm. Hỏi Bỡnh cao bao nhiờu cm? - Theo dừi HS làm bài. + Nhận xét và ghi điểm. Bài 4: HS khá Một nhà mỏy cú hai phõn xưởng. Phõn xưởng thứ nhất cú 256 cụng nhõn, phõn xưởng thứ hai cú 313 cụng nhõn. Hỏi nhà mỏy cú tất cả bao nhiờu cụng nhõn? + Chữa bài và nhận xét III. Củng cố – Dặn dò(5'): Một số HS nhắc lại cách tính tổng của các số có tên đơn vị. + 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 3 và 4. + Cả lớp làm ở bảng con. Nhắc lại tựa bài. + Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết quả tính. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Chữa bài. 1 HSTB lờn bảng chữa bài. Bài giải: Bỡnh cao số xăng ti một là: 156 – 25 = 131 (cm) ĐS: 131 cm Nhà mỏy cú tất cả số cụng nhõn là: 256 + 313 = 569 (cụng nhõn) Đỏp số: 569 cụng nhõn Chuẩn bị bài cho tiết sau Tập làm văn: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN Vấ̀ BÁC Hễ̀. A. MụC TIÊU: - Đỏp lại được lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước (BT1); quan sỏt ảnh Bỏc Hồ, trả lời được cỏc cõu hỏi về ảnh Bỏc ( BT2). Viết được một vài cõu ngắn về ảnh Bỏc Hồ ( BT3) - Giáo dục kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa, tự nhận thức. B. Đồ DùNG DạY – HọC :- AÛnh Baực Hoà, vụỷ baứi taọp. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Kiểm tra bài cũ:(5') 2HS lờn bảng kể lại cõu chuyện : Qua suối kết hợp trả lời cõu hỏi B. Dạy bài mới:(30') HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 1: - Gọi HS đọc đề bài . - Yờu cầu HS đọc lại tỡnh huống 1 . - Mời 1 cặp HS thực hành đúng vai . - Yờu cầu HS thảo luận theo cặp để núi lời đỏp cho cỏc tỡnh huống cũn lại . Bài tập 2: - Gọi HS đoc yờu cầu của bài . - Cho HS quan sỏt ảnh Bỏc Hồ . - Chia nhúm và yờu cầu HS núi về ảnh Bỏc trong nhúm dựa vào cỏc cõu hỏi đó được trả lời . - Gọi HS cử đại diện nhúm lờn trỡnh bày . - Chọn ra nhúm núi hay nhất . Bài tập 3 : Gọi HS đọc yờu cầu . - Yờu cầu HS làm bài . - Thu , chấm nhận xột . 3.Củng cố dặn dũ(5') :GV nhận xột tiết học * Dặn: Về nhà luụn thực hành đỏp lại những lời cha mẹ , người lớn hay bạn bố khen. - 2 học sinh lờn bảng Cõu chuyện Qua suối núi lờn điều gỡ về Bỏc Hồ ? - HS lắng nghe . - 1 cặp HS làm mẫu với tỡnh huống a : + Con cảm ơn ba mẹ . + Thật thế hả ba . - Từng cặp HS nối tiếp nhau thực hành núi lời khen và đỏp lại lời theo cỏc tỡnh huống b . Thế ư ? Cảm ơn bạn . Bạn khen mỡnh quỏ rồi . c . Chỏu cỏm ơn cụ . - Vài cặp HS thực hành hỏi , đỏp . + Anh Bỏc được treo trờn tường . + Rõu Bỏc trắng như cước . + Vầng trỏn cao và đụi mắt sỏng ngời. + Em muốn hứa với Bỏc sẽ ngoan , chăm học . - 1 em đọc yờu cầu . - Cả lớp làm bài vào vở . - HS nộp vở theo yờu cầu . - HS lắng nghe và ghi nhớ . Chính tả: CÂY Và HOA BÊN LĂNG BáC A. MụC TIÊU: - Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B. Đồ DùNG DạY HọC : Tranh SGK. Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2). C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU : Hoạt động của GV Hoạt đông của HS I/ Kiểm tra(5') : + Gọi 2 HS lên bảng. + Nhận xét sửa chữa. II/ Bài mới(30') : HĐ 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng. HĐ 2. Hướng dẫn viết chính tả: a/ Ghi nhớ nội dung GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt + Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? + Những loài hoa nào được trồng ở đây? + Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng ta là gì? b/ Hướng dẫn cách trình bày + Bài viết có mấy đoạn, mấy câu? + Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, hãy đọc câu văn đó? + Chữ đầu đoạn văn được viết ntn? + Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng phải viết ntn? c/ Hướng dẫn viết từ khó + Cho HS đọc các từ khó. + Yêu cầu HS viết các từ khó + Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai. d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi. GV thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét HĐ 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Trò chơi tìm từ + Chia nhóm thành 2 đội. + Tổng kết trò chơi, tuyên dương khen thưởng. III. Củng cố – Dặn dò(5'):- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau GV nhận xét tiết học. + Tìm 3 từ ngữ có chứa âm đầu r/d/gi. + Viết 3 từ: có chứa dấu hỏi/dấu ngã. Nhắc lại tựa bài. 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Cảnh ở sau lăng Bác. + Hoa đào Sơn La, sứ đỏ nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, N hoa gâu. + Chúng cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt, dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng bác. + Có 2 đoạn, 3 câu. + Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc,hoa ngâu kết chùm đang toả hương ngào ngạt. + Viết hoa, lùi vào 1 ô. + Phải viết hoa các tên riêng: Sơn La, Nam Bộ. Viết hoa chữ Bác để tỏ lòng tôn kính. + Đọc và viết các từ vào bảng con : Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên, Nam Bộ, ngào ngạt, thiêng liêng + Cả lớp viết ở bảng con, 3 HS lên bảng Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài. Mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng cầm cờ.Khi GV đọc yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả lời.Trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai trừ 5 điểm. Đáp án: a/ dầu, giấu, rụng .b/ cỏ, gõ, chổi Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP TUẦN 31 I. MỤC TIấU:- Hs nhận rừ ưu khuyết điểm của mỡnh để cú hướng sửa vào tuần tới. Biết thực hiện phũng trỏnh tai nạn, an toàn giao thụng,vệ sinh môi trường. - Hs cú tinh thần phờ và tự phờ cao, Hs chăm học, đoàn kết, ngoan ngoón, lễ phộp . - Tham gia thi giải toỏn trờn mạng. II. NỘI DUNG: 1. Bỏo cỏo kết quả tuần 31 - Trưởng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mặt hoạt động trong tuần của tổ mỡnh - Lớp trưởng nhận xột . Chị phụ trỏch nhận xột chung đánh giá. - Bỡnh bầu cỏ nhõn xuất sắc, bầu hoa điểm 10 - Sinh hoạt văn nghệ: mỳa, hỏt, kể chuyện 2. Phương hướng hoạt động tuần 32 - Học chương trình tuần 32 - Duy trỡ mọi nền nếp học tập, ra vào lớp .Sinh hoạt 15' có chất lượng. - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà của học sinh để đôn đốc các em. - Tiếp tục duy trì phong trào ''Giữ vở sạch - viết chữ đẹp '' - Tiếp tục phát động phong trào '' Hoa điểm 10 '' và phong trào ''Tiếng trống học bài'' - Phân sóng bồi dưỡng HSG vào buổi chiều.
Tài liệu đính kèm: