Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học Bình Thạnh Trung - Tuần 6

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học Bình Thạnh Trung - Tuần 6

Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009

Đạo đức

Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)

I.Mục tiêu :

 - Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT.

 - Nêu được ích lợi coả việc giữ gìn sách vở, ĐDHT.

 - Thực hiện giữ gìn sách vở và ĐDHT của bản thân.

 - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT.

II. Đồ dùng dạy học:

-Sách giáo khoa

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học Bình Thạnh Trung - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
Đạo đức
Bài3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)
I.Mục tiêu :
	- Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT.
 - Nêu được ích lợi coả việc giữ gìn sách vở, ĐDHT.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và ĐDHT của bản thân.
 - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Sách giáo khoa 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
Họat động 1: Làm bài tập 3
-Thảo luận nhóm để xác định những bạn nào trong tranh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 
-Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đồ dùng học tập: lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng quy định.
Hoạt động 2: Bài tập 4: Thi “sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”
-Cho HS xếp sách vở và đồ dùng lên bàn 
-Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, ban giám khảo
-GV nhận xét chung và tuyên dương
 Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ
4/ Củng cố :
 - Để học tập tốt các em cần làm gì ?
5/ Dặn dò :
 - Nhận xét tiết học
 - Về nhà sửa sang, giữ gìn sách vở,ĐDHT của mình
-Hát
-Thảo luận nhóm 2 HS
-Vài HS nêu kết quả trước lớp 
-HS thi đua.
-Vài HS có sách vở, đồ dùng sạch sẽ lên kể cho lớp nghe việc mình đã giữ gìn chúng như thế nào.
- Đọc ghi nhớ
- Cần giữ gìn sách vở, ĐDHT sạch sẽ, -gọn gàng
- Nghe.
-------------------------------
Học vần
Bài 22: P, PH- NH
 I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : p, ph. nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc: xe chỉ, kẻ vở, chú khỉ
-Viết: chú sẻ, củ sả, kẻ ô
- 1 HS đọc câu ứng dụng
3/ Bài mới:
 a/ Âm ph:
-GV rút từ từ tranh: phố xá (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? 
-Trong tiếng phố, âm và dấu nào học rồi?
-GV giới thiệu: Đây là âm p, ph. Hướng dẫn đọc
-Phân tích đánh vần, đọc trơn tiếng phố
- Phân tích từ: phố xá
-Trò chơi sáng tác nhạc: ph- ph- ph- phố 
b/ Âm kh : 
-Đây là âm nh : GV giới thiệu âm nh (),
-Hướng dẫn HS đọc ( cho HS so sánh ph- nh)
-Lấy hộp tìm âm nh cài bảng. Từ âm nh muốn có tiếng nhà phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng nhà, muốn có từ nhà lá thì làm sao?
-Xem tranh, GV giải thích tranh.
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết
 c/ Từ ứng dụng :
 - Cho HS đọc từ ứng dụng
 - Giải nghĩa từ
-Hát
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
-Đọc.
-Tiếng xá
-Âm ô, dấu sắc
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp, so sánh
-Cài bảng
-HS cài thêm âm a, dấu huyền 
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-HS cài bảng, đọc lên.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
- Nghe
 d/ Luyện tập: (tiết 2)
 +Luyện đọc: 
 - Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
-Điền âm ph hoặc nh vào câu ứng dụng cho đúng.
 + Luyện viết: Hướng dẫn cách viết 
 + Luyện nói: chợ, phố, thị xã
 Tranh vẽ gì? Nhà em có gần chợ không? Nhà em ai đi chợ? Chợ dùng để làm gì? Phố là nơi ra sao?
 4/ Củng cố :
Cho HS tìm chữ vừa học trong các từ
Cho HS đọc lại bài ở SGK và BL
5/ Dặn dò :
- Về nhà học bài và làm BT, tìm chữ vừa học
- Xem trước bài 23
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-HS viết vở Tv
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc câu ứng dụng
- Tìm chữ
- Đọc bài
-Nghe
---------------------
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
Học vần
 Bài 23: G- GH
I.Mục tiêu :
 - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
 1/ Ổn định :
 2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc: phở bò, phá cỗ, phì phò, nhà dì na ở phố
-Viết: nho khô, nhè nhẹ, phá cỗ 
 3/ Bài mới:
 a/ Âm g:
-GV rút từ từ tranh: gà ri (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? 
-Trong tiếng gà, âm và dấu nào học rồi?
-GV giới thiệu: Đây là âm g (). Hướng dẫn đọc
-Phân tích đánh vần, đọc trơn tiếng gà
-Phân tích từ: gà ri 
-Trò chơi sáng tác nhạc: gà- gà- gà- g 
 b/ Âm gh : 
-Đây là âm gh : GV giới thiệu âm gh ()
-Hướng dẫn HS đọc ( cho HS so sánh g- gh)
-Lấy hộp tìm âm gh cài bảng. Từ âm gh muốn có tiếng ghế phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng nhà, muốn có từ ghế gỗ thì làm sao?
-Phân tích từ: ghế gỗ.
-Xem tranh, GV giải thích tranh. 
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
-Luyện đọc:
- Giải nhgiã từ
- Hát
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
-Tiếng ri
-Âm a, dấu huyền
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp, so sánh
-Cài bảng, -HS cài thêm âm ê, dấu sắc 
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: 
-Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
-Điền âm g hoặc gh vào câu ứng dụng cho đúng.
 2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết 
 3/ Luyện nói: gà ri, gà gô
Tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Kể tên một số gà? Gà ăn gì? Phân biệt gà trống, gà mái?
4/ Cũng cố :
 - Cho HS đọc bài ở SGK và ở BL
5/ Dặn dò :
 - Về nhà học bài và làm BT ở vở BT
 - Tìm tiếng, từ có chữ vừa học
 - Xem trước bài 24
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-HS viết 
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
- Đọc bài
- Nghe.
--------------------------------------
Toán
 Bài 21: SỐ 10.
I. Mụctiêu :
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc, đếm được từ 0 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- BT cần làm : Bài 1,4,5.
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ số 10. Các nhóm đồ vật có 10 phần tử (có số lượng là 10)
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Đếm và viết từ 1- 9, và từ 9 đến 1.
 3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu số 10
+Cho HS thực hành bằng hình tròn:
-Lấy cho cô 9 hình tròn.
-Lấy thêm 1hình tròn nữa, như vậy 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
-Cho HS đếm từ 0 đến 10
-Kết luận: 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là 10 hình tròn.
+Cho HS xem tranh:
-Có 9 bạn đang chơi, có thêm 1 bạn nữa đến chơi, vậy cô có tất cả mấy bạn?
-Cho HS vừa chỉ vừa đếm từ 1 đến 10
-Kết luận: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. Cô vừa giới thiệu 10 hình tròn, 10 bạn. Hôm nay ta học bài số 10- GV ghi tựa.
b/ Viết số, đọc số:
-Cho HS lấy số 10 trong hộp.
-Hướng dẫn viết ( giới thiệu và hướng dẫn viết)
c/ Phân tích để thấy cấu tạo số 10: (Cho HS dùng que)
-Lấy cho cô10 que tính- cho HS đếm.
-Tách thành 2 phần: mỗi tay cầm mấy que tính? Vậy 10 gồm mấy với mấy? Ai có cách tách khác? 
-1 HS giỏi nói lại tất cả.
d/ Đếm số:
-10 là 9 với 1, vậy thêm 1 vào 9 ta được số mấy? Vậy cô viết số 10 ở đâu? 
-HS đếm từ 0- 10, từ 10- 0
e/ So sánh:
-Trong dãy số từ 0 - 10, số nào lớn nhất? 10 như thế nào với 9? Như vậy 10 như thế nào với các số còn lại? Vậy trong dãy số từ 0- 10, số nào lớn nhất?
f/Liên hệ thực tế: 
-Những đồ vật có số 10?
g/ Thực hành:
-Bài 1: Viết số
-Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
-Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu):
4/ Củng cố :
 - Cho HS viết, đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
 - Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất
5/ Dặn dò :
 - Về nhà làm BT ở vở BT, Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
 - Xem trước bài Luyện tập
- Hát.
-Làm bảng con- đọc lên
-Lấy 9 hình tròn
-Là 10 hình tròn
-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-Là 10 bạn
-Cá nhân (3 HS)- nhóm- lớp
-HS nhắc tựa.
- HS đưa lên và đọc
-Viết bảng con
-HS lấy 10 que.
10 gồm 1 với 9, 9- 1, 2- 8, 8- 2, 3- 7, 7- 3, 6- 4, 4- 6, 5-5
-Số 10, viết liền sau số 9
-Cá nhân- nhóm- lớp.
-Số 10 lớn nhất, 10 lớn hơn 9,
-10 ngón chân, 10 ngón tay, 10 điểm,
-Viết vào vở
-Điền theo thứ tự.
-Làm bài
-Sửa bài
- Viết, đọc
- Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất
- Nghe.
--------------------------------
Tự nhiên và Xã hội
Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I.Mục tiêu :
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Sách giáo khoa, mô hình răng, tranh vẽ về răng
III. Các hoạt động dạy và học:
 ... g chợ
-Âm ê
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp, so sánh
-Cài bảng. 
-HS: cài thêm âm a, dấu huyền 
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: 
-Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
-Điền âm nh hoặc gi vào câu ứng dụng cho đúng.
 2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết 
 3/ Luyện nói: quà quê
- Cho HS QS tranh và thảo luận
-Tranh vẽ gì? Quà quê là những quà nào? Con thích quả gì? Con hay được ai mua quà? Con có hay chia quà cho mọi người không?
4/ Củng cố :
 - Cô vừa dạy các con âm gì ?
 - Tìm chữ có âm vừa học.
5/ Dặn dò :
 - Về nhà các con học bài, viết BC, làm BT ở vở BT nhé.
 - Xem trước bài 25
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-QS, thảo luận
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-HS viết vào vở Tv
+Thảo luận nhóm.
+ Nhóm trình bày- nhận xét, đọc
- Âm q – qu, gi
- giả vờ, quý
- Nghe.
-------------------------------
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Toán
Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
 -Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 -BT cần làm : Bài 1, 3, 4.	
II. Đồ dùng dạy học:
	-Sách Toán, phiếu BT
-Bộ đồ dùng toán
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS làm trên phiếu điền dấu > < = trong phạm vi 10
-Khoanh vào số lớn nhất : 1 5 8 9 0
-Khoanh vào số nhỏ nhất : 6 7 4 9 10
-GV nhận xét
3/ Bài mới:
+Bài 1: Nối theo mẫu
-Bài yêu cầu gì?
-Thi đua lên đếm
-GV chốt lại
+Bài 3: Số
-Bài yêu cầu gì?
-Cho HS chơi trò chơi :Chuyền ( chuyền phiếu BT điền số cho từng bàn trong tổ, tổ nào được chuyền nhanh, làm đúng và nhanh sẽ thắng
-GV sửa bài và chốt lại
+Bài 4: Viết các số 8, 2, 1, 5, 10
a/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn
 - GV chốt lại.
4/ Củng cố :
 - Viết, đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
5/ Dặn dò :
 - Về nhà làm BT ở vở BT.
 - Xem trước bài Luyện tập chung (tt)
- Hát
- Thực hành trên phiếu
-1 HS lên bảng 
-Lớp nhận xét 
- Nối theo mẫu
- Đếm số con vật, đồ vật, cây cối có trong tranh để nối với số thích hợp
-Lớp nhận xét
-Điền số vào ô trống
-Điền số theo thứ tự.
-Thực hiện trò chơi. 
-Viết các số 
-Làm câu a- Sửa bài- lớp nhận xét.
-Làm câu b- Sửa bài- lớp nhận xét.
- Viết, đếm
- Nghe.
----------------------------------------
Học vần
Bài 25: ng ngh
I.Mụctiêu :
 - Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ, bộ chữ, phiếu từ.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định :
2/Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: qua nhà, giỏ cá, chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
-Viết: giỏ khế, quả nho, bà già 
3/Bài mới:
 a/ Âm ng:
-GV rút từ tranh cá ngừ (giải thích)
-Tiếng nào học rồi? 
-Trong tiếng ngừ, âm và dấu nào học rồi?
-GV giới thiệu: Đây là âm ng(). Hướng dẫn đọc
-Phân tích đánh vần, đọc trơn tiếng ngừ
-Phân tích từ :cá ngừ
-Trò chơi sáng tác nhạc: ng- ng- ng- ngừ
b/ Âm ngh: 
-Đây là âm ngh : GV giới thiệu âm ngh ()
-Hướng dẫn HS đọc ( cho HS so sánh ng- ngh)
-Lấy hộp tìm âm ngh cài bảng.
-Từ âm ngh muốn có tiếng nghệ phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn : nghệ
-Có tiếng nghệ, muốn có từ củ nghệ thì làm sao?
-Phân tích từ: củ nghệ
-Xem tranh, GV giải thích tranh. 
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
-Luyện đọc:
-Hát 
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
-Tiếng cáï
-Âm ư, dấu huyền
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp (lưu ý quy tắc chính tả), so sánh.
-Cài bảng. 
-H S cài thêm âm ê và dấu nặng.
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: 
-Đọc bài ở T1
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
-Điền âm ng hoặc ngh vào câu ứng dụng cho đúng.
2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết
3/ Luyện nói: bê, nghé, bé
Tranh vẽ gì? Bê là con của con gì? Con nghé? 2 con này thường ăn gì? 
4/ Củng cố :
Cho HS đọc lại bài ở BL và ở SGK.
Tìm chữ có âm vừa học.
5/ Dặn dò :
Về nhà học bài và tìm chữ có âm vừa học
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-HS viết ở vở Tv
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
Đọc bài
Tìm chữ.
- Nghe.
--------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 26: Y- TR
I.Mục tiêu :
 - Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Đọc: nghỉ hè, chú nghé, bé ngã, ngõ nhỏ. 
-Viết: ngã tư, đi ngủ, nghệ sĩ. 
 3/Bài mới :
 a/ Âm y:
-GV rút từ từ tranh: y tá (giải nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? 
-GV giới thiệu: Đây là âm y (). Hướng dẫn đọc
-Phân tích từ: y tá
b/ Âm tr: 
-Đây là âm tr : GV giới thiệu âm tr ()
-Hướng dẫn HS đọc 
-Lấy hộp tìm âm tr cài bảng. Từ âm tr muốn có tiếng tre phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng tre, muốn có từ tre ngà thì làm sao?
-Phân tích từ: tre ngà
-Xem tranh, GV giải thích tranh.
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết
c/ Từ và câu ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
-Luyện đọc:
-Hát
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
-Tiếng tá
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm âm e 
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
-Luyện đọc
 2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết
 3/ Luyện nói: nhà trẻ
Tranh vẽ gì? Các em đang làm gì? Trong tranh có ai? Nhà trẻ khác lớp 1 như thế nào?
4/ Củng cố :
- Cho HS đọc lại bài ở T1
- Tìm chữ có âm vừa học
5/ Dặn dò :
- Về nhà học bài và viết BC.
- Xem trước bài Ôn tập
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
 Đánh vần- đọc trơn.
-HS viết vào vở Tv
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
- Đọc
- Tìm chữ
- Nghe.
---------------------------------------
Toán
 Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
 - So sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Sách Toán. Phiếu BT.
-Bộ đồ dùng toán
 III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1/ Ổn định lớp :
 2/ KTBC : 
-Thi đua tiếp sức: Lên nối tranh với số thậït nhanh
-GV nhận xét
3/Bài mới:
+Bài 1: Số
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
+Bài 2: > < =
-Bài yêu cầu gì
-GV chốt lại
+Bài 3: Số
-Bài yêu cầu gì?
-GV sửa bài và chốt lại
+Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
GV chốt lại.
4/ Củng cố :
 - Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
5/ Dặn dò :
 - Về nhà làm BT ở vở BT
 - Xem trước bài Phép cộng trong phạm vi `
- Hát.
- HS chơi tiếp sức giữa các tổ. Tổ nào nhanh và đúng nhất sẽ thắng.
-Lớp nhận xét 
-Viết số vào ô trống
-Chơi chuyền bài tập này từ phiếu giữa các tổ, tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng.
-Lớp nhận xét
-> < =
-Chơi tiếp sức giữa các tổ, chạy lên điền vào bài tập > < = trên bảng lớp.
-Lớp nhậïn xét.
-Điền số vào ô trống cho thích hợp.
-HS sửa bài- lớp nhận xét.
-Viết các số 
-Viết theo theo thứ tự.
- HS sửa bài- lớp nhận xét.
- Trả lời
- Nghe
-------------------------------
SINH HOẠT LỚP
 I/ Mục tiêu :
 - Giúp HS nắm được nội dung tuần 7
 - Lễ phép với Thầy cô giáo và người lớn tuổi
 - Không nói tục, chưởi thề
 - Hạn chế nghủ học
 - Giữ gìn sách vở sạch, đẹp
 - GD HS về ATGT
 II/ Nội dung :
 - GV nhận xét tình hình tuần qua, phê bình, tuyên dương HS
 - Phân công công việc tuần 7 :
 + Lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi.
 + Học bài và làm bài xong trước khi đến lớp
 + Giữ trật tự trong và ngoài lớp học
 + Hạn chế nghỉ học, nếu nghỉ học phải xin phép
 +GD về ATGT
 + Phân công HS khá, giỏi kèm HS yếu
 - Hát.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc