Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 11 - Năm 2010

Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 11 - Năm 2010

Tiết 1: Chào cờ

 Tiết 2: TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.

-Thực hiện được phép trư dạng 51-15.

-Biết tìm số hạng của một tổng -Biết giải bài toán có một phép trư dạng 31-5

-Lm được BT1,2( cột 1,2 ), 3 ( a,b ), 4

*HSY: Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số v lm được BT 1, 2( cột 1 ), 3 ( a)

II. CHUẨN BỊ:

-GV: Bảng phụ, SGK

 

doc 22 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 11 - Năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 01 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:	Chào cờ	
 Tiết 2:	TOÁN 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
-Thực hiện được phép trư ødạng 51-15.
-Biết tìm số hạng của một tổng -Biết giải bài toán có một phép trư ødạng 31-5 
-Làm được BT1,2( cột 1,2 ), 3 ( a,b ), 4
*HSY: Thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số và làm được BT 1, 2( cột 1 ), 3 ( a)
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, SGK
-HS:SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: “51 - 15”
- Ghi bảng
 51 –13 62 - 14 53 – 14 37 - 18 
- Nêu cách tính
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:
*Giới thiệu bài – ghi tên bài
	* Bài 1/ 51: Tính nhẩm:
 11 – 2 =  11 – 4 =  11 – 6 =  
11 – 3 =  11 – 5 =  11 – 7 =  
 GV sửa bài và nhận xét
* Bài 2/ 51
- Nêu yêu cầu của bài 2
 41- 25 51 – 35 71 –9 38 + 47 
- GV sửa bài và nhận xét
	* Bài 3/ 51: Tìm x
x + 18 = 61
23 + x = 71 
x + 44 = 81
- GV sửa bài, nhận xét
	* Bài 4 /51
- GVHDHS phân tích đề bài 
- Gọi 1hs lên bảng làm
- GV sửa bài
Củng cố - Dặn dị: 
- GV tổng kết bài.
- Xem lại bài
- Chuẩn bị “12 trừ đi một sốá: 12 – 8 ”
- Hát
- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào bảng con 
- HS nêu
- HS làm miệng ( HSY nêu kết quả )
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con nêu cách đặt tính, cách tính
- HSY làm cột 1
-KQ lần lượt là:16 ,16 ,62 ,75
- HS nxét, sửa.
- HS nêu lại quy tắc tìm số hạng.
- HS làm vở.HSY làm câu a
- 2 HS đọc đề và trả lời câu hỏi của GV
- HS làm vào vở
- 1HS khá lên bảng làm
 Bài giải
Số kg táo cịn lại là:
 51 – 26 = 25(kg)
 Đáp số: 25 kg táo.
HS nghe.
- Nxét tiết học.
	Tiết 3 + 4:	BÀ CHÁU (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
-Hiểu ND :Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu .(TL được CH 1,2,3,5 )(-HS khá giỏi trả lời được câu 4)
-Yêu thương ơng bà
*HSY: Đọc được, đúng đoạn 1
* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.
* GD KNS: KN Tự nhận thức về bản thân ; KN Giải quyết vấn đề ; 
II. CHUẨN BỊ:
-GV:Tranh minh họa, bảng phụ ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.HT: cá nhân và nhĩm
-HS:SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Hát
Kiểm tra bài cũ: “ Bưu thiếp” 
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét ghi điểm
Bài mới: “Bà cháu” 
a/ GV giới thiệu khai thác tranh
b/ Luyện đọc:
Hoạt động 1: Đọc mẫu 
- GV đọc mẫu tồn bài
- GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu trước lớp.
+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khĩ:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ:
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
- GV gắn câu dài, đọc mẫu
- Gọi HS đọc lại các câu
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 
* HS đọc từng đoạn trong nhĩm
* Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn 
- Cơ nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
 - KTHSY đọc bài
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi HS khá đọc đoạn 1
- Trước khi gặp cơ tiên ba bà cháu sống như thế nào?
- Cơ tiên cho hạt đào và nĩi gì?
- Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao
- Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở nên giàu cĩ?
- Vì sao hai anh em đã giàu cĩ mà khơng thấy vui sướng?
- Câu chuyện kết thúc thế nào?
Ị Hai anh em rất yêu bà. Đối với họ thì vàng bạc châu báu cũng khơng quí bằng tình cảm bà cháu
d/ Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc theo vai:
Lời người dẫn chuyện đọc thế nào?
Giọng cơ tiên?
Giọng các cháu?
- Tổ chức HS đọc tồn bài theo phân vai
- Nhận xét, tuyên dương nhĩm đọc hay nhất.
Hỏi: Em đã đối xử với ơng bà như thế nào?
4. Củng cố – Dặn dị 
 - Gọi 1 HS đọc tồn bài diễn cảm.
- GV liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.
- Nhận xét tiết học
-Hát
-HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu kết hợp đọc từ ngữ khĩ.( HS yếu đọc từ khĩ)
- HS đọc nối tiếp
- HS nêu: chú giải
- Luyện đọc các câu: “Bà cháu rau cháo nuơi nhau, / tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
- Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm,/ ra lá,/ đơm hoa,/ hết bao nhiêu là trái vàng trái bạc.”
- Bà hiện ra,/ mĩm mém,/ hiền từ,/ dang tay ơm hai đứa cháu hiếu thảo vào lịng.”
- HS đọc cá nhân
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
- HS luyện đọc trong nhĩm 
- HS thi đọc theo dãy, dại diện 2 dãy đọc
- HS nhận xét
- HSY đọc đoạn 1
Động não – Trình bày ý kiến cá nhân
- 1 HS đọc đoạn 1
- Ba bà cháu rau cháo nuơi nhau, tuy vất vả nhưng đầm ấm
- Gieo hạt đào bên mộ bà
- Giàu sang sung sướng
- Ngày càng buồn bã
- Vì nhớ bà
- Bà trở về với hai đứa cháu hiếu thảo
- Đọc chậm rãi
- Đọc dịu dàng
- Đọc kiên quyết
- 4 HS phân vai đọc( 2 lượt)
HS trả lời.
- 1 HS đọc
- HS nêu
- Nhận xét tiết học
TIẾT 5 Đạo Đức
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU: 
- HS củng cố lại KT đã học từ đầu năm học đến giữa HKI.
- HS nắm vững các bài đã học: học tập sinh hoạt đúng giờ, biết nhận lỗi và sửa lỗi, gọn gàng ngăn nắp, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.
 - HS cĩ thái độ đúng sau khi học xong các bài này.
II. CHUẨN BỊ:
 -Phiếu BT, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: chăm chỉ học tập
+ Chăm chỉ học tập cĩ lợi gì?
GV nxét, đánh giá.
Bài mới:
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.
b/ Ơn tập:
- GV nêu lại một số T.H ở các tiết trước. Gọi HS trả lời, nxét.
+ Ngọc đang xem ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. Theo em Ngọc ứng xử ntn? ...
- Gv y/ c HS liên hệ bản thân những điều đã học.
+ Em đã chăm chỉ học tập chưa?
+ Hãy kể những việc làm cụ thể?
+ Kết quả đạt được ra sao?
+ Vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi?
+ Gọn gàng, ngăn nắp cĩ lợi gì?
+ Kể 3- 4 việc nhà đã làm để giúp đỡ gia đình.
- GV nxét, chốt lại
4. Củng cố, dặn dị:
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Dặn về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau
- Nxét tiết học.
Hát
HS trả lời câu hỏi
HS nxét, sửa.
HS nhắc lại.
HS nghe và thảo luận.
HS ứng xử các T.H
HS nxét, bổ sung.
HS trả lời.
HS nxét, bổ sung.
HS nghe.
- Nxét tiết học.
TCTập đọc
Luyện đọc Bà cháu
- HS luyện đọc nối tiếp từng câu đoạn 2
- GV uốn nắn HS đọc đúng từng câu 
- HSY nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn 2 
- Nhận xét
*********************************************************************
Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2010
TIẾT 1 THỂ DỤC
ĐI ĐỀU CHUYỂN SANG ĐI THƯỜNG
TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN .
I. MỤC TIÊU:-
- Bước đầu làm quen với cách đi thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1-2 ,1-2 theo đội hình vịng trịn ,
- Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.
II. CHUẨN BỊ
- Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. PHẦN MỞ ĐẦU :
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
_ Xoay các khớp cổ, chân, đầu gối, hơng.
_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên: 60 – 80 m.
_ Đi thường và hít thở sâu.
_ Trị chơi: Cĩ chúng em.
2. PHẦN CƠ BẢN:
_ Trị chơi: Bỏ khăn.
- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi.
_ Ơn bài thể dục.
- GV theo dõi. 
-Hướng dẫn Hs cách đi thường theo nhịp
3. PHẦN KẾT THÚC :
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.
_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà.
_ Về nhà tập chơi trị chơi Bỏ khăn.
- Nxét tiết học.
_ Theo đội hình hàng dọc.
 ====
====
====
====
 5GV
_ Theo đội hình vịng trịn.
 5GV
_ Theo đội hình vịng trịn. 
 5GV
- Nxét tiết học.
TIẾT 2	 TỐN
 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8
I.MỤC TIÊU: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn cĩ 1 phép trừ dạng 12 – 8.
- Làm được BT 1 (a) ; 2 ; 4.
 * HSY làm được BT 1; 2 ( 3 phép tính ) 
II. CHUẨN BỊ:
 -1 bĩ que tính và 2 que tính rời. Que tính, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Luyện tập
GV cho 2 HS làm bảng:
11 – 8 =  81 – 48 = 
29 + 6 =  38 + 5 = 
GV nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: “12 trừ đi một số: 12 - 8”
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 12 - 8
+ Bước 1: Nêu vấn đề
- Cĩ 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Viết bảng : 12 – 8 
+ Bước 2: đi tìm kết quả
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu HS nêu cách bớt.
- Vậy 12 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại mấy que tính?
- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt phép tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
Hoạt động 2: Lập bảng cơng thức : 12 trừ đi một số
- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính.
- Yêu cầu HS thơng báo kết quả.
- GV ghi bảng 12- 3 = 9 12- 6 = 6
 12- 4 = 8 12- 7 = 5
 12- 5 = 7 12- 8 = 4 
 12- 9 = 3
- Xĩa dần bảng cơng thức 12 trừ đi một số cho HS học thuộc lịng.
Hoạt động 3: Thực hành 
* Bài 1 a:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
 - Gọi HS đọc sửa bài	
* Bài 2:Tính
- HS nêu cách tính
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Giúp đỡ HS yếu làm bài
- GV nxét, sửa 
* Bài 4:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
-1HS lên bảng tĩm tắt và giải tốn
- GV nxét, sửa.
4. Củng cố, dặn dị 
- Yêu cầu HS đọc lại bảng cơng thức 12 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc và làm vở bài tập.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con.
- HS nhắc lại
- Nghe và nhắc lại bài tốn
- Thực hiện phép trừ: 12 – 8
- Thao tác trên que tính.
12 que tính, bớt đi 8 que tính cịn lại 4 que tính.
- Đầu tiên bớt 2 que tính, sau đĩ tháo bĩ que tính và bớt đi 6 que tính nữa (vì 2 + 6 = 8)
- Cịn lại 4 que tính.
12 trừ 8 bằng 4.
 12
 - 8
 4
- HS nêu
- Vài HS nhắc lại
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả.
- HS nêu
- HS học thuộc lịng bảng cơng thức.
- HS làm miệng và đọc kết quả ( HSY )
- Đọc sửa bài, cả lớp tự kiểm tra bài mình.
- HS nêu
- HS tự làm bài bảng con.
- HS yếu làm 3phép tính đầu
 1 ... ấy 2 que tính rời trước rồi tháo 1 bĩ 1 chục que tính để lấy tiếp 6 que tính nữa, cịn lại 2 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời tức là 24 que tính. 
- Cĩ 52 que tính lấy đi 28 que tính cịn lại bao nhiêu que tính?
- GV vừa nĩi vừa ghi: 52 – 28 = 24.
- Để tính nhanh ta đặt tính 52 – 28 theo cột dọc và tính.
 52 
 _ 28
 24
+ 2 khơng trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ1.
+ 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.
Ị Kết luận: Nhớ trả 1 vào số chục của số trừ. 
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1(dịng 1): Tính
- Yêu cầu HS làm bảng con sau đĩ nêu cách tính của một số phép tính.
- GV nxét, sửa: 
 * Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính hiệu của :
- 72 và 27 ; 82 và 38. 
- HD HS làm vào vở
 * Bài 3: Gọi hs đọc đề
- HDHS phân tích đềvà giải
- Gọi hs lên bảng giải
- GV chấm, nhận xét.
 4. Củng cố - Dặn dị : 
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm VBT
- Chuẩn bị: Luyện tập.
_ Hát
_ HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nxét.
_ Cĩ 52 que tính.
_ Thao tác trên que lấy ra 52 que để lên bàn.
_ HS nêu các cách làm khác nhau.
- Cịn 24 que tính.
_ 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- HS nêu lại.
- Nhìn bảng nêu miệng cách tính.
- HS làm vào bảng con
HSY làm 3 phép tính đầu
- HS nêu kết quả ( HSY )
 62 32 82 92
 - 19 - 16 - 37 - 23
 43 16 45 39
_ Cả lớp làm vào vở. HSY làm câu a
 a/ 72 b/ 82 
 - 27 - 38 
 45 44 
_
 HS đọc đề .
- Trả lời câu hỏi của GV
- 1hs khá lên bảng giải 
 Giải :
 Số cây đội một trồng được là :
 92 – 38 = 54 (cây)
 Đáp số : 54 cây
- HS nghe.
TCTốn
Giới thiệu đồ dùng và cơng việc trong nhà
GVHD HS quan sát một số đồ dùng trong lớp học và nêu tên đồ dùng 
HS giới thiệu đồ dùng trong nhà mình ( cá nhân)
HS giới thiệu những cơng viêc làm hàng ngày ở lớp
HS giới thiệu những cơng viêc làm hàng ngày ở nhà
Nhận xét
**********************************************************************
Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2010
TIẾT 1	 TẬP LÀM VĂN
	 CHIA BUỒN, AN ỦI.
I. MỤC TIÊU: 	
 - Biết nĩi lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể (BT1 ; BT2).
- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ơng bà khi em biết tin quê nhà bị bão.(BT3)
- Cĩ thái độ quan tâm, ân cần.
* HSY làm được BT 1,2
* GD KNS: KN Thể hiện sự cảm thơng; KN Giao tiếp ; 
II. CHUẨN BỊ:	
 -Tranh minh họa bài tập 2. Mỗi HS cĩ 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu thiếp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Kể về người thân 
- GV yêu cầu 3 HS đọc lại bài viết về người thân của mình.
à Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Chia buồn, an ủi.
* Giới thiệu bài- ghi tên bài
*Thực hành
	* Bài 1: (Miệng)
GV hướng dẫn HS nĩi lời chia buồn, đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể
- Gọi hs trình bày ý kiến
 * Bài 2:(Miệng)
- GV treo tranh, nêu yêu cầu và nĩi lời theo yêu cầu theo nội dung yêu cầu của tranh.
à Khi nĩi lời an ủi, em nên cĩ thái độ chân tình, quan tâm.
Ị Kết luận: Khi nĩi lời chia buồn, an ủi chúng ta nên cĩ thái độ phù hợp với hồn cảnh.
* Bài 3: (Viết)
- GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS viết bưu thiếp theo nội dung của bài 3.
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của mình lên. Lớp lắng nghe, nhận xét.
Ị Kết luận: Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn gọn, từ chính xác, nội dung phù hợp, thể hiện tình cảm chân thành.
Hỏi: Bạn em gặp chuyện buồn, em sẽ làm gì?
Khi nĩi lời chia buồn, an ủi chúng ta cần cĩ thái độ như thế nào?
4. Củng cố - Dặn dị:
- Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết như thế nào?
 - Về nhà hồn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Gọi điện.
_ Hát
_ 3 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét
- Nghe
* Bài 1: Trình bày ý kiến các nhân
 -HS đọc yêu cầu BT
- Nĩi theo sự chỉ dẫn của GV
- .HSY nêu ý kiến
_ 1 HS đọc. quan sát tranh
_ HS nĩi lời chia buồn, an ủi trước lớp
- HSY nĩi rước lớp.
a) Ơng đừng tiếc để cháu trồng cho ơng cây hoa khác đẹp hơn.
b) Bà đừng tiếc để cháu bảo bố mua cho bà cái kính khác cái kính này cũ rồi.
* Bài 3: Trải nghiệm
_ HS viết bưu thiếp.
_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe, nhận xét.
HS trả lời.
- HS trả lời.. 
Tiết 2 TỐN
	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 52 – 28.
- Làm được: Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2) ; Bài 3(a,b) ; Bài 4.
* HSY làm được BT1; 2 ( cột1); 3 ( a )
II. CHUẨN BỊ: 
- Phiếu luyện tập, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 52 – 28 
GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2, 3 / 54.
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
* Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự làm sau đĩ nêu miệng.
à Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2(cột 1,2) 
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- HS nêu cách đặt tính
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
a) 62 – 27 
b) 53 + 19 
- GVnxét, sửa bài.
* Bài 3(a,b) Tìm x 
+ Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2hs lên bảng làm
- GV nxét, sửa bài.
* Bài 4: HS nêu dề bài
-HDHS phân tích đề bài
- HS làm bài vào bảng phụ
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố - Dặn dị : 
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Về làm bài tập
- Chuẩn bị: Tìm số bị trừ.
_ Hát.
_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
- HS làm bài và nêu miệng kết quả. ( HSY ) 
 12 – 3 = 9
 12 – 4 = 8 
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu
- HS làm vào bảng con
- HSY làm câu a
a) 62 b) 53 
 - 27 +19 
 35 72 
-HS đọc yêu cầu bài.
-Muốn tìm số hạng trong một tổng, ta lấy tổng trừ đi số hạng cịn lại.
_ 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-HSY làm câu a.
a) x + 18 = 52	 b) x + 24 = 62
	x = 52 – 18 x = 62 – 24 
	x = 34 x = 38
_ HS đọc đề 
Trả lời câu hỏi của GV.
Thảo luận theo nhĩm 3 và làm vào bảng phụ
	Giải
 Số con gà cĩ là :
	42 – 18 = 24 (con)
	Đáp số : 24 con gà.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 3 THỦ CƠNG (Tiết 11)
	 GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
 - Gấp được thuyền phẳng đáy cĩ mui. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
- HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy cĩ mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng thẳng.
II. CHUẨN BỊ: 
	 - Tranh minh họa, mẫu thuyền phẳng đáy cĩ mui
	- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui. Giấy thủ cơng, keo, bút màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động: Hát
 2.KT bài cũ: “Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui” (T1)
Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp.
GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới: “Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui (T2)”
Hoạt động 1: Thực hành gấp 
 Bước 1: HS làm mẫu
Cho HS lên thực hiện lại các thao tác
Cho lớp nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, sửa chữa
Bước 2: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui
GV tổ chức cho HS thực hành gấp thuyền
Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật
GV lưu ý một số việc khi gấp
Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí 
 Bước 1: Hướng dẫn trang trí
GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm
Bước 2: Trang trí
Cho HS thực hành trang trí
GV đến từng nhĩm để quan sát. Chú ý uốn nắn giúp đỡ những HS cịn yếu, lúng túng.
Hoạt động 3: Củng cố 
GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo nhĩm để khích lệ khả năng sáng tạo của từng nhĩm.
Đánh giá sản phẩm của HS
4.Củng cố - Dặn dị: 
- Nhận xét
-Về nhà: Tập gấp nhiều lần cho thành thạo
4 bước:
Gấp tạo mui thuyền
Gấp các nếp gấp cách đều
Gấp tạo thân và mũi thuyền
Tạo thuyền phẳng đáy cĩ mui
HS thực hiện
Lớp nhận xét
HS lắng nghe, theo dõi
HS thực hành
6 nhĩm thi đua
Trưng bày sản phẩm lên bàn
- HS nhắc lại quy trình gấp thuyện phẳng đáy cĩ mui.
Tiết 2: Ââm nhạc
HỌC HÁT: BÀI CỘC CÁCH TÙNG CHENG
I. Mục tiêu
	- Biết tên một số nhạc cụ gõ dân tộc: sênh, thanh la, mõ, trống.
	- Biết hát theo giai điệu và lời ca
II. GV chuẩn bị
- Tập hát chuẩn xác bài Cộc cách tùng cheng.
- Chép lời ca vào bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học (27’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Dạy bài hát Cộc cách tùng cheng
- Giới thiệu bài hát
- Hát mẫu
- Dạy hát từng câu.
- Nhắc các em khi hát phát âm gọn gàng, thể hiện tính chất vui tươi.
- Hát nới các câu với nhau
- GV 
* Hoạt động 2: Trò chơi với bài hát Cọc cách tùng cheng
- Chia lớp thành 4 nhóm tượng trưng cho một nhạc cụ gõ. . Khi hát đén câu “ Nghe sênh thanh la mõ trống” thì tất cả cùng hát, rồi nói “Cộc – cách – tùng – cheng!”.
IV. Dặn dò. (3’)
-Về nhà tập hát thuộc bài hát
- Nhận xét tiết học
- HS đọc lời ca
-HS hát từng câu
- Hát theo GV
Các nhóm lần lượt hát từng câu( theo tên nhạc cụ)
Tiết 5:	 Kiểm tra cuối tuần
Phần 1:Tốn
Bài 1:Tính
	 71	61	91	81
	 - 38	 -25	 - 49	 - 55
Bài 2: Lớp 2D trồng được 51 cây hoa. lớp 1E trồng được ít hơn lớp 2D 19 cây. Hỏi lớp 1E trồng được bao nhiêu cây hoa?
Phần 2: Tập làm văn
Em hãy viết một đoạn văn ngắn 3 đến 4 câu kể về gia đình em theo gọi ý sau
Nhà em cĩ mấy người?
Bố mẹ em tên gì?
Em con thứ mấy?	
Nhà em ở thơn nào?
ĐÁP ÁN
Phần 1: Tốn
Bài 1:	33; 36; 24;26
Bài 2:	Giải
Lớp 1E trồng được số cây hoa là :
51 – 19 = 32 cây (hoa)
Đáp số: 32 cây hoa
Phần 2: Tập làm văn
Gv tùy theo bài viết của HS để ghi điểm cho HS
***********************************************
Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 11
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 11.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Kế hoạch tuần 12 :
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng chương trình tuần 12
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Thi đua kể chuyện đạo đức Bác Hồ
- Thành lập đội văn nghệ múa kỉ niệm ngày 20/11
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngồi lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_11_nam_2010.doc