Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 17 - Hồ Hữu Trí

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 17 - Hồ Hữu Trí

Tập đọc - Tiết 49,50

TÌM NGỌC

(CKTKN: 25; SGK: 138 )

A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)

-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.

-HiểuN/D: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.(trả lời được các CH1,2,3)

B- Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.

-HS: SGK

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 48 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 17 - Hồ Hữu Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sáng - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tập đọc - Tiết 49,50
TÌM NGỌC
(CKTKN: 25; SGK: 138 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. 
-HiểuN/D: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.(trả lời được các CH1,2,3)
B- Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK 
C-Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: Thời gian biểu
-Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi .
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu:Tiếp tục chủ điểm “Bạn trong nhà”, các em sẽ được biết 2 con vật rất thông minh, tình nghĩa là chó và mèo trong truyện Tìm ngọc.
-Ghi tựa. 
b-Luyện đọc: 
-Đọc mẫu toàn bài.
-Gọi 1 hs đọc chú giải.
-Hướng dẫn HS đọc từ khó (ở bảng phụ )kết hợp giải nghĩa từ.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết bài.
-HDHS ngắt, nghỉ hơi.( câu 1,2 đoạn 5)
-Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Hướng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 4.
-Cho thi đọc giữa các nhóm.( CN, Đoạn)
-Nhận xét chốt lại.
-Đọc và trả lời câu hỏi 
-Theo dõi
-CN,ĐT
-CN,ĐT
-Lớp theo dõi
-CN,ĐT
-CN
-Luyện đọc trong nhóm 4
-Nhận xét,bình chọn.
Tiết 2
c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
-Ai đánh tráo viên ngọc? ( gọi hs TB,Y)
-Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
a)
b)
c)
-Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó?
d-Luyện đọc lại:
-Cho hs TB,Y đọc lại từ khó.
-Cho HS ( K,G) thi đọc lại cả truyện.
-Nhận xét, tuyên dương .
D.Củng cố-Dặn dò.
-Qua câu chuyện em giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài- Chuẩn bị bài sau
-Cứu con rắn nướcviên ngọc quý.
-Người thợ kim hoàn.
-Thảo luận nhóm 2
a)Mèo bắt chuột đi tìm. b)Chó rình bên sông 
c)Mèo nằm phơi bụng chờ quạ xà xuống
-Thông minh, tình nghĩa.
-CN
-CN
-Nhận xét,bình chọn
-Chó và mèo là những vật nuôi trong nhà rất thông minh, tình nghĩa.
Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Toán - Tiết 81
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
( CKTKN: 63; SGK:82 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN )
-Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính . 
-Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
-Làm được BT 1,2,3 ( cột a,c), 4 
B-Chuẩn bị:
-GV: Bảng lớp ghi N/D BT3a ; mô hình đồng hồ.
-HS: SGK,bảng con,vở toán.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-KT hs lên quay kim trên mặt đồng hồ: 7 giờ, 15 giờ
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu.
-Ghi tựa. 
b- HDHS ôn tập:
BT 1: 
-Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK.
- Gọi hs (TB,Y) trình bày theo cột.
-Nhận xét. 
-CN
-Mỗi em một cột.
-Nhận xét
BT 2: 
-Hướng dẫn HS làm ở bảng con ,lưu ý hs khi trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-CN.
BT 3 (a,c): 
-Y/C HS nêu cách làm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại.
BT 4: 
-Gọi 1 HS đọc đề.
-HDHS giải :
+Bài toán hỏi gì ?
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán thuộc dạng gì ?
+Muốn biết lớp 2B trồng được bao nhiêu cây,em làm tính gì ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa :
Bài giải
Số cây lớp 2B trồng được là :
48 + 12 = 60 ( cây)
ĐS : 60 cây
-Cộng liên tiếp.
-Lớp làm vào SGK 
-Nhận xét,bổ sung.
-Lớp đọc thầm.
+Lớp 2B trồng ....
+2A : 48 cây ,2B nhiều hơn 12 cây.
+Dạng ít hơn
+Tính cộng.
-Làm CN vào vở.
-Nhận xét,bổ sung.
-Sửa
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau
Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Luyện tập Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
( CKTKN: 63; VBT:86 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN )
-Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính . 
-Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
B-Chuẩn bị:
-GV: Bảng lớp ghi N/D BT3a 
-HS: vở BT toán.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu.
-Ghi tựa. 
b- HDHS ôn tập:
BT 1: 
-Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào VBT.
- Gọi hs (TB,Y) trình bày theo cột.
-Nhận xét. 
-CN
-Mỗi em nêu KQ một cột.
-Nhận xét
BT 2: 
-Hướng dẫn HS TB,Y làm ở bảng lớp, lưu ý hs khi trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Lớp làm CN vào VBT.
BT 3 (a,b): 
-Y/C HS nêu cách làm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại.
BT 4: 
-Gọi 1 HS đọc đề.
-HDHS giải :
+Bài toán hỏi gì ?
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán thuộc dạng gì ?
+Muốn biết Lan vót được bao nhiêu que tính,em làm tính gì ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa :
Bài giải
Số que tính Lan vót được là :
34 + 18 = 52 ( que)
ĐS : 52 que
BT5 :
-HDHS làm theo nhóm 2
-Gọi nhiều em trình bày
-Nhận xét, HDHS sửa
-Cộng liên tiếp.
-Lớp làm vào VBT 
-Nhận xét,bổ sung.
-Lớp đọc thầm.
-Làm CN vào vở BT
-Nhận xét,bổ sung.
-Sửa
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau
Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Luyện tập Tập đọc 
TÌM NGỌC
(CKTKN: 25; SGK: 138 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. 
-HiểuN/D: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
B- Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK 
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu MT -Ghi tựa. 
b-Luyện đọc: 
-Đọc mẫu toàn bài.
-Hướng dẫn HS đọc từ khó (ở bảng phụ ) kết hợp giải nghĩa từ.
-Gọi HS TB,Y đọc từng câu đến hết bài.
-Gọi HS K,G đọc từng đoạn trước lớp.
-Cho HS TB,Y thi đọc 1-2 câu, HSK,G đọc đoạn 
-Nhận xét chốt lại.
-Theo dõi
-CN,ĐT
-Lớp theo dõi
-CN
-CN
-Nhận xét,bình chọn.
c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Ai đánh tráo viên ngọc? ( gọi hs TB,Y)
-Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó?
D.Củng cố-Dặn dò.
-Qua câu chuyện em giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài- Chuẩn bị bài sau
 -Người thợ kim hoàn.
-Thông minh, tình nghĩa.
Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011
Kể chuyện - Tiết 17
TÌM NGỌC
( CKTKN:25;SGK:140)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc ( HS khá ,giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện)
B-Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa truyện Tìm ngọc trong SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: Con chó nhà hàng xóm.
-KT 2 hs (Kể theo đoạn)
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài:
-Nêu: Tiết KC hôm nay các em sẽ dựa vào tranh và bài tập đọc đã học để kể lại từng đoạn câu chuyện “Tìm ngọc”.
-Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn kể chuyện:
BT1:
-Gọi 1HS đọc yêu cầu .
-Cho 1 hs đọc lại bài TĐ “Tìm ngọc”
-Hướng dẫn HS quan sát 6 tranh minh họa trong SGK, nhớ lại nội dung từng đoạn truyện.
-Gọi HS ( K,G) kể từng đoạn trước lớp.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Yêu cầu HS kể nối tiếp 6 đoạn của câu chuyện theo nhóm 6.
-Cho thi kể tiếp sức theo nhóm
-Bình chọn HS, nhóm kể chuyện hay nhất.
BT2:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Cho hs ( K,G) thi kể .
-Nhận xét,uốn nắn.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà kể lại truyện cho người thân nghe.
-Chuẩn bị bài sau.
-Lớp đọc thầm.
-Đọc thầm.
-Nhóm 6
-Cá nhân.
-Nhận xét.
-Tập kể trong nhóm .
-2 nhóm kể.
- Nhận xét,bình chọn.
-CN
-Nhận xét,bình chọn.
Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán - Tiết 82
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt)
( CKTKN:64;SGK: 83 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN )
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 
-Làm được BT1,2,3(a,c),4
B-Chuẩn bị :
-GV: Bảng lớp ghi N/D BT3 a,c
-HS: SGK,bảng con,vở toán.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Cho hs đọc bảng cộng, trừ
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu bài học.
-Ghi tựa. 
b-HDHS ôn tập (tt):
BT 1: 
-Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét chốt lại.
-CN
-Nhận xét
-Sửa bài
BT 2:
- Hướng dẫn HS làm ở bảng con, lưu ý hs khi trình bày.
- Nhận xét,uốn nắn
-Làm ở bảng con 
BT 3(a,c): 
-Y/C hs nêu cách làm:
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại
BT 4: 
-Gọi 1 HS đọc đề.
-HDHS giải:
+Bài toán hỏi gì?
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán thuộc dạng gì?
+Muốn biết thùng bé đựng bao nhiêu lít nước,em làm tính gì?
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa :
Giải
Số lít nước thùng bé đựng là:
60 – 22 = 38 ( l )
ĐS: 22 lít
-Trừ liên tiếp.
-Làm CN vào SGK
-Nhận xét
-Lớp đọc thầm
+Thùng bé .
+Thùng lớn đựng .
+Ít hơn
+Tính trừ
-Làm CN vào vở
-Nhận xét.
-Sửa 
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Về nhà học lại các bảng cộng, trừ 
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011
Chính tả (Nghe-Viết) - Tiết 33
TÌM NGỌC
( CKTKN:25;SGK:140)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc.
- Làm đúng các bài tập 2,3b
B-Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ ghi BT3b.
-HS: Vở CT,bảng con,VBT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Cho HS viết: ngoài ruộng, quản công
-Nhận xét 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu : Tiết CT hôm nay các em sẽ nghe-viết bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc.
-Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn HS nghe- viết:
-Đọc mẫu đoạn viết.
+Chữ đầu đoạn viết thế nào?
-Hướng dẫn viết từ khó: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa
-Đọc mẫu lần 2
-Đọc cho hs viết.
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Thu 5-7 bài ( chấm vào cuối tiết).
c-Hướng dẫn HS làm bài tập:
BT2: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
-Đọc n/d ( trọn tiếng)
-Cho hs làm bài theo nhóm 2.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa: Thủy, quý, ngùi, ủi, chui, vui.
BT3b:
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm vào VBT
-Nhận xét,sửa: eng éc, hét to, mùi khét.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Phát bài chấm,nhận xét.
-HDHS sửa lỗi phổ biến.
-Về nhà sửa lỗi-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-Bảng con.
-2 em đọc lại.
-Viết hoa, lùi vào 2 ô.
-Bảng con.
-Theo dõi
-Viết vào vở 
-Đổi vở dò lỗi.
-Lớp đọc thầm.
-Làm vào VBT 
-Nhận xét, bổ sung.
-Sửa bài.
-Lớp đọc thầm.
-CN
-Sửa bài.
Sáng - Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tự nhiên và xã hội- Tiết 17
PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG
( CKTKN:87 ;SGK:36)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Kể tên những hoạt động dễ ... Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách.
*Bài hát Xòe hoa
- Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách *Bài hát Múa vui
-Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách.
*Bài hát Chúc mừng sinh nhật
-Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách.
*Bài hát Cộc cách tùng cheng
-Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo tiết tấu.
*Bài hát Chiến sĩ tí hon
-Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách.
D.Củng cố -Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tập một số động tác phụ họa đơn giản theo các bài hát.
-CN
-Đại diện lên bốc thăm
-Luyện tập theo nhóm
-Các nhóm còn lại nhận xét
Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tập làm văn - Tiết 17
NGẠC NHIÊN , THÍCH THÚ . LẬP THỜI GIAN BIỂU
( CKTKN:26 ; SGK:146 )
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN )
-Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp( BT1,BT2). 
-Dựa vào mẫu chuyện, lập thời gian biểu theo mẫu đã học( BT3).
-Kiểm soát cảm xúc;
-Quản lý thời gian;
-Lắng nghe tích cực
B-Chuẩn bị : 
-GV: Bảng phụ ghi bài giải của BT3.
-HS: VBT,SGK
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi 2 HS đọc lại thời gian biểu của mình.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài:
- Nêu : Bài TLV hôm nay sẽ giúp các em biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú và biết lập thời gian biểu .
-Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1(miệng): 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu và lời của bạn trong tranh.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.
-Gọi hs ( TB,Y) trả lời.
-Nhận xét.
BT 2 ( miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c. 
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2: tưởng tượng em là bạn ấy.
-Gọi HS (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn.
BT3 ( viết):
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-HDHS làm : 
+ Sáu giờ rưỡi còn gọi là gì?
-Cho hs làm theo nhóm 4.
-Gọi 1 hs đọc bài làm.
-Nhận xét,sửa (bảng phụ)
 6giờ30-7giờ: Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
 7giờ-7giờ15: Ăn sáng.
 7giờ15-7giờ30: Mặc quần áo.
 7giờ30: Tới trường dự lễ sơ kết.
 10 giờ: Về nhà, sang thăm ông bà.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Gọi 1 HS đọc lại thời gian biểu của Hà.
-Về nhà lập TGB ( một buổi )- Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
-Cá nhân.
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm 2
-Trả lời : Ngạc nhiên,thích thú.
-Lớp đọc thầm.
-Tập nói theo nhóm 2.
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
+ Sáu giờ ba mươi.
-Làm vào VBT.
-Nhận xét,bổ sung.
-Sửa bài.
-Lớp đọc thầm.
Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
Toán - Tiết 85
ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
( CKTKN: 64; SGK:86 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN )
-Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần .
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. 
-Làm được BT1,BT2 (a,b),BT3 (a),BT4
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Cân ,mô hình đồng hồ, 1 tờ lịch tháng.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS đọc bảng cộng, trừ 
-Nhận xét , cho điểm
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục tiêu bài học.
-Ghi tựa. 
b-HDHS ôn tập:
BT 1:
-Gọi 1 hs đọc các CH.
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.
-Gọi HS ( TB,Y) trả lời.
-Nhận xét chốt lại: 3 kg, 4 kg, 30 kg.
BT 2 (a,b): 
-Hướng dẫn HS làm như BT1.
a) Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5, 12, 19, 26.
b) Tháng 11 có 30 ngày, có 5 ngày chủ nhật, có 4 ngày thứ 5
BT 3 (a):
-Nêu các CH, gọi hs trả lời . 
-Nhận xét.
a) Ngày 01/10 là thứ tư.
 Ngày 10/10 là thứ sáu.
BT4 : 
-Y/C hs nhận xét tranh.
-Nêu lần lượt các CH và gọi hs (TB,Y) trả lời.
-Nhận xét ,uốn nắn.
a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng.
b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ sáng.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học.
-Học các bảng cộng, trừ
-Lớp đọc thầm.
-Quan sát hình vẽ và hỏi-đáp trong nhóm 2.
-Nhận xét,bổ sung.
-Thảo luận nhóm 2.
-Các em TB,Y trả lời.
- CN
-Nhận xét ,bổ sung.
-Nhận xét :a)chào cờ ;
b) tập thể dục giữa giờ.
-Nhận xét,bổ sung.
Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
Đạo đức - Tiết 17
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T 2)
( CKTKN:83 ; SGK:27)
A-Muc tiêu: ( theo CKTN)
-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
-Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
-Thực hiện giữ trật tự,vệ sinh ở trường lớp,đường làng,ngõ ,xóm.
-HS khá ,giỏi hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. 
-Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự,vệ sinh ở trường lớp,đường làng,ngõ ,xóm và những nơi công cộng khác.
-Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
B-Tài liệu và phương tiện: 
-HS: VBT,các tấm bìa màu.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.
-Hãy nêu những việc cần làm để giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.
-Nhận xét.
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu : Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
-Ghi tựa. 
b.Các hoạt động :
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
-Nêu CH:
+Khu căn tin ở trường là nơi dùng để làm gì?
+Sân trường là nơi dùng để làm gì?
+Khu căn tin và sân trường có trật tự ,vệ sinh chưa?
+Theo em, cần làm gì để khu căn tin và sân trường được trật tự ,vệ sinh hơn?
-Cho hs trình bày.
-Nhận xét,tuyên dương các nhóm có nhận xét và ý kiến hay,hợp lý.
Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ 
Kĩ năng hợp tác
-Gọi 1 hs đọc y/c BT3 (VBT)
-Gọi 1 hs đọc lần lượt các việc làm.
-Nêu lại lần lượt từng việc làm.
-Nhận xét chốt lại : Các việc làm a, d, đ là góp phần giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
Kĩ năng hợp tác
Kĩ năng hợp tác,Đảm nhận trách nhiệm.
-Gọi 1 hs đọc y/c của BT4
-Gọi 1 hs nêu lần các ý kiến.
-Nêu lại từng ý kiến.
-Nhận xét chốt lại : Các ý kiến a, c , d là đúng. 
D.Củng cố -Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc hs giự trật tự ,vệ sinh trường,lớp nơi ở,làng xóm,ghi việc đã làm được vào BT5
-Chuẩn bị bài sau. 
-2 em nêu.
-Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trình bày.
-Lớp đọc thầm.
-Ghi KQ vào VBT (CN)
-Dùng các tấm bìa màu để trình bày.
-Lặp lại (ĐT) các việc làm đúng.
-Lớp đọc thầm
-Ghi KQ vào VBT (CN)
-Dùng các tấm bìa màu để trình bày.
-Lặp lại (ĐT) các ý đúng.
Chiều - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
Luyện tập Toán 
ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
( CKTKN: 64; VBT:90 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN )
-Biết xác định khối lượng qua hình vẽ sử dụng cân.
-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần .
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. 
B-Đồ dùng dạy học: 
-HS:VBT
 C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục tiêu bài học.
-Ghi tựa. 
b-HDHS ôn tập:
BT 1:
-Gọi 1 hs đọc y/c
- Hướng dẫn HS làm vào VBT(CN).
-Gọi HS ( TB,Y) trả lời.
-Nhận xét chốt lại: 3 kg, 4 kg, 30 kg.
BT 2: 
-Hướng dẫn HS làm như BT1.
a) Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5, 12, 19, 26.
b) Tháng 11 có 30 ngày, có 5 ngày chủ nhật, có 4 ngày thứ 5
BT 3 :
-Nêu các CH, gọi hs trả lời . 
-Nhận xét.
a) Ngày 01/10 là thứ tư.
 Ngày 10/10 là thứ sáu.
b)....
BT4 : 
-Y/C hs quan sát hình vẽ các đồng hồ.
-Nêu lần lượt các CH và gọi hs (TB,Y) trả lời.
-Nhận xét ,uốn nắn.
a) ... lúc 7 giờ sáng. c)... lúc 11 giờ
b) ... lúc 9 giờ sáng.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học.
-Về học bảng cộng, trừ 
-Lớp đọc thầm.
-Quan sát hình vẽ và hỏi-đáp trong nhóm 2.
-Nhận xét,bổ sung.
-Thảo luận nhóm 2.
-Các em TB,Y trả lời.
- CN
-Nhận xét ,bổ sung.
-Nhận xét,bổ sung.
-Quan sát ở VBT
-Nhận xét
Chiều – Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
Luyện tập Tập đọc
TÌM NGỌC ; GÀ “ TỈ TÊ “ VỚI GÀ
(CKTKN: 25; SGK: 138; 141 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-HS TB,Y:Đọc đúng, rõ ràng toàn bài.
-HS K,G:Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. 
B- Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK 
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu MT-Ghi tựa. 
b-Luyện đọc: 
*Tìm ngọc
-Đọc mẫu toàn bài.
-Hướng dẫn HS đọc từ khó (ở bảng phụ )kết hợp giải nghĩa từ.
-Gọi HS ( TB,Y) đọc từng câu đến hết bài.
-Gọi HS ( K,G) đọc từng đoạn trước lớp.
-Cho HS TB, Y thi đọc 1-2 câu; HS K,G thi đọc đoạn
-Nhận xét chốt lại.
*Gà “ tỉ tê” với gà
( HDHS tương tự như trên)
-Theo dõi
-CN,ĐT
-Nhận xét,bình chọn.
c-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
-Ai đánh tráo viên ngọc? ( gọi hs TB,Y)
-Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó?
-Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
 ( gọi hs TB,Y)
-Khi đó gà mẹ nói chuyện với gà con bằng cách nào? ( gọi HS TB,Y)
D.Củng cố-Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài- Chuẩn bị bài sau
-Cứu con rắn nướcviên ngọc quý.
-Người thợ kim hoàn.
-Thông minh, tình nghĩa.
-Từ khi còn nằm trong trứng
-Gõ mỏ lên vỏ trứng
Chiều - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011
SINH HOẠT LỚP 
1.Kiểm điểm tình hình trong tuần: 
-Quan tâm giúp đỡ bạn:
-Trả lại của rơi:.
-Hăng hái tích cực phát biểu : 
-Viết bài,làm bài ở nhà đầy đủ : ..
-Mang sách,vở ,dụng cụ học tập:.
-Lễ phép với thầy cô, nhân viên trong trường,với khách đến thăm lớp:...
-Đi học đều , nghỉ có xin phép :
-Ăn mặc sạch sẽ ,đúng quy định:.
-Có cố gắng để tiến bộ trong học tập: .
-Không gây gổ,đánh nhau:..
-Trực nhật :.
-Ra vào lớp :.
-Giữ gìn sách,vở chưa kĩ lưỡng : ...
-Viết bài,làm bài ở nhà:
2.Phương hướng tuần 18:Ôn tập cuối kì I
 a. HS:Thi đua học tốt
 -Đi học đều
 -Tích cực rèn viết chữ đẹp,học thuộc bảng chữ cái 
 -Xếp hàng ra vào lớp nhanh, trật tự
 -Viết bài,làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. 
 -Giúp bạn luyện đọc; Phấn đấu đạt nhiều điểm 10;Tích cực cùng nhóm hoàn thành công việc được giao
 - Học thuộc bảng cộng, trừ
 - Mạnh dạn phát biểu ý kiến 
 - Luyện viết (bài TV) theo y/c
 -Làm tốt nhiệm vụ trực nhật.
 - Không bỏ rác bừa bãi và mạnh dạn nhắc nhở các bạn cùng thực hiện tốt.
 -Chăm sóc các chậu kiểng trong lớp
 b. GV: 
 - Tiếp tục rèn làm đọc cho các em:.
 - Tiếp tục rèn làm tính cho các em:.
 - Tiếp tục củng cố nề nếp học tập.
 - Chấn chỉnh nề nếp giữ gìn vệ sinh chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_17_ho_huu_tri.doc