Tập đọc - Tiết 49,50
TÌM NGỌC
(CKTKN: 25; SGK: 138 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
-HiểuN/D: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.(trả lời được các CH1,2,3)
B- Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học:
Sáng - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tập đọc - Tiết 49,50 TÌM NGỌC (CKTKN: 25; SGK: 138 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. -HiểuN/D: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.(trả lời được các CH1,2,3) B- Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Thời gian biểu -Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi . -Nhận xét-Ghi điểm. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu:Tiếp tục chủ điểm “Bạn trong nhà”, các em sẽ được biết 2 con vật rất thông minh, tình nghĩa là chó và mèo trong truyện Tìm ngọc. -Ghi tựa. b-Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -Gọi 1 hs đọc chú giải. -Hướng dẫn HS đọc từ khó (ở bảng phụ )kết hợp giải nghĩa từ. -Gọi HS đọc từng câu đến hết bài. -HDHS ngắt, nghỉ hơi.( câu 1,2 đoạn 5) -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Hướng dẫn đọc từng đoạn theo nhóm 4. -Cho thi đọc giữa các nhóm.( CN, Đoạn) -Nhận xét chốt lại. -Đọc và trả lời câu hỏi -Theo dõi -CN,ĐT -CN,ĐT -Lớp theo dõi -CN,ĐT -CN -Luyện đọc trong nhóm 4 -Nhận xét,bình chọn. Tiết 2 c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? -Ai đánh tráo viên ngọc? ( gọi hs TB,Y) -Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc? a) b) c) -Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó? d-Luyện đọc lại: -Cho hs TB,Y đọc lại từ khó. -Cho HS ( K,G) thi đọc lại cả truyện. -Nhận xét, tuyên dương . D.Củng cố-Dặn dò. -Qua câu chuyện em giúp em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài- Chuẩn bị bài sau -Cứu con rắn nướcviên ngọc quý. -Người thợ kim hoàn. -Thảo luận nhóm 2 a)Mèo bắt chuột đi tìm. b)Chó rình bên sông c)Mèo nằm phơi bụng chờ quạ xà xuống -Thông minh, tình nghĩa. -CN -CN -Nhận xét,bình chọn -Chó và mèo là những vật nuôi trong nhà rất thông minh, tình nghĩa. Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Toán - Tiết 81 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( CKTKN: 63; SGK:82 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính . -Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn. -Làm được BT 1,2,3 ( cột a,c), 4 B-Chuẩn bị: -GV: Bảng lớp ghi N/D BT3a ; mô hình đồng hồ. -HS: SGK,bảng con,vở toán. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -KT hs lên quay kim trên mặt đồng hồ: 7 giờ, 15 giờ -Nhận xét-Ghi điểm. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu. -Ghi tựa. b- HDHS ôn tập: BT 1: -Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK. - Gọi hs (TB,Y) trình bày theo cột. -Nhận xét. -CN -Mỗi em một cột. -Nhận xét BT 2: -Hướng dẫn HS làm ở bảng con ,lưu ý hs khi trình bày. -Nhận xét ,uốn nắn. -CN. BT 3 (a,c): -Y/C HS nêu cách làm. -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét chốt lại. BT 4: -Gọi 1 HS đọc đề. -HDHS giải : +Bài toán hỏi gì ? +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán thuộc dạng gì ? +Muốn biết lớp 2B trồng được bao nhiêu cây,em làm tính gì ? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét,sửa : Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là : 48 + 12 = 60 ( cây) ĐS : 60 cây -Cộng liên tiếp. -Lớp làm vào SGK -Nhận xét,bổ sung. -Lớp đọc thầm. +Lớp 2B trồng .... +2A : 48 cây ,2B nhiều hơn 12 cây. +Dạng ít hơn +Tính cộng. -Làm CN vào vở. -Nhận xét,bổ sung. -Sửa D.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Luyện tập Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( CKTKN: 63; VBT:86 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính . -Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết giải bài toán về nhiều hơn. B-Chuẩn bị: -GV: Bảng lớp ghi N/D BT3a -HS: vở BT toán. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu. -Ghi tựa. b- HDHS ôn tập: BT 1: -Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào VBT. - Gọi hs (TB,Y) trình bày theo cột. -Nhận xét. -CN -Mỗi em nêu KQ một cột. -Nhận xét BT 2: -Hướng dẫn HS TB,Y làm ở bảng lớp, lưu ý hs khi trình bày. -Nhận xét ,uốn nắn. -Lớp làm CN vào VBT. BT 3 (a,b): -Y/C HS nêu cách làm. -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét chốt lại. BT 4: -Gọi 1 HS đọc đề. -HDHS giải : +Bài toán hỏi gì ? +Bài toán cho biết gì ? +Bài toán thuộc dạng gì ? +Muốn biết Lan vót được bao nhiêu que tính,em làm tính gì ? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét,sửa : Bài giải Số que tính Lan vót được là : 34 + 18 = 52 ( que) ĐS : 52 que BT5 : -HDHS làm theo nhóm 2 -Gọi nhiều em trình bày -Nhận xét, HDHS sửa -Cộng liên tiếp. -Lớp làm vào VBT -Nhận xét,bổ sung. -Lớp đọc thầm. -Làm CN vào vở BT -Nhận xét,bổ sung. -Sửa D.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau Chiều - Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Luyện tập Tập đọc TÌM NGỌC (CKTKN: 25; SGK: 138 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. -HiểuN/D: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. B- Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu MT -Ghi tựa. b-Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -Hướng dẫn HS đọc từ khó (ở bảng phụ ) kết hợp giải nghĩa từ. -Gọi HS TB,Y đọc từng câu đến hết bài. -Gọi HS K,G đọc từng đoạn trước lớp. -Cho HS TB,Y thi đọc 1-2 câu, HSK,G đọc đoạn -Nhận xét chốt lại. -Theo dõi -CN,ĐT -Lớp theo dõi -CN -CN -Nhận xét,bình chọn. c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Ai đánh tráo viên ngọc? ( gọi hs TB,Y) -Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó? D.Củng cố-Dặn dò. -Qua câu chuyện em giúp em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài- Chuẩn bị bài sau -Người thợ kim hoàn. -Thông minh, tình nghĩa. Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011 Kể chuyện - Tiết 17 TÌM NGỌC ( CKTKN:25;SGK:140) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc ( HS khá ,giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện) B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa truyện Tìm ngọc trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Con chó nhà hàng xóm. -KT 2 hs (Kể theo đoạn) -Nhận xét-Ghi điểm. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu: Tiết KC hôm nay các em sẽ dựa vào tranh và bài tập đọc đã học để kể lại từng đoạn câu chuyện “Tìm ngọc”. -Ghi tựa. b-Hướng dẫn kể chuyện: BT1: -Gọi 1HS đọc yêu cầu . -Cho 1 hs đọc lại bài TĐ “Tìm ngọc” -Hướng dẫn HS quan sát 6 tranh minh họa trong SGK, nhớ lại nội dung từng đoạn truyện. -Gọi HS ( K,G) kể từng đoạn trước lớp. -Nhận xét ,uốn nắn. -Yêu cầu HS kể nối tiếp 6 đoạn của câu chuyện theo nhóm 6. -Cho thi kể tiếp sức theo nhóm -Bình chọn HS, nhóm kể chuyện hay nhất. BT2: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Cho hs ( K,G) thi kể . -Nhận xét,uốn nắn. D.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về nhà kể lại truyện cho người thân nghe. -Chuẩn bị bài sau. -Lớp đọc thầm. -Đọc thầm. -Nhóm 6 -Cá nhân. -Nhận xét. -Tập kể trong nhóm . -2 nhóm kể. - Nhận xét,bình chọn. -CN -Nhận xét,bình chọn. Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011 Toán - Tiết 82 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt) ( CKTKN:64;SGK: 83 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. -Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Làm được BT1,2,3(a,c),4 B-Chuẩn bị : -GV: Bảng lớp ghi N/D BT3 a,c -HS: SGK,bảng con,vở toán. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Cho hs đọc bảng cộng, trừ -Nhận xét-Ghi điểm. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu bài học. -Ghi tựa. b-HDHS ôn tập (tt): BT 1: -Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK. -Gọi hs (TB,Y) trình bày. -Nhận xét chốt lại. -CN -Nhận xét -Sửa bài BT 2: - Hướng dẫn HS làm ở bảng con, lưu ý hs khi trình bày. - Nhận xét,uốn nắn -Làm ở bảng con BT 3(a,c): -Y/C hs nêu cách làm: -Gọi 2 hs lên bảng làm. -Nhận xét chốt lại BT 4: -Gọi 1 HS đọc đề. -HDHS giải: +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? +Bài toán thuộc dạng gì? +Muốn biết thùng bé đựng bao nhiêu lít nước,em làm tính gì? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét,sửa : Giải Số lít nước thùng bé đựng là: 60 – 22 = 38 ( l ) ĐS: 22 lít -Trừ liên tiếp. -Làm CN vào SGK -Nhận xét -Lớp đọc thầm +Thùng bé . +Thùng lớn đựng . +Ít hơn +Tính trừ -Làm CN vào vở -Nhận xét. -Sửa D.Củng cố-Dặn dò. -Về nhà học lại các bảng cộng, trừ -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau. Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011 Chính tả (Nghe-Viết) - Tiết 33 TÌM NGỌC ( CKTKN:25;SGK:140) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. - Làm đúng các bài tập 2,3b B-Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ ghi BT3b. -HS: Vở CT,bảng con,VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết: ngoài ruộng, quản công -Nhận xét 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu : Tiết CT hôm nay các em sẽ nghe-viết bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. -Ghi tựa. b-Hướng dẫn HS nghe- viết: -Đọc mẫu đoạn viết. +Chữ đầu đoạn viết thế nào? -Hướng dẫn viết từ khó: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa -Đọc mẫu lần 2 -Đọc cho hs viết. -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Thu 5-7 bài ( chấm vào cuối tiết). c-Hướng dẫn HS làm bài tập: BT2: -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Đọc n/d ( trọn tiếng) -Cho hs làm bài theo nhóm 2. -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét,sửa: Thủy, quý, ngùi, ủi, chui, vui. BT3b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm vào VBT -Nhận xét,sửa: eng éc, hét to, mùi khét. D.Củng cố-Dặn dò. -Phát bài chấm,nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. -Về nhà sửa lỗi-Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -Bảng con. -2 em đọc lại. -Viết hoa, lùi vào 2 ô. -Bảng con. -Theo dõi -Viết vào vở -Đổi vở dò lỗi. -Lớp đọc thầm. -Làm vào VBT -Nhận xét, bổ sung. -Sửa bài. -Lớp đọc thầm. -CN -Sửa bài. Sáng - Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011 Tự nhiên và xã hội- Tiết 17 PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG ( CKTKN:87 ;SGK:36) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Kể tên những hoạt động dễ ... Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách. *Bài hát Xòe hoa - Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách *Bài hát Múa vui -Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách. *Bài hát Chúc mừng sinh nhật -Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách. *Bài hát Cộc cách tùng cheng -Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo tiết tấu. *Bài hát Chiến sĩ tí hon -Hát theo giai điệu và vỗ tay đệm theo phách. D.Củng cố -Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập một số động tác phụ họa đơn giản theo các bài hát. -CN -Đại diện lên bốc thăm -Luyện tập theo nhóm -Các nhóm còn lại nhận xét Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tập làm văn - Tiết 17 NGẠC NHIÊN , THÍCH THÚ . LẬP THỜI GIAN BIỂU ( CKTKN:26 ; SGK:146 ) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN ) -Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp( BT1,BT2). -Dựa vào mẫu chuyện, lập thời gian biểu theo mẫu đã học( BT3). -Kiểm soát cảm xúc; -Quản lý thời gian; -Lắng nghe tích cực B-Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ ghi bài giải của BT3. -HS: VBT,SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS đọc lại thời gian biểu của mình. -Nhận xét-Ghi điểm. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: - Nêu : Bài TLV hôm nay sẽ giúp các em biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú và biết lập thời gian biểu . -Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1(miệng): -Gọi 1 HS đọc yêu cầu và lời của bạn trong tranh. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2. -Gọi hs ( TB,Y) trả lời. -Nhận xét. BT 2 ( miệng): -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2: tưởng tượng em là bạn ấy. -Gọi HS (TB,Y) trình bày. -Nhận xét,uốn nắn. BT3 ( viết): -Gọi 1 hs đọc y/c và n/d. -HDHS làm : + Sáu giờ rưỡi còn gọi là gì? -Cho hs làm theo nhóm 4. -Gọi 1 hs đọc bài làm. -Nhận xét,sửa (bảng phụ) 6giờ30-7giờ: Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt. 7giờ-7giờ15: Ăn sáng. 7giờ15-7giờ30: Mặc quần áo. 7giờ30: Tới trường dự lễ sơ kết. 10 giờ: Về nhà, sang thăm ông bà. D.Củng cố-Dặn dò. -Gọi 1 HS đọc lại thời gian biểu của Hà. -Về nhà lập TGB ( một buổi )- Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học -Cá nhân. -Lớp đọc thầm. -Thảo luận nhóm 2 -Trả lời : Ngạc nhiên,thích thú. -Lớp đọc thầm. -Tập nói theo nhóm 2. -Nhận xét. -Lớp đọc thầm. + Sáu giờ ba mươi. -Làm vào VBT. -Nhận xét,bổ sung. -Sửa bài. -Lớp đọc thầm. Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Toán - Tiết 85 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG ( CKTKN: 64; SGK:86 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần . -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. -Làm được BT1,BT2 (a,b),BT3 (a),BT4 B-Đồ dùng dạy học: -GV: Cân ,mô hình đồng hồ, 1 tờ lịch tháng. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc bảng cộng, trừ -Nhận xét , cho điểm 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu bài học. -Ghi tựa. b-HDHS ôn tập: BT 1: -Gọi 1 hs đọc các CH. - Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2. -Gọi HS ( TB,Y) trả lời. -Nhận xét chốt lại: 3 kg, 4 kg, 30 kg. BT 2 (a,b): -Hướng dẫn HS làm như BT1. a) Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5, 12, 19, 26. b) Tháng 11 có 30 ngày, có 5 ngày chủ nhật, có 4 ngày thứ 5 BT 3 (a): -Nêu các CH, gọi hs trả lời . -Nhận xét. a) Ngày 01/10 là thứ tư. Ngày 10/10 là thứ sáu. BT4 : -Y/C hs nhận xét tranh. -Nêu lần lượt các CH và gọi hs (TB,Y) trả lời. -Nhận xét ,uốn nắn. a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ sáng. D.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Học các bảng cộng, trừ -Lớp đọc thầm. -Quan sát hình vẽ và hỏi-đáp trong nhóm 2. -Nhận xét,bổ sung. -Thảo luận nhóm 2. -Các em TB,Y trả lời. - CN -Nhận xét ,bổ sung. -Nhận xét :a)chào cờ ; b) tập thể dục giữa giờ. -Nhận xét,bổ sung. Sáng - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Đạo đức - Tiết 17 GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T 2) ( CKTKN:83 ; SGK:27) A-Muc tiêu: ( theo CKTN) -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. -Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. -Thực hiện giữ trật tự,vệ sinh ở trường lớp,đường làng,ngõ ,xóm. -HS khá ,giỏi hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. -Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự,vệ sinh ở trường lớp,đường làng,ngõ ,xóm và những nơi công cộng khác. -Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. B-Tài liệu và phương tiện: -HS: VBT,các tấm bìa màu. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng. -Hãy nêu những việc cần làm để giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng. -Nhận xét. 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu : Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. -Ghi tựa. b.Các hoạt động : Hoạt động 1: Thảo luận nhóm -Nêu CH: +Khu căn tin ở trường là nơi dùng để làm gì? +Sân trường là nơi dùng để làm gì? +Khu căn tin và sân trường có trật tự ,vệ sinh chưa? +Theo em, cần làm gì để khu căn tin và sân trường được trật tự ,vệ sinh hơn? -Cho hs trình bày. -Nhận xét,tuyên dương các nhóm có nhận xét và ý kiến hay,hợp lý. Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ Kĩ năng hợp tác -Gọi 1 hs đọc y/c BT3 (VBT) -Gọi 1 hs đọc lần lượt các việc làm. -Nêu lại lần lượt từng việc làm. -Nhận xét chốt lại : Các việc làm a, d, đ là góp phần giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến Kĩ năng hợp tác Kĩ năng hợp tác,Đảm nhận trách nhiệm. -Gọi 1 hs đọc y/c của BT4 -Gọi 1 hs nêu lần các ý kiến. -Nêu lại từng ý kiến. -Nhận xét chốt lại : Các ý kiến a, c , d là đúng. D.Củng cố -Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Nhắc hs giự trật tự ,vệ sinh trường,lớp nơi ở,làng xóm,ghi việc đã làm được vào BT5 -Chuẩn bị bài sau. -2 em nêu. -Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trình bày. -Lớp đọc thầm. -Ghi KQ vào VBT (CN) -Dùng các tấm bìa màu để trình bày. -Lặp lại (ĐT) các việc làm đúng. -Lớp đọc thầm -Ghi KQ vào VBT (CN) -Dùng các tấm bìa màu để trình bày. -Lặp lại (ĐT) các ý đúng. Chiều - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Luyện tập Toán ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG ( CKTKN: 64; VBT:90 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Biết xác định khối lượng qua hình vẽ sử dụng cân. -Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần . -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12. B-Đồ dùng dạy học: -HS:VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu bài học. -Ghi tựa. b-HDHS ôn tập: BT 1: -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS làm vào VBT(CN). -Gọi HS ( TB,Y) trả lời. -Nhận xét chốt lại: 3 kg, 4 kg, 30 kg. BT 2: -Hướng dẫn HS làm như BT1. a) Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5, 12, 19, 26. b) Tháng 11 có 30 ngày, có 5 ngày chủ nhật, có 4 ngày thứ 5 BT 3 : -Nêu các CH, gọi hs trả lời . -Nhận xét. a) Ngày 01/10 là thứ tư. Ngày 10/10 là thứ sáu. b).... BT4 : -Y/C hs quan sát hình vẽ các đồng hồ. -Nêu lần lượt các CH và gọi hs (TB,Y) trả lời. -Nhận xét ,uốn nắn. a) ... lúc 7 giờ sáng. c)... lúc 11 giờ b) ... lúc 9 giờ sáng. D.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về học bảng cộng, trừ -Lớp đọc thầm. -Quan sát hình vẽ và hỏi-đáp trong nhóm 2. -Nhận xét,bổ sung. -Thảo luận nhóm 2. -Các em TB,Y trả lời. - CN -Nhận xét ,bổ sung. -Nhận xét,bổ sung. -Quan sát ở VBT -Nhận xét Chiều – Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Luyện tập Tập đọc TÌM NGỌC ; GÀ “ TỈ TÊ “ VỚI GÀ (CKTKN: 25; SGK: 138; 141 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -HS TB,Y:Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. -HS K,G:Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. B- Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu MT-Ghi tựa. b-Luyện đọc: *Tìm ngọc -Đọc mẫu toàn bài. -Hướng dẫn HS đọc từ khó (ở bảng phụ )kết hợp giải nghĩa từ. -Gọi HS ( TB,Y) đọc từng câu đến hết bài. -Gọi HS ( K,G) đọc từng đoạn trước lớp. -Cho HS TB, Y thi đọc 1-2 câu; HS K,G thi đọc đoạn -Nhận xét chốt lại. *Gà “ tỉ tê” với gà ( HDHS tương tự như trên) -Theo dõi -CN,ĐT -Nhận xét,bình chọn. c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? -Ai đánh tráo viên ngọc? ( gọi hs TB,Y) -Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó? -Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào? ( gọi hs TB,Y) -Khi đó gà mẹ nói chuyện với gà con bằng cách nào? ( gọi HS TB,Y) D.Củng cố-Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Về nhà xem lại bài- Chuẩn bị bài sau -Cứu con rắn nướcviên ngọc quý. -Người thợ kim hoàn. -Thông minh, tình nghĩa. -Từ khi còn nằm trong trứng -Gõ mỏ lên vỏ trứng Chiều - Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 SINH HOẠT LỚP 1.Kiểm điểm tình hình trong tuần: -Quan tâm giúp đỡ bạn: -Trả lại của rơi:. -Hăng hái tích cực phát biểu : -Viết bài,làm bài ở nhà đầy đủ : .. -Mang sách,vở ,dụng cụ học tập:. -Lễ phép với thầy cô, nhân viên trong trường,với khách đến thăm lớp:... -Đi học đều , nghỉ có xin phép : -Ăn mặc sạch sẽ ,đúng quy định:. -Có cố gắng để tiến bộ trong học tập: . -Không gây gổ,đánh nhau:.. -Trực nhật :. -Ra vào lớp :. -Giữ gìn sách,vở chưa kĩ lưỡng : ... -Viết bài,làm bài ở nhà: 2.Phương hướng tuần 18:Ôn tập cuối kì I a. HS:Thi đua học tốt -Đi học đều -Tích cực rèn viết chữ đẹp,học thuộc bảng chữ cái -Xếp hàng ra vào lớp nhanh, trật tự -Viết bài,làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Giúp bạn luyện đọc; Phấn đấu đạt nhiều điểm 10;Tích cực cùng nhóm hoàn thành công việc được giao - Học thuộc bảng cộng, trừ - Mạnh dạn phát biểu ý kiến - Luyện viết (bài TV) theo y/c -Làm tốt nhiệm vụ trực nhật. - Không bỏ rác bừa bãi và mạnh dạn nhắc nhở các bạn cùng thực hiện tốt. -Chăm sóc các chậu kiểng trong lớp b. GV: - Tiếp tục rèn làm đọc cho các em:. - Tiếp tục rèn làm tính cho các em:. - Tiếp tục củng cố nề nếp học tập. - Chấn chỉnh nề nếp giữ gìn vệ sinh chung.
Tài liệu đính kèm: