Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán: Ngày, giờ
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, biết được các buổi và các tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian, ngày, giờ
- Củng cố biểu tượng thời gian và đọc giờ đúng trên đồng hồ
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày .
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, đồng hồ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 16 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán: Ngày, giờ I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, biết được các buổi và các tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày, bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian, ngày, giờ - Củng cố biểu tượng thời gian và đọc giờ đúng trên đồng hồ - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày . II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ, đồng hồ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (5') - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới a)Giới thiệu: (15') Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm, trưa, tối, chiều, sáng. - Lúc 5 giờ sáng 3 em làm gì? - Lúc 11giờ trưa em làm gì? - 3 giờ chiều.... - 8 giờ tối... Gt: 1 ngày có 24 giờ. Từ 12h đêm hôm trước đến 12h đêm hôm sau. - 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - 23 giờ.....mấy giờ? - 18 giờ.....mấy giờ ? b)Thực hành Bài 1: Bài2: 3.Củng cố, dặn dò: (5') - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét chung -2 em B 53 - 29 36 + 14 - 2 em khác X – 22 = 38 52 – X = 17 X = 38 + 22 X = 52-17 X = 60 X = 35 - Nhận xét - Lắng nghe - Em đang ngủ - Đang ăn cơm trưa - Đang học ở lớp - Xem ti vi - 14 giờ - 11 giờ đêm - 6 giờ - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo phiếu - 5 em trình bày - nhận xét - Đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày - Nhận xét Tiết 3, 4: Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm (2 tiết) I/ MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc tơn toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài - Biết dọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại 2.Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động. - Nắm được diễn biến câu chuyện - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vai trò của các con vật nuôi trong đời sống tình cảm của các em. 3. Kỹ năng sống: - Kiểm soát cảm xúc - Thể hiện sự thông cảm. - Trình bày suy nghĩ. - Tư duy sáng tạo. - Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ. II/ ĐỒ DÙNG : -Tranh minh hoạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: (5') -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : a)Giới thiệu, ghi đề: (1') b)Luyện đọc: (14') -Đọc mẫu toàn bài -HD đọc từ khó Đọc mẫu c)Luyện đọc đoạn: (15') -Chia làm 5 đoạn -HD câu dài "Bé rất thích nuôi chó........con nào" Giới thiệu: tung tăng Giới thiệu: mắt cá HD đọc câu dài:" Cún...búp bê. Nhìn ... mau lành" -Nhận xét, biểu dương Tiết 2: d)Tìm hiểu bài: (18') - Bạn của Bé ở nhà là ai? - Vì sao bé bị thương ? - Khi Bé bị thương Cún giúp Bé như thế nào? - Khi Bé bị thương ai đến thăm Bé? - Vì sao bé vẫn buồn? - Khi Bé đau Cún đã làm gì giúp Bé? - Bác sĩ nghĩ rằng: Bé mau lành là nhờ ai? e)Luyện đọc lại: (12') h)Củng cố, dặn dò: (5') - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét chung -2H đọc bài" Bé Hoa " và trả lời câu hỏi 2, 3(sgk) -Nhận xét -Mỗi em đọc mỗi câu đến hết bài -Đọc: nhảy nhót, tung tăng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng. Đọc (cá nhân, đt) -1 em đọc đoạn 1 -2 em đọc nhận xét -2 em đọc toàn đoạn -1 em đọc đoạ 2 -2 em đọc lại -3 em đọc toàn đoạn *Tương tự đọc doạn 3, 4 -HS đọc câu dài (Đọc cá nhân, đt) -Đọc theo nhóm (4 em) mỗi nhóm *Thi đọc giữa các nhóm -Nhận xét -Đại diện 4 nhóm lên thi đọc -Đọc đt -1 em đọc đoạn 1-Nêu câu hỏi -Cún Bông -1 em đọc doạn 2 -Mãi chạy với Cún nênvấp ngã. -Cún chạy tìm mẹ của Bé để cứu Bé -1 em đọc đoạn 3 -Bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện, tặng quà -Vì nhớ Cún -1 em đọc đoạn 4 - Lấy báo , bút.... -1 em đọc đoạn 5 - Cún Bông - Hs đọc phân vai - Thi đọc diễn cảm .. Buổi chiều Tiết 1: Thực hành Tiếng Việt (tiết 1) I . MỤC TIÊU : Đọc thầm – Nắm được nội dung bài: “Chó cứu hỏa” – Chọn câu trả lời đúng II./ĐỒ DÙNG : Vở thực hành Tiếng Việt và Toán III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: (1 phút) - Ghi đề bài lên bảng 2. Đọc truyện :Chó cứu hoả (18 phút) 1. HD tìm hiểu bài: (17 phút) a.Vì sao rất khó cứu các em nhỏ khi hoả hoạn ? - Vì các em thường sợ hãi, nấp vào chỗ kín. -Vì các em thường lo cứu búp bê, đồ chơi. - Vì các em không chạy được trong khói lửa. b. Vì sao chú chó Bốp nổi tiếng ? -Vì bốp không sợ lửa. - Vì Bốp phóng rất nhanh trong lửa. -Vì Bốp đã cứu đượ 12 em nhỏ trong đám cháy. c. Bốp đã cứu cô bé trong truyện này như thế nào? - Phóng vào ngôi nhà cháy, chỉ ít phút đã kéo cô bé ra . - Phóng vào ngôi nhà lần 2 mới cứu được cô bé. - Kéo búp bê ra, rồi mới vào cứu cô bé . d. Truyện có gì buồn cười ? - Bốp tưởng cô bé là búp bê . - Bốp tưởng búp bê cũng là người cần cứu. - Bốp ngoạm vào áo cô bé lôi cô bé ra . e. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai làm gì? - Bà mẹ lao ra từ ngôi nhà cháy. - Bốp là một chú chó nổi tiếng. - Bốp là một chú chó thông minh . .Chấm bài -Nhận xét tiết học 3.Củng cố -dặn dò: (4 phút) Chuẩn bị tiết 2 -Lắng nghe -2 em đọc lại bài -Lớp đọc thầm -Đọc câu hỏi - HS tự làm bài - Chọn câu đúng trả lời đúng - HS nêu miệng trước lớp - x Vì các em thường sợ hãi, nấp vào chỗ kín. - x Vì Bốp đã cứu được 12 em nhỏ trong đám cháy. - x Phóng vào ngôi nhà cháy, chỉ ít phút đã kéo cô bé ra . - x Bốp tưởng búp bê cũng là người cần cứu. - x Bà mẹ lao ra từ ngôi nhà cháy. .. Tiết 2: Âm nhạc: (Giáo viên bộ môn) ..................................................... Tiết 3: Thực hành Toán* (Tiết 1) I /MỤC TIÊU – Thực hành xem đồng II ./ĐỒ DÙNG : Vở thực hành Tiếng Việt và Toán III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài : (1 phút) 2. HD làm BT : (30 phút) -Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Bài 2: Nối theo mẫu : - Bài 3: Nối theo mẫu : Bài 4 Vẽ kim thêm kim giờ (kim ngắn)để đồng hồ chỉ đúng giờ -Bài 5: Đố vui Đúng ghi Đ, sai ghi S Củng cố -dặn dò: (4 phút) - Thu bài và chấm - Nhận xét tiết học -Nêu miệng bài 1 + 8 giờ, 10 giờ, 3 giờ (15 giờ ) - Làm VBT - Làm VBT - Làm VBT - Em xem truyền hình lúc 8 giờ tối. -Em xem truyền hình lúc 8 giờ sáng. -Em xem truyền hình lúc 20 giờ . .......................................................................... Tiết 4: Luyện viết chữ đẹp Bài 16: Nước sông từ đâu đến? I/MỤC TIÊU : - HS viết đúng và đẹp bài mẫu trong vở Luyện viết . - Rèn cho học sinh đức tính cẩn thận, tính kiên trì, nhẫn nại . - Giáo dục HS tình yêu Tiếng Việt, chữ Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở luyện viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài : Giáo viên nêu yêu cầu bài viết . 2. Hướng dẫn học sinh viết bài : - GV đọc diễn cảm đoạn văn sẽ viết . - Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn văn: - GV nêu câu hỏi : - Nước trong các dòng sông đều do đâu mà có? - Các con sông lớn do đâu mà thành? - GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi 3 . GV hướng dẫn HS viết bài vào vở : GV hỏi: Nêu những chữ viết hoa trong bài? GV nhắc ngồi đúng tư thế khi viết . 4 . Củng cố dặn dò : Chấm một số bài viết của HS . Nhận xét, tuyên dương bài viết đúng, đẹp - HS theo dõi vở, đọc thầm đoạn văn . - 2 HS đọc to đoạn văn . - HS thảo luận nhóm 2 . - Đại diện nhóm Tb, lớp nhận xét, bổ sung . - Do nước mưa, nước suối, nước băng tuyết tan từ trên núi chảy xuống - Nhiều khe nhỏ gộp lại thành sông nhỏ, nhiều sông nhỏ gộp lại thành sông lớn. - HS nêu miệng - HS viết bài vào vở . Luyện viết thêm ở nhà nếu chưa viết xong . Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Toán: Thực hành xem đồng hồ I/ MỤC TIÊU: - Tập xem đồng hồ. Làm quen với số vhỉ giờ lớn hơn 12 giờ . - Làm quen với HĐSH, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối ) II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạy động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: ( 5 phút ) Giáo viên quay kim đồng hồ. 2.Bài mới : a)Giới thiệu, ghi đề: (1') b)Thực hành: (24') Bài 1:Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với bức tranh? Bài 2: Câu nào đúng? Câu nào sai? Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ . 3.Củng cố, dặn dò: (5') -Nhận xét tiết học . -Học sinh nêu số giờ . -Nhận xét . -Đọc yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Trình bày -Nhận xét . -Làm phiếu học tập các câu đúng b, d, e. -Đại diện 3 em trình bày, nhận xét . -Đọc yêu cầu. -Thảo luận theo cặp. Trình bày. Nhận xét. Tiết 2: Chính tả: (tập chép) Con chó nhà hàng xóm I/ MỤC TIÊU: 1. Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn tóm tắt truyện "Con chó nhà hàng xóm " 2. Làm đúng các bài tập chính tả phận biệt ui/uy; hỏi /ngã II/ ĐỒ DÙNG: - Bảng viết bài mẫu. - Bút dạ: 3 cây III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: (5phút) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu tiết học (1phút) b. Hướng dẫn * Hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài - Đọc bài viết Qua bài cho thấy Bé và Cún như thế nào ? -Vì sao chữ Bé và Cún viết hoa ? * Hướng dẫn viết từ khó -Sửa sai * Viết bài vào vở - Theo dõi hướng dẫn thêm - Đọc toàn bài viết * Thu vở chấm - Nhận xét -Tuyên dương c. Bài tập Bài 2: -Hướng dẫn Bài 3: -Làm mẫu c. Củng cố -dặn dò:(5') -Viết lại các chữ còn sai -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét chung - 2 em viết bảng sắp xếp, ngôi sao, sương sớm, xếp hàng, xôn xao -Nhận xét - Bé và Cún rất thân thiết -Vì tên riêng -1 em BL -LBC quấn quýt, bị thương, mau lành - Nhận xét - Tự soát bài - Đọc y/c Thảo luận nhóm 2 - Trình bày - Nhận xét - Đọc y/c + nhảy nhót mải, kể chuyện, hỏi, thỉnh thoảng, chạy nhảy, hiểu rằng, lành hẳn,.. + khúc gỗ, ngã đau, vẫy đuôi, bác sĩ - Lắng nghe . Tiết 3: Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm I/ MỤC TIÊU: 1.Rèn kỹ năng nói: Kể lại từng đoạn và từng mội dung câu chuyện: “Con chó nhà hàng xóm”. Biết phân biệt lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp cới nội dung. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng theo dõi ban kể, biết nhận xét, đánh giá lời bạn kể. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : (5 phút): -Nêu ý nghĩa câu chuyện - Ghi điểm, nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu, ghi đề: (2’) b. Hướng dẫn HS kể chuyện : - Kể lai từng đoạn theo tranh * Kể toàn bộ câu chuyện 3. Củng cố dặn dò: (5’) - Nêu ý ... y nghĩ "Bỏ rát vào đâu bây giờ?" 3. Đàm thoại (5') - Kết luận 4.Củng cố , dặn dò (5') - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét chung - Quan át tranh có ND :Trên sân trường có biểu diễn văn nghệ. Một số bạn xô đẩy, chen lấn nhau đến gần sân khấu - Diễn văn nghệ ,người đang xem - Cần phải giữ trật tự - Thảo luận theo nhóm - Thảo luânl nhóm 4 - Sắm vai - Đại diện từng nhóm trình bày - Nhận xét - Trường học, cơ quan, bệnh viện - Lắng nghe Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chính tả: Trâu ơi I/MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ đoạn viết củng cố cách trình bày 1 bài thơ lục bát . -Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần , thanh dễ lộn tr/ch, ao/au, thanh hỏi/ ngã . II/ ĐỒ DÙNG : -Hai bảng quay nhỏ . -Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ :(5') -Ghi điểm, nhận xét . 2. Bài mới : a) Giới thiệu, ghi đề (1') b) Hướng dẫn viết :(7') -Đọc bài ca dao -Bài ca dao là lời của ai ? -Bài ca dao cho thấy nguười nông dân có tình cảm gì với con trâu? -Bài ca dao viết theo thể thơ gì ? -Hướng dẫn viết bảng con . c) Luyện viết (8') -Đọc -Đọc toàn bài d) Thu bài chấm . -Nhận xét , biểu dương g) Bài tập (5') Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố, dặn dò (5') -Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. -2 em lên bảng -Lớp lấybảng con : Múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, cái chăn, suy nghĩ -Nhận xét - 3 em đọc . -Lời người nông dân nói về con trâu như nói với người bạn thân thiết . - Yêu quý con trâu . -Nhận xét . -Lục bát -Viết bảng con : ngoài ruộng, quản công, bao giờ . -Nhận xét . -Viết vở. -Soát bài -Tự sửa bài -Đọc yêu cầu-Thảo luận nhóm 2-TB - mào,máu -cao, cau Nhận xét - Đọc y/c -2 em B- VBT b, mở cửa - thịt mỡ ngã mũ -ngã ba nghỉ nghơi - suy nghĩ đổ rác - đỗ xanh vẩycá - vẫy tay -Nhận xét -Lắng nghe ................................................................................ Tiết 2: Toán: Thực hành xem lịch I/ MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ , ngày, tháng trên lịch) - Củng cố về nhận biết các đơn vị đo thời gian, ngày, tháng, tuần lễ, củng cố về biểu tượng thời gian biểu II/ ĐỒ DÙNG: Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 của năm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ (5') -Treo lịch tháng 11 -Ngày 18 là thứ mấy? -Ghi điểm , nhận xét chung 2.Bài mới: a)Giới thiệu, ghi đề b)Thực hành Bài 1: Nêu các ngày còn trong tờ lịch Bài 2: -Các ngày thứ sáu là ngày nào? -Thứ 3 tuần này là 30, thứ 3 tuần trước là ngày nào? -Ngày 30 tháng 4 là ngày nào? 3.Củng cố , dặn dò (5') -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét chung -Thứ năm -Chủ nhật -Nhận xét -Đọc y/c -Thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày- Nhận xét -Đọc y/c -Ngày 2, 9, 16, 23, 30 -Ngày 13 -Thứ sáu -Nhận xét .. Tiết 3: Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và BBGT cấm xe đi ngược chiều I/ MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn, các biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và lối đi ngược chiều -Giáo dục học sinh có ý thức chấp hành ,thực hiện tốt luật lệ giao thông. - Trình bày sản phẩm đẹp . II/ ĐỒ DÙNG: -Vật mẫu . - Giấy màu, kéo, hồ dán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: (5phút) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (2phút) Nêu yêu cầu tiết học b.Hướng dẫn : ( 12phút) *HD cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều *Gấp ,cắt ,dán BBGT xe đi ngược chiều c. Thực hànhL8’) -Theo dõi ,hướng dẫn thêm d. Trình bày sản phẩm -Chọn tổ có sản phẩm đẹp nhất 3. Củng cố dặn dò : ( 5phút) - Chuẩn bị tiết sau: Giấy màu, kéo, hồ dán. - Nhận xét tiết học - Tổ trưởng kiểm tra đồ dùng học tập của tổ mình - Nghe -Gấp ,cắt ,dán hình tròn màu xanh từ hình vuôngcó cạnh 6 cm. -Cắt HCN màu trắng dài 4 ô vuông rộng 1 ô vuông -Cắt hình chữ nhật khác màu để làm cột -Dán chân BB trên tờ giấy trắng dài 4 ô rộng 1ô. -Cắt HCN khác màu để làm cột -Dán chân BB trên tờ giấy trắng -Dán HCN vào hình tròn -HS thực hành (tổ BBGT chỉ lối đi thuận chiều) – khác : hình tròn màu xanh -1 số em nêu lại quy trình -Thảo luận theo nhóm 4 -Nhận xét - Nghe Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa O I/ MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng viết chữ: -Biết viết chữ O cỡ vừa và nhỏ -Biết viết câu ứng dụng:"Ong bay bướm lượn". II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu chữ O hoa, bảng phụ viết sẵn bài ứng dụng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ (5') -Ghi điểm -Nhận xét 2.Bài mới: a)Giới thiệu: -Treo khung chữ lên -Có mấy dòng kẻ? -Gồm mấy nét ? -Giáo viên vừa viêt vừa HD O -Đưa câu ứng dụng- Giải thích b)Luyện viết (15') -Theo dõi, sửa sai -Thu vở chấm- Nhận xét 3.Củng cố , dặn dò (5') -Chuẩn bị tiết sau -Nhận xét chung -2 em B - Lớp bảng con N, Nghĩ -1 em nhắc lại từ ứng dụng -Nhận xét -Quan xát, nhận xét -6 dòng kẻ -1 nét -Luyện viết bảng con -Nhận xét -1 em đọc :" Ong bay bướm lượn" -Viết bảng con chữ : Ong -Nhận xét -Viết vở -HS viết vở Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu I/ Mục tiêu: 1.Rèn luyện kĩ năng nói: -Biết nói lời khen ngợi . -Biết kể về một con vật nuôi . 2.Rèn kĩ năng viết: -Viết được một đoạn 3-5 câu kể về con vật nuôi trong gia đình . Viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng . -Lập được thời gian biểu . II/ ĐỒ DÙNG: - Tranh 1 số con vật . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: (5phút) - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (2phút) Nêu mục đích, yêu cầu tiết học b.Thực hành: (23phút) Bài 1: - Hướng dẫn và làm mẫu + Chú Cường mới khoẻ làm sao! Nhận xét, sửa chữa Bài 2: -Theo dõi -hướng dẫn thêm *Gợi ý : - Giới thiệu con vật định tả - Nêu các đặc điểm nổi bậc - Nêu cảm nghĩ của em về con vật Bài 3: - Lập thời gian biểu 3.Củng cố, dặn dò: (5phút) - Tập viết cho hoàn chỉnh đoạn văn. - Nhận xét tiết học -1 số em đọc đoạn văn đã viết tuần trước nói về anh chị em. - Nhận xét - Nghe - Đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm 2-Đại diện các nhóm trình bày + Lớp chúng ta hôm nay sạch sẽ quá ! - Nêu y/c - Thảo luận nhóm 2-Kể tên các con vật * Tự viết bài vào vở -1 số em đọc bài viết - Nhận xét -Tự làm bài -1 số em đọc thời gian biểu của mình. .. Tiết 2: Toán Luyện tập chung I/ MỤC TIÊU: - Củng cố, nhận biết các đơn vị đo thời gian, ngày giờ, ngày tháng. - Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch đúng . II/ ĐỒ DÙNG: -Tờ lịch tháng 5có cấu trúc tương ứng như SGK -Mô hình đồng hồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: ( 5 phút) - Ngày 14 tháng 4 là thứ mấy ? - Tháng tư có mấy ngày chủ nhật ? - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu: (1phút) b.Thưc hành: (24phút) Bài 1: -Đồng hồ nào ứng với mỗi tranh sau? Bài 2: -Nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch ? -Ngày 1/5 là thứ mấy ? -Các ngày thứ bảy là ngày nào ? -Thứ tư là ngày 12/5, thứ tư tuần sau là ngày mấy ? Bài 3: -Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ . 3. Củng cố -dặn dò: (5phút) -Tập xem lịch nhiều hơn -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét chung -Thứ tư - Có 4 ngày chủ nhật - Nhận xét -Đọc y/c -Thảo luận nhóm 2-trình bày -Đọc y/c 1em B -LBC -Thứ bảy - 1; 8; 15; 22; 29 - Nhận xét - Ngày 18 - Đọc y/c 8 giờ, 2 giờ chiều, 9 giờ 20 giờ, 21giờ, 14 giờ -Thảo luận mhóm -Đại diện mhóm trình bày. -Nhận xét . Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Các thành viên trong nhà trường . I/ MỤC TIÊU: Sau bài học HS có thể biết : - Các thành viên trong nhà trường: Hiệu trưởng, hiệu phó, giáo viên, các nhân viên khác và học sinh - Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của học sinh đối với trường học. - Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường. II/ ĐỒ DÙNG: - Hình vẽ SGK( trang 34, 35 ). III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạy động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hoạt động 1 (10’) Làm việc với sách giáo khoa . -Theo dõi, hướng dẫn . 3. Họat động 2: (10’) - Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình . - Theo dõi, hướng dẫn thêm . - Để tỏ lòng kính trọng, biết ơn thầy cô, các em cần làm gì ? 4. Hoạt động 3: Trò chơi: Đó là ai? - Hướng dẫn cách chơi . - Nếu học sinh A nói không được sau 3 gợi ý thì bị phạt hát một bài hát . 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Thực hiện học tốt, lao động tốt - Nhận xét tiết học . - Chia 8 nhóm . - Quan sát các hình và gắn các tấm bìa cho phù hợp. - Đại diện nhóm trình bày . - Nhận xét. - Thảo luận theo cặp . - Trường mình bạn biết những ai? - Cô Hiệu trưởng, thầy Hiệu phó và các thầy cô - Bạn thích ai nhất? * Học sinh trả lời . - Để kính trọng các thầy cô..lễ phép, ngoan ngoãn . - Đại diện các nhóm trình bày . - Nhận xét. - Bạn A quay lưng lại và mang một tấm bìa . Ví dụ: Bác lao công . Hs1: Làm cho trường sạch . Hs2: Thường làm sạch sân trường , vườn hoa. Hs3: Dọn trước và sau buổi học . Hs4: Bác lao công . -Lắng nghe. Tiết 4: Sinh hoạt lớp I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong tuần qua. - Phổ biến kế hoạch tuần tới . II/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Lớp trưởng đánh giá các hoạt động: học tập, nề nếp, vệ sinh...trong tuần Giáo viên nhận xét chung: * Học tập: Đáng biểu dương một số học sinh có sự nỗ lực phấn đấu và tiến bộ nhiều trong học tập - Nhắc nhở một số em chưa chăm chỉ, chậm tiến bộ : * Nề nếp: Có tiến bộ nhiều so với tuần trước. Đặc biệt là thể dục giữa giờ rất nghiêm túc , không có học sinh vi phạm nội quy của nhà trường. - Tồn tại: Một số em chưa tự giác trong các họat động: Hoạt động đầu giờ, lượm rác. * Các hoạt động khác: Nhắc nhở những học sinh chưa hoàn thành các khoản thu của nhà trường 3. Kế hoạch tuần tới: - Tiếp tục phong trào đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập . - Thường xuyên lau chùi, quét dọn trong ngoài lớp học sạch sẽ, thoáng mát . - Tiếp tục phong trào thi đua học tập tốt, lao động tốt. - Tiếp tục hoàn thành các lọai quỹ theo quy định. Kiểm tra của tổ chuyên môn Kiểm tra của Ban giám hiệu Ngày tháng năm 20 Ngày tháng năm 20
Tài liệu đính kèm: