Toán
Tiết 111: SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Nhận biết được số bị chia, số chia, thương.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 23 Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010 Chào cờ . Toán Tiết 111: Số Bị CHIA – Số CHIA – THƯƠNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được số bị chia, số chia, thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Một phần hai hình vuông còn gọi là gì ? - Một phần hai hình vuôn còn lại một nửa. B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1p 2. Bài mới: 14p - Giới thiệu thành phần, kết quả của phép chia. 6 : 2 = 3 - Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia ? + 6 là số bị chia + 2 số chia + 3 là thương - Cho HS nêu VD về phép chia 8 : 2 = 4 10: 5 = 5 - Gọi tên từng số trong phép chia đó. 3. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu 6p - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK - HS làm 3 3 = 9 2 5 = 10 2 4 = 8 10 : 2 = 5 8 : 2 = 4 12 : 2 = 6 - Nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu 7p SBC Số chia Thương 8 : 2 = 4 8 2 4 10: 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 - Nhận xét, chữa bài Bài 3: ( Nếu còn thời gian, thì hướng dẫn cho HS khá giỏi) - 2 HS đọc yêu cầu 7p - Bài yêu cầu gì ? - Viết phép tính chia và số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS làm vào SGK gọi một em khá giỏi lên bảng làm - HS làm bài - GV nhận xét chữa bài. C. Củng cố – dặn dò: 5p - Nhận xét tiết học. ............................................................................ Tập đọc Tiết 89+90: Bác sĩ sói I. mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy từngn đoạn và toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các cụm trường từ dài. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc - Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa ngựa ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc SGK III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc - 2 HS đọc - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ? - Phải chịu khó lao động mới có lúc thảnh thơi sung sướng. - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2p Đưa tranh minh hoạ chủ điểm muông thú cho HS quan sát - Bức tranh vẽ gì ? - Vẽ cảnh các con vật - Kể tên các con vật có trong tranh ? - HS kể: Gấu, hổ, báo, hươu, sóc, khỉ - Đây chính là chủ điểm muông thú nói về thế giới loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện đọc. Bác sĩ sói (HS quan sát tranh minh hoạ SGK). Xem tranh minh hoạ các em đã đoán được phần nào, kết cục của câu chuyện. 2. Luyện đọc: 12p 2.1. GV mẫu toàn bài. - HS nghe. 2.2. GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp 5p - GV hướng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. - Giảng từ: + Khoan thai - Thong thả, không vội vã + Phát hiện - Tìm ra, nhân ra + Làm phúc - Giúp người khác không lấy tiền + Đá một cú trời giáng - Đá một cái rất mạnh c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 7p d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. 7p - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm CN đọc tốt nhất. Tiết 2: 3. Tìm hiểu bài: 12p Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ? - Thèm rỏ dãi Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Sói làm gì để lừa ngựa ? - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa. Câu 3: - Ngựa đã bình tính giả đau như thế nào ? - Biết mưu của Sói, Ngựa nói mình đau ở chân sau. Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu - Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? (Dành cho HS giỏi) - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa Câu 5: - 1 HS đọc yêu cầu - Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý. - GV ghi sẵn 3 tên truyện - HS thảo luận tên truyện - Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là tên hai nhân vật của câu truyện, thể hiện sự đấu trí giữa hai nhân vật. - Chọn lừa người lại bị người lừa vì tên ấy thể hiện nội dung chính của câu chuyện. - Chọn anh ngựa thông minh vì đó là tên của nhân vật đáng được ca ngợi. 4. Luyện đọc lại: 7p - Trong chuyện có những nhân vật nào ? - Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa. - Các nhóm đọc theo phân vai C. Củng cố - dặn dò: 5p - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài kể chuyện. ....................................................................... Tự nhiên xã hội Tiết 23: ôn tập xã hội I. Mục tiêu: - Sau bài học: HS biết được các kiến thức đã học về chủ đề xã hội. - Kể đượcn về gia đinh, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. - Yêu quý gia đình và trường học. - Có ý thức giữ gìn môi trường và nhà ở, trường học sạch đẹp. II. Đồ dùng – dạy học: III. các Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p B. Bài mới: 1. Khởi động: 10p - Kể nhanh tên các bài đã học ? - Nhiều học sinh kể. - Về chủ đề xã hội chúng ta đã học mấy bài ? - 13 bài. - Để củng cố lại kiến thức đã học hôm nay chúng ta học bài ôn tập. 2- Hoạt động 1: 12p - Thi hùng biện về gia đình nhà trường, cuộc sống xung quanh. - Bằng những tranh ảnh đã sưu tầm kết hợp việc nghiên cứu SGK yêu cầu các nhóm thảo luận. - HS thảo luận nhóm 2. - Kể những công việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình. - Ông, Bà nghỉ ngơi. - Bố, Mẹ đi làm. - Em đi học. - Kể về ngôi trường của bạn. Ngôi trường đẹp, rộng, khang trang. Kể về các thành viên trong nhà trường. Cô hiệu trưởng phụ trách chung, các thầy cô giáo dạy học. - Chú bảo vệ trông coi trường lớp. - Em nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh. - Không nên vứt rác, xé giấy bừa bãi trên sân trường , lớp học.. - Đổ rác đúng lơi quy định. - Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông ở địa phương em ? - Đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ. - Nhận xét. - Cả lớp nhận xét. - Bạn sống ở quận ( huyện ) nào ? - Kể tên các nghề chính và các sản phẩm chính của quận ? - ở thị xã: Một số nghề công an, công nhân, giáo viên. 2- Hoạt động 2: So sánh cuộc sống xung quanh giữa nông thôn với thành thị. 5p IV: Củng cố , dặn dò. 5p - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại bài. - Tìm hiểu thêm một số ngành nghề khác ở nơi em sống. - HS nghe - Chuẩn bị cho bài học sau. ........................................................ Thể dục I Tiết 45: Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông trò chơi: "Kết bạn" I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. - Học trò chơi: Kết bạn. 2. Kỹ năng: - Thực hiện tương đối chính xác. - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục. II. địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Kẻ vạch cho bài tập thể dục tập RLTTCB. Iii. Nội dung và phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. 10p ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. + 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cô chân, xoay khớp đầu gối, hông - Đi thường theo vòng tròn sau đó quay vào tâm tập bài thể dục Cán sự điều khiển - Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. 2x8 nhịp - Cán sự điều khiển - Trò chơi: Có chúng em b. Phần cơ bản: 15p - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông 2 lần - Đi theo vạh kẻ thẳng hai tay dang ngang. - GV điều khiển. c. Phần kết thúc: 5p - Đứng vỗ tay hoặc đi đều 2 – 4 hàng dọc. 1-2' - Cán sự điều khiển - Một động tác thả lỏng 1' - Nhận xét – giao bài 1' .............................................................................................................. Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010 Chính tả: (Tập chép) Tiết 45: Bác sĩ sói I. Mục tiêu: 1. Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng tóm tắt truyện Bác sĩ Sói 2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc ước/ướt. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Viết tiếng bắt đầu bằng d, r, gi - Cả lớp viết bảng con *VD: ròn rã, rạ, dạy B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: 8p 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại đoạn chép - Tìm tên riêng trong đoạn chép - Ngựa, Sói - Lời của Sói được đặt trong dấu gì? -đặt trong dấu ngoặc kép dấu hai chấm. - Viết từ khó - Cả lớp viết bảng con giúp, trời giáng. 2.2. HS chép bài vào vở: - HS chép bài 9p - GV quan sát HS viết - Đọc cho HS soát bài - HS tự soát lỗi 2.3. Chấm, chữa bài 3p - Chấm 5-7 bài nhận xét 3. Hướng dần làm bài tập: 6p Bài 2: a. Lựa chọn - Bài yêu cầu gì ? - Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào ô trống - Yêu cầu HS làm bài vào SGK - HS lên bảng - 2 HS lên bảng a. nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Thi tìm nhanh các từ: - 3 nhóm thi tiếp sức a. Chứa tiếng bắt đầu - Lúa, lao động, lễ phép - nồi, niêu, nuôi, nóng C. Củng cố - dặn dò: 5p - Nhận xét tiết học .................................................................... Thủ công Tiết 23: ôn tập chương II Phối hợp gấp, cắt, dán hình I. Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức kĩ năng gấp các hình đã học. - Ôn tập chương II phối hợp gấp,cắt, dán hình ở các bài 7,8,9,10,11,12 II. Giáo viên chuẩn bị: - Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12. III. các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 3' 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới 2' a. Giới thiệu bài - Cho HS nhớ lại các bài đã học trong chương II - HS suy nghĩ trả lời. - Nêu tên các bài đã học ở chương II - Gấp cắt,dán biển báo giao thông thuận chiều, ngược chiều cấm đỗ xe - Gấp cắt dán trang trí thiếp chúc mừng - Gấp cắt dán phong bì Nêu lại các bước gấp ở những bài trên đã học ? - HS nêu 25' b. Thực hành - GV cho HS quan sát các mẫu ... ............................................................. Âm nhạc .. Toán Tiết 114: Luyện tập I. Mục đích yêu cầu - Giúp HS thuộc bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). - Biết thực hiện phép tính chia có kèm đơn vị đo. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p Kiểm tra vở của học sinh - GV nhận xét B. Bài mới: *Giới thiệu bài: 2p Bài 1: (Miệng) - HS đọc yêu cầu 5p - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở - HS làm bài Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 - Nhận xét, chữa bài. 24 : 3 = 8 18 : 3 = 8 Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu 5p -Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 3 x 6 = 18 3 3 = 9 18 : 3 = 6 9 : 3 = 3 3 9 = 28 3 1 = 3 Nhận xét chữa bài 27 : 3 = 9 3 : 3 = 1 Bài 4: HS đọc đề toán 5p Tóm tắt: - Bài toán cho biết gì ? Có : 15kg gạo Chia đều : 3 túi - Bài toán hỏi gì ? Mỗi túi : . . . kg ? Bài giải Mỗi số có số kg gạo là : 15 : 3 = 5 (kg) Đ/S : 5 kg gạo C. Củng cố - dặn dò. 3p - Nhận xét tiết học. . Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 46: Ngày hội đua voi ở tây nguyên I. Mục tiêu:: 1. Nghe - viết chính xác, bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài :Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 2. Làm bài tập phân biệt tiếng âm, vần dễ lẫn l/n.ươt/ước II. đồ dùng dạy học: - Bản đồ Việt Nam - Bảng phụ bài tập 2a III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - Cứu lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2p- - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 7p 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả - 3, 4 học sinh đọc lại - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ? - Mùa xuân - Tìm câu tả đàn voi vào hội ? - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. - Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bải đồ Việt Nam - Tây Nguyên là vùng đất gồm các tỉnh Gia Lai, Kom Tum, Đắc Lắk, Lâm Đồng. - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? - Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. Đó là tên riêng vùng dân tộc. - Viết bảng con các từ Tây Nguyên, nườm nượp - Cả lớp viết bảng con 2.2 Giáo viên đọc cho học sinh viết - HS viết bài vào vở 8p - Đọc cho học sinh soát bài - HS soát bài ghi số lỗi ra lề vở 2.3 Chấm – chữa bài - Chấm 7 bài nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập 6p Bài 2a - 1 HS đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống l/n - 1 HS lên bảng làm Năm gian cỏ lều thấp le te Ngõ tối đêm thâu đóm lập lè Lưng dậu phất phơ màu khói nhạt - Nhận xét chữa bài Làn ao lóng lánh bóng trăng loe C. Củng cố – dặn dò: 5p - Nhận xét giờ. - về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai. ................................................................................................................ Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010 Thể dục Tiết 46: đI NHANH CHUYểN SANG CHạY Trò chơi: "kết Bạn" I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Bước đầu biết cách đi nhanh chuyển sang chạy. - Ôn trò chơi: "Kết bạn". 2. Kỹ năng: - Thực hiện bước chạy tương đối đúng. - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi. II. địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Kẻ sẵn các vạch cho chơi trò chơi, 1 còi III. Nội dung - phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp 1. phần Mở đầu: - Tập hợp lớp. 10p' 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 D + Điểm danh. + Báo cáo sĩ số. - Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 1 - Cán sự điều khiển 2. Khởi động. - Xoay các khớp cổ tay cổ chân, đầu gối, hông. 1 - > 2 - Cán sự điều khiển 3. Phần cơ bản: 13p - Đi thường theo vạch kẻ thẳng hay tay chống hông. 1 - > 2 lần - GV điều khiển - Đi thường theo vạch kẻ thẳng tay dang ngang. - Đi nhanh chuyển sang chạy - GV làm mẫu giải thích động tác. - Trò chơi: Kết bạn 4. Phần kết thúc: 6p - Một số động tác thả lỏng - Cán sự điều khiển - Nhận xét giao bài .............................................................. Toán Tiết 115: Tìm một thừa số phép nhân I. Mục tiêu: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừ số bằng cách số lấy tích chia cho thừ số kia. - Biết tìm thừ số tích trong các bài tập dạng x a = b; a x = b( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học), - Biết giải bài toán có một phép tính chia( trong bảng chia 2). II. đồ dùng dạy học - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Đọc bảng nhân 3 3 HS đọc - GV nhận xét cho điểm B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 4p * Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Mỗi tấm bìa có hai chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn ? - 3 tấm bìa có 6 chấm tròn - Thực hiện phép tính 2 3 = 6 - Số 2 gọi là gì ? - Thừa số thứ nhất - Số 3 gọi là gì ? - Thừa số thứ hai - Kết quả gọi là gì ? - Kết quả gọi là tích - Từ phép nhân lập được mấy phép chia ? - Lập được hai phép chia 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 2. GT cách tìm thừa số x chưa biết. 7p Nếu : x 2 = 8 - 1 HS đọc yêu cầu x là thừa số chưa biết nhân với 2 = 8 tìm x - HS làm - Muốn tìm thừa số x chưa biết ta làm ntn ? Ta lấy : 8 : 2 Viết x = 8 : 2 x = 4 b. Tương tự : 3 x = 15 - Nêu cách tìm - Nhận xét chữa bài 3 x = 15 x = 15 : 3 - Muốm tìm 1 thừa số ta làm ntn ? 2- Bài tập x = 5 - Ta lấy tích chia cho thừa số kia Bài 1 : Tính nhẩm : - 1 HS đọc yêu cầu 5p Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 2 4 = 8 3 4 = 12 8 : 2 = 4 12 : 4 = 3 8 : 4 = 2 12 : 3 = 4 Bài 2 : Tìm x (theo mẫu) - Cả lớp làm bảng con 5p x 2 = 10 x 3 = 12 x = 10 : 2 x = 12 : 3 x = 5 x = 4 3 x = 21 x = 21 : 3 x = 7 C. Củng cố – dặn dò: 2p - Nhận xét tiết học. ....................................................................... Tập làm văn Tiết 23: Đáp lời khẳng định - viết nội quy I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nghe nói: - Biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp. 2. Rèn kỹ năng viết. - Biết viết lại nội dung vài điều trong nội quy của trường . II. đồ dùng dạy học: - Tờ giấy in nội qui của trường - Bảng phụ ghi nội dung bt2 - Tranh ảnh hươu sao, báo III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - GV đưa ra một tình huống cần nói lời xin lỗi cho học sinh đáp lại - 1 HS đem vở lên để kiểm tra - Khi em cầm quyển vở GV lỡ tay làm rơi vở của em Cô lỡ tay. Xin lỗi em - HS đáp : Không sao đâu cô ạ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (ghi bài) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu 7p - HS quan sát kĩ bức tranh - Bức tranh thể hiện ND trao đổi giữa ai với ai ? - 1 HS đóng vai mẹ và con a. Con : Mẹ ơi, đây có phải là con hươu sao không ạ ? Phải đấy con ạ . Con : Trông nó dễ thương quá ! - Yêu cầu nhiều HS tiếp nối nhau thực hành hỏi đáp tình huống b,c - 1 HS thực hành Bài 3 - 1 HS đọc yêu cầu 15p - Đọc và chép lại 2,3 điều trong nội quy của trường em - Treo bản NQ của nhà trường lên bảng - 2 HS đọc bản nội quy - HS chọn 2,3 điều chép vào vở - 1 số em đọc bài C. Củng cố – dặn dò: 5p - Nhận xét tiết học. Về nhà thực hành những điều đã học .................................................... Tập viết Tiết 23: Chữ hoa: t I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng viết chữ: - Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu Thẳng như ruột ngựa. theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết câu ứng dụng. III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Viết lại chữ hoa S - Cả lớp viết bảng con. - Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - 1 HS nêu: Sáo tấm thì mưa - Cả lớp viết chữ: Sáo - GV nhận xét, chữa bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2p 2.1 Hướng dẫn viết chữ hoa : T 5p - Giới thiệu chữ hoa T. - Chữ T hoa cỡ vừa có độ cao mấy li? - Chữ hoa T có độ cao 5 li. - Cấu tạo : - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con. - Học sinh viết trên bảng con. 5p 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc cụm từ ứng dụng. - HS đọc: Thẳng như ruột ngựa. - Nghĩa của cụm từ. - Thẳng thắn không ưng điều gì thì nói ngay. - HS quan sát cụm từ nhận xét - Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ T, H, G. - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - chữ T - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ R - Chữ còn lại cao mấy li ? - Chữ còn lại cao 1 li. 3.3 Hướng dẫn HS viết bảng con viết chữ thẳng - Cả lớp viết bảng con 4. Hướng dẫn viết vở - HS viết vở theo yêu cầu của GV. 7p - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: Nhận xét bài của học sinh C. Củng cố – dặn dò: 5p Nhận xét tiết học _________________________________ Sinh hoạt lớp Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 1- Ưu điểm: - HS ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, chaờm ngoan. - Veọ sinh trửụứng, lụựp, thaõn theồ saùch ủeùp. - Leó pheựp, bieỏt giuựp ủụừ nhau trong hoùc taọp, ủoaứn keỏt baùn beứ. - Ra vaứo lụựp coự neà neỏp. Coự yự thửực hoùc taọp toỏt nhử: Thaỷo, Hà, Dương, Lan Anh.... - Hoùc taọp tieỏn boọ nhử:Quyết, Long, Hiếu.... Beõn caùnh ủoự vaón coứn moọt soỏ em lửụứi hoùc nhử: Trung Anh,Đức, Trang... 2 –Nhược điểm: - Hay queõn saựch vụỷ:Đức, Trà, Cường.... - ẹoà duứng hoùc taọp thieỏu nhử: Long, Trang, Huy. - Hay noựi chuyeọn rieõng trong lụựp:Trung Anh, Cường, Hà. 3. Keỏ hoaùch: - Duy trỡ neà neỏp cuừ. - Giaựo duùc HS baỷo veọ moõi trửụứng xanh, saùch, ủeùp ụỷ trửụứng cuừng nhử ụỷ nhaứ. - Phaựt ủoọng phong traứo “Reứn chửừ giửừ vụỷ”. - Thi ủua hoùc taọp toỏt chaứo mửứng ngaứy 8-3 - Coự ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp. - Tửù quaỷn 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt. - Phaõn coõng HS gioỷi keứm HS yeỏu. - Hửụựng daón hoùc baứi, laứm baứi ụỷ nhaứ. 3. Sinh hoaùt vaờn ngheọ:
Tài liệu đính kèm: